<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 10</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/01/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 06/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 46: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I, MUC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Biết dùng bút và thước để vẽ các đoạn thẳng cho trước.
- Biết cách đo một độ dài, biết đọc kết quả đo.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ và đo độ dài đoạn thẳng</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân, đơn vị đo độ dài. Nhớ và viết đúng từ 1-2 đơn vị</i>
đo độ dài bất kì em nhớ.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN Tư duy</i>
<i>c)Thái độ: Chăm học tập, u thích mơn học</i>
<b>II, CHUẨN BỊ</b>
-GV: Thước dây, thước kẻ, phấn; Bảng nhân 2-6; Bảng đơn vị đo đọ dài( HS Phúc)
-HS: Thước kẻ chia độ, bút chì, nháp, VBT
<b>III, CÁC HĐ DAY HOC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ(5p)</b>
-Gọi 2 HS lên tính, lớp làm nháp
a) 83hm - 35hm
21km x 5
b) 403cm - 57cm
49dm : 7
-Y/c HS viết bảng cọ kí hiệu m,
cm
-GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.GT bài (1p)</b>
<b>2. H/dẫn HS thực hành(30p)</b>
<b>* Bài 1: (10p) Vẽ các đoạn </b>
thẳng có độ dài nêu ở bảng sau:
- Gọi nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài tập yêu cầu gì?
- Y/c HS dùng thước và bút để
vẽ đoạn thẳng.
- Y/c HS nêu cách vẽ
-GV Chữa, nhận xét.
<b>*Bài 2( 12p): Đo độ dài đoạn </b>
-2HS làm bảng. Lớp làm
nháp
-Lớp nhận xét
<b>Bài số1:(VBT-54) </b>
-1HS
-Làm việc cá nhân VBT+
1HS vẽ trên bảng lớp
-2HS nêu: Để vẽ được độ dài
đoạn thẳng EG. (Đổi 1dm
2cm = 12cm.)
<b>Bài số 2: :(VBT-54) </b>
-Viết bảng con
kí hiệu m, cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
thẳng rồi viết số thích hợp vào
chỗ chấm.
- Gọi nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài tập yêu cầu gì?
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- Gọi 1HS lên kiểm tra bài bạn
trên bảng, nhận xét ĐS.
- HS đọc độ dài đoạn thẳng
- HS dưới lớp đổi vở KT chéo.
- GV: Em vừa viết những số đo
có đơn vị đo như thế nào?
-GV nhận xét cách đo, vẽ của
HS , sủa chữa.
* Bài 3( 8p): Ước lượng chiều
dài của các đồ vật, đo độ dài của
chúng rồi điền vào bảng sau:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.
? Bài tập hỏi gì.
-Y/c Q/sát các đồ vật( bút chì,
mặt bàn và chân bàn) làm cặp
đôi.
- Gọi HS làm bài rồi đọc kết quả.
-GV nhận xét chung.
<b>C, Củng cố, dặn dò.2’</b>
- Nhắc lại KT thực hành
-Nhận xét tiết hoc, tuyên dương,
cá nhân học tốt
Về TH đo và vẽ.
-2HS
-Lớp làm VBT+ làm bảng
lớp
a- Độ dài đoạn thẳng AB là:
2cm hay là 20mm.
b- Độ dài đoạn thẳng CD là:
2cm 5mm hay là 25mm.
c- Độ dài đoạn thẳng EG là:
2cm 8mm hay là 28mm.
- 1HS Dùng thước kẻ kiểm
tra
+ Viết số có 2 đơn vị đo, số
có 1 đơn vị đo.
<b>Bài số 3: :(VBT-54) </b>
-1HS
-Q/sát và lằm cặp đôi
- 3HS đại diện cặp nêu kết
quả.
<b>-Các cặp nhận xét.</b>
-2HS: Đo và vẽ độ dài
-Lắng nghe
2.Nhớ và viết
đúng kí hiệu từ
1-2 đơn vị đo độ
dài bất kì.
-Bố mẹ h/dẫn ôn
bảng nhân và
đơn vị đo dộ dài
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>GIỌNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
+ Hiểu nghĩa các từ khó: đơn hậu, thành thực, Trung Kì, bùi ngùi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu</i>
+ Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Luôn miệng, vui lòng, dứt lời, nén nỗi xúc động, lẳng
lặng cúi đầu.
+ Bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và tự hào về quê hương</i>
<b>A, Tập đọc </b>
- TH: Quyền có quê hương, tự hào về giọng nói quê hương.
<b>B, Kể chuyện</b>
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện;
biết thay đổi giọng kể (lời dẫn chuyện, lời nhân vật) cho phù hợp nội dung.
- Rèn kĩ năng nghe.
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Q/sát, nghe cô , các bạn đọc HS Phúc đọc to rõ ràng đoạn 2 của bài.</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN q/sát+ đọc.</i>
<i>c)Thái độ: Biết yêu quê hương</i>
<i>* TH: Quyền có quê hương….</i>
<b>II, CHUẨN BỊ</b>
- GV: UDCNTT( GT bài+ tìm hiểu bài+ KC), máy tính, máy chiếu, bút chỉ; Bài hát
Quê hương( Củng cố)
- HS: Đọc và TL các câu hỏi
<b> III, CÁC HĐ DAY HOC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>*TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>A. Kiểm tra</b>
- Y/c HS để sách lên bàn
-GV nhận xét chung
B. Bài mới
<b>B, Bài mới.</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài(2p)</b></i>
<b>* Slide 1: Giới thiệu chủ điểm</b>
Quê hương.
+ Q/sát em thấy gì trong tranh?
-GV chốt: Quê hương là vùng
quê có những cánh đồng, những
gốc đa cổ thụ, những con người
cần cù lam lũ( chủ điểm Quê
hương)
-GT bài học: Quê hương còn là
những người thân và tất cả
những gì gắn bó với người thân
của ta. Các em sẽ hiểu rõ điều đó
qua bài “Giọng quê hương”.
-Để sách lên bàn
-Q/sát và TL:
Cây đa, cánh
đồng lúa chin vàng, đám tre
chăn trâu, phía trên dòng chữ
Quê hương
<b>-Nghe +2HS nhắc lại tên chủ</b>
điểm
-Nghe+ nhắc tên bài học
<b>- Để sách lên</b>
bàn
-Q/sát trả lời
-Lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>2, Luyện đọc.25’</b></i>
<i>*, Đọc mẫu.</i>
- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng
chậm rãi, nhẹ nhàng.
<i>* HD luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>
<i>a- Đọc từng câu: HS nối tiếp</i>
nhau đọc từng câu đến hết bài,
chú ý đọc đúng các từ ngữ: ln
miệng, vui lịng, lẳng lặng, rớm
lệ, nén nỗi xúc động.
+ GV lưu ý HS đọc các từ khó.
<i>b- Đọc từng đoạn.</i>
- Gọi HS đọc tiếp đoạn.
+ GV hướng dẫn HS đọc một số
câu khó..
+ HS đọc từ ngữ chú giải cuối
bài.
? Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ
“qua đời”.
? Em hiểu “mắt rớm lệ” nghĩa là
thế nào.
<i>c- Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
- HS từng cặp tập đọc bài.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>3, Tìm hiểu bài.( 10p)</b></i>
- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:
? Thuyên và Đồng cùng ăn trong
quán với những ai.
<b>* Slide2: giảng</b>
- Gọi HS đọc thầm đoạn 2, trả
lời:
? Chuyện gì xảy ra làm Thuyên
và Đồng ngạc nhiên.
<b>* Slide2: giảng</b>
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3, TL:
? Vì sao anh thanh niên cảm ơn
Thuyên và Đồng.
- Y/c HS trao đổi cặp đôi CH4
? Những chi tiết nào nói lên tình
cảm tha thiết của các nhân vật
-Lắng nghe
-Đọc 2 lần nối tiếp hành
ngang
-HS đọc sai đọc lại
-3HS đọc ( Mỗii em 1 đoạn)
-1HS đọc chú giải
-2HS nêu. Lớp nhận xét
<b>-Phát biểu: </b>
Rớm rớm nước
mắt, hình ảnh biểu thị xúc
động sâu sắc.
- Tạo nhóm 3 đọc
-3 nhóm đọc trước lớp các
nhóm nhận xét
-1HS đọc
+ Thuyên và Đồng cùng ăn
với 3 người thanh niên
-1HS đọc. Lớp TL:
+ Lúc Thuyên đang lúng
túng vì quên tiền thì một
trong 3 thanh niên đến gần
xin được trả tiền ăn.
-Lớp đọc và TL:
+ Vì Thuyên và Đồng có
giọng nói gợi cho anh thanh
niên nhớ đến mẹ thân thương
quê ở miền Trung.
-2HS trao đổi và TL:
+ Người trẻ tuổi: lẳng lặng
cúi đầu, đơi mơi mím chặt lộ
-Mở sách nghe
cô đọc.
- Đọc nối tiếp
câu
-Đọc thầm đoạn
2.
-Đọc theo nhóm
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
đối với quê hương.
? Qua câu chuyện, em nghĩ gì về
giọng quê hương.
<i>* TH: Quyền có q hương và</i>
<i>u q q hương vì ở nơi đó</i>
có những người thân, những kỉ
niệm thân thiết, những cảnh vật
rất đỗi thân thương.
<b>Tiết 2</b>
<b>T/ĐỌC + KỂCHUYỆN</b>
<b>A.Tập đọc(20p)</b>
<i><b>* H/dẫn HS luyện đọc lại</b></i>
- Gọi HS đọc bài
- H/dẫn đọc phân vai đoạn 1+2 :
(Người dẫn chuyện, Đồng,
Thuyên)
? Khi đọc phân vai cần chú ý
điều gì.
- Gọi 3 HS đọc mẫu
- Y/c HS thi đọc theo vai theo
nhóm.
-T/c thi đọc trước lớp
-GV nhận xét.
<b>B. Kể chuyện( 20p)</b>
<b>1, Xác định yêu cầu(2p)</b>
- Dựa vào tranh minh họa, hãy
kể lại câu chuyện “Giọng quê
hương”:
<b>2, HD kể lại câu chuyện theo</b>
<b>tranh( 17p)</b>
* Slide3 chiếu y/c HS quan sát
từng tranh minh họa nêu nhanh
sự việc được kể trong từng tranh
ứng với từng đoạn.
vẻ đau thương. Thuyên và
Đồng im lặng nhìn nhau, mắt
rớm lệ.
+ Giọng quê hương gắn bó
những người cùng quê.
- Giọng quê hương rất gần
gũi, thân thiết.
- Giọng quê hương gợi nhớ
những kỉ niệm sâu sắc với
quê hương, người thân.
-Lắng nghe.
- 6HS đọc nối tiếp.
-Lắng nhge.
