Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
<i>Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau</i>
<b>Câu 1</b> : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết :
a. Số g chất tan có trong 100 g dung dịch . b. Số g chất tan có trong 100 g dung mơi
c. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung mơi .
<b>Câu 2</b> : Nồng độ mol của dung dịch cho biết :
a. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung mơi . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung mơi .
<b>Câu 3</b> : Trong các oxit sau oxit nào không tác dụng được với nước :
a . SO3 b. CO2 c. Al2O3 d. Na2O
<b>Câu 4</b> : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp :
a. Oxi hóa một đơn chất bằng oxi . b. Khử oxít kim loại bằng hiđro.
c. Đẩy hiđro trong axít bằng kim loại . d. Nung nóng thuốc tím để thu được oxi.
<b>Câu 5</b> :Khi cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl . Khối lượng muối ZnCl2 được tạo
thành sau phản ứng là :
a. 20,4 g b. 21,4g c. 22,4g d.23,4g
<b>Câu 6</b> : Trong các chất sau chất nào là oxit bazơ :
a. Natri hiđroxit. b. Natri oxit c. Natricacbonat d. Natri hiđrocácbonat .
<b>Phần II. Tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1</b>: Phản ứng phân hủy là gì ? Lấy ví dụ ?
<b>Câu 2</b> : Trong các chất sau , chất nào là axít , bazơ, muối :
H2SO4 ; Fe(OH)2 ; CaSO4 ; HCl ; CuCl2 ; NaH2SO4 ; Ba(OH)2 ; KOH .
<b>Câu 3</b> : Tính khối lượng của muốiAgNO3 có thể tan trong 250 g nước ở 25 0C . Biết độ
tan của AgNO3 ở 250C là 222g
<b>Câu 4</b> : Cho 6,5 g kẽm tác dụng với 100 g dung dịch HCl 14,6 % .
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng khí thốt ra ở đktc.
c. Tính C% của kẽm clorua có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :</b>
<b>Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1a ; 2a ; 3 c ; 4 a ; 5a ; 6b
<b>Phần II. Tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1</b> : - Khái niệm đúng ( 0,5 đ )
- Ví dụ ( 0,5 đ )
<b>Câu 2 : ( 2,0 đi m)</b>
<b>AXIT</b> <b>BAZƠ </b> <b>MUỐI</b>
H2SO4
HCl KOHFe(OH)2
Ba(OH)2
CaSO4
CuCl2
NaH2SO4 ;
<b>Câu 3 : </b>(1đ)<b> </b>Ở 25 0<sub>C trong 100 g nước hòa tan được 222 g AgNO</sub>
3
Vậy 25 0<sub>C trong 250 g nước hòa tan được ( x ) g AgNO</sub>
3
x = 250 x 222 / 100 = 555g
<b>Câu 4: </b>( 3 đ)
nZn = 6,5 / 65 = 0,1mol; mctHCl = 14,6 x 100 / 100 = 14,6 g
nHCl = 14,6 / 36,5 = 0,4 mol
Zn + 2 HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2↑
1mol + 2mol <sub></sub> 1mol + 1mol
0,1 mol + 0,2 mol <sub></sub> 0,1mol + 0,1 mol
nHCl dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol <sub></sub> mHCl dư = 14,6 - ( 0,2 x 36,5 ) = 7,3 g
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 l
mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 g ; C% = mZnCl2 13,6 /106,3 x 100 = 12,79