Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.7 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 126: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ trên các đơn vị là đồng.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- HS làm bài 3 trong VBT.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>GV nêu mục
tiêu giờ học
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Chiếc ví nào nhiều tiền
nhất?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự xđ được số tiền trong
mỗi chiếc ví.
- Chữa bài:
+ Nhận xét Đ - S?
+ Em làm thế nào để biết được
ví C có nhiều tiền nhất?
<b>GV:</b><i>Cộng giá trị các tờ giấy </i>
<i>bạc trong từng ví.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Phải lấy ra các tờ giấy
bạc nào để có được số tiền ở bên
phải?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài
- 1 số HS nêu kết quả miệng
<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
+ Ví A: 1000đồng, 5000đồng,
200đồng, 100đồng.
+ Ví B: 1000đồng, 1000đồng,
1000đồng, 500đồng, 100đồng.
+ Ví c: 5000đồng, 2000đồng,
2000đồng, 500đồng, 500đồng
+ Ví D: 2000đồng, 2000đồng,
5000đồng, 200đồng, 500đồng.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
và thực hiện
dưới sự giúp
đỡ của GV
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?
+ Giải thích cách
làm?
<b>GV:</b><i>Chọn ra các tờ giấy bạc ở </i>
<i>khung bên trái để được số tiền </i>
<i>tương ứng bên phải.</i>
<i><b>Bài 3: </b></i>Xem tranh rồi trả lời các
câu hỏi
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS xem tranh, chọn ra được đồ
vật có giá tiền của từng người
- HS nêu kết quả miệng
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc bài toán dựa vào tt
- HS lên bảng giải bài toán.
- GV nhận xét.
+? Muốn biết mẹ còn được nhận
lại bao nhiêu tiền ta làm ntn?
<b>GV:</b><i>Muốn biết cơ bán hàng cịn</i>
<i>phải trả cho mẹ bao nhiêu tiền </i>
<i>trước tiên ta phải tính xem mua </i>
<i>hết bao nhiêu tiền.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- GV hệ thống kiến thức bài
- GV nhận xột tiết học.
2000đ, 1000đ, 1000đ,
1000đ,
200đ, 500đ, 100đ
<i>3600</i>
<i>đ</i>
5000đ,1000đ, 2000đ,
200đ, 200đ, 500đ,
100đ
<i>7500</i>
<i>đ</i>
1000đ, 2000đ, 2000đ,
5000đ
500đ, 500đ, 100đ
<i>3100</i>
<i>đ</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh, chọn đồ
vật.
a. Mai có 3000đ, Mai có vừa đủ
tiền để mua được một vật nào?
b. Nam có 7000đ, Nam có vừa
đủ tiền để mua được những đồ
vật nào?
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng
<i>Bài giải</i>
Mẹ mua 1 hộp sữa và 1 gói kẹo
hết số tiền là
6700 + 2300 =
9000(đồng)
Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ
số tiền là
10 000 - 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng
đỡ của GV
- HS theo dõi
và thực hiện
dưới sự giúp
đỡ của GV
- HS theo dõi
và thực hiện
dưới sự giúp
đỡ của GV
- HS theo dõi.
<i></i>
---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 76 + 77: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>Tập đọc</b>
- Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: <i>du ngoạn, khóm lau, dun trời, hiển linh, </i>
<i>nơ nức, ...</i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu hoặc giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy được tồn bài, đọc phân biệt được giọng người dẫn chuyện và giọng
<i>2. Kĩ năng</i>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện: <i>du ngoạn, hiển linh, duyên trời, ... </i>
- Hiểu được nội dung truyện và ý nghĩa câu chuyện: Chử Đồng Tử là người có
hiếu, chăm chỉ, có cơng lớn với dân, với nước. Nhân dân u kính và ghi nhớ cơng
ơn vợ chồng Chử Đơng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sơng
Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn đó.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học Tiếng Việt.
<i><b>*HS Tâm: Nhắc lại được một vài từ khó.</b></i>
<b>Kể chuyện.</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện
dựa vào tranh minh hoạ.
<i>2. Kĩ năng: </i>HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung và kể tiếp lời kể của
bạn.
<i>3. Thái độ: </i>Biết u kính và ghi nhớ cơng ơn vợ chồng Chử Đồng Tử.
<i><b>* QTE:</b></i> - Quyền được có cha mẹ, tự hào về cha mẹ mình.
- Bổn phận phải thể hiện tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ.
<b>II Các KNS cơ bản được giới thiệu trong bài:</b>
- Thể hiện sự cảm thông
- Đảm nhận trách nhiệm
- Xác định giá trị.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to (SGK).
- Bảng phụ.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 HS đọc bài: Hội đua
voi ở Tây Nguyên.
? Nêu diễn biến của ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên?
? Những chú voi ở trường đua
có gì khác với những chú voi
ngày thường?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới: 40’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đọc bài: Hội đua voi ở
Tây Nguyên.
- HS trả lời.
<b>HS Tâm</b>
- GV giới thiệu mục tiêu tiết
học.
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>
<i><b>a. Đọc mẫu:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Hướng dẫn giọng đọc.
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc kết</b>
<i><b>hợp giải nghĩa từ:</b></i>
<i>* Đọc từng câu:</i>
- HS đọc nối tiếp câu lần 1
- GV cho HS luyện đọc từ khó.
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
<i>* Đọc từng đoạn</i>:
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- GV yêu cầu HS tìm cách ngắt
nghỉ câu dài.
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp
đoạn (lần 2) + giải nghĩa từ
khó:
? Em hiểu <i>du ngoạn</i> là như thế
nào?
? <i>Bàng hoàng</i> là thái độ như
thế nào?
? Em hiểu như thế nào là <i>hiển</i>
<i>linh</i>?
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- HS đọc bài ( nhóm 4).
- GV theo dõi, HD các nhóm
đọc.
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
- 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc đúng, hay.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- HS lắng nghe.
- Đoạn 1: Nhịp đọc chậm,
giọng trầm
- Đoạn 2: nhịp nhanh hơn.
- Đoạn 3- 4: giọng đọc trang
nghiêm thể hiện sự thành kính.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc từ khó:<i> du ngoạn,</i>
<i>khóm lau, duyên trời, hiển linh,</i>
<i>nô nức, ...</i>
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS ngắt câu dài.
<i>Câu dài</i>
<i> Chàng hoảng hốt, chạy tới</i>
<i>khóm lau thưa trên bãi, nằm</i>
<i>xuống, bới cát phủ lên mình để</i>
<i>ẩn trốn. </i>
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ khó.
+ <i>Du ngoạn</i>: đi chơi, ngắm
+ <i>Bàng hồng</i>: sững sờ, khơng
ngờ tới.
+ <i>Hiển linh</i>: thần thánh hiện lên
giúp người.
- HS đọc bài trong nhóm 4.
- HS các nhóm thi đọc.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc tồn bài.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
<i><b>2.2 Tìm hiểu bài:</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi 1
?Tìm những chi tiết cho thấy
cảnh nhà Chử Đồng Tử rất
nghèo?
- HS trao đổi tóm tắt ý (1)
- 1 HS đọc đoạn 2 - Cả lớp đọc
thầm.
? Cuộc gặp gỡ giữa Tiên Dung
và Chử Đồng Tử như thế nào?
? Vì sao cơng chúa Tiên Dung
kết hơn cùng Chử Đồng Tử?
- HS đọc thầm đoạn 3.
? Chử Đồng Tử và công chúa
Tiên Dung đã giúp dân làm
những việc gì?
- HS đọc thầm đoạn 4.
?Nhân dân đã làm gì để tỏ lịng
biết ơn Chử Đồng Tử?
? Vậy theo em Chử Đồng Tử
và Tiên Dung là người như thế
nào?
<i><b>* GDKNS:</b></i> Thể hiện sự cảm
thông. Đảm nhận trách nhiệm.
Xác định giá trị.
<i><b>2.3. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 1,2 và
hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
?Khi đọc đoạn văn này em cần
nhấn giọng ở những từ ngữ
nào?
? Giọng đọc của đoạn văn trên
như thế nào?
- GV cho HS thi đọc.
- HS - GV nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay theo tiêu chí đánh
- HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.
- Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ
có 1 chiếc khố mặc chung, khi
cha mất Chử Đồng Tử thương
cha đã quấn khố chơn cha, cịn
mình đành ở khơng.
- Chử Đồng Tử thấy thuyền lớn
sắp cập bờ, hoảng hốt bới cát
vùi mình bên bãi lau thưa để
- Cơng chúa cảm động khi biết
tình cảnh nha Chử Đồng Tử.