+ Thể hiện rõ giọng đọc của
các nhân vật.
-3HS đọc
-Nhóm đọc và thi.
- 4 nhóm
+Lớp n/xét, bình chọn
-Lắng nghe
-HĐ tập thể
+ Tranh 1: Thun và Đồng
bước vào quán ăn. Trong
quán đó có 3 thanh niên đang
ăn
+ Tranh 2: Một trong 3 thanh
niên xin được trả tiền bữa ăn.
+ Tranh 3: Mọi người trò
-Lắng nghe bạn
đọc
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
- Gv nhận xét
- Gọi 1 HS kể mẫu.
- GV phân nhóm, các nhóm tập
kể trong nhóm mình dựa vào
tranh minh họa.
- Gọi 3 nhóm HS tiếp nối kể
theo tranh.
+GV nhận xét , cơng bố nhóm
kể đúng, hay
- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu
chuyện.
+ GV nhận xét
<i><b>C, Củng cố, dặn dò( 2p)</b></i>
? Em có cảm nghĩ gì về câu
chuyện.
GV chốt: Giọng quê hương rất
có ý nghĩa đối với mỗi người:
gợi nhớ đến quê hương,đến
những người thân,đến những kỉ
niệm thân thiết…
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại
câu chuyện.
* Bật bài Quê hương
chuyện vui vẻ. Anh thanh
niên xúc động giải thích lí do
vì sao muốn làm quen với
Thuyên và Đồng.
-1HS kể. Lớp lắng nghe.
-Tạo nhóm, kể trong nhóm
- 3nhóm thi trước lớp kết hợp
chỉ tranh.
+ Cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn kể hay
-2HS kể. Lớp nghe nhận xét,
bình chọn bạn kể dung, hay.
-Phát biểu
-Lắng nghe.
-Lắng nghe bạn
kể.
- Lắng nghe
-Đọc câu chuyện
cho người thân
nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 31/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 07/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 47: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (tiếp theo)</b>
<b>I, MUC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài, so sánh các độ dài, đo chiều dài (đo chiều cao
của người).
- Biết cách đo, ghi, so sánh các đơn vị đo độ dài nhanh, đúng.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo, ghi, so sánh các độ dài </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân, đơn vị đo độ dài. Nhớ và viết đúng từ 1-2 đơn vị</i>
đo độ dài bất kì em nhớ. Dùng thước đo đọ dài bàn tay bạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN Tư duy</i>
<i>c)Thái độ: Chăm học tập, u thích mơn học</i>
<b>II, CHUẨN BI</b>
- GV: Thước mét và ê ke cỡ to, thước chia độ, bảng nhân, bảng đon vị đo độ dài
( HS phúc)
- HS: Thước mét và ê ke cỡ to+ VBT
<b>III, CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS</b>
<b>Phúc</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ( 5p)</b>
- Gọi HS vẽ đoạn thẳng có
độ dài sau:
a- Đoạn AB dài 7cm.
b- Đoạn CD dài 12cm.
-Y/c HS Phúc viết kí hiệu
hm trên bảng
<b>B, Bài mới.</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài(1p)</b></i>
Nêu MT tiết học + viết tên
bài
<i><b>2, Thực hành(28p)</b></i>
<b>* Bài 1(14p)</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập u cầu gì
- HS hoạt động nhóm lớn,
đo kq chiều dài gang tay
của các bạn trong tổ rồi
ghi số đo vào bảng.
- GV quan sát giúp các
nhóm cách đo.
- HS báo cáo kq.
- GV nhận xét, tun
dương nhóm làm việc tích
cực.
<b>* Bài 2( 14p)</b>
-Gọi HS nêu y/cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.
- Y/c HS thực hành đo
bước chân của bạn.
-2HS vẽ bảng lớp. Tổ 1 vẽ phần a, tổ 2+
3 vẽ phần b trân bảng con.
<b>Bài số 1 ( VBT-55)</b>
a- Đo chiều dài gang tay của các bạn
trong tổ em rồi viết kết quả đo vào bảng
b- Bạn …. có gang tay dài nhất.
Bạn ……có gang tay ngắn nhất.
<b>Bài số 2 (VBT-55)</b>
-2HS
-Làm cặp đôi
a- Đo chiều dài bước chân của các bạn
trong tổ rồi viết kết quả vào bảng.
Tên
Chiều dài bước chân
…………
………..
50cm
40cm
b- Bạn …. có bước chân dài nhất.
Bạn …. có bước chân ngắn nhất
- 3-4HS đại diện nêu.
-Lên bảng lớp
viết kí hiệu
hm
1.Tiếp tục ôn
bảng nhân từ
2-6 và đơn vị
đo độ dài.
3.Nhớ và viết
đúng kí hiệu
từ 1-2 đơn vị
đo độ dài bất
kì.
2.Dùng thước
đo độ dài bàn
tay bạn.
Tên
Chiều dài gang
tay
Nguyễn Nhật
Anh
Lê Như Quỳnh
………
14cm
16cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
- Gọi HS nêu kq đo.
- GV kiểm tra lại kq đo
của một số bạn.
? Làm thế nào em biết
được bước chân của bạn
ngắn nhất, dài nhất.
-GV nhận xét.
<b>C, Củng cố, dặn dò( 1p)</b>
- Nhắc lại nội dung giờ
học hôm nay?
- Về tập đo đọ dài bàn tay
người thân
- Em so sánh độ dài bước chân của bạn.
-Lắng nghe.
- Tập đo bàn
tay bố, mẹ ,
ôn bảng nhân
và đơn vị đo
dộ dài
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>
<b>QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài “Q hương ruột thịt”. Biết viết hoa chữ
đầu câu và tên riêng trong bài.
- Luyện viết tiếng có vần khó (oai / oay), tiếng có âm đầu l / n.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức viết chữ cẩn thận, đẹp, giữ vở sach sẽ.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Nghe cô đọc và h/dẫn viết đúng câu đầu bài , lên bảng viết đúng 1 từ</i>
bài 2.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN nghe + viết </i>
<i>c)Thái độ: Cẩn thận khi viết, biết giữ vở sạch sẽ.</i>
<b>* GDMT( C/bị bài): HS biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm</b>
yêu quý MTXQ, có ý thức bảo vệ. Liên hệ với trường mình và khu vực mình ở.
<b>II, CHUẨN BI</b>
-GV: Bảng phụ, phấn màu
-HS: Bảng con, vở , bút, phấn, giẻ lau
<b>III, CÁC HĐ DAY HOC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>
<b>-Gọi </b>
2 HS lên bảng tự tìm từ
chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.
<b>B, Bài mới</b>
<i><b>1, GTbài( 1p): Nêu mục tiêu +</b></i>
viết tên bài.
<i><b>2, HD viết chính tả</b></i>
-2HS làm bảng lớp. Lớp viết
bảng con
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>a- HD chuẩn bị( 7p)</b></i>
GV đọc toàn bài một lượt
-2HS đọc lại.
+ HD nắm nội dung bài.
? Vì sao chị Sứ rất yêu quê
hương của mình.
<i>* TH BVMT: Biết yêu cảnh đẹp</i>
<i>thiên nhiên trên đất nước ta, từ</i>
<i>đó thêm yêu quý MTXQ, có ý</i>
<i>thức bảo vệ.</i>
<i> Liên hệ với trường mình và khu</i>
<i>vực mình ở.</i>
-Nhận xét chính tả.
? Chỉ ra những chữ viết hoa
trong bài.
? Vì sao những chữ đó phải viết
hoa.
- Luyện viết tiếng khó trong bài.
<i><b>b- HS viết bài vào vở( 15p)</b></i>
<i><b>c- Chấm, chữa bài(3p)</b></i>
- GV chấm 8 bài nhận xét nội
dung và chữ viết, cách trình bày
của HS.
<i><b>3, HD làm bài tập chính tả( 7p)</b></i>
<b>*Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng chứa</b>
vần oai, 3 từ có tiếng chứa vần
<b>oay.</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.
- GV tổ chức cho HS thi đua tìm,
viết nhanh nhiều từ lên bảng.
Trong thời gian 3 phút đội nào
tìm được nhiều, nhanh, đúng là
thắng cuộc.
- GV nhận xét, phân định thắng
thua.
<b>*Bài 2: Thi đọc viết đúng và</b>
nhanh:
Bài tập yêu cầu gì.
+ Vì đó là nơi chị đó sinh ra
và lớn lên, là nơi có lời hát ru
con của mẹ chị và của chị…
-Lắng nghe
-Phát biểu
+ Q, Chị, Sứ, Chính.
+ Vì đó là các chữ đầu tên
bài, đầu câu và tên riêng.
-Viết bảng con
-Nghe + viết
- 7-8 HS nộp vở
<b>*Bài 1</b>
-1HS
-Tổ trao đổi thảo luận
+ Mỗi tổ cử 1 HS thi trên
bảng.
- Củ khoai, khoan khoái,
ngoại ngữ, từ loại; toại
nguyện, quả xồi, thoai thoải,
thoải mái…..
- Xoay, xốy, ngốy, ngọ
ngoạy, hí hoáy, loay hoay,
khoáy….
+Lớp theo dõi, nhận xét
<b>*Bài 2: Thi đọc viết đúng và</b>
nhanh:
-Lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
- Từng nhóm cử đại diện lên thi
đọc với các nhóm khác.
+ Thi viết: Từng cặp 2HS lên
bảng nhớ và viết lại đúng đoạn
văn.
- Nhậ xét, tuyên dương HS thuộc
và viết đúng đẹp.
<b>C, Củng cố, dặn dị( 2p)</b>
- Nhận xét, tun dương HS có ý
thức học tập và viết chữ đẹp.
- Về nhà luyện chữ viết.
-3 HS thi trên bảng
a- Lúc Thuyên đứng lên,
chợt có một thanh niên bước
<b>lại gần anh.</b>
b- Người trẻ tuổi lẳng lặng
cúi đầu, vẻ mặt buồn
<b>bã xót</b>
thương.
-Lắng nghe.
- Lên bảng viết
đúng 1 từ bài 2.
<b>( lẳng lặng)</b>
- Về nhà luyện
chữ viết.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b>THƯ GỬI BÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Nắm được ý nghĩa của bức thư: tình cảm gắn bó với q hương, quý mến bà của
người cháu.
- Bước đầu có hiểu biết về thư, cách viết thư.
<i>b) Kĩ năng:</i>
- Đọc thành tiếng: Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: lâu rồi, dạo này, khoẻ,
<i>năm nay, lớp, ánh trăng, chăm ngoan, sống lâu, ...</i>
+ Bước đầu bộc lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc, thích hợp với từng kiểu
câu.
