CHUYÊN ĐỀ 1
PHÁT ÂM – PRONUNCIATION
I. Phiên âm Tiếng anh
1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- / ə/: ago, mother, together
- / ʌ /: study, shut, must
- /u/: put, should, foot –
- / æ /: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
- / iː/ meet, beat, heat
- /a:/: father, star, car
- /i/: hit, bit, sit
- / ɒ /: got job, hospital
-/e/: bed, send, tent, spend
-/u:/: school, food, moon
- / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy
- / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -
- /ei/: day, baby, stay
- /au/: now, sound, cow
- / eə /: air, care, share
- /ou /: no, go, so
- / ʊə /: poor, sure, tour
- / ɪə /: near, tear, cheer
2. Phụ âm - Consonants
- /b/: bag, baby
- /d/: dog, daddy, dead
- /m/: mother, map, come
- /p/: pupil, pay, stop
- /k/: kiss, key
- /j/: yes, yellow
- /n/: many, none, news
- /l/: love, lucky, travel
- /r/: river, restaurant
- /t/: tea, teach
- /g /: get, game, go
- /f/: fall, laugh, fiction
- /s/: see, summer
- /z/: zoo, visit
- /h/: hat, honey
- / dʒ /: village, jam, generous
- / θ /: thin, thick, something, birth
- / ð /: mother, with, this
- /v/: visit, van
- /w/: wet, why
- / tʃ /: children, chicken, watch
- / ʃ /: she, sugar
- / ʒn /: vision
- / ŋ /: thank, sing
II. Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
- Chọn đọc 3 trong 4 từ có trong các phương án A, B, C, D. Tuy nhiên không cần đọc lần lượt từ phương
án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại.
Ví dụ:
A. land / lỉnd /
B. sandy /ˈsỉndi /
C. many / ˈmeni /
D. candy / ˈkændi /
Ta thấy phần gạch chân của các phương án A, B, D được phát âm là /ỉ/, đáp án C có phần gạch chân
được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.
Bài tập áp dụng
Trang 1
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 1:
1. A. head
B. please
C. heavy
D. measure
2. A. note
B. gloves
C. some
D. other
3. A. now
B. how
C. blow
D. amount
4. A. dear
B. year
C. wear
D. disappear
5. A. hate
B. pan
C. carrot
D. matter
6. A. improved
B. returned
C. arrived
D. stopped
7. A. nervous
B. scout
C. household
D. mouse
8. A. favorite
B. find
C. outside
D. library
9. A. last
B.taste
C.fast
D. task
10. A. future
B. summer
C. number
D. drummer
11. A. time
B. kind
C. bid
D. nice
12. A. hard
B. carry
C. card
D. yard
13. A. my
B. baby
C. spy
D. cry
14. A. well
B. get
C. send
D. pretty
15. A. weather
B. ready
C. mean
D. head
16. A. break
B. mean
C. please
D. meat
17. A. lucky
B. punish
C. pull
D. hungry
18. A. planet
B. character
C. happy
D. classmate
19. A. letter
B. twelve
C. person
D. sentence
20. A. humor
B. music
C. cucumber
D. sun
1. A. enough
B. young
C. country
D. mountain
2. A. lamp
B. pan
C. match