Nàng cho là duyên trời sắp đặt
trước liền mở tiệc ăn mừng.
- Hai người đi khắp nơi truyền
cho dân nghề trồng lúa, nuôi
tằm dệt vải. Sau khi đã hoá lên
trời Chử Đồng Tử đã nhiều lần
hiển linh giúp dân đánh giặc
- Lập đền thờ ... tưởng nhớ ông.
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung là
những người con có hiếu, có
cơng lớn đối với dân với nước.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<i>“... Nhà nghèo,/ mẹ mất sớm,/</i>
<i>hai cha con chỉ có một chiếc</i>
<i>khố mặc chung.// Khi cha mất</i>
<i>chàng thương cha nên đã quấn</i>
<i>khố chơn cha,/ cịn mình đành</i>
<i>ở khơng.”//</i>
- Giọng đọc chậm rãi, bùi ngùi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
giá của GV.
<b>Kể chuyện: 20’</b>
<i><b>1. Nhiệm vụ: </b></i>
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4
đoạn truyện và các tình tiết, HS
đặt tên cho từng đoạn của
truyện rồi sau đó kể lại từng
đoạn của truyện.
<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b></i>
a. Dựa vào tranh, đặt tên cho
VD: + Tranh 1: Cảnh nhà
nghèo khổ./ Tình cha con./
Nghèo khổ mà thương nhau.
+ Tranh 2: Cuộc gặp gỡ
kì lạ./ Duyên trời. / ở hiền gặp
lành.
+ Tranh 3: Truyền nghề
cho dân. / Dạy dân trồng lúa.
+ Tranh 4: Tưởng nhớ. /
Uống nước nhớ nguồn.
b. Tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi kể
trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- 2-3 HS thi đọc lại đoạn 1,2.
- Bình chọn bạn đọc hay.
- HS quan sát lần lượt từng
tranh trong SGK, nhớ nội dung
từng đoạn chuyện, đặt tên cho
từng đoạn của chuyện.
- HS phát biểu - Lớp nhận xét
- HS tập kể từng đoạn trong câu
chuyện theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi kể, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS kể lại câu chuyện
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
ĐẠO ĐỨC
<b>TÔN TRỌNG THƯ TỪ TÀI SẢN </b>
<b>CỦA NGƯỜI KHÁC </b> <b>(TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
<b> </b>- Vì sao cần tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Quyền được tơn trọng bí mật riêng tư của trẻ em.
2. HS biết tơn trọng, giữ gìn, khơng làm hư hại thư từ, tài sản của những người
trong gia đình, thầy cơ giáo, bạn bè, hàng xóm láng giềng,..
3. HS có thái độ tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>*Các KNS cơ bản cần được giáo dục</b>
-Kĩ năng tự trọng.
-Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu thảo luận nhóm.
- Các trang phục , lá thư cho trò chơi đóng vai.
- Vở bài tập đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tâm</b>
+ Em đã làm gì khi gặp đám
tang ?
- HS theo dõi và trả lời - HS theo dõi
+ Nêu những việc nên làm và
không nên làm khi gặp đám
tang?
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- GV nêu mục tiêu giờ học và
ghi tên bài.
Tôn trọng thư từ và tài sản
của người khác
- HS theo dõi
<b>2. Các hoạt động.</b>
<b>a)Hoạt động 1</b>: Xử lí tình
huống qua dóng vai.
*<b> Mục tiêu</b>: HS biết một số
biểu hiện về tôn trọng thư từ,
tài sản của người khác.
* <b>Cách tiến hành</b>.
- GV chia lớp thành 4 nhóm,
phát phiếu học tập có ghi tình
huống trong vở bài tập, rồi thể
hiện qua trị chơi đóng vai
-HS đọc tình huống trong vở
- Các nhóm hs thảo luận tìm
cách giải quyết, rồi phân vai
cho nhau.
- GV gọi một số nhóm đống vai
các tình huống
+ Trong những cách giải quýêt
mà các nhóm đưa ra, cách nào
là phù hợp
nhất ?
+ Em thử nghĩ xem ông Tư sẽ
nghĩ gì về Nam và Minh nếu
thư bị bóc
1. Người khác sẽ rất buồn và
nghĩ bạn chưa ngoan, nếu
bạn không biết tôn trọng thư
từ của người khác.
- HS theo dõi
* <b>Kết luận:</b>
Minh cần khuyên bạn khơng
được bóc thư của người khác.
Đó là tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác.
<b>b. Hoạt động 2: </b>Thảo luận
nhóm.
* <b>Mục tiêu:</b>
HS hiểu được như thế nào là
* <b>Cách tiến hành:</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập 2: GV
phát phiếu học tập và yêu cầu
các nhóm hs thảo luận .Điền từ
<b>bí mật, pháp luật, của riêng,</b>
<b>sai</b> <b>trái</b> vào chỗ trống.
- HS làm bài tập - HS theo dõi
<b>a) </b>Thư từ, tài sản của người
khác là <b>của riêng</b> mỗi người
nên cần được tôn trọng. Xâm
phạm chúng là việc làm <b>sai</b>
<b>trái</b> vi phạm <b>pháp luật</b>.
Mọi người cần tơn trọng <b>bí</b>
<b>mật</b> riêng của trẻ em.
b) Xếp vào 2 cột nên làm và
không nên làm.
2. Những việc Nên làm v à
Không nên làm
phép.
- Giữ gìn, bảo quản khi người
khác cho mượn.
- Hỏi mượn khi cần thiết
- Xem trộm nhật kí.
- Nhận thư giùm khi hàng xóm
đi vắng.
- Sử dụng trước hỏi mượn sau
- Tự ý bóc thư nếu quan tâm
- 1 HS lên bảng làm phần a, 1
HS làm phần b.
- Chữa bài:
+ Nhận xét Đ/s
+ Vì sao nên Hỏi mượn khi cần
thiết? (đó là tài sản cá nhân,
phải hỏi mượn rồi mới được
dùng)
- Vì sao nên Giữ gìn, bảo quản
khi người khác cho mượn? (Vì
đó là tài sản của người khác,
không giữ gìn cẩn thận sẽ bị
hỏng, có thể lần sau người ta
(Vì nhật ký là bí mật riêng của
mỗi người, ta cần tôn trọng)
<b>làm</b>
- Giữ gìn,
bảo quản
khi người
khác cho
mượn.
- Hỏi mượn
khi cần
thiết.
- Nhận thư
giùm khi
hàng xóm đi
vắng.
- Tự ý sử
dụng khi
chưa dược
phép.
- Xem trộm
* <b>Kết luận: </b>Thư từ, tài sản của
người khác là <b>của riêng</b> mỗi
người nên cần được tôn trọng.
Xâm phạm chúng là việc làm
<b>sai trái</b> vi phạm <b>pháp luật</b>.
Mọi người cần tơn trọng <b>bí</b>
<b>mật</b> riêng của trẻ em.
- Tôn trọng tài sản của người
khác là của riêng một người
nên cần; chỉ cần sử dụng khi
được cho phép ; giữ gìn, bảo
vệ, bảo quản khi sử dụng .
- HS theo dõi - HS theo dõi
<b> c) Hoạt động 3 : </b>Liên hệ thực
tế.
mình tơn trọng thư từ, tài sản
của người khác.
<i>KNS: -Kĩ năng tự trọng.</i>
<i> -Kĩ năng làm chủ bản</i>
<i>thân, kiên định , ra quyết định</i>
* <b>Cách tiến hành.</b>
- GV yêu cầu từng cặp hs trao
đổi với nhau theo câu hỏi :
- Từng cặp HS trao đổi theo câu
hỏi
- HS làm việc theo cặp - HS theo dõi
+ Em đã biết tôn trọng thư từ,
tài sản gì, của ai?
+ Việc đó xảy ra như thể nào ?
- Một số HS trình bày trước
lớp. Những em khác có thể hỏi
để làm rõ thêm những chi tiết
mà mình quan tâm.
- Nhận xét, có thể hỏi để làm rõ
chi tiết mà mình quan tâm.
* <b>Kết luận: </b>không được bóc
thư của người khác. Đó là tơn
trọng thư từ, tài sản của người
khác.
- HS theo dõi - HS theo dõi
- GV tổng kết khen ngợi những
em đã biết tôn trọng thư từ, tài
sản của người khác.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>.
- HS đọc bài học.
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc HS ghi nhớ bài học vận
dụng vào cuộc sống.