<i><b>- Đọc hiểu : Đọc thầm tương đối nhanh và nắm được những thơng tin chính của bức</b></i>
thư thăm hỏi.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm u q ơng bà.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Q/sát, nghe cô , các bạn đọc HS Phúc đọc to rõ ràng bài.</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN q/sát+ đọc.</i>
<i>c)Thái độ: Biết yêu quý bà.</i>
<b>*TH QTE: Quyền có ơng bà.</b>
- Quyền được tham gia (viết thư để thể hiện tình cảm gắn bó, q mến với bà)
<b>II. GDKNS</b>
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thơng.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: CNTT( Tìm biểu bài+ Luyện đọc câu), máy tính, máy chiếu, bút chỉ</b>
- HS: Đọc và TL câu hỏi, SGK..
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 p)</b>
- Kể lại câu chuyện Giọng
<i>quê hương, kết hợp nêu</i>
-2HS
nội dung bài
-Gọi Phúc đọc đoạn 2
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: (16p)</b></i>
<i>a, Đọc mẫu: </i>
+ GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
+ HD giọng đọc: Giọng nhẹ
nhàng, tình cảm
- Phân biệt giọng đọc câu kể với
câu hỏi, câu cảm trong bài, ngắt
nghỉ hơi hợp lí.
<i>b, Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ</i>
*Đọc từng câu: GV sửa lỗi phát
âm sai
*Luyện đọc đoạn:
- GV phân đoạn, hướng dẫn HS
đọc từng đoạn theo trình tự:
<i>* Đoạn 1 : Mở đầu thư (3 câu</i>
đầu)
- Luyện đọc: lâu rồi, ...
- Câu : Hải Phòng,/ngày 6/ tháng
11/ năm 2003.// (đọc rành rẽ,
<i>chính xác các chữ số)</i>
<i>* Đoạn 2: </i>
Nội dung chính
từ
<i>Dạo này ... dưới ánh trăng</i>
<b>* Slide1: </b>
<b>+ Dạo này bà có khoẻ khơng ạ ? </b>
<b>+ Cháu vẫn nhớ năm ngoái được</b>
về quê,/ thả diều cùng anh Tuấn
trên đê/ và đêm đêm/ ngồi nghe
bà kể chuyện cổ tích dưới ánh
trăng.//
<i>* Đoạn 3: Kết thúc (còn lại) </i>
* Luyện đọc đoạn trong nhóm .
<i><b>3. Tìm hiểu bài:(10p)</b></i>
- Gọi 1 em đọc tồn bộ bức thư
- Y/c HS quan sát tranh đọc đoạn
-Lớp nhận xét
-Nghe+ Theo dõi SGK
- HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc câu
theo dãy
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- 1 HS đọc đoạn
+ giọng ân cần
-3HS
<i>+ giọng kể chậm rãi</i>
- 3HS đọc lại đoạn
- Lớp luyện đọc trong nhóm
-1HS
- 3 HS đọc nối tiếp tồn bài.
-Đọc to đoạn 2
-Nhìn bảng đọc
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
mở đầu , HS khác đọc thầm, trả
lời câu hỏi :
+ Đức viết thư cho ai ?
+ Dòng đầu bức thư, bạn ghi thế
nào ?
+ Đức hỏi thăm bà điều gì ?
+ Đức kể với bà những gì ?
+ Đoạn cuối bức thư cho thấy
tình cảm của Đức đối với bà thế
nào?
? Nêu ND chính của bài ?
<i><b>4. Luyện đọc lại: (7p)</b></i>
- Luyện đọc lại toàn bộ bức thư.
- Thi đọc nối tiếp từng đoạn theo
nhóm
- Thi đọc cả bài
+ Chú ý: giọng nhẹ nhàng, tình
cảm ngắt nghỉ, nhấn giọng hợp
lí.
-Gv nhận xét chung.
<b>C. Củng cố- dặn dò( 2p)</b>
- Nhận xét, tuyên dương HS
- Về nhà luyện đọc lại bài, đọc
trước bài Đất quý đất yêu.
+ Cho bà của Đức ở quê.
<i>+ Hải Phòng, ngày 6 tháng 11</i>
<i>năm 2003 (ghi rõ nơi và ngày</i>
<i>gửi thư)</i>
+ Đức hỏi thăm sức khoẻ của
<i>bà: - Dạo này bà có khoẻ</i>
khơng ạ ?
<i>+ Tình hình gia đình và bản</i>
<i>thân, được lên lớp 3, được</i>
<i>tám điểm 10, được đi chơi</i>
<i>với bố mẹ vào những ngày</i>
<i>nghỉ; kỉ niệm năm ngối về</i>
<i>q.</i>
<i>+ Rất kính trọng và u q</i>
<i>bà.</i>
* Tình cảm gắn bó với q
<i>hương, q mến bà của</i>
<i>người cháu.</i>
- 2 HS khá đọc
+ Lớp nhận xét
- 2 nhóm HS thi đọc
+ Lớp nhận xét
- 2 HS thi đọc cả bài
-Lớp nhận xét
-Lắng nghe.
-Lắng nghe và
trả lời
CH1( Đức viết
thư cho bà)
-Đọc to đoạn1
-Về đọc lại thư
cho người than
nghe
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b> NHÂN, CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ, SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Củng cố về đo độ dài, so sánh chiều cao của một số bạn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực trong học tập.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân, đơn vị đo độ dài. Nhớ và viết đúng từ 1-2 đơn vị</i>
đo độ dài bất kì em nhớ.Được cơ h/dẫn vẽ đoạn 3cm
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN Tư duy</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTbài cũ( 5p)</b>
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu các
đơn vị đo đã học và mối quan hệ
giữa chúng
<b>-Gọi HS Phúc viết kí hiệu cm,</b>
hm
-GV nhận xét
<b>B. Luyện tập</b>
<b>1.GT bài(1p)</b>
<b>2. HĐ HS làm bài tập( 30p)</b>
<b>*Bài 1 (8p)</b>
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
3cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.
-Gọi H nêu y/c .
- Y/c làm bài cá nhân.
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
- GV nhận xét
<b>*Bài 2(8p): Viết tiếp vào chỗ</b>
chấm.
-H nêu y/c và đọc số đo chiều
cao của 5 bạn.
- Y/c H làm bài cá nhân + 1 H
lên bảng làm.
- Y/c H giải thích cách so sánh
các số đo chiều cao của 5 bạn.
-4-6 HS nêu
-Lớp nhận xét
<b>* Bài 1</b>
-2HS
<b>- Làm cá nhân VBT</b>
A 3cm B
<b>C 9cm D</b>
<b>-Đổi chéo vở KT</b>
<b>* Bài 2</b>
-1HS
-Làm việc cá nhân VBT
+ 1 HS làm bảng
<b>Bài giải</b>
a) Chiều cao của các bạn:
Khánh cao: 1m 35cm
Hồng cao: 1m 33cm
Lê cao : 1m 27cm
Sửu cao : 1m 30cm
Khoa cao : 1m 33cm
-So sánh chiều cao mét
trước( cả 5 bạn là 1 mét), so
sánh tiếp chiều cao cm như
so sánh số tự nhiên sau đó
-Lên bảng lớp
viết kí hiệu
cm,hm
1.Tiếp tục ôn
bảng nhân từ
2-6 và đơn vị đo
độ dài.
3.Nhớ và viết
đúng kí hiệu từ
1-2 đơn vị đo độ
dài bất kì.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 01/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 08/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 48: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp HS củng cố về:</i>
- Nhân chia trong bảng tính đã học.
- Quan hệ của một số đơn vị đo độ dài thơng dụng.
- G.tốn dạng “Gấp một số lên nhiều lần” và “Tìm 1 trong các phần bnhau của 1 số”.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân chia trong bảng tính đã học và giải tốn</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính tích cực trong học tập </i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân, đơn vị đo độ dài. Nhìn vào kí hiệu nhớ và đọc</i>
đúng từ 1-2 đơn vị đo độ dài bất kì em nhớ.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN Tư duy</i>
<i>c)Thái độ: Chăm học tập, u thích mơn học</i>
<b>II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ( 5p)</b>
- Gọi từng cặp HS lên đo chiều
cao cho nhau và nêu kết quả đo
được (2 cặp).
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1p): </b></i>
Nêu mục
đích yêu cầu bài học.
<i><b>2. Thực hành.30’</b></i>
<b>* Bài 1( 5p): Tính nhẩm</b>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- Chữa: HS đọc bài bạn nhận xét
Đ/S.
Đối chiếu bài trên bảng KT kết
quả bài mình.
- GV: Quan sát cột tính thứ 3 em
có nhận xét gì về các phép tính?
(Lấy tích chia cho TS thứ nhất
được TS thứ hai.)
- GV: Mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
<i>* Bài 2( 8p) : Đặt tính rồi tính.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng.
<b>-Nêu MT tiết học</b>
<b>Bài 1</b>
6 x 6 = 36 35 : 7 = 5
7 x 5 = 35 35 : 5 = 7
5 x 5 = 35 7 x 7 = 49
48 : 6 = 8 49 : 7 = 7
<b>Bài 2</b>
-1HS
-2HS làm bảng, lớp làm VBT
-Lên bảng lớp
viết kí hiệu
cm,hm
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
- HS giải thích cách làm.
? Trong phép chia có dư, số dư
ntn với số chia. (Số dư phải nhỏ
hơn số chia).
- GV chữa, nhận xét
- Y/c Đổi vở KT chéo.
- GV: Lưu ý cho HS cách đặt
tính và thực hiện tính.
* Bài 3( 7p): Viết số thích hợp
<i>vào chỗ chấm.</i>
Bài tập yêu cầu gì?
- GV tổ chức cho HS thi điền số
nhanh.
+ Khi đổi số có 2 đơn vị đo về
số có 1 đv đo em làm thế nào.
- Nhận xét, phân định thắng
thua.
<b>Bài 4</b>
-Gọi HS đọc bài tốn.
-Phân tích và TTBT
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
- Dưới lớp làm vào vở, 1HS lên
bảng.
+ BT thuộc dạng nào.
+Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm ntn?
a. 14 x 6 20 x 5
34 x 7
b. 86 : 6 64 : 3
80 : 4
<i><b>* Bồi dưỡng</b></i>
51: 5 37: 2 408: 4
- Số dư phải nhỏ hơn số chia
-Đổi vở cặp đôi,KT, báo cáo
<b>*Bài 3</b>
-T/ lời
- 2 HS chơi.
Lớp nhận xét , bình chọn
6m 5dm = 65dm
1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm
5m 12cm = 512cm
2m 9dm = 29dm
2m 2cm = 202 cm
-Phát biểu
<b>Bài 4</b>
-2HS
*Tóm tắt.
Buổi sáng : 12kg đường
Buổi chiều bán gấp 4 lần
Buổi chiều : … kg đường?
-Làm cá nhân VBT+ 1H làm
bảng.
