Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Đa Phúc
------
<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>
<b>I/Trắc nghiệm. </b>(<i>3 điểm)</i>
<b>Câu 1.</b> Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
<b>A.</b> Metanol. <b>B.</b> Metan <b>C.</b> Metylclorua <b>D.</b> Đimetylete
<b>Câu 2.</b> Để điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp:
<b>A. </b>Thủy phân canxicacbua <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất halogen
<b>C.</b> Cộng hợp hiđro vào anken <b>D.</b> Vôi tôi xút
<b>Câu 3.</b> Số đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 4.</b> Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu
dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là:
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>Câu 5.</b> Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:
<b>A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 2,24 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 5,6 lít
<b>Câu 6.</b> Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp
A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu
suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:
<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 55% <b>C.</b> 60% <b>D</b>. 65%
<b>II/ Tự luận. </b>(<i>7 điểm)</i>
<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm)</i>
Viết các phương trình hố học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)
a) Phản ứng thế clo vào phân tử 2-metylpropan theo tỉ lệ 1 : 1.
b) Phản ứng cộng phân tử HBr vào phân tử but-1-en.
c) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa etanol.
d) Đun nóng Br2 với benzen có xt bột Fe theo tỉ lệ 1:1.
<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm)</i>
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: axetilen, etanol, phenol, etilen.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
<b>Câu 3:</b> (3<i> điểm)</i>
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thì thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 7,56 gam H2O.
a) Xác định CTPT, viết CTCT có thể có và gọi tên 2 ancol trên.
c) Đề hidrat hóa lượng hỗn hợp ancol trên (có hiệu suất bằng nhau, H=75%), sản phẩm khí
thu được làm mất màu vừa hết V ml dung dịch KMnO4 1M. Tính V?
--- Hết
Trường THPT Đa Phúc
------
<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>
<b>I/Trắc nghiệm. </b>(<i>3 điểm)</i>
<b>Câu 1:</b> Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
<b>A.</b> But-1-en <b>B.</b> Etanol <b>C.</b> Đimetylete <b>D.</b> Phenol
<b>Câu 2: </b>Số đồng phân cấu tạo anken ứng với CTPT C5H10 là<b>:</b>
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7
<b>Câu 3. </b>Phản ứng nào dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm
<b>A.</b> Đun ancol etylic với axit sufuric đặc ở 170°C <b>B.</b> Crackinh butan
<b>C.</b> Nhiệt phân metan 15000<sub>C, làm lạnh nhanh </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Cho axetilen cộng hợp với hiđro</sub>
<b>Câu 4: </b>8,4 gam anken tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 24 gam brom. M (g/mol) của
<b>A.</b> 42 <b>B.</b> 70 <b>C.</b> 56 <b>D.</b> 28
<b>Câu 5</b>: Cho các chất sau: pentan, hex-1-in, stiren, phenol, buta-1,3-đien. Số chất tác dụng
được với dung dịch Br2 là:
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4
<b>Câu 6. </b>Hỗn hợp X gồm một anken và H2 (cùng số mol) dẫn qua Ni nung nóng thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối của Y so với X là 1,6. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 65% <b>C.</b> 75% <b>D.</b> 60%
<b>II/ Tự luận. </b><i><b>7 điểm</b></i>
<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm)</i>
Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)
a) Đun nóng toluen với Br2, xúc tác bột Fe theo tỉ lệ 1:1.
b) Butan-2-ol tác dụng với natri.
c) Propan tác dụng với Clo (tỉ lệ 1:1, askt).
d) But-1-en tác dụng với nước.
<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm)</i>
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan. Viết
<b>Câu 3:</b> (3<i> điểm)</i>
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thì thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 4,95 gam H2O.
a) Xác định CTPT, viết CTCT có thể có và gọi tên 2 ancol trên.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
c) Đề hidrat hóa lượng hỗn hợp ancol trên (có hiệu suất bằng nhau, H=80%), sản phẩm khí
thu được làm mất màu vừa hết V ml dung dịch KMnO4 1M. Tính V?
--- Hết
Trường THPT Đa phúc
---
<b>---MÃ ĐỀ: 111</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: 6 câu x 0,5đ = 3đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B D B C
<b>II.Phần tự luận</b>
<b>Câu 1.</b> 4pt x 0,5đ = 2đ.