D. table
3. A. about
B. outside
C. cousin
D. countless
4. A. bread
B. steamer
C. bead
D. meat
5. A. cover
B. folder
C. here
D. answer
6. A. steamer
7. A. favorite
B. reach
B. name
C. breakfast
C. happy
D. bead
D. danger
8. A. end
B. help
C. set
D. before
9. A. photo
B. hold
C. fork
D. slow
10. A. train
B. wait
C. afraid
D. chair
11. A. habit
B. paper
C. table
D. grade
12. A. meaning
B. heart
C. please
D. speak
13. A. light
B. kind
C. intelligent
D. underline
14. A. come
B. more
C. money
D. somebody
15. A. comb
B. climb
C. bomb
D. baby
16. A. nation
B. national
C. nationality
D. international
Exercise 2:
Trang 2
17. A. bank
B. paper
C. explain
D. same
18. A. fun
B. sun
C. supermarket
D. lunch
19. A. different
B. literature
C. tidy
D. finger
20. A. cat
B. fat
C. father
D. apple
1. A. easy
B. meaning
C. bread
D. heat
2. A. family
B. try
C. happy
D. lovely
3. A. smile
B. life
C. beautiful
D. like
4. A. small
B. tall
C. favorite
D. fall
5. A. black
B. apple
C. gram
D. fall
6. A. dozen
B. bottle
C. soccer
D. orange
7. A. round
B. shoulder
C. mouth
D. household
8. A. money
B. ton
C. month
D. shop
9. A. chest
B. lemonade
C. packet
D. tent
10. A. champagne
B. chaos
C. scheme
D. chemist
11. A. islander
B. alive
C. vacancy
D. habitat
12. A. stone
B. top
C. pocket
D. modern
13. A. volunteer
B. trust
C. fuss
D. judge
14. A. gossip
B. gentle
C. gamble
D. garage
15. A. daunt
B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
16. A. clear
B. treasure
C. spread
D. dread
17. A. about
B. shout
C. wounded
D. count
18. A. none
B. dozen
C. youngster
D. home
19. A. crucial
B. partial
C. material
D. financial
20. A. major
B. native
C. sailor
D. applicant
Exercise 3:
Trang 3
Đáp Án
Exercise 1:
B. please
C. heavy
D. measure
/ pliːz /
/'hevi/
/ˈmeʒə (r)/
B. gloves
C. some
D. other
/ ɡlʌvz /
/ sʌm /
/ˈʌðə(r)/
B. how
C. blow
D. amount
/haʊ/
/ bləʊ /
/ əˈmaʊnt /
B. year
C. wear
D. disappear
/ ˈjiə (r)/
/ weə (r)/
/ ˌdɪsəˈpɪə (r)/
5. A. hate
B. pan
C. carrot
D. matter
/ heɪt /
/ pæn /
/ ˈkærət /
/ ˈmætə(r)/
B. returned
C. arrived
D. stopped
/ rɪˈtɜːnd /
/ əˈraɪvd /
/ stɒpt /
7. A. nervous
B. scout
C. household
D. mouse
/ ˈnɜːvəs /
/ skaʊt /
/ ˈhaʊshəʊld /
/ maʊs /
B. find
C. outside
D. library
/ faɪnd /
/ ˌaʊtˈsaɪd /
/ ˈlaɪbrəri
B.taste
C.fast
D. task
/ teɪst /
/ fɑːst /
/ tɑːsk /
B. summer
C. number
D. drummer
/ ˈsʌmə (r)/
/ ˈnʌmbə (r)/
/ ˈdrʌmə (r)/
B. kind
C. bid
D. nice
/ kaɪnd /
/ bɪd /
/ naɪs /
12. A. hard
B. carry
C. card
D. yard
/ hɑːd /
/ ˈkæri /
/ kɑːd /
/ jɑːd
1. A. head
/hed/
Đáp án: B
2. A. note
/ nəʊt /
Đáp án: A
3. A. now
/naʊ /
Đáp án: C
4. A. dear
/ dɪə (r)/
Đáp án: C
Đáp án: A
6. A. improved
/ ɪmˈpruːvd /
Đáp án: D
Đáp án: A