<i><b>Bài giải.</b></i>
Buổi chiều cửa hàng bán
được
số kg đường là:
12 x 4 = 48 (kg)
Đáp số: 48kg đường.
+ Dạng toán: Gấp 1 số lên
nhiều lần.
-3 HS nêu
3. Nhìn vào kí
hiệu viết tắt nhớ
và viết đúng từ
1-2 đơn vị đo độ
dài bất kì.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
- Chữa, nhận xét bài.
<b>C. Củng cố -dặn dò( 1p)</b>
- Gọi HS nêu KT luyện tập
-GV nhận xét tiết học và dặn HS
ôn KT.
-2HS nêu
- Lắng nghe
-Về tiếp tục ôn
bảng đơn và viết
kí hiệu đơn vị
đo độ dài.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>SO SÁNH. DẤU CHẤM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Tiếp tục làm quen với phép so sánh (so sánh âm thanh với âm thanh).
- Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình ảnh so sánh trong câu văn, câu thơ.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực hứng thú trong học tập</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Nhìn đoạn văn đã hồn chỉnh chỉ đúng dấu chấm và đọc đúng đoạn</i>
văn bài 2.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN q/sát + đọc khi gặp dấu chấm</i>
<i>c)Thái độ: Có ý thức luyện đọc đúng khi có dấu chấm, hứng thú học tập</i>
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: Tranh rừng cọ, bảng phụ bài 3</b>
- HS : VBT
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTBC( 5p)</b>
- 1 HS lên làm bài tập, KT
dưới lớp BT của HS.
+ Chọn từ ngữ thích hợp
điền vào chỗ chấm để tạo
thành hình ảnh so sánh
(Một cánh diều, những hạt
ngọc, tiếng sáo)
a)Mảnh trăng đầu tháng lơ
lửng giữa trời như…………
b)Sương sớm long lanh
tựa…
c)Tiếng gió rừng vi vu
như………
- HS Nhận xét Đ/S.
+Nêu lại tên các sự vật
được so sánh với nhau
trong mỗi câu.
+ Tác giả đã dùng từ so
sánh nào trong các câu trên.
<b>B. Bài mới</b>
- 1HS
<b>-Lớp nhận xét</b>
- Lớp trả lời
- Lớp trả lời( như, tựa như,
như- So sánh ngang bằng)
<b>-Lắng nghe.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>1. GT bài(1p): Nêu mục</b></i>
đích yêu cầu của bài học.
<i><b>2. H/ dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tập(28p)</b></i>
<i><b>* Bài 1( 10p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.
+ Bài tập yêu cầu gì.
+Bài tập có mấy yc, là
những yc nào.
- 1HS đọc lại đoạn thơ,
1HS nêu các câu hỏi của bài
tập.
- Y/c HS làm bài.
- Gọi 2HS (1em nêu câu
hỏi, 1em trả lời)
a. Tiếng mưa trong rừng cọ
được so sánh với những âm
thanh nào?
+Âm thanh của tiếng thác
đổ và tiếng gió thổi mạnh
nó ntn.
- Tác giả đã dùng phép so
sánh nào?
b. Qua sự so sánh trên, em
hình dung tiếng mưa trong
rừng cọ ra sao?
-GV chốt: Tác giả đã so
sánh âm thanh của tiếng
mưa với âm thanh của tiếng
thác và âm thanh của tiếng
gió.
- Gọi HS trả lời câu hỏi tiếp
theo.
- GV đưa tranh rừng cọ
giảng: Đây là cảnh rừng cọ,
khi mưa rơi xuống đập vào
lá cọ tạo nên âm thanh rất
to, vang động lớn hơn bình
thường.
- Vậy phép so sánh âm
thanh với âm thanh có tác
dụng gì?
<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ và trả</b>
lời câu hỏi.
-1HS
-2HS
-Làm cá nhân VBT
- 4HS (1em nêu câu hỏi,
1em trả lời)
+Tiếng mưa được so sánh
với tiếng thác và tiếng gió.
+ ào ào, mạnh mẽ, dữ dội.
+ Phép so sánh âm thanh
với âm thanh.
b) Tiếng mưa trong rừng cọ
<i>rất to, rất mạnh mẽ, dữ dội</i>
<i>và âm vang.</i>
-Lắng nghe.
Nghe + Q/sát tranh
- Phép so sánh âm thanh với
âm thanh có tác dụng giúp
ta cảm nhận được âm thanh
của sự vật rất sinh động.
<b>Bài 2: Tìm những âm thanh</b>
được so sánh với nhau
trong mỗi câu thơ, câu văn:
-2HS
-Nhóm l m vi c. Nhóm
à
ệ
tr
ưở
ng i u khi n, th kí
đ ề
ể
ư
ghi k t qu .
ế
ả
<b>Âm</b>
<b>thanh 1</b> <b>Từso</b>
<b>sánh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
- GV chốt.
*Bài 2( 8p)
<b>-Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
tập 2.
- Bài tập yc gì?
- GV phát phiếu cho HS
thảo luận nhóm.
- Gọi các nhóm dán lên
bảng.
- GV nhận xét cụ thể từng
nhóm, tuyên dương nhóm
làm đúng trình bày đẹp.
<i>*GDMT: Những câu thơ</i>
<i>câu văn nói trên tả cảnh</i>
<i>thiên nhiên ở những vùng</i>
<i>đất nào trên đất nước ta?</i>
- Trong các câu thơ, câu
văn tg đã dùng từ nào để so
sánh. - Hãy nhắc lại các âm
thanh được so sánh với
nhau trong từng câu.
- Để so sánh được các âm
thanh với nhau, các tác giả
sử dụng giác quan nào để so
sánh.
- GV chốt.
* Bài 3(10p): Ngắt đoạn
văn thành 5 câu và viết lại
cho đúng chính tả.
- Gọi HS đọc yc bài tập 3.
+Bài tập có mấy yc, là
những yc nào?
+ Muốn ngắt đoạn văn
thành các câu ta phải dùng
a.Tiếng
suối
b.Tiếng
suối
c.Tiếng
chim
như
như
như
Tiếng đàn
cầm
Tiếng hát xa
Tiếng xóc
những rổ
tiền đồng.
- 3 nhóm dán phiếu học tập.
Lớp nhận xét
- Liên hệ bảo vệ môi trường
ở Côn Sơn
<b>- Từ “như”</b>
<b>- Tác giả dùng tai để nghe</b>
<b>Bài 3</b>
<b>-2HS đọc</b>
+ Có 2 y/c ngắt.. 5 câu và
viết lại cho đúng chính tả.
+ Phải dùng dấu chấm.
+ Sau dấu chấm câu em
phải viết hoa.
+ Khi kết thúc câu
-Làm cá nhân. 1HS làm
bảng phụ
Trên nương, mỗi người
một việc. Người lớn thì
đánh trâu ra cày. Các bà mẹ
thì cúi lom khom tra ngô.
<b>Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.</b>
<b>Mấy chú bé đi bắc bếp thổi</b>
cơm.
-HS làm bài BP giải thích
- Nghỉ, quãng nghỉ bằng 2
-Lắng nghe
- Lên bảng chỉ đúng dấu
chấm có trong đoạn văn
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
dấu gì?
+ Sau dấu chấm câu em
phải viết ntn?
+ Khi nào ta điền dấu chấm.
- HS đọc thầm đoạn văn suy
nghĩ làm bài.
- Hỏi HS: Vì sao em ghi
dấu chấm ở những chỗ này?
- Khi gặp dấu chấm em đọc
ntn?
- Gọi HS đọc bài, HS khác
nhận xét bạn đọc.
- GV chốt.
<b>C. Củng cố, dặn dị(2p)</b>
- Hơm nay học phép so
sánh nào, phép so sánh đó
có tác dụng gì?
- Khi nào dùng dấu chấm,
khi gặp dấu chấm câu ta
đọc như thế nào?
- Nhận xét tiết học
lần dấu chấm
- 2HS
-2HS nêu:
+ Phép so sánh âm thanh
+Kết thúc câu phải sử dụng
dấu chấm.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: G (tiếp theo)</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng: “Ơng Gióng” bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
<i><b>Gió đưa cành trúc la đà</b></i>
<i><b>Tiếng chng Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.</b></i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức viết chữ đẹp.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được nghe, q/sát và cô h/dẫn HS Phúc viết chữ hoa G,C cỡ nhỏ và từ</i>
úng dụng.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN viết hoa</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
- GV: Mẫu chữ, phấn màu, bảng con.; Vở tập viết ( HS Phúc)
-HS: Phấn, bảng con, giẻ,vở, bút.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết G, Gị
Cơng
GV nhận xét.
<b>B .Dạy bài mới:30’</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1p): Nêu MT,</b></i>
viết tên bài
<i><b>2. H/ dẫn HS viết trên bảng con</b></i>
<i><b>( 10p)</b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:
Tìm các chữ hoa có trong bài.
- Cho quan sát chữ mẫu: G
+ Chữ G cao mấy ô, gồm mấy
nét ?
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết
vừa nhắc lại cách viết từng chữ.
-Gọi HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con
GV nhận xét sửa .
b) HD viết từ Ơng Gióng:
- Treo chữ mẫu
- GT: Ơng Gióng là ngưới sống
ở thời vua Hùng có cơng đánh
đuổi giặc ngoại xâm.
- Ơng Gióng có chữ cái nào viết
hoa?
c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi
<i><b>Gió đưa cành trúc la đà</b></i>
<i><b>Tiếng chng Trấn Vũ canh gà</b></i>
<i><b>Thọ Xương.</b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung
trong câu ứng dụng
- Hdẫn viết:Trong câu này chữ
nào cần viết hoa
- Những con chữ nào cao 2,5 ly,
con chữ nào cao 1 ly?
- Khoảng cách giữa chữ nọ với
chữ kia là bn?
-Y/c viết bảng con
<i><b>3. Học sinh viết vào vở( 18p)</b></i>
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
-Lớp phát biểu
+ Chữ hoa G, Ơ, T
-Q/sát và trả lời.
+ Cao 2,5 ơ; gồm 2 nét.
-Nghe+ q/sát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
vào bảng con: G, C
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- Viết hoa chữ Gió, Tiếng
- HS nêu
- 1 con chữ o
- Hs viết bảng con: Gió,
Tiếng
-Viết bảng conG
-Lắng nghe.
-Q/sát + nghe
-Viết bảng con
G, C
-Đọc từ ứng
dụng Ông
Gióng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
<i><b>4. Chấm 1 số bài, nhận</b></i>
<i><b>xét( 3p)</b></i>
<b>C. Củng cố - dặn dò ( 1p)</b>
- GV nhận xét tiết học.
<i>- Hs viết bài.</i>
-6 HS nộp vở
-Lắng nghe
dòng chữ hoa G
và C +Từ ứng
dụng
- Nộp vở.