Mỗi phương trình: - Viết đúng sản phẩm: 0,25đ. - Đúng điều kiện pư và cân bằng đúng: 0,25đ
C
H<sub>3</sub> CH
CH<sub>3</sub>
CH3+ Cl2 as
C
H<sub>3</sub> C
CH<sub>3</sub>
CH3
Cl
C
H<sub>3</sub> CH
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
Cl
+
+
Cl
H
Cl
H
H2 CH CH2 CH3 HBr
C
H3 CH CH2 CH3
Br
C
H2 CH2 CH2 CH3
Br
(SPC)
b/
c/ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
Br
d/
<b>Câu 2.</b> – Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 1đ. - Viết đúng pthh xảy ra: 1đ
<b>Hóa chất nhận </b>
<b>biết</b>
<b>axetilen</b> <b>etanol</b> <b>phenol</b> <b>etilen</b>
Dd AgNO3/NH3 ↓vàng (1) Không hiện
tượng Không hiện tượng Không hiện tượng
Dd Br2 - Không hiện
tượng ↓trắng (2) Mất màu dd Br(3) 2
Pthh: (1) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr
(3) CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
<i>(Các phương án nhận biết khác đúng vẫn đạt đủ điểm tối đa)</i>
Câu 3.
a/nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,42 mol
Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH
PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O
→ n = 2,5. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH
CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; CH3CH(OH)CH3: propan-2-ol
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt
2x + 3y = 0,3 x = 0,06 mol
% C2H5OH = 43,4%
% C3H7OH = 56,6% 0,5đ
c/ nancol = 0,12 mol => nanken = 0,09 mol
- ĐLBT electron: ne nhường = ne nhận = 0,09.2=0,18 mol => nKMnO4 = 0,18 : 3 = 0,06 mol
(Do mỗi nguyên tử C bị Oxh nhường 1e, Mn+7<sub> nhận 3e)</sub>
V = 60 ml
0,5đ
Trường THPT Đa phúc
---
<b>---MÃ ĐỀ: 112</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: 6 câu x 0,5đ = 3đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B A C A C
<b>II.Phần tự luận</b>
<b>Câu 1.</b> 4pt x 0,5đ = 2đ.
Mỗi phương trình: - Viết đúng sản phẩm: 0,25đ. - Đúng điều kiện pư và cân bằng đúng: 0,25đ
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub> to,Fe
a/
CH<sub>3</sub>
Br
CH<sub>3</sub>
Br
b/ 2CH3CH(OH)CH2CH3 + 2Na → 2CH3CH(ONa)CH2CH3 + H2
C
H<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>
Cl
H<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> H<sub>2</sub>O
C
H<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
O
H
C
H<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
OH
(SPC)
d/
<b>Câu 2.</b> – Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 1đ. - Viết đúng pthh xảy ra: 1đ
<b>Hóa chất nhận </b>
<b>biết</b>
<b>phenol</b> <b>hex-1-en</b> <b>hex-1-in</b> <b>hexan</b>
Dd AgNO3/NH3 Không hiện
tượng
Không hiện tượng ↓vàng (1) Không hiện tượng
Dd Br2 ↓trắng (2) Mất màu dd Br2
(3) - Không hiện tượng
Pthh: (1) CH≡C(CH2)3-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C(CH2)3-CH3 ↓ + NH4NO3
(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr
Câu 3.
a/nCO2 = 0,2 mol; nH2O = 0,275 mol
Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH
PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O
→ n = 2,67. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH
CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; CH3CH(OH)CH3: propan-2-ol
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt
2x + 3y = 0,2 x = 0,025 mol
3x + 4y = 0,275 y = 0,05 mol
% C2H5OH = 27,7%
% C3H7OH = 72,3%
0,5đ
0,5đ
c/ nancol = 0,075 mol => nanken = 0,06 mol
- ĐLBT electron: ne nhường = ne nhận = 0,06.2=0,12 mol => nKMnO4 = 0,12 : 3 = 0,04 mol
(Do mỗi nguyên tử C bị Oxh nhường 1e, Mn+7<sub> nhận 3e)</sub>
V = 40 ml