8. A. favorite
/ ˈfeɪvərət /
Đáp án: A
9. A. last
/ lɑːst /
Đáp án: B
10. A. future
/ ˈfjuːtʃə (r)/
Đáp án: A
11. A. time
/ ˈtaɪm /
Đáp án: C
Đáp án: B
Trang 4
13. A. my
B. baby
C. spy
D. cry
/ maɪ /
/ ˈbeɪbi /
/ˈspaɪ /
/ kraɪ /
B. get
C. send
D. pretty
/get/
/send/
/ ˈprɪti /
B. ready
C. mean
D. head
/'redi/
/mi:n/
/hed/
B. mean
C. please
D. meat
/mi:n/
/pli;z/
/mi:t/
B. punish
C. pull
D. hungry
/ ˈpʌnɪʃ /
/pul/
/ ˈhʌŋɡri /
B. character
C. happy
D. classmate
/ ˈkærəktə(r)/
/ ˈhæpi /
/ ˈklɑːsmeɪt /
B. twelve
C. person
D. sentence
/ twelv /
/ ˈpɜːsn̩ /
/ ˈsentəns /
B. music
C. cucumber
D. sun
/ ˈmjuːzɪk /
/ ˈkjuːkʌmbə (r)/
/ sʌn /
B. young
C. country
D. mountain
/ jʌŋ /
/ ˈkʌntri /
/ ˈmaʊntɪn /
B. pan
C. match
D. table
/ pæn /
/ mætʃ /
/ ˈteɪbl̩ /
B. outside
C. cousin
D. countless
/ ˌaʊtˈsaɪd /
/ ˈkʌzn̩ /
/ ˈkaʊntləs /
B. steamer
C. bead
D. meat
/ ˈstiːmə(r) /
/ biːd /
/ miːt /
Đáp án: B
14. A. well
/ wel /
Đáp án: D
15. A. weather
/ ˈweðə (r)/
Đáp án: C
16. A. break
/ breɪk /
Đáp án: A
17. A. lucky
/ ˈlʌki /
Đáp án: C
18. A. planet
/ ˈplænɪt /
Đáp án: D
19. A. letter
/ ˈletə (r)/
Đáp án: C
20. A. humor
/ ˈhjuːmə (r)/
Đáp án: D
Exercise 2:
1. A. enough
/ ɪˈnʌf /
Đáp án: D
2. A. lamp
/ læmp /
Đáp án: D
3. A. about
/ əˈbaʊt /
Đáp án: C
4. A. bread
/ bred /
Đáp án: A
Trang 5
5. A. cover
B. folder
C. here
D. answer
/ fəʊldə(r) /
/ hɪə(r)/
/ ˈɑːnsə(r)/
B. reach
C. breakfast
D. bead
/ riːtʃ /
/ ˈbrekfəst /
/ biːd /
B. name
C. happy
D. danger
/ ˈneɪm /
/ ˈhæpi /
/ ˈdeɪndʒə(r)/
B. help
C. set
D. before
/ help /
/ set /
/ bɪˈfɔː(r)/
B. hold
C. fork
D. slow
/ həʊld /
/ fɔːk /
/ sləʊ /
10. A. train
B. wait
C. afraid
D. chair
/ treɪn /
/ weɪt /
/ əˈfreɪd /
/ tʃeə(r)/
B. paper
C. table
D. grade
/ ˈpeɪpə(r)/
/ ˈteɪbəl /
/ ɡreɪd /
B. heart
C. please
D. speak
/ hɑːt /
/ pliːz /
/ spiːk /
B. kind
C. intelligent
D. underline
/ kaɪnd /
/ ɪnˈtelɪdʒənt /
/ ˌʌndəˈlaɪn /
B. more
C. money
D. somebody
/ mɔː(r) /
/ ˈmʌni /
/ ˈsʌmbədi /
15. A. comb
B. climb
C. bomb
D. baby
/ kəʊm /
/ klaɪm /
/ ˈbɒm /
/ ˈbeɪbi /
/ ˈkʌvə(r)/
Đáp án: C
6. A. steamer
/ ˈstiːmə (r)/
Đáp án: C
7. A. favorite
/ ˈfeɪvərət /
Đáp án: C
8. A. end
/ end /
Đáp án: D
9. A. photo
/ ˈfəʊtəʊ /
Đáp án: C
Đáp án: D
11. A. habit
/ ˈhæbɪt /
Đáp án: A
12.A. meaning
/ ˈmiːnɪŋ /
Đáp án: B
13. A. light
/ laɪt /
Đáp án: C
14. A. come
/ ˈkʌm /
Đáp án: B
Đáp án: D (âm /b/ luôn bị nuốt sau âm /m/)
16. A. nation
B. national
C. nationality
D. international
/ ˈneɪʃən /
/ ˈnæʃnəl /
/ ˌnæʃəˈnælɪti /
/ ˌɪntəˈnæʃənəl /
B. paper
C. explain
D. same
/ ˈpeɪpə(r) /
/ ɪksˈpleɪn /
/ seɪm /
Đáp án: A
17. A. bank
/ bæŋk /
Trang 6
Đáp án: A
18. A. fun
B. sun
C. supermarket
D. lunch
/ fʌn /
/ sʌn /
/ ˈsuːpəmