Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Dap an HK2 Hoa 11 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Đa Phúc

KIỂM TRA HỌC KÌ 2



Năm học: 2011-2012

Mơn: Hóa học - Lớp 11



------

<i> Thời gian: 45 phút </i>



<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>


<b>I/Trắc nghiệm. </b>(<i>3 điểm)</i>


<b>Câu 1.</b> Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?


<b>A.</b> Metanol. <b>B.</b> Metan <b>C.</b> Metylclorua <b>D.</b> Đimetylete
<b>Câu 2.</b> Để điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp:


<b>A. </b>Thủy phân canxicacbua <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất halogen
<b>C.</b> Cộng hợp hiđro vào anken <b>D.</b> Vôi tôi xút


<b>Câu 3.</b> Số đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 4.</b> Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu
dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 5.</b> Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:


<b>A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 2,24 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 5,6 lít



<b>Câu 6.</b> Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp
A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu
suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 55% <b>C.</b> 60% <b>D</b>. 65%


<b>II/ Tự luận. </b>(<i>7 điểm)</i>
<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm)</i>


Viết các phương trình hố học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)
a) Phản ứng thế clo vào phân tử 2-metylpropan theo tỉ lệ 1 : 1.


b) Phản ứng cộng phân tử HBr vào phân tử but-1-en.
c) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa etanol.


d) Đun nóng Br2 với benzen có xt bột Fe theo tỉ lệ 1:1.


<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm)</i>


Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: axetilen, etanol, phenol, etilen.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.


<b>Câu 3:</b> (3<i> điểm)</i>


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thì thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 7,56 gam H2O.


a) Xác định CTPT, viết CTCT có thể có và gọi tên 2 ancol trên.


b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.


c) Đề hidrat hóa lượng hỗn hợp ancol trên (có hiệu suất bằng nhau, H=75%), sản phẩm khí
thu được làm mất màu vừa hết V ml dung dịch KMnO4 1M. Tính V?


--- Hết 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT Đa Phúc

KIỂM TRA HỌC KÌ 2



Năm học: 2011-2012

Mơn: Hóa học –Lớp 11



------

<i> Thời gian: 45 phút </i>



<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>


<b>I/Trắc nghiệm. </b>(<i>3 điểm)</i>


<b>Câu 1:</b> Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?


<b>A.</b> But-1-en <b>B.</b> Etanol <b>C.</b> Đimetylete <b>D.</b> Phenol
<b>Câu 2: </b>Số đồng phân cấu tạo anken ứng với CTPT C5H10 là<b>:</b>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 3. </b>Phản ứng nào dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm
<b>A.</b> Đun ancol etylic với axit sufuric đặc ở 170°C <b>B.</b> Crackinh butan


<b>C.</b> Nhiệt phân metan 15000<sub>C, làm lạnh nhanh </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Cho axetilen cộng hợp với hiđro</sub>


<b>Câu 4: </b>8,4 gam anken tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 24 gam brom. M (g/mol) của


anken là:


<b>A.</b> 42 <b>B.</b> 70 <b>C.</b> 56 <b>D.</b> 28


<b>Câu 5</b>: Cho các chất sau: pentan, hex-1-in, stiren, phenol, buta-1,3-đien. Số chất tác dụng
được với dung dịch Br2 là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 6. </b>Hỗn hợp X gồm một anken và H2 (cùng số mol) dẫn qua Ni nung nóng thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối của Y so với X là 1,6. Hiệu suất phản ứng este hóa là:


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 65% <b>C.</b> 75% <b>D.</b> 60%


<b>II/ Tự luận. </b><i><b>7 điểm</b></i>


<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm)</i>


Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)
a) Đun nóng toluen với Br2, xúc tác bột Fe theo tỉ lệ 1:1.


b) Butan-2-ol tác dụng với natri.


c) Propan tác dụng với Clo (tỉ lệ 1:1, askt).
d) But-1-en tác dụng với nước.


<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm)</i>


Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan. Viết


các phương trình hóa học xảy ra.


<b>Câu 3:</b> (3<i> điểm)</i>


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thì thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 4,95 gam H2O.


a) Xác định CTPT, viết CTCT có thể có và gọi tên 2 ancol trên.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.


c) Đề hidrat hóa lượng hỗn hợp ancol trên (có hiệu suất bằng nhau, H=80%), sản phẩm khí
thu được làm mất màu vừa hết V ml dung dịch KMnO4 1M. Tính V?


--- Hết 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT Đa phúc

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



Năm học: 2009-2010

<b>Mơn: Hóa học 11</b>



---
<b>---MÃ ĐỀ: 111</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: 6 câu x 0,5đ = 3đ


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D B D B C


<b>II.Phần tự luận</b>



<b>Câu 1.</b> 4pt x 0,5đ = 2đ.


Mỗi phương trình: - Viết đúng sản phẩm: 0,25đ. - Đúng điều kiện pư và cân bằng đúng: 0,25đ
C


H<sub>3</sub> CH
CH<sub>3</sub>


CH3+ Cl2 as


C
H<sub>3</sub> C


CH<sub>3</sub>
CH3


Cl


C
H<sub>3</sub> CH


CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
Cl
+
+
Cl
H
Cl
H


(SPC)
a/
+
C


H2 CH CH2 CH3 HBr


C


H3 CH CH2 CH3


Br


C


H2 CH2 CH2 CH3


Br


(SPC)
b/


c/ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑


+

Br<sub>2</sub> to,Fe


Br
d/


<b>Câu 2.</b> – Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 1đ. - Viết đúng pthh xảy ra: 1đ



<b>Hóa chất nhận </b>
<b>biết</b>


<b>axetilen</b> <b>etanol</b> <b>phenol</b> <b>etilen</b>


Dd AgNO3/NH3 ↓vàng (1) Không hiện


tượng Không hiện tượng Không hiện tượng


Dd Br2 - Không hiện


tượng ↓trắng (2) Mất màu dd Br(3) 2
Pthh: (1) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3


(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr
(3) CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br


<i>(Các phương án nhận biết khác đúng vẫn đạt đủ điểm tối đa)</i>
Câu 3.


a/nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,42 mol


Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH


PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O
→ n = 2,5. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH


CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; CH3CH(OH)CH3: propan-2-ol



0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt


2x + 3y = 0,3 x = 0,06 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

% C2H5OH = 43,4%


% C3H7OH = 56,6% 0,5đ


c/ nancol = 0,12 mol => nanken = 0,09 mol


- ĐLBT electron: ne nhường = ne nhận = 0,09.2=0,18 mol => nKMnO4 = 0,18 : 3 = 0,06 mol
(Do mỗi nguyên tử C bị Oxh nhường 1e, Mn+7<sub> nhận 3e)</sub>


 V = 60 ml


0,5đ


Trường THPT Đa phúc

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



Năm học: 2009-2010

<b>Mơn: Hóa học 11</b>



---
<b>---MÃ ĐỀ: 112</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: 6 câu x 0,5đ = 3đ



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D B A C A C


<b>II.Phần tự luận</b>


<b>Câu 1.</b> 4pt x 0,5đ = 2đ.


Mỗi phương trình: - Viết đúng sản phẩm: 0,25đ. - Đúng điều kiện pư và cân bằng đúng: 0,25đ
CH<sub>3</sub>


+ Br<sub>2</sub> to,Fe


a/


CH<sub>3</sub>
Br


CH<sub>3</sub>


Br


b/ 2CH3CH(OH)CH2CH3 + 2Na → 2CH3CH(ONa)CH2CH3 + H2
C


H<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>

+

Cl<sub>2</sub> as


C


H<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>


Cl


C


H<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>
Cl

+


+


Cl
H
Cl
H
c/
(SPC)
+
C


H<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> H<sub>2</sub>O


C


H<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
O


H
C


H<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
OH



(SPC)
d/


<b>Câu 2.</b> – Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 1đ. - Viết đúng pthh xảy ra: 1đ


<b>Hóa chất nhận </b>
<b>biết</b>


<b>phenol</b> <b>hex-1-en</b> <b>hex-1-in</b> <b>hexan</b>


Dd AgNO3/NH3 Không hiện
tượng


Không hiện tượng ↓vàng (1) Không hiện tượng
Dd Br2 ↓trắng (2) Mất màu dd Br2


(3) - Không hiện tượng


Pthh: (1) CH≡C(CH2)3-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C(CH2)3-CH3 ↓ + NH4NO3
(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3.


a/nCO2 = 0,2 mol; nH2O = 0,275 mol


Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH


PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O
→ n = 2,67. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH



CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; CH3CH(OH)CH3: propan-2-ol


0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt


2x + 3y = 0,2 x = 0,025 mol
3x + 4y = 0,275 y = 0,05 mol
% C2H5OH = 27,7%


% C3H7OH = 72,3%


0,5đ
0,5đ
c/ nancol = 0,075 mol => nanken = 0,06 mol


- ĐLBT electron: ne nhường = ne nhận = 0,06.2=0,12 mol => nKMnO4 = 0,12 : 3 = 0,04 mol
(Do mỗi nguyên tử C bị Oxh nhường 1e, Mn+7<sub> nhận 3e)</sub>


V = 40 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×