-Về luyện viết
chữ hoa G, C.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 02/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 09/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 49: KIỂM TRA </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố kiến thức tính nhân, chia số có 2 c/ số với số có một chữ số</i>
- Giải toán về gấp lên một số lần với các số có kèm theo đơn vị
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú nghiêm túc trong học tập.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Đọc và viết các số có kèm tên đơn vị đo độ dài. Vẽ được 1 đoạn thẳng . </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy</i>
<i>c)Thái độ: Làm bài tập trung, cẩn thận , sạch sẽ.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: Đề chung và đề riêng HS Phúc; thước kẻ, bút chì.
- HS: Bút, thước kẻ, nháp, bút chì
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Giới thiệu( 1p): Nêu yêu cầu của tiết học: Kiểm tra về các kiến thức các con đã</b>
học, yêu cầu các con làm bài tự giác và nghiêm túc
<b>B.GV phát đề cho HS</b>
<b>* Đề chung</b>
<b>1. Tính nhẩm:</b>
7 x 5 =
7 x 8 =
6 x 5 =
4 x 7 =
56 : 7 =
63 : 7 =
14 : 7 =
35 : 7 =
7 x 10 =
70 : 7 =
0 : 7 =
7 x 0 =
<b>2. Tính:</b>
25
3
58
7
68 2
97 7
95 3
<b>3. Tính:</b>
7 x 9 + 37 = ………
= …...
78 : 6 – 8 = ………
=………
<b>4. Tìm x:</b>
7 x = 98
x : 6 = 38
x
x
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>5. </b>
Đ ề ố
i n s thích h p v o ch ch m sau
ợ
à
ỗ
ấ
7m5dm = …… dm
8km5hm = …… hm
6dm3cm = …… cm
6m 2cm = …. cm
9hm 15m = ….. m
5dm 8mm = ….. mm
<b>6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 50m vải, buổi chiều bán được nhiều gấp đôi số </b>
vải bán được buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu mét vải?
<b>* Đề HS Phúc</b>
<b>1. Viết các số sau</b>
- Mười hai:……...
- Năm mươi tám xăng - ti- mét:……….
- Một trăm mét:……….
<b>2. Đọc các số sau:</b>
- 45 hm:………
- 50 km:……….………
<b>C.HS làm bài( 35p)</b>
-GV quan sát, theo dõi HS làm
<b>D. Thu bài, kiểm tra kết quả, nhận xét bài làm.</b>
<b>–––––––––––––––––––––––––––––– </b>
<b>Chính tả( nghe - viết)</b>
<b>QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Nghe - viết đúng 3 khổ thơ đầu trong bài Quê hương.
- HS làm đúng các BT viết chữ có vần khó: et, oet.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày và thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được cô đọc, h/dẫn HS Phúc viết khổ thơ 2 của bài và làm được 1 phần</i>
BT1
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN nghe, viết </i>
<i>c)Thái độ: Hứng thú học và luyện viết chữ.</i>
<b>II- CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép bài 2.</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A-KTB cũ( 5p)</b>
<b>- GV gọi 2 HS viết bảng lớp:</b>
<i>giặt giũ, nhàn dỗi, da dẻ.</i>
- GV nhận xét
<b>B - Bài mới </b>
<i><b>1 - GTB (1p): Nêu MT tiết học +</b></i>
Viết tên bài
<i><b>2- H/dẫn HS nghe - viết( 30p)</b></i>
<i><b>a)Chuẩn bị( 6p)</b></i>
-GV đọc K1,2 ,3.
- 1HS. Lớp viết bảng con
- HS theo dõi .
- Nghe+ 2HS nhắc lại tên
bài.
- HS nghe +theo dõi SGK
- Viết bảng con
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
- Gọi 1 em đọc lại
- Hỏi: Bài thơ viết theo thể thơ
gì?
+ Nêu cách trình bày bài thơ?
+ Trong bài có chữ nào cần viết
hoa?
- Gv hd viết chữ khó: chùm khế,
<i>khua nước, nón lá, cầu tre.</i>
+ Khi nào thì ta nói, viết tre ?
+ Khi nào thì ta nói, viết: (che
- Đọc cho h/s viết bảng con chữ
khó.
<i><b>b, H viết bài vào vở( 15p)</b></i>
- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết,
cách cầm bút .
- G đọc bài cho H viết. Đọc lại
cho HS soát lỗi .
<i><b>c) Chấm nhận xét, chữa bài(3p)</b></i>
<i><b>3- H/ dẫn làm bài tập( 8p)</b></i>
<b>* Bài 2 (5p)</b>
- GV treo bảng phụ gọi h/s nêu
y/c:
- YC hs điền vào VBT
- Gọi 1 em lên chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng
- Gọi hs đọc lại các câu, từ đã
điền
<b>* Bài 3a( 3p)iết lời giải câu đố</b>
sau
- GV đọc câu đố?
- GV chốt lời giải đố
<b>C- Củng cố - dặn dò ( 1p)</b>
- Nhận xét về chính tả.
-Tuyên dương HS viết bài cẩn
thận, sạch đẹp, đúng
- 1HS đọc lại 3 khổ thơ
+ Thơ tự do
Mỗi dòng 6 chữ, mỗi khổ 4
dòng
+ Chữ đầu dòng thơ.
- Viết bảng con.
+ (cầu tre, cây tre, luỹ tre,...)
+(che mắt, che chắn, che
chở, che đậy, che giấu…)
- Hs viết bài chính tả, soát lỗi
.
- HS theo dõi .
- HS làm vào vở bài tập
<i>toét miệng, mùi khét, xem</i>
<i>xét.</i>
<b>* Bài 2</b>
- 1 em đọc
-1HS làm bảng lớp. Lớp làm
VBT
<b>Giải đố: nặng - nắng; lá - là;</b>
cổ - cỗ; co- cò - cỏ.
-2HS
<b>* Bài 3a</b>
-Nghe, suy nghĩ trả lời
-Lắng nghe
- Đọc thầm khổ
thơ 2
-Luyện viết
bảng con : khua
<i>nước, cầu tre.</i>
Được cô đọc,
h/dẫn HS Phúc
viết khổ thơ 2
của bài.
-Cô h/dẫn làm
được 1 phần
BT2
- Bố mẹ h/dẫn
luyện viết
––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 03/11/207</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 10/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i>a) Kiến thức: Giúp HS: Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính. Bước đầu biết</i>
giải và trình bày bài giải.
- Bước đầu nắm được nhanh dạng tốn giải bằng hai phép tính.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn giải bằng hai phép tính</i>
<i>c) Thái độ: GD tính nhanh nhạy, u thích mơn học.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng đơn vị đo độ dài. THực hiện các phép tính cộng trừ số</i>
đo thời gian đơn giản.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy </i>
<i>c)Thái độ: Chăm chỉ học</i>
<b>II. CHUẨN BI</b>
- GV: Các tranh vẽ như SGK, bảng nhân đơn vị đo độ dài( Phúc); que tính
-HS: VBT, nháp , thước kẻ, bút chì, bảng con
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.KTBC(5p)</b>
- Y/c HS lên bảng tính
28 x 7 93 : 3
69 : 3
- GV nêu:BT củng cố nhân số
có 2 c/số với số có 1 c/số ( có
nhớ) và Chia số có 2 c/số cho số
có 1 c/số ( phép chia hết)
- Nhận xét chung
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT tiết</b>
học + viết tên bài
<b>2. H/dẫn HS giải 2 bài tốn</b>
<b>hình thành KT mới( 12p)</b>
<i><b>1. Bài toán 1(6p)</b></i>
-Chép BT lên bảng, gọi HS đọc
(GV kết hợp TT trên bảng lớp)
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
a) Hàng dưới có bn cái kè ?
b) Cả hai hàng có bao nhiêu cái
kèn?
- Gọi HS nhìn TT đọc lại bài
toán.
+ Muốn biết cả hai hàng có mấy
cái kèn ta phải biết gì ?
+ Số kèn hàng dưới biết chưa ?
+ Làm thế nào để tìm số kèn
hàng dưới?
-3 HS làm bảng lớp. Mỗi tổ
làm bảng con 1 phép tính
<b>- Nhận xét</b>
-Nghe + nhắc tên bài học
-2HS
* Tóm tắt
Hàng trên: 3 kèn
Hàng dưới: nhiều hơn ? kèn
4kèn
- 2HS
+ Biết số kèn của hàng trên
và số kèn hàng dưới.
+ Chưa biết. Chỉ biết hơn
hàng trên 4 cái.
+ Dựa vào giải BT về nhiều
hơn .
- Viết bảng lớp
Mười tám
ki-lô- mét.( 18km)
-Tiếp tục ôn
bảng đơn vị đo
độ dài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
+ Biết số kèn hàng trên, tìm
được số kèn hàng dưới , muốn
tìm số kèn cả hai hàng làm thế
nào
-H/dẫn HS TB bài giải( GV kết
hợp viết bảng)
+ Bài tốn được giải bằng mấy
phép tính ?
<b>*Bài tốn 2 ( 6p) </b>
( Tiến hành như BT 1)
-Gọi HS đọc BT
- H/dẫn phân tích và TT BT lên
bảng
? Bài tốn cho biết gì.
+ Bài tốn hỏi gì.
+ Nhắc lại câu hỏi a?
+ Bài toán thuộc dạng nào?
- Gọi HS nhìn TT đọc lại BT
- GV hướng dẫn cách giải và
gọi 1HS làm bảng. Lớp làm
nháp
+ Bài này giải bằng mấy bước,
làm thế nào?
- GV chốt: Giải bằng 2 bước:
B1: Tìm số lớn; B2: Tìm tổng
+ Lấy số kèn hàng trên + số
kèn hàng dưới
- HS q/sát và nêu câu TL +
phép tính.
<i><b>Bài giải</b></i>
a) Hàng dưới có số cái kèn
là:
3 + 4 = 7 (cái kèn)
b) Cả hai hàng có số cái kèn
là:
3 + 7 = 10 (cái kèn)
Đáp số: a) 7 cái kèn
b) 10 cái kèn
+ BT được giải bằng 2 phép
tính
-2HS đọc .
- Trả lời và quan sát
+ Bể 1 có 4 con cá. Bể 2
nhiều hơn bể Một 3 con cá
+ Cả 2 bể có bao nhiêu con
cá?
+ Tốn về nhiều hơn và Tìm
tổng của hai số
<i>*Tóm tắt:</i>
<i> 4 con cá</i>
Bể1:
3 con ? con
Bể 2:
-2HS
-1HS làm bảng + Lớp làm
VBT
<i><b>Bài giải</b></i>
Bể thứ hai có số con cá là:
4 + 3 = 7 (con)
Cả hai bể có số con cá là:
4 + 7 = 11 (con)
Đáp số: 11 con cá
- BT giải bằng 2 bước ( B1:
Tìm số lớn ; B2: Tìm tổng
của hai số)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
của 2 số.
- HS nhắc lại cách làm.
- GV: BT chỉ có một câu hỏi
“Cả 2 hàng có mấy cái kèn” thì
ta vẫn tiến hành giải BT bằng
hai bước.
<b>3. Thực hành (18p)</b>
* Bài 1( 9p)
- HS đọc bài toán
? BT cho biết gì, BT hỏi gì
? BT thuộc dạng nào.
- H/dẫn, y/c HS tóm tắt
- Y/ c giải BT, 1HS lên bảng.
-Y/c HS giải thích cách làm.
- GV: Nêu lại các bước của BT
trên.
- Chữa, nhận xét bài giải
* Bài 2(9p)
<b>-Gọi HS đọc BT</b>
? BT cho biết gì, BT hỏi gì?
- HS tự TT, làm bài, 1HS lên
bảng.
- Chữa: HS đọc bài, NX
HS nêu lại cách làm
Đổi vở KT chéo.
- GV: nhắc lại các bước giải BT
trên
( B1: Tìm số lớn; B2: Tìm tổng
hai số).
- Lắng nghe.
<b>*Bài 1</b>
- 2HS
-1HS lên bảng tóm tắt. Lớp
TT nháp.
<i>Tóm tắt. </i>
32 quyển sách
Ngăn
trên: 4q/s ?q/s
Ngăn
dưới:
-1HS làm bảng. Lớp làm
VBT.
<i><b>Bài giải</b></i>
Ngăn dưới có số quyển sách
là:
32 - 4 = 28(quyển)
Cả hai ngăn có số quyển sách
là:
32 + 28 = 60(quyển)
Đáp số: 60 quyển sách
<b>Bài số 2:SGK</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Số con gà mái là:
27 + 25 = 42(con)
Cả đàn có số con gà là:
27 + 42 = 69(con)
Đáp số: 69 con
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>C.Củng cố, dặn dò( 2p)</b>
<b>- Gọi HS nhắc lại nội dung giờ</b>
học hôm nay.
-2HS
bảng nhân và
bảng đơn vị đo
độ dài.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<b>TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Dựa theo mẫu bài tập đọc “Thư gửi bà” và gợi ý về hình thức- nội dung thư, biết
viết một bức thư ngắn (khoảng 8- 9 dòng) để hỏi thăm báo tin cho người thân.
- Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức thư, ghi rõ nội dung
trên phong bì thư để gửi theo đường bưu điện.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết thư và phong bì thư</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và gắn bó với người thân</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được cô h/dẫn HS Phúc viết được 2-3 dòng để hỏi thăm và báo tin ;</i>
Cách viết phong bì thư.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN viết thư</i>
<i>c)Thái độ: Biết yêu quý người thân</i>
*THQTE: Quyền được tham gia.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-GV: </b>
Bảng phụ, một bức thư và phong bì thư đó viết sẵn mẫu.- Phong bì + Giấy
trắng ( HS Phúc).
- HS: Phong bì, giấy kể ngang trắng , bút.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.KTBài cũ: (5p)</b>
- Gọi 2HS đọc bài “Thư gửi bà”
- H/dẫn nhận xét về cách trình
bày một lá thư.
+ Dịng đầu bức thư ghi những
gì?
+ Dịng tiếp theo ghi lời xưng hô
với ai?
+ Nội dung thư ghi như tn?
+ Cuối thư ghi những gì?
- Y/c HS để dụng cụ c/ bị lên
bàn kiểm tra.
- GV nhận xét chung.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GT bài( 1p): Mục tiêu bài</b></i>
học.
-2 HS đọc. Lớp theo dõi nhận
xét
+ Địa điểm thời gian gửi thư.
+ Với người nhận thư, với
bà.
+ Thăm hỏi sức khỏe của
bà…..
+ Lời chào, chữ kí và tên.
- Để dụng cụ lên bàn
-Nghe.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>2. HD làm bài</b></i>
<i><b>a. Bài 1(23p): Viết thư</b></i>
<i><b>*H/dẫn tìm hiểu bố cục bài</b></i>
<i><b>văn viết thư</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập y/c gì ?
+ Ai là người viết ?
+ Ai là người nhận thư ?
- Vậy người thân của em rất
nhiều, chọn một người.
+ Nội dung thư là gì ?
- Gọi HS nối tiếp nói người thân
chọn viết
- Gọi 1HS đọc phần gợi ý.
+ Dòng đầu thư em sẽ viết như
thế nào?
+ Em sẽ viết thư gửi ai?
+ Em viết thư xưng hô với ông
như thế nào để thể hiện sự kính
trọng?
* Lưu ý : Người thân có mối
quan hệ khác nhau em phải chú
ý cách xưng hô cho đúng
( Người lớn phải lễ phép, tơn
trọng- VD : Ơng kính nhớ ! ; Bà
kính yêu!... ; Bạn bè thân
mật-VD : Ngọc Lan thương mến ! ;
Hải Anh quý mến!...)
+ Trong phần nội dung em sẽ
hỏi thăm ơng điều gì, báo tin gì
cho ơng?
+ Ở phần cuối bức thư em chúc
ơng điều gì, hứa hẹn điều gì?
+ Kết thúc lá thư em viết những
gì?
-GV chốt bố cục viết thư
-2 HS
- Viết thư cho người thân.
+ Em viết
+ Người thân
-Lắng nghe
+ ND: Thăm hỏi và báo tin
- Nối tiếp nói
- 2HS đọc. Lớp theo dõi
SGK.
+ Đông Triều, ngày 28 tháng
10 năm 2011.
+ Em viết thư gửi ông nội.
+ Ông nội kính yêu! Hoặc:
Nội yêu quý của con!
-Lắng nghe.
+ Em sẽ hỏi thăm sức khỏe
của ông, báo tin cho ơng biết
kq bài KT giữa học kì I của
em, kể cho ơng nghe những
tin mới về gia đình….
+ Em chúc ông bà mạnh
khỏe, vui vẻ. Em hứa với ông
sẽ chăm hơn và hè về thăm
ông.
+ Lời chào ông, chữ kí và tên
của em.
- Bài văn viết thư gồm 3
phần:
* Phần đầu thư
+ Nơi viết, ngày..tháng..năm.
+ Người nhận thư
* Phần chính bức thư
- Đọc to y/c.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
-Gọi HS đọc lại
<i><b>b) Hướng dẫn HS viêt thư.</b></i>
- Trình bày thư đúng thể thức.
- Dùng từ, đặt câu đúng, lời lẽ
phù hợp với đối tượng nhận thư
(kính trọng người trên, thân ái
với bạn bè).
- Mời một số HS đọc thư trước
lớp.
- GV nhận xét , sửa, bổ sung bài
viết còn mắc lỗi .
<i><b>b)Bài 2 ( 5p): H/dẫn cách trình</b></i>
<i><b>bày phong bì thư</b></i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i>
-GV h/dẫn q/sát phong bì mẫu
+ Nhận xét cách trình bày mặt
trước phong bì:
+ Góc bên trái (phía trên):
+ Góc bên phải (phía dưới):.
+ Góc bên phải (phía trên)
- HS thực hành ghi nội dung cụ
thể trên phong bì thư.
- Vài HS đọc kq, GV nhận xét.
- H/ dẫn HS gấp thư đã viết cho
vào phong bì( khơng dán kín
phong bì)
- Thu bài về chấm, nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
*QTE: Quyền riêng tư thăm hỏi
và báo tin cho người thân.
- HS nhắc lại cách viết một bức
thư? Cách viết trên phong bì thư.
-Nhận xét giờ học
+ Thăm hỏi
+ Báo tin
+ Lời hứa, lời hẹn hị,..
* Phần cuối thư
+Lời chào
+ Chữ kí người viết thư
- 3HS
HS thực hành viết thư trên
giấy.
- 5HS trình bày
-Lớp nhận xét: Bố cục; nội
dung.Cách dùng từ, câu.
- Nghe, bổ sung và sửa.
+Viết tên, địa chỉ người gửi.
+Viết rõ tên, địa chỉ người
nhận thư, dán tem thư của
bưu điện.
- Lấy phong bì thư làm cá
nhân
- Làm cá nhân
- Cả lớp nộp bài
-Lắng nghe
-2 HS
Được cô h/dẫn
HS phúc viết
được 2-3 dòng
để hỏi thăm và
báo tin
- Cơ h/dẫn cách
viết phong bì
thư.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần I: Sinh hoạt lớp </b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
- Đề ra phương hướng tuần 11
II. CHUẨN BỊ
<b>-Cán sự lớp họp</b>
<b>III/ NỘI DUNG</b>
<b>A.Đánh giá các hoạt động của tuần học qua.</b>
1.Cán sự lớp nhận xét
2. GV nhận xét chung
<i>1. Ưu điểm:</i>
………...…...
………...…
………...……
<i>2. Nhược điểm:</i>
………...……....
………...……….…
………...……….…
Tuyên dương: ……….…………...
………
Phê bình: ………
………...
3. Bình xếp thi đua:
<b>B. Phương hướng tuần tới</b>
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thực hiện 15p truy bài
nghiêm túc.
-Kính trọng và biết ơn thầy cô.
- Thi đua giành nhiều lời nhận xét tốt của thầy cô chào mừng ngày 20/11 giữa cá
nhân, giữa các tổ. Các bạn năng khiếu giúp đỡ bạn gặp khó khăn trong học tập.
+ Tiếp tục luyện viết ở nhà. Tiếp tục ôn cũ và học mới.
- Tiếp tục thực hiện HĐGG- trực nhật lớp, 1 phút sạch trường, ngày thứ 6 xanh.
Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.
- Đội văn nghệ tiếp tục tập luyện
- Tiếp thực hiện tốt an tồn giao thơng, những H đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo
hiểm.
-Trang trí lớp học
<b>Phần II. Giáo dục kỹ năng sống</b>
<b>Giáo dục Kĩ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Qua bài rèn cho HS kĩ năng làm tốt những công việc phù hợp với lứa tuổi của
mìnhđể tự phục vụ cho bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt và giúp đỡ những
người xung quanh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Giáo dục các em có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện tốt công việc và làm việc
khoa học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
- Sách thực hành kĩ năng sống.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Kiểm tra sách vở của Hs
<b>B.Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Giáo viên giới thiệu bài, nêu mục tiêu
bài học.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<b>a) Hoạt động 1:Xử lí tình huống</b>
- GV gọi Hs đọc nội dung tình huống
trong sgk.
- Gv cùng Hs đàm thoại về nội dung tình
huống kết hợp quan sát tranh.