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>Tiết 51: TÔM – CUA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS biết chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua
được quan sát.
<i>2. Kĩ năng</i>: Nêu ích lợi của tơm và cua.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<i><b>*HS Tâm: Nói được tên bài học.</b></i>
<i><b>* BVMT: </b></i>
ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
- Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
<i><b>* GDBV Biển đảo:</b></i> HS biết được một số lồi tơm, cua sống ở biển, ích lợi của
chúng đối với cuộc sống con người từ đó có ý thức bảo vệ mơi trường biển. Tài
nguyên biển.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa cho bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
? Kể tên một số cơn trùng có ích
và khơng có ích?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Quan sát và thảo
luận
- HS quan sát hình các con tơm
- Nhóm trưởng đk các bạn thảo
luận
? Nhận xét gì về kích thước của
chúng?
? Bên ngồi cơ thể của những con
tơm, cua có gì bảo vệ?
?Bên trong cơ thể của chúng có
xương sống không?
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Thảo luận cả lớp
? Tôm cua sống ở đâu
? Nêu ích lợi của tơn và cua đối
với đời sống con người.
- HS trả lời bổ sung
- GV kết luận, giới thiệu về hoạt
động nuôi, đánh bắt hay chế biến
tôm cua mà TP (địa phương hay
làm). HS Nhận ra sự phong phú,
<b>Hoạt động của GV</b>
- 2 HS lên bảng kể.
- HS lắng nghe.
<i>1.Các bộ phận cơ thể của </i>
<i>con tôm - cua</i>
- HS thảo luận theo nhóm
- Hình dạng, kích thước
khác nhau
+ Cơ thể tơm: khơng có
xương sống, có vỏ mỏng,
cứng, có nhiều chân, chân
phân thành các đốt
+ Cơ thể cua: khơng có
xương sống, có vỏ cứng, có
nhiều chân phân thành đốt.
<i><b>2. ích lợi của tôm và cua</b></i>
- Tôm cua là những thức ăn
chứa nhiều đạm cần cho cơ
thể con người
- Ở nước ta có nhiều sơng
hồ và biển là những môi
trường thuận tiện để nuôi và
đánh bắt tôm, cua. Hiện nay
nghề nuôi tôm khá phát
- Lắng nghe.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
đa dạng của các con vật sống
trong môi trường tự nhiên, ích lợi
của chúng đối với con người.
<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>
- HS đọc mục bóng đèn toả sáng
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc mục bóng đèn
toả sáng.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 13/3/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 127: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức</i>: Giúp HS bước đầu làm quen với dãy số liệu
<i>2. Kĩ năng</i>: Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
-Tranh ảnh, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- HS chữa bài 4 VBT
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu mục
tiêu giờ học, yêu cầu của bài
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>2.1</b><b>Làm quen với dãy số liệu</b></i>
<i>a.Quan sát để hình thành dãy </i>
<i>số liệu.</i>
- HS quan sát bức tranh
? Bức tranh này nói về điều gì?
- HS đọc tên các số đo chiều
cao từng đoạn
+ 1 HS ghi lại các số đo
<i><b>GV:</b></i> Các số đo chiều cao trên là
dãy số liệu.
<i>b.Làm quen với thứ tự và số </i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 4 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- Bức tranh nói về số đo chiều
cao của các bạn nhỏ.
Anh Phong Ngân Minh
122cm 130cm 127cm 118cm
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi
- HS theo dõi
<i>hạng của dãy</i>
- HS ghi lại các số đo
? Số 122cm là số thứ mấy
? Số 130 cm là số thứ mấy
? Dãy số liệu trên có mấy số
- 1 HS lên bảng ghi tên của 4
bạn theo TT chiều cao trên để
được danh sách đúng
- HS nhìn vào danh sách và dãy
số liệu để đọc chiều cao của
từng bạn
<i><b>2.2 Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài
- 1 số HS nêu kết quả miệng
- Nhận xét Đ - S?
? Em làm thế nào để biết được
dũng cao hơn Hùng 7cm?
<b>GV:</b><i>Để biết được bạn này </i>
<i>cao( thấp) hơn bạn kia bao </i>
<i>nhiêu cm ta trừ hai số đo với </i>
<i>nhau.</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- 1 số HS làm bài miệng.
- GV nhận xét.
<i><b>GV:</b>Lưu ý HS dựa vào các số </i>
<i>liệu đã cho để trả lời các câu </i>
<i>hỏi.</i>
Thứ tự
- Số thứ nhất trong dãy là
- Số 130cm là số thứ hai
- Dãy số liệu trên có 4 số
- Anh. Phong. Ngân. Minh
- 122cm, 130cm, 127cm,
118cm
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân
có chiều cao theo thứ tự là:
<i>129cm, 132cm, 125cm, 135cm</i>
a. Hùng cao bao nhiêu cm?
Dũng cao bao nhiêu cm?
Hà cao bao nhiêu cm?
Quân cao bao nhiêu cm?
b, Dũng cao hơn Hùng bao
nhiêu cm?
Hà thấp hơn Quân bao nhiêu
cm?
Hùng và Hà, ai cao hơn?
Dũng và Quân, ai thấp hơn?
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Dãy các ngày chủ nhật của
b, Chủ nhật đầu tiên là ngày
nào?
c, Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy
trong tháng?
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
và hoàn thành
<i><b>Bài 3:</b></i>
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát các bao gạo
- HS làm bài miệng.
- Nhận xét Đ - S?
? Làm thế nào để xếp đúng các
số liệu theo thứ tự từ bé đến
lớn?
<b>GV:</b><i>So sánh các số liệu rồi </i>
<i>sắp xếp theo thứ tự yêu cầu</i>.
<i><b>Bài 4: </b></i>Cho dãy số liệu sau: 5 ;
10; 15; 20; 25 ; 30; 35; 40; 45.
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- 1 số HS làm bài miệng.
? Nhận xét Đ - S?
<b>GV:</b><i>Lưu ý HS dựa vào các số </i>
<i>liệu đã cho để trả lời các câu </i>
<i>hỏi </i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài
sau.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Số kg gạo trong mỗi bao được
ghi dưới đây: 50kg, 35kg, 60kg,
45kg, 40kg.
Hãy viết dãy số kg gạo của 5
bao gạo trên:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Theo thứ tự từ lơn đến bé:
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Nhìn vào dãy số trên hãy trả lời
các câu hỏi sau:
a, Dãy trên có tất cả bao nhiêu
số? Số 25 là số thứ mấy trong
dãy?
b, Số thứ ba trong dãy là số
nào? Số này lớn hơn số thứ
nhất bao nhiêu đơn vị?
c, Số thứ hai lớn hơn số thứ
mấy trong dãy?
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi
và hoàn thành
- HS theo dõi
và hoàn thành
<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Rèn kĩ năng viết chính tả, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài: Sự
tích lễ hội Chử Đồng Tử.
<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng và nhớ cách viết những chữ có vần dễ lẫn: <i>ên / ênh.</i>
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn TV.
<i><b>*HS Tâm: Chép được tên bài chính tả.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS viết trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>
- GV đọc bài 1 lần
? Chử Đồng Tử và công chúa Tiên
Dung đã giúp dân những gì?
- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp
- GV nhận xét, uốn nắn.
<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>
- GV đọc.
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi
viết, cách để vở, cầm bút.
<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>
- GV đọc lại bài cho HS tự soát lỗi
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>Điền vào chỗ trống vần ên /
ênh:
- 1 HS nêu yêu cầu
- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- GV nhận xét thống nhất kết quả.
- 2 HS đọc lại bài làm.
<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- Dặn HS về luyện viết vào vở.
- Nhận xét chung bài viết, nx giờ
học.<b> </b>
- Viết 4 từ chứa tiếng bắt đầu
bằng tr / ch.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe. 1 HS đọc lại
- ...Dạy dân cách trồng lúa,
trồng dâu ni tằm ...
Từ khó: <i>Chử Đồng Tử, sơng </i>
<i>Hồng, hiển linh, ghi nhớ.</i>
- HS viết bài vào vở
- HS lắng nghe.
- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- Thứ tự các từ cần điền là:
l<i>ênh</i> đ<i>ênh</i>, dập d<i>ềnh</i>, leo l<i>ên</i>,
b<i>ên</i>, công k<i>ênh</i>
- HS nhận xét
- 2 HS đọc bài.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
<b></b>
---THỂ DỤC
- Ôn bài TDPTC với hoa. Yêu cầu biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân
và thực hiện đúng cách so dây, quay dây, động tác tiếp đát nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Học trị chơi “Hồng Anh - Hoàng Yến”. Yêu cầu bước đầu biết cách chơi và
tham gia chơi được.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức dạy học</b> <b>HS Tâm</b>
<b>1. Phần mở đầu (8’)</b>
a) Nhận lớp (2’)
- GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
Đội hình
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ
- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu
yêu cầu
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
b) Khởi động (6’)
<b>- </b>Khởiđộng xoay các khớp.
- Tập 4 động tác bài thể dục
phát triển chung: tay, chân,
lườn, bụng.
Đội hình
x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
<b>2. Phần cơ bản: (22’)</b>
a) Ôn bài TDPTC với hoa.
(6’)
Đội hình
x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV nêu tên động tác và hô cho
HS tập 1-2 lần sau đó gọi lớp
trưởng lên hô cho lớp tập
- HS thực hiện nghiêm túc theo
nhịp hô
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai
cho HS
b) Ôn nhảy dây cá nhân
kiểu chụm 2 chân. (7’)
Đội hình
x x x x (t1)
x(t2)
x
∆ GV x
x x x x x(t3) x
- Giáo viên chia tổ tập theo khu
- HS tập luyện theo hướng dẫn của
GV
- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập
luyện, sửa sai cho HS các tổ, nhận
xét đánh giá kết quả tập luyện của
các tổ.
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
c) Học trị chơi: “Hồng
Anh – Hồng Yến”. (9’)
- Cách chơi: Khi GV hơ tên
hàng nào hàng đó phải chạy
nhanh về vạch giới hạn bên
mình, đội còn lại sẽ đuổi
theo để bắt. Ví dụ GV hơ:
“Hồng… Anh” thì cả hàng
đó nhanh chóng chạy qua
vạch giới hạn của bên
mình, hàng mang tên
“Hoàng Yến” phải nhanh
chóng đuổi theo, Nếu đuổi
kịp người chạy (trong khu
Đội hình
- GV nêu tên trò chơi, và nhắc lại
cách chơi và luật chơi, sau đó tổ
chức cho HS chơi trò chơi
- HS thực hiện theo tổ chức của GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi
tích cực và đảm bảo an tồn.
nhiều thì hàng đó thua
cuộc. Trị chơi có thể quy
định, nếu người đuổi chạy
quá vạch giới hạn của bên
chạy thì người đuổi cũng
coi như bị bắt. Trò chơi này
có thể dùng nhiều tên gọi
khác nhau, tùy theo khả
năng, hiểu biết của HS mà
GV có thể quy định cách
chơi, cư li đuổi bắt hoặc
đuổi bắt từng đơi một… để
trị chơi thêm phần hứng
thú, nhằm rèn luyện sức
<b>3. Phần kết thúc: (5’)</b>
a)Thả lỏng<b> (2’)</b>
- Lớp tập một số động tác
thả lỏng.
Đội hình
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
b) GV cùng HS hệ thống lại
bài. (1’)
c) GV nhận xét giờ học
giao bài tập về nhà (2’)
Đội hình
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg
cố bài học
- GV nhận xét giờ học và giao bài
tập về nhà theo quy định
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<i>1. Kiến thức:</i> HS biết chỉ và nói tên các bộ phận cơ thể của các con cá được quan
sát
<i>2. Kĩ năng:</i> Nêu lợi ích của cá.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<i><b>*HS Tâm: Nói được tên bài học.</b></i>
<i><b>* GDMT:</b></i>
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong mơi trường tự nhiên,
ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
- Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên<b> .</b>
<i><b>* GD Biển đảo: </b></i>HS biết được một số loài cá sống ở biển, ích lợi của chúng đối với
cuộc sống con người từ đó có ý thức bảo vệ mơi trường biển, tài nguyên biển.
<b>II. Các KNS được GD</b>
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động (thực
hành) giữ vệ sinh môi trường vệ sinh nơi ở, tiêu diệt các loại côn trùng gây hại.
<b>III. Đồ dùng học tập</b>
- Sưu tầm 1 số tranh ảnh về cơn trùng. Bướm, châu chấu. Máy tính; Máy tính bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
<i>Ứng dụng PHTM mạng W-lan.</i>
- HS làm máy tính bảng: Chon
đáp án đúng
+ Tơm, cua có những ích lợi gì?
A. Tơm, cua được dùng làm
thức ăn cho người.
B. Tôm, cua được dùng làm
thức ăn cho động vật (cá, cho
gà…).
C. Tôm, cua làm hàng xuất
khẩu
D. Tất cả các đáp án trên
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp
<i><b>2. Các hoạt động </b></i>
<i><b>a.</b><b>Hoạt động 1</b>:</i> Quan sát và
thảo luận
- HS quan sát các hình SGK kết
hợp hiểu biết về các loại cá.
- Thảo luận cho biết
? Chỉ và nói tên các loại cá
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS lắng nghe.
<i>1) Bộ phận cơ thể của cá:</i>
- Cá là lồi động vật có sương
sống, sống dưới nước, thở bằng
mang.
- Cơ thể thường có vảy và vây.
- Một số loài sống ở nước ngọt:
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
trong hình?
? Nói tên các bộ phận bên ngồi
của cá? ?Loài nào sống ở nước
ngọt ở nước mặn, sống ở đâu,
thở, di chuyển bằng gì?
- Đại diện báo cáo bổ sung
- GV kết luận đặc điểmchung
của cá
<i><b>b.</b><b>Hoạt động 2</b>:</i> Thảo luận cả
lớp
- HS thảo luận Cặp đơi
? Nêu lợi ích của cá đối với đời
sống con người
- HS trả lời bổ sung
- GV gt về hoạt động nuôi đánh
bắt chế biến cá tôm <i>ở nước</i>
<i>ta có nhiều sơng hồ biển đó là</i>
<i>những thuận tiện để nuôi trồng</i>
<i>vá đánh bắt cá. Hiện nay nghề</i>
<i>nuôi cá khá phát triển và đã trở</i>
<i>thành một mặt hàng xuất khẩu</i>
<i>có giá trị của nước ta</i>.Chúng ta
cần thiết phải bảo vệ các con
vật và môi trường sống …
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- HS đọc mục bóng đèn toả
sáng.
- GV hệ thống bài học.
- Về nhà học bài.
chép, rô phi, quả, trắm...
- 1 số sống ở nước mặn: đuối,
mập, chim, ngừ, thu....
<i>-Có lồi rất hung dữ: cá mập</i>
<i>- Có lồi có đi dài: cá đuối</i>
<i>- Có lồi to: voi mập</i>
<i>- Có lồi nhỏ: duội</i>
2) <i>Ích lợi của cá tôm</i>
- HS thảo luận cặp đôi, trả lời
câu hỏi.
- Phần lớn các loài được sử
dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn
ngon và bổ chứa nhiều chất
đạm cần cho cơ thể con người.
- HS lắng nghe.
- HS đọc phần bóng đèn tỏa
sáng.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 14/3/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 128: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS nắm được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống
kế: hàng cột.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS tự giác, chăm học.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
-Bảng phụ, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
- Kiểm tra sách vở của một số em.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp
<b>2. Làm quen với thống kế số liệu.</b>
- GV đưa bảng thống kê số con
của gđ
- HS quan sát, nhận xét
? Bảng này có nd là gì
? Cấu tạo của bảng ntn?
hàng trên, hàng dưới
- GV hướng dẫn HS cách đọc số
liệu của một bảng
- HS tự đọc các thông tin, số liệu
ở trên bảng đó.
<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Dưới đây là bảng thống kê
số HS giỏi của các lớp 3 ở một
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát bảng
- HS làm bài miệng
- N.xét, đọc lại thông tin trên
bảng
<b>Hoạt động của HS</b>
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe.
Bảng có 2 hàng
Hàng trên ghi tên các gđ
Hàng dưới ghi số con của mỗi gđ
Nhìn vào bảng trên cho biết
* Ba gđ được ghi trong bảng là: gd
cô Mai. cơ Lan, cơ Hồng
* Gia đình cơ Mai có 2 con, cơ Lan
có 1 con, cơ Hồng có 2 con
- HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát, làm bài miệng.
Lớp 3A 3B 3C 3D
HS
giỏi 18
13
25 15
Dựa vào bảng trả lời các câu hỏi
sau:
a. Lớp 3B có 13HS giỏi. Lớp 3D có
15 HS giỏi.
b. Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A 7 HS
giỏi.
c, Lớp 3C có nhiều HS giỏi nhất.
Lớp 3A có ít HS giỏi nhất.
- HS lắng nghe.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
và thực hiện.
Gia
đình
Cơ
Mai
Cơ
Lan
Cơ
Hồng
<b>GV:</b><i>Lưu ý cách đọc bảng số liệu </i>
<i>thống kê.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Dưới đây là bảng thống kê
số cây đa trồng được của các lớp
khối lớp 3.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát bảng, trả lời miệng
- HS nêu lại các thơng tin vừa tìm
được
<b>GV:</b><i>Lưu ý cách đọc các số liệu </i>
<i>trong bảng số liệu </i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Nhìn vào bảng trên, hãy trả
lời các câu hỏi sau:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Tự đọc thông tin và làm bài
miệng.
- Chữa bài: Nhận xét Đ - S?
<b>GV:</b><i>Lưu ý HS cần dựa vào các </i>
<i>số liệu trong bảng thống kê để trả</i>
<i>lời các câu hỏi.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát, nêu miệng kết quả.
Lớp 3A 3B 3C 3D
Số
40 25 45 28
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các
câu hỏi sau:
a. Lớp 3A trồng được nhiều cây
nhất. Lớp 3B trồng được ít cây
nhất.
b, Hai lớp 3A và 3B trồng được tất
cả 65 cây.
c. Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A
12 cây và nhiều hơn lớp 3B 3 cây?
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài.
1 2 3
Trắng 1240<sub>m</sub> 1040<sub>m</sub> 1475m
Hoa 1875
m
1140
1575m
a, Tháng 2 cửa hàng bán được m
vải mỗi 1040m vải trắng và 1140m
vải hoa.
b, Trong tháng 3, vải hoa bán được
nhiều hơn vải trắng 100 m.
c, Mỗi tháng cửa hàng bán được
bao nhiêu m vải hoa?
- Lắng nghe.
- HS nhận bài tập trên máy tính
bảng dựa vào bảng số liệu điền số
thích hợp vào chỗ chấm.
- 3 HS đọc lại
- HS theo dõi
và thực hiện.
- GV lưu ý cấu tạo của hai loại
bảng số liệu 2 hàng và nhiều
hàng.
*ƯDPHTM: GV ra bài tập cho
học sinh làm trên máy tính bảng
- Cho 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài
sau.
- HS theo dõi
và thực hiện.
<i></i>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 78: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: <i>nải chuối ngự, bập bùng trống ếch...</i>
- HS hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu và
đem hội rước đẻntong cuộc vui ngày tết trung thu, các em thêm yêu quý và gắn bó
với nhau hơn.
<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học.
<i><b>*HS Tâm: Nhắc được tên bài tập đọc.</b></i>
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được vui chơi, được kết bạn, được tham gia đêm hội rước đèn vào
ngày Tết Trung thu.
<b>II. Đồ dựng dạy học</b>
<b>- </b>Tranh minh họa cho bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS tập kể lại câu chuyện:
<i>Lễ hội Chử Đồng Tử.</i>
? Cuộc gặp gỡ giữa Chử Đồng
Tử và công chúa Tiên Dung
diễn ra như thế nào?
? Hai vợ chồng Chử Đồng Tử
đã giúp dân những gì?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>
<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn
giọng đọc
<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc</i>
<i>kết hợp giải nghĩa từ</i>
<i>* Đọc từng câu</i>
- HS đọc nối tiếp câu lần 1
- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó
- Đọc nối tiếp câu lần 2
<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- HS nối tiếp đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết
hợp giải nghĩa từ.
? Em hiểu chuối ngự là loại
chuối như thế nào?
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
- HS đọc từng khổ trong nhóm
đơi.
<i>* Các nhóm thi đọc </i>
- Cả lớp - GV nhận xét, bình
chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- HS đọc thầm cả bài
? Nội dung mỗi đoạn tả gì?
- 1 HS đọc đoạn 1.
? Mâm cỗ trung thu của Tâm
được bày như thế nào?
- HS đọc đoạn 2
? Chiếc đèn ông sao của Hà có
gì đẹp?
?Những chi tiết nào cho thấy
Hà và Tâm rước đèn rất vui?
- GV nhận xét.
- Giọng vui tươi thể hiện tâm
trạng náo nức, rộn ràng của hai
bạn nhỏ trong đêm phá cỗ, rước
đèn.
- HS đọc nối tiếp câu.
Từ khó: nải chuối ngự, bập
bùng trống ếch, tua giấy...
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS ngắt câu dài.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- 1 HS đọc chú giải.
- Chuối ngự là loại chuối quả
nhỏ, khi chín ruột màu vàng, rất
thơm, ngày xưa thường dùng để
dâng vua.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- HS bình chọn nhóm đọc hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài.
- HS dọc thầm bài, trả lời câu
hỏi.
- Đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm
- Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao
của Hà, Tâm và Hà rước đen rất
vui.
- Mâm cỗ của Tâm được bày rất
đẹp mắt, 1 quả bưởi khía thành
8 cánh hoa, cài 1 quả ổi chín ...
nom rất vui mắt.
- Đèn làm bằng giấy bóng kính
đỏ ... cắm 3 lá cờ con.
- Hai bạn đi bên nhau, mắt
khơng rời cái đèn, có lúc cầm
chung đèn hát vui: “ tùng, rinh
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
<i><b>2.3 Luyện đọc lại </b></i>
- GV hướng dẫn đọc 1 số câu
khó và giọng đọc.
- 4-5 HS thi đọc đoạn văn.
- HS - GV nhận xét bình chọn
bạn đọc hay.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
? Bài văn miêu tả đêm trung
thu có gì vui và đẹp?
- Dặn HS về luyện đọc bài.
- GV NX giờ học<b> </b>
rinh ...”
- HS lắng nghe.
<i>“ Chiều rồi đêm xuống / trẻ </i>
- HS thi đọc trước lớp.
- HS bình chọn bạn đọc hay.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 15/3/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 129: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS biết đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy và bảng số liệu của
một dãy và bảng số liệu.
<i>2. Kĩ năng:</i> HS rèn kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy và bảng số
liệu.
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ, VBT
<b>III. Các hoạt đông dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- HS đọc thông tin về số liệu ở
BT 2 (VBT)
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. GTB: </b>GV nêu mục tiêu của
bài.
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tâm</b>
- HS theo
dõi.
<i><b>Bài 1:</b></i> Số thóc của gia đình
chị út thu hoạch được trong 3
năm như sau:
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm b
- Nhận xét Đ/s
? BT thuộc mẫu thống kê nào
? Dựa vào đâu để em điền
được các số liệu vào bảng?
<b>GV:</b><i>Dựa vào bảng thống kê </i>
<i>số liệu thóc của gđ chị út để </i>
<i>điền vào bảng.</i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Dưới đây là bảng thống
kê số cây của bản Na đã trồng
được trong 4 năm:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài
? Nhận xét Đ - S?
?Bảng thống kê này có mấy
hàng mấy cột.
<b>GV:</b><i>Lưu ý HS làm bài với </i>
<i>hình thức 1 bài giải: có câu </i>
<i>trả lời và phép tính, khơng </i>
<i>cần đáp số.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Nhìn vào dãy số liệu
dưới đây, hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài: Nhận xét Đ - S
? Giải thích tại sao Khoanh
vào đáp án đó?
<b>GV:</b><i>Dựa vào dãy số liệu để </i>
<i>thực hiện yêu cầu của bài.</i>
<i><b>Bài 4</b>: </i>Quan sát bảng số liệu
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc yêu cầu bài
Năm 2001: 4200kg
Hãy điền số liệu thích hợp vào ơ trống
trong bảng sau:
Năm 2001 2003 2003
Số
thóc
4200k
g
3500
kg
5400
kg
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
2000 2001 2003 2003
Thông 1875cây 2167cây 1980cây 2540cây
Bạch
đàn
1745
cây
2040
cây
a, Năm 2003 bản Na trồng được nhiều
hơn năm 2000: 403 cây bạch đàn
b, Năm 2003 bản Na trồng được tất cả
5055 cây thông và cây bạch đàn.
- HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS lên bảng làm bài.
90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10
a, Dãy trên có tất cả là:
A. 9 số B. 18 số C. 10 số D. 81số
b, Số thứ tư trong dãy là:
A. 4 B. 0 C. 60 D. 40
Trong các cuộc thi chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp
3 đã đạt được các giải sau đây:
- HS theo
dõi và thực
hiện.
- HS theo
dõi và thực
- HS theo
dõi và thực
hiện.
? Nhận xét Đ/s
? BT thuộc mẫu thống kê nào
? Dựa vào đâu để em điền
được các số liệu vào bảng?
<b>GV:</b><i>Dựa vào bảng thống kê </i>
<i>số liệu các giải của các lớp để</i>
<i>điền vào bảng cho chính xác.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- GV hệ thống để HS nắm
được cấu tạo của bảng
- GV Nhận xét tiết học.
Văn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba
Kể chuyện: 2 giải nhất,1 giải nhì và 4
giải ba
Cờ vua: 1giải nhất và 2 giải nhì.
Hãy viết số thích hợp vào bảng thống
kê các giải của khối lớp 3 đã đạt được
( theo mẫu)
Văn
nghệ
Kể
chuyện
Cờ vua
Nhất 3
Nhì 0
Ba 2
- HS lắng nghe.
- HS theo
dõi.
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mở rộng vốn từ theo chủ điểm lễ hội. Hiểu nghĩa các từ kể tên một số
lễ hội<i>.</i> Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy.
<i>2. Kĩ năng:</i> Xác định được đúng chỗ đặt dấu phẩy, tác dụng của dấu phẩy.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn Tiếng Việt
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia vào ngày lễ hội.
<b>II. Đồ dùng </b>
- Tranh minh họa cho bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
2
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Chọn nghĩa thích hợp
ở cột B cho các từ ở cột A.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS tự làm bài
- HS trả lời theo cặp (1 HS
đặt câu hỏi, 1 HS trả lời
nghĩa tương ứng)
- GV chốt bài đúng
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm và ghi vào vở:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS chia nhóm thảo luận
theo yêu cầu bài: ghi tên các
từ tìm được vào phiếu
- 3 nhóm
+ nhóm 1: nêu tên 1 số lễ hội
- Đại diện trình bày, bổ sung
GVkl thêm
<b>GV: </b><i> Các lễ hội, hội phục vụ</i>
<i>cho đời sống tinh thần của </i>
<i>con người.</i>
<i><b>Bài 3: </b></i>Em hãy đặt dấu phẩy
vào những chỗ nào trong mỗi
câu dưới đây
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- Đọc bài làm của bạn, n.xét,
kiểm tra
? Nêu tên các từ mở đầu cho
các câu (vì, tại, nhờ)
? Các từ này có ý nghĩa ntn
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
<i>Lễ</i>: Các nghi thức nhằm đánh dấu
hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý
nghĩa
<i>Hội</i>: Cuộc vui t/c cho đơng người
tham dự theo phong tục hoặc
nhân dịp đặc biệt
<i>Lễ Hội</i>: Hđ tập thể có cả lễ và hội
- 1 HS đọc yêu cầu
<i>a.Tên một số lễ hội</i>
Lễ hội đền Hùng, đền Gióngm
đền Sóc Sơn, Cổ Loa, Kiếp Bạc,
chùa Hương, chùa Keo, núi Bà,
Phủ Giầy...
<i>b.Tên một số hội</i>.
Hội khoẻ phù Đổng, Bơi trải, vật,
đua thuyền, chọi gà, thả diều, hội
Lim
<i>c.Một số hđ lễ hội (hội)</i>
Cúng phật, lễ phật, thắp hương
tưởng niệm, đánh đu, đua ngựa,
đấu võ, múa dao, lân ...
- HS nêu yêu cầu
a. Vì thương dân, CĐT và cơng
chúa đi khắp nơi dạy dân cách
b. Vì nhớ lời mẹ dặn, không được
làm phiền người khác chị em
Xô - phi đã về ngay
c. Tại thiếu kinh nghiệm, nơn
nóng và coi thường đối thủ, Quắm
Đen đã bị thua
d. Nhờ ham học, ham hiểu biết và
muốn đem hiểu biết của mình ra
giúp đời, Lê Q Đơn đã trở
và hoàn thành
- HS theo dõi
và hoàn thành
<b>GV:</b><i>Các từ này là những từ </i>
<i>thường dúng để chỉ ng.nhân </i>
<i>của một sự kiện, hành động </i>
<i>nào đó</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- GV nhận xét giờ học
- HS về nhà hoàn thành bài
tập.
- Chuẩn bị bài sau.
thành nhà bác học lớn nhất của
nước ta thời xưa.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe. - HS theo dõi
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 26: ÔN CHỮ HOA T</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức: </i>
-Củng cố cách viết chữ viết hoa T; viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng <i>Tân trào </i>bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Học sinh có kĩ năng viết đẹp mẫu chữ hoa.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<i><b>*HS Tâm: Tập viết chữ hoa T.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết hoa: T, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>
- 2 HS lên bảng viết: <i>Sầm Sơn</i>
- GV kiểm tra bài về nhà của
HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên
bảng
- GV NX - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng</b>
<i><b>con</b></i>
<i>a.Luyện viết chữ hoa</i>
- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa
có trong bài: B, D, Nh
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp
- Nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện yêu cầu của GV
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- GV viết mẫu + nhắc lại cách
viết từng chữ.
- HS tập viết các chữ hoa trên
bảng con
(2 lần)
<b>- </b>GV nhận xét, uốn nắn.
<i>b. HS viết từ ứng dụng</i>
- HS đọc từ ứng dụng: Tân
Trào
- GV giải thích: Tân Trào là
tên một xã thuộc huyện Sơn
? Nêu độ cao của các con chữ
và khoảng cách giữa các chữ?
- HS luyện viết trên bảng con.
<i>c. HS viết câu ứng dụng</i>
- HS viết câu ứng dụng
- GV giải thích: <i>Câu ca dao</i>
<i>nói về ngày giỗ tổ huìng</i>
<i>Vương (10/ 3 âm). Hằng năm,</i>
<i>vào ngày này, ở đền Hùng</i>
<i>(Phú Thọ) có tổ chức lễ hội</i>
<i>lớn để tưởng nhớ các vua</i>
<i>Hùng đã có cơng dựng nước.</i>
- HS tập viết trên bảng con
các chữ: Dù, Nhớ.
<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập</b></i>
<i><b>viết</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết
+ Viết chữ T: 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Tân Trào: 2 dòng
cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn tư thế
- Lắng nghe.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng
- Lắng nghe.
- HS nêu
- HS luyện viết vào bảng con.
- HS thực hành viết vào bảng con
- Lắng nghe.
- HS thực hành viết.
- HS lắng nghe.
- HS thực hành viết vào vở tập
viết.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
ngồi viết, cách để vở, cầm
bút.
<i><b>4. Chấm, chữa bài</b></i>
- GV chấm khoảng 5 bài
- Nhận xét chung bài viết để
lớp rút kinh nghiệm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV NX giờ học.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho
bản thân. - HS theo dõi.
<b></b>
<b>---Buổi chiều</b>
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG </b>
<b>BÀI 6: TẤM LÒNG CỦA BÁC VỚI THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối
với độc lập của đất nước, tự do của nhân dân. Cảm nhận được tình cảm, sự trân
trọng, mến yêu của Bác dành cho các anh hùng thương binh, liệt sĩ
<i>2. Kĩ năng: </i>Nêu được những việc làm, có những hành động thiết thực để thể hiện
lòng biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ.
<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể
hiện lòng biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Tranh
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (3’)</b>
+ Em học được gì qua câu chuyện
trên?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc hiểu (15’)</b>
<b>-</b> GV kể lại câu chuyện “<b>Tấm lòng</b>
<b>của Bác với thương binh, liệt </b>
<b>sĩ</b>”<b>(</b>Tài liệu Bác Hồ và những bài
học về đạo đức, lối sống lớp 3 –
Trang 22)
+ Em ghi lại những từ thể hiện sự
trân trọng, biết ơn của Bác Hồđối
với thương binh, liệt sĩ.
+ Bác đã làm gì để thể hiện lòng
biết ơn, trân trọng đối với thương
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
binh, liệt sĩ?
+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày
nào? Ý nghĩa của ngày đó?
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành - ứng</b>
<b>dụng (15’)</b>
<i><b>* Hoạt động nhóm</b></i>
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 trả
lời câu hỏi
+ Câu chuyện trên cho em hiểu
điều gì về công lao của các thương
binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa
bình?
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành- ứng </b>
<b>dụng</b>
+ Kể lại một câu chuyện mà em đã
+ Kể những việc mà em đã làm
hoặc sẽ làm thể hiện sự biết ơn với
các thương binh, liệt sĩ.
<i><b>* Hoạt động nhóm: </b></i>
<b>- </b>GV cho HS thảo luận 6 nhóm và
hướng dẫn
- Nhóm cùng nhau xây dựng ý
tưởng và vẽ 1 bức tranh tuyên
truyền mọi người cùng nhớ ơn
thương binh, liệt sĩ hoặc lên kế
hoạch đi thăm 1 gia đình thương
binh, liệt sĩ.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, khen các nhóm
<b>4. Hoạt động 4: Tổng kết và</b>
<b>đánh giá (5’)</b>
+ Câu chuyện trên cho em hiểu
điều gì về cơng lao của các thương
binh, liệt sĩ cho cuộc sống hòa?
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn
bị bài sau.
- HS trả lời
- HS chia 4 nhóm, thảo luận
câu hỏi, ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS chia làm 6 nhóm, thảo
luận và thực hiện theo hướng
dẫn
- Đại diện nhóm báo cáo,
trình bày bức tranh và giải
thích ý tưởng của nhóm
mình.
- Lớp nhận xét
- 3 HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
<i><b>---Ngày soạn: 16/3/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 130: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra về kĩ năng tính tốn, tìm x, giải tốn có lời văn.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra và ý thức làm bài nghiêm túc.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ yêu thích mơn học.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Đề bài kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học.
2. HS làm bài kiểm tra
3. GV thu bài, nhận xét.
<b>A. Đề bài:</b>
<b>Phần 1:</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
<b>1</b>. Số liền sau của số 4279 là:
A. 4278 B. 4269 C. 4280 D. 4289
<b>2</b>. Trong các số: 5864 ; 8564 ; 6845 ; 6854 số lớn nhất là:
A. 5864 B. 8564 C. 6845 D. 6854
<b>3</b>. Trong cùng 1 năm, ngày 23/3 là thứ ba, ngày 2/4 là thứ:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
<b>4</b>. Số góc vng trong hình bên là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>5</b>. 9m 5cm = ... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
<b>Phần II:</b> Làm các bài tập sau
<b>1</b>. Đặt tính rồi tính:
2945 + 3527 8291 - 635 2817 x 3 8640 : 5
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
...
<b>2</b>. Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta lấy ra 2350 i nước từ các
thùng đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu l nước?
<b>B. Đáp án:</b>
<i><b>Phần I: </b></i>
1. C 2. D 3. D 4. C 5. D
<i><b>Phần 2:</b></i>
2.
<i>Bài giải</i>
Số l nước đựng trong 5 thùng là:
1106 x 5 = 5530 ( l )
Số l nước còn lại là:
Đáp số: 3180 l nước.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học và dặn HS tiết sau ơn tập.
<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 52: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức: </i>Nghe viết chính xác trình bày đúng, đẹp đoạn văn trong bài: Rước
đèn ông sao
<i>2. Kĩ năng: </i>Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu: d/ r/ gi
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
<i><b>*HS Tâm: Chép được tên bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng con, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét – đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học
<i><b>2. Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
- GV đọc bài 1 lần - 2 HS đọc
lại
? Đoạn văn tả cảnh gì?
? Trong bài những chữ nào
phải viết hoa?
- HS viết bảng con từ khó dễ
sai.
<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>
- GV đọc - HS viết bài vào
vở
- GV theo dõi uốn nắn
<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- Dập dềnh, giặt giũ, khóc rưng
rức.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe. 2 HS đọc lại.
- ... tả mâm cỗ đón tết trung thu
của Tâm.
- Tên đầu bài, đầu câu, tên
riêng: Tâm
- <i>nải chuối, xung quanh, nom</i>
- HS viết bài vào vở.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận
xét
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm và viết vào chỗ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở
- 3 HS thi tìm tên các con vật,
đồ vật.
- 2-3 HS đọc lại bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét chung bài viết
- Dặn HS về hoàn thành bài
tập và luyện viết bài ở nhà.
- GV NX giờ học.
- HS soát lỗi bằng bút chì.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở
<i>VD:</i> r: rổ, rá, rựa, rương, rùa,
rắn, rết,...
d: dao, dây, dê, dế, dép,...
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
<i></i>
---TẬP LÀM VĂN
<b> Tiết 26: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS Kể lại một cách tự nhiên, rõ ràng một ngày hội mà em biết theo
gợi ý.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết 1 đoạn văn ngắn kể về ngày hội.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS nhìn tranh tả lại quang
cảnh và hoạt động của người
tham gia lễ hội.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên bảng tả lại cảnh lễ
hội.
- HS lắng nghe.
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
<i><b>Bài 1:</b>Kể về một ngày hội mà </i>
<i>em biết</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS đọc gợi ý
? Nêu tên ngày hội mà em biết?
+ Hội Lim, chọi trâu, vật, rước
đèn trung thu
<b>GV:</b><i>Cần nêu đặc điểm và thời </i>
<i>gian của lễ hội. Hội là nơi tập </i>
<i>trung nhiều nhiều trò vui, nhiều </i>
<i>điều lí thú nên thu hút được </i>
<i>nhiều người đến tham dự. Diễn </i>
<i>biến của ngày hội mở đầu hội có</i>
<i>hđ gì, những trị vui gì có trong </i>
<i>ngày hội</i>
- 2 HS dựa vào gợi ý kể lại cho
nhau nghe
- HS tập kể trong nhóm đơi - tự
chỉnh sửa cho nhau
- 6 HS nói trước lớp, cả lớp nhận
xét
- GV chỉnh sửa thêm.
<i><b>Bài 2:</b> Viết loại những điều em </i>
<i>vừa kể về những trò vui trong </i>
<i>ngày hội thành 1 đoạn văn (5-7 </i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV lưu ý diễn đạt thành câu,
dùng dấu câu phân tách các câu
cho rõ ràng.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét giờ học
- Yâu cầu HS về nhà tìm hiểu
thêm về lễ hội.
- HS đọc yêu cầu bài
a. Đó là hội gì
b. Hội được tổ chức khi nào, ở
đâu
c. Mọi người đi xem hội ntn?
d. Hội được bắt đầu bằng hđ
gì?
e. Hội có những trị vui gì?
(chơi cờ, đầu vât...)
g. Cảm tưởng của em về ngày
- HS dựa vào gợi ý, kể lại.
- HS kể trong nhóm, tự chỉnh
sửa cho nhau.
- 6 HS kể trước lớp.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS tự viết bài
- 3 – 5 HS đọc bài viết của
mình.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
<b></b>
---SINH HOẠT
<b>TUẦN 26</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 26 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 27.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<b>A. Hát tập thể: (1’)</b>
- Lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 26: (10’)</b>
1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)
- Các tổ báo cáo việc thực hiện mọi nề nếp của tổ viên trong tuần
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:
3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp
5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 26
<b>Ưu điểm</b>
* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập
- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh
- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.
<b>Tồn tạị:</b>
- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...
<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 27:(9’)</b>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Đoàn kết, yêu thương bạn.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.
- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
- Tập võ vào các tiết thể dục để chuẩn bị thi võ cổ truyền theo kế hoạch của đội.
<b>D. Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 8: KĨ NĂNG TỰ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Biết được tầm quan trọng của việc tự học.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Hiểu được một số yêu cầu, biện pháp cơ bản của tự học.
- Biết vận dụng một số yêu cầu, biện pháp trên để tự học tích cực.
<i>3. Thái độ:</i>
- HS có thái độ u thích môn học.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ảnh SGK, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (2')</b>
- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (15')</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp
<b>2. Các hoạt động </b>
<i><b>a. Hoạt động cơ bản</b></i>
<i><b>* Hoạt động: Trải nghiệm</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tranh
trong sách và thảo luận trả lời
nội dung trong tranh
- Tranh 1: Sóc học thuộc lịng
một cách máy móc và chỉ học
những gì ghi trong vở.
- Tranh 2: Chồn tự tìm tịi thêm
các thơng tin liên quan đến bài
học. Vì vậy, bài làm của Chồn
- Gọi đại diện các nhóm trả lời
câu hỏi: Chồn và Sóc ai là
người tự học tích cực? Vì sao?
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung
- GV nhận xét. Chốt
<b>Hoạt động của HS</b>
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh và thảo
luận.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời: Chồn là
người tự học tích cực. Vì Chồn
học một cách khoa học, có ý
thức tự tìm hiểu những kiếng
thức bên ngoài để vận dụng vào
bài hoc, nên bài làm của Chồn
có kết quả cao.
- HS lắng nghe
<b>HS Tâm</b>
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
<i><b>* Hoạt động: Chia sẻ - Phản </b></i>
<i><b>hồi</b></i>
- Yêu cầu HS thực hành theo
nhóm, báo cáo kết quả thực
hành
- Quan sát các hình ảnh của các
chú " cơn trùng" có ích với các
kĩ năng tự học khác nhau.
+ Con ong: Tìm kiếm thơng tin
+ Con châu chấu: Xử lí thơng
tin
+ Con bướm: Đọc hiểu văn bản
+ Con bọ hung: Lắng nghe bài
giảng
? Em hãy tô màu vào hình trịn
ở kĩ năng em cần rèn luyện.
- GV nhận xét. Chốt
- <i><b>* Hoạt động: Xử lí tình </b></i>
<i><b>huống</b></i>
- GV đưa ra tình huống.
+ Hơn nay, trong bài giảng của
cơ giáo, có nhiều chỗ Lan vẫn
chưa hiểu. Lan buồn lắm, bạn
ấy chưa biết làm cách nào để
có thể hiểu được bài đã học.
? Theo em Lan nên làm gì để
có thể hiểu được bài đã học?
+ Lan nên học thuộc phần đã
ghi.
+ Lan nên đọc chậm rãi và
suy nghĩ kĩ những gì đã ghi.
+ Lan nên đọc sách tham khảo
có nội dung liên quan đến bài
học.
+ Lan nên hỏi thêm bố mẹ,
anh chị phần nội dung mà mình
chưa hiểu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi xử lí tình huống.
+ Em đồng ý với tình huống
nào dưới đây?
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe, thực hành
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả
- HS thảo luận, xử lí tình
huống.
- Các nhóm báo cáo
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
<i><b>* Hoạt động: Rút kinh </b></i>
- Ghi Đ vào hoạt động tự học
- Ghi S vào hoạt động không
phải tự học.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
trong sách
- GV nhận xét, kết luận.
<b>b. Hoạt động thực hành</b>
<i><b>* Hoạt động: Rèn luyện</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Trả lời các câu hỏi trong sách
- GV nhận xét.
<i><b>* Hoạt động: Định hướng </b></i>
<i><b>ứng dụng</b></i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của
bài tập trong Vở thực hành.
- GV treo bảng phụ ghi nội
dung bài tập.
- Yêu cầu HS dùng phiếu in sẵn
nội dung từ cần điền gắn vào
bảng phụ.
- GV nhận xét.
<i><b>c. Hoạt động ứng dụng</b></i>
- Yêu cầu HS vận dụng bài học
để thực hành
- Yêu cầu HS chọn một hành
động ý nghĩa nhất trong ngày
ghi vào trang nhật ký.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3')</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành bài, chuẩn
bị bài sau.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận
- HS lắng nghe, vẽ hình.
- HS lắng nghe.
- HS khoanh.
- HS đọc
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn.
- HS ghi lại hành động ỹ nghĩa
trong ngày vào nhật kí.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
<b>---Buổi chiều</b>
THỂ DỤC
<b>BÀI 52: ƠN NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN</b>
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân
và thực hiện đúng cách so dây, quay dây, động tác tiếp đát nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Học trị chơi “Hồng Anh - Hoàng Yến”. Yêu cầu bước đầu biết cách chơi và
tham gia chơi được.
<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, 2 em 1 dây nhảy dây và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức dạy học</b> <b>HS Tâm</b>
<b>1. Phần mở đầu: (8’)</b>
a) Nhận lớp (2’)
- GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
Đội hình
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo
sĩ số cho GV
- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu
yêu cầu
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
b) Khởi động (6’)
<b>- </b>Chạy chậm xung quanh sân
trường
- Khởiđộng xoay các khớp.
Đội hình xung quanh sân trường
- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
<b>2. Phần cơ bản: (22’)</b>
a) Ôn bài TDPTC với hoa.
(7’)
Đội hình
x x x x x
x x x x
x
∆ GV
- GV nêu tên động tác và hô cho
HS tập 1-2 lần sau đó gọi lớp
trưởng lên hô cho lớp tập
- HS thực hiện nghiêm túc theo
nhịp hô
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai
cho HS
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
chụm 2 chân. (9’) x x x x (t1)
x(t2)
x
∆ GV
x
x x x x x(t3)
x
- Giáo viên chia tổ tập theo khu
vực sân tập cách so dây, trao dây,
quay dây sau đó cho HS nhảy dây
cá nhân kiểu chụm hai chân
- HS tập luyện theo tổ và theo
hướng dẫn của GV
- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập
luyện, sửa sai cho HS các tổ, nhận
xét đánh giá kết quả tập luyện của
các tổ.
và thực hiện
theo.
c) Học trị chơi “ Hồng Anh
– Hồng Yến ”. (6’)
Đội hình
- GV nêu tên trị chơi, và nhắc lại
- HS thực hiện theo tổ chức của
GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi
tích cực và đảm bảo an toàn.
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
<b>3. Phần kết thúc: (5’)</b>
a)Thả lỏng<b> (2’)</b>
- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực
theo.
b) GV cùng HS hệ thống lại
bài.(1’)
c) GV nhận xét giờ học giao
bài tập về nhà (2’)
Đội hình
x x x x x x
x x x x x x
∆ GV
- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg
cố bài học
- GV nhận xét giờ học và giao bài
tập về nhà theo quy định
- HS theo dõi
và thực hiện
theo.
---PHÒNG TRẢI NGHIỆM
<b>ONG MẬT – TÁC NHÂN GÂY THỤ PHẤN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp học sinh nhận biết Cấu tạo của hoa và quá trình thụ phấn
<b>2. KN</b>: Giúp hs có kỹ năng về <i>Các tác nhân giúp hoa gây thụ phấn là gì?</i>
<b>3. Thái độ</b>: Sáng tạo, hứng thú học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- Giáo viên:</b> Hình ảnh, vi deo
<b>- Học sinh: </b>Đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Hoạt động1- khởi động (5 </b>
<b>phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học
<b>2. Hoạt động 2- Kết nối</b>
<i><b>a. Ctạo của hoa và quá trình</b></i>
<b>thụ phấn</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
- Hát
- Lắng nghe.
<b>HS Tâm</b>
<i>1. Cấu tạo của hoa:</i>
Hoa bao gồm bao phấn, nhị
hoa,đầu nhụy, vòi nhụy, phấn
hoa, mật
hoa.
<i>2. Quá trình thụ phấn:</i>
- Thụ phấn được xem là quá
trình sinh sản ở thực vật.Và
khoảng 90% quá trình thụ
phấn trên hành tinh này đều có
liên quan đến sinh vật. Đây
được gọi là quá trình thụ phấn
sinh vật.
- Động vật thụ phấn tìm đến
hoa để hút mật và vơ tình
mang theo phấn hoa phát tán
từ hoa này sang hoa khác.
Phần lớn các loại thực vật hạt
kín dựa vào động vật để thụ
phấn và cũng như phát tán hạt
giống
- Cho hs quan sát hình vẽ
<b>b. Kết nối:</b>
<i>1. Thụ phấn là gì?</i>
<i>2. Các tác nhân giúp hoa gây </i>
<i>thụ phấn là gì?</i>
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- HS nêu
1.Thụ phấn là hiện tượng tiếp
xúc giữa hạt phấn và đầu nhụy
giúp cây sinh sản tạo ra quả, v.v.
2.Hoa dựa vào các yếu tố bên
trong (tự thụ phấn) hoặc bên
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
GVKL:
- Đối với thực vật thụ phấn
nhờ động vật thì hoa được cấu
tạo để thu hút các lồi động
vật bằng màu sắc, kích thước,
mùi hương, và mật hoa, Ví dụ:
- Bướm và ong có lưỡi hút dài
vì thế chúng thích những loại
hoa có hình ống và những lồi
hoa có màu đỏ sáng thu hút.
- Chim ruồi có mỏ nhọn, nên
dễ dàng hút lấy mật sâu bên
trong những loại hoa hình ống.
- Dơi cũng đóng vai trị trong
quá trình thụ phấn bằng cách
sử dụng những chiếc lưỡi rất
dài để lấy mật từ hoa, chủ yếu
vào ban đêm.
<b>3. Hoạt động 3-Củng cố, dặn</b>
<b>dò (3p)</b>
- Nhắc nhở HS về nhà học và
làm bài, xem trước bài mới
ngồi, chẳng hạn như gió, mưa,
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.