- Hs thảo luận nhóm 4 lựa chọn cách giải
quyết:
+ Em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào trong
các cách sau đây?
+ Ngoài các cách ứng xử trên em có
cách ứng xử nào khác?
- Đại diện các nhóm trình bày đồng thời
giải thích lí do vì sao lựa chọn cách giải
quyết đó.
- Tổ chức cho Hs nêu cách xử lí tình
huống qua trị chơi đóng vai.
- Cả lớp bình chọn cách ứng xử phù hợp,
hay nhất.
<b>* Kết luận: Ra chào hỏi, giúp mẹ những</b>
việc mẹ yêu cầu xong rồi ra xem phim.
Đó là việc chúng ta nên làm để thể hiện
sự quan tâm, yêu thương những người
xung quanh mình, đồng thời rèn cho
chúng ta có kĩ năng làm tốt những việc
phù hợp với khả năng.
<b>b) Hoạt động 2:Lựa chọn địa chỉ</b>
- Hs đọc yêu cầu của bài tập 2.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu Hs quan sát tranh trong sgk
<b>* HĐ1</b>
- 2Hs đọc tình huống: Đi học về, bật ti
vi lên em thấy đang có chương trình
hoạt hình mà em u thích.Nhìn vào
bếp em thấy mẹ đang chuẩn bị bữa
tối.
- Hs Quan sát tranh.
- Hs thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- 1-2 nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình qua trị chơi đóng vai.
- Hs nhắc lại
<b>* HĐ2</b>
- 2Hs đọc yêu cầu bài: Em hãy nối các
hình đồ vật (quần áo, khăn quàng đỏ,
cặp sách, sách vở, …) trong tranh
dưới đây vào đúng vị trí của nó.
- 1 Hs nêu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
+ Trong tranh có những đồ vật nào?
+ Những đồ vật đó được để ở đâu?
+ Những đồ vật đó để đúng nơi quy định
chưa?
- Cho Hs thảo luận cặp đơi: Tìm địa chỉ
đúng của các đồ vật này.
- Gọi một số Hs nêu địa chỉ đúng của
các đồ vật.
- Gọi Hs nhận xét , bổ sung
+ Tại sao phải để đồ đạc gọn gàng, ngăn
nắp?
+ Đồ dùng không được xếp gọn gàng,
ngăn nắp thì diều gì sẽ sảy ra?
<b>* Kết luận: Chúng ta cần tự làm lấy </b>
những việc phù hợp với khả năng để tự
phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt
hằng ngày của bản thân trong cuộc sống.
<b>* Hoạt động 3:Liên hệ</b>
+ Ở nhà em thường giúp bố mẹ những
việc gì?
+ Những việc liên quan đến cá nhân em
như học tập và các việc sinh hoạt hằng
ngày do em tự chuẩn bị hay em phải nhờ
người khác giúp đỡ?
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Hs nhắc lại nội dung bài học.
+ Trong tranh có: quần áo, khăn
quàng đỏ, cặp sách, sách vở, giày dép
+ Hs nêu.
+ Các đồ vật trong tranh để lộn xộn,
không đúng nơi quy định.
- Hs thảo luận.
- Hs nêu.
- Hs nhận xét, nêu ý kiến bổ sung.
- Hs bày tỏ ý kiến.
- Hs nhắc lại
<b>* HĐ3</b>
- Hs tự liên hệ
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/01/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 06/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: BẾP- ÔN TẬP CÁC KIỂU CÂU ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Hiểu ND bài: Tình cảm gắn bó thân thiết của tác giả với căn bếp của quê hương.
- Ôn lại các kiểu câu đã học.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cả bài Bếp. </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Lắng nghe cô, bạn đoc, HS Phúc to, rõ ràng bài Bếp; nối câu đúng với</i>
mẫu câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<i>c)Thái độ: Chăm học và yêu quê hương.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: 2Bảng phụ- BT2, bút dạ</b>
-HS: VBT
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.Bài cũ( 5p)</b>
<b>-Gọi HS kể câu chuyện Đồng hồ</b>
báo thức.
-GV nhận xét .
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài(1p): Nêu MT + viết</b>
baì học
<b>2.HD H làm bài tập( 30p)</b>
<b>*Bài 1( 17p): Đọc bài văn Bếp.</b>
- Gv đọc cả bài, HD H cách đọc.
- H đọc nối tiếp câu – đoạn (5
đoạn) kết hợp giải nghĩa từ khó
(vén nắm rơm, trở cho cơm chín;
rơm; ba ơng đầu rau, củi gộc tre,
bồ hóng).
- Đọc đoạn trong nhóm 5.
- T/c Thi đọc trước lớp.
- Gọi 2 H đọc cả bài.
<b>*Bài 2( 7p): Chọn câu TL đúng.</b>
- Y/c H đọc thầm từng đoạn để
chọn câu TL.
+ Bếp được tả trong bài văn là
loại bếp nào?
+ Ba ông đầu rau bếp được đặt
chụm lại để làm gì?
+ Vì sao với tg, khơng có nơi
nào ấm cúng hơn căn bếp?
+ Vì sao tg cảm nhận: đàn gà
con và tuổi thơ của mình giống
nhau trong ảnh hình căn bếp quê
<i>hương ?</i>
+ Những sự vật nào được so
sánh với răng đen ?
- Liên hệ cho H về tc của mình
với căn bếp ở gia đình...
<b>*Bài 3(6p) : Nối câu với kiểu</b>
câu tương ứng.
- Gọi h nêu y/c, sau đó làm bài
cá nhân.
-Y/c làm việc nhóm
- T/c cho H thi nối tiếp sức
-2HS
-Lớp nhận xét
- Lắng nghe+ nhắc tên bài
<b>* Bài 1</b>
-Lắng nghe.
-Đọc nối tiếp bàn hàng ngang
-Tạo nhóm 5HS đọc bài
-3 nhóm thi đọc trước lớp
-2HS
<b>* Bài 2</b>
-Làm cá nhân VBT
+ Bếp rơm củi
+…đặt nồi được chắc chắn.
+ vì là nơi có lửa ấm …
+ vì bếp là nơi được ở bên
mẹ, được sởi ấm, ăn ngon.
+ cột kèo, mái rạ.
* Bài 3
-2HS
-Tạo nhóm làm việc
<b>-2 nhóm thi. Các nhóm nhận </b>
xét, bình chọn nhóm nối
đúng và nhanh
-Lắng nghe.
-Nghe
-Đọc nối tiếp
câu
-Đọc trong
nhóm
-Đọc to bài
-Lắng nghe
a) Mẹ vén
nắm rơm,
trở cho cơm
chín.
1) Ai là
gì ?
b) Cột kèo,
mái rạ đen
bóng màu bồ
hóng.
2) Ai làm
gì ?
c) Bếp là nơi
chim sẻ bay
về sưởi lửa.
3) Ai thế
nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 31/01/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 07/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b>PHÂN BIỆT OAI/OAY; L/N VÀ SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Củng cố về phân biệt oai/oay; l/n và so sánh; cách dùng dấu phẩy.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập phân biệt chính tả và cách dùng dấu phẩy.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực trong học tập</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được nghe cô h/dẫn, quan sát HS Phúc có thể điền đúng 1-2 vần bài</i>
1 ; gạch được 1 – 2 từ chỉ âm thanh của bài3
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN q/sát, phân biệt chính tả.</i>
<i>c)Thái độ: Chăm chú nghe giảng.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Bảng con, bảng phụ, phấn màu.
-HS: Vở BT, bút
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.KTBài cũ: (3p)</b>
-Gọi H lên bảng và y/c lớp viết
bảng con từ: nết na, nền nhà,
<i>long lanh.</i>
- GV nhận xét, gọi HS đọc lại
các từ
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài( 1p): Nêu MT+ nội</b>
dung bài học
<b>2. H/D H làm bài tập(30p)</b>
<b>*Bài 1(7p): Điền vào chỗ trống</b>
<b>oai hoặc oay.</b>
- H nêu y/c
-Y/c HS làm bài
- Nx và củng cố.
-Gọi HS dưới lớp nêu kết quả
-GV nhận xét và chữa bài.
<b>*Bài 2 ( 8p): Điền vào chỗ trống</b>
<b>l hoặc n.</b>
Tiến hành như bài 1
- Gv nx và củng cố.
<b>*Bài 3(15p): Gạch chân những</b>
-1HS viết bảng lớp. Lớp viết
bảng con
-2HS
-Nghe+ nhắc lại tên bài .
<b>* Bài 1</b>
-2HS
– Làm bài cá nhân + 1 H lên
bảng làm.
Đ/án: ngoài – oai – hoay –
<i><b>hoài</b></i>
-3-4 HS nêu. Lớp nhận xét
<b>*Bài 2:</b>
- H làm bài cá nhân – 1 H lên
bảng điền – Lớp nx.
Đ/án: nở - nửa – nở - lại
<b>* Bài 3</b>
<b>-Lên bảng lớp</b>
viết.
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
từ ngữ chỉ âm thanh được so
sánh với nhau trong mỗi câu văn
sau:
- Gọi H nêu y/c
+ BT có mấy y/cầu?
- HD H xác định các từ chỉ âm
thanh dựa trên câu mẫu.
<b>M: a) Trong vịm cây, tiếng</b>
chim chó
c
ríu ran như tiếng trẻ
trong các lớp học vừa tan.
- H làm bài theo nhóm bàn (3
nhóm làm ra phiếu khổ lớn).
- Gọi 3 nhóm gắn bài lên bảng
để chữa.
- Nx, củng cố, tuyên dương.
-2HS
+ Có 2 y/c : Gạch chân từ chỉ
âm thanh được so sánh;
Vieetsd k/quả vào bảng.
-Nghe+ q/sát mẫu
-Làm việc theo nhóm
b) Tiếng mưa rơi trên tàu lá
chuối bập bùng như tiếng
trống.
c) Tiếng chân nai bước trên
lá khô kêu như tiếng bánh đa
vỡ.
d) Tiếng sấm
đầu mùa rền
vang trên trời nghe náo nức
như tiếng trống mở màn một
mùa thời gian.
*Viết kết quả trên vào bảng:
Âm
thanh
Đặc
điểm
Từ
so
sánh
Âm
thanh
<b>Mẫu:</b>
a)
<i><b>Tiến</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>chim</b></i>
<i><b>chóc</b></i>
<i><b>ríu</b></i>
<i><b>ran</b></i>
<i><b>như tiếng</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>
b)
<i><b>Tiến</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>mưa</b></i>
<i><b>rơi</b></i>
<i><b>bập</b></i>
<i><b>bùn</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>như tiếng</b></i>
<i><b>trống</b></i>
c)
Tiếng
chân
nai
kêu
<i><b>như tiếng</b></i>
<i><b>bánh</b></i>
<i><b>đa vỡ</b></i>
d)
<i><b>Tiến</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>sấm</b></i>
náo
nức
<i><b>như tiếng</b></i>
<i><b>trống</b></i>
<i><b>mở</b></i>
<i><b>màn</b></i>
- 3 nhóm gắn bảng và cử đại
diện đọc bài làm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
- T/c cho H đặt câu có hình ảnh
so sánh về âm thanh.
<b>C. Củng cố, dặn dị( 2p)</b>
Nx tiết học, tuyên dương cá
nhân, nhóm học tập tốt
- Về ơn bài..
+Các nhóm nhận xét, b/ sung
-Nghe
- 3HS đặt câu
-Lắng nghe.
-Luyện viết chữ
coa vần oai, oay
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>
- Củng cố về so sánh các đơn vị đo độ dài; Thực hiện các phép cộng trù số đo thời
gianvaf giải BT bằng 2 phép tính.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh; tính toand và giải tốn nhanh chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực, hứng thú trong học tập</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân, đơn vị đo độ dài. Nhớ và viết đúng từ 1-2 đơn vị</i>
đo độ dài bất kì em nhớ.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy</i>
<i>c)Thái độ: Chăm học tập, yêu thích mơn học</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.Bài cũ( 5p)</b>
-Gọi H đọc lại các đơn vị đo độ
dài đã học theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn và ngược lại.
+ Nêu mối quan hệ 1 số đơn vị
với nhau.
-Gọi HS Phúc viết bảng đơn vị
đo dm, cm, mm
-GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài( 1p): Nêu MT+ viết</b>
bài
<b>2.HD H làm bài ( 28p)</b>
<b>*Bài 1: ( 8p): Viết dấu thích hợp</b>
vào chỗ chấm.
- Gọi H nêu y/c.
- HD mẫu theo 2 cách
<b>Mẫu: 6m 8cm = …. 6 m</b>
<b>*Cách1 </b>
:
- So sánh các số cùng đơn vị
đo của số bên trái với số bên
-3-5 HS
-Lớp nhận xét
-2HS( Hai đơn vị đo độ dài
kề liền hơn ( kém) nhau 10
lần)
<b>-Nghe+ Nhắc lại bài học</b>
<b>*Bài 1</b>
-2HS
-Q/sát + nghe
Mẫu: 6m 8cm > 6m
<b>-Lên bảng viết</b>
kí hiệu dm, cm,
mm
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
phải : 6m bằng nhau, 8cm >
0cm
- KL :Vậy: 6m 8cm > 6m
<b>*Cách 2 : </b>
-Đổi 6m 8cm và 6m ra cm
+ 6m 8cm= 608cm
+ 6m = 600cm
-So sánh hai số có cùng đơn vị
đo là cm như so sánh số tự nhiên
ta thấy : Hàng trăm, hàng chục
bằng nhau, hàng đơn vị 8 > 0
nên 608cm > 600cm
* Lưu ý : Khi so sánh các số
phải cùng 1 đơn vị đo mới so
sánh được.
-KL : Vậy 6m 8cm > 6m
- Y/c H làm bài cá nhân
– 2 H lên bảng làm.
+ BT 2 củng cố KT gì?
- Nx, củng cố: So sánh số đo độ
dài
<b> * Bài 27p): Tính.</b>
- Gọi H nêu y/c.
+ Muốn thực hiện được các phép
tính có đơn vị đo độ dài cần chú
ý gì?
-GV chốt và y/c HS làm bài
sau đó làm bài cá nhân – 4 H
lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét
-GV kiểm tra, nhận xét.
<b>* Bài 3</b>
- Gọi HS đọc BT
-H/dẫn HS phân tíchBT
+ BT tốn giải bằng mấy phép
tính ?
* Lưu ý : Tìm số l dầu can thứ
hai( Dựa vào giải BT về nhiều
hơn)
-Làm VBT+ 3HS làm bảng
lớp
a) 6m 8 cm = 7m
b)8m 5cm = 805cm
8m 5cm < 850 cm
c) 5m 5dm = 55dm
2m 6dm > 20dm
-Nêu: So sánh các số đo độ
dài.
<b>*Bài 2: Tính.</b>
-1HS
+ Số hạng, SBT, ST phải
cùng đơn vị đo
+ Sau kết quả phải viết đơn
vị đo.
-3 HS làm bảng. Lớp làm
VBT
a) 8dam + 9dam = 17 dam
86hm – 35hm = 51 hm
b) 630m + 47m = 677 hm
876 cm – 90 hm = 786 cm
-3 HS nhận xét.
<b>*Bài 3 </b>
-1HS
-Trả lời
+ BT giải bằng hai phép tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
-Y/c làm bài cá nhân.
-GV nhận xét và chữa
<b>*Bài 4(10p)</b>
Tiến hành tương tự bài 3
-Gọi HS đọc y/c bài toán
- Y/c HSlàm bài
- Nx và tuyên dương.
- Gọi H nối tiếp nêu miệng kết
quả và giải thích cách làm
-Nhận xét
<b>C.Củng cố, dặn dò( 2p)</b>
- Đố vui: Xếp 3 que diêm để
được 2 góc vuông – H thi xếp.
- Nx tiết học, HDVN.
-Làm VBT+ 1HS làm bảng
Bài giải
Số lít dầu can thứ hai là:
27 + 5 = 32 ( l)
Số lít dầu cả hai can đựng là:
27 + 32 = 59 (l)
Đáp số: 59 lít
<b>*Bài 4</b>
-2HS
-Lớp làm VBT+ 1HS làm
bảng.
Bài giải
Số cái nhãn vở Minh có là:
39 – 5 = 34 ( cái)
Cả hai bạn có số câis nhãn vở
là:
39 + 34 = 73( cái)
Đáp số : 73 cái nhãn vở
-Xếp thi theo tổ
-Nghe
-Tiếp tục học
bảng nhân và
bảng đơn vị đo
độ dài
<i><b>gày soạn: 03/11/207</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 10/11/2017</b></i>
<b>Bác Hồ những bài học về đạo đức, lối sống </b>
<b>Bài 3: CHÚ NGÃ CĨ ĐAU KHƠNG?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
a) Kiến thức: Cảm nhận được tấm lòng bao dung, luôn giúp đỡ người khác của Bác
Hồ
b) Kỹ năng: Biết học tập đức tính của Bác vận dụng vào cuộc sống.
c) Thái độ: Có ý thức tự hồn thiện bản thân, ln có ý thức giúp đỡ mọi người.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
-GV: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 ; Bài hát “Bác Hồ
một tình yêu bao la”; loa
-HS: Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>A.KT bài cũ ( 5p)</b>
- Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người khác?
-Kể một tấm gương em biết nói về sự chia sẻ với
người khác.
- 2 HS trả lời
- 2HS
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
- Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở.
<b>B.Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài(1p): Chú ngã có đau khơng?</b>
<b>2.Các hoạt động</b>
<b>*HĐ 1: Đọc hiểu( 10p)- Làm việc tập thể</b>
- GV kể lại câu chuyện “Chú ngã có đau khơng?”
+ Khi anh lính bị rơi xuống hồ, Bác Hồ đã làm gì?
+ Cảm xúc của anh lính như thế nào khi được Bác
giúp đỡ?
+ Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện trên?
<b>*HĐ 2: Làm việc nhóm( 8p)</b>
-GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng dẫn HS thực hiện:
Hãy vẽ nhanh 1 bức tranh mô phỏng lại 1 hình ảnh
đáng nhớ nhất trong câu chuyện, sau đó phát biểu
cảm nghĩ của mình?
-GV nhận xét, đánh giá.
- GV cho cả lớp nghe bài hát “Bác Hồ một tình yêu
bao la”
HĐ 3( 6p): Thực hành- ứng dụng
-Hãy chia sẻ một câu chuyện nói về sự giúp đỡ của
ai đó với mình hoặc với người khác.
- Em đã từ chối giúp đỡ một ai đó chưa? Nếu có thì
sau đó cảm giác của em thế nào?
-GV gợi ý :
+Câu chuyện về giúp đỡ các cụ già (em bé) sang
đường; giúp đỡ những người lang thang cơ nhỡ,...
+Từ chối sự giúp đỡ của các bạn trong lớp khi các
bạn quyên góp tiền đóng học phí cho mình, sống
mặc cảm khi gia đình bị đổ vỡ,...
-GV phân tích kĩ cho HS hiểu hậu quả của việc sống
mà không mở lịng (sống khép kín), cho đi/ nhận sự
giúp đỡ về tinh thần cũng như vật chất khi bản thân
hoặc gia đình mình đang gặp khó khăn.
<b>HĐ 4( 6p): Thảo luận nhóm</b>
<b>* HĐ1</b>
- HS lắng nghe + HS trả lời
+ Bác hỏi thăm rồi đỡ anh dậy.
Bác sờ khắp người, nắn chân,
nắn tay anh lính vì Bác lo anh bị
thương.
+ Anh bàng hồng cả người,
khơng tin ở tai mình nữa. Anh
xúc động thốt lên: Bác ơi! Bác
thương chúng cháu quá!
+ Câu chuyện cho ta thấy quan
cần quan tâm, yêu thương, chăm
sóc người khác. Mặc dù bận
trăm cơng nghìn việc nhưng Bác
vẫn ln gần gũi, ân cần, quan
tâm giúp đỡ đồng bào, đồng chí
của mình.
<b> * HĐ 2</b>
- HS tạo 4 nhóm thực hiện theo
yêu cầu
-Các nhóm trưng bày sản phẩm.
-Các nhóm nhận xét
<b>* HĐ3</b>
- 2HS đọc y/c
-Lắng nghe
-HS chia sẻ cá nhân
-HS lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
- Chia lớp thành 6 nhóm : Từng bạn kể 1 câu chuyện
mà mình đã nhận được sự giúp đỡ của bạn khác
trong lớp. Sau đó các bạn tìm ra những bạn được
nêu tên nhiều nhất để khen thưởng
- Gọi đại diện trình bày.
- GV nhận xét và tổng kết
<b>C. Củng cố, dặn dò( 2p) </b>
- Qua bài học chúng ta học được ở Bác những đức
tính nào?
-Nhận xét tiết học, tuyên dương cá nhân, nhóm học
tập tốt.
- HS tạo nhóm thực hiện theo
hướng dẫn
+
Nhóm trưởng điều hành nhóm
làm việc: Yêu cầu từng bạn
trong nhóm kể lại câu chuyện
của bản thân. Thư kí nhóm sẽ
tổng hợp và đưa ra danh sách các
bạn hay giúp đỡ các bạn khác ở
trong nhóm.
+Mỗi nhóm cử đại diện nhóm
trình bày.
+ Học ở Bác tấm lịng bao dung,
ln giúp đỡ người khác .
</div>
<!--links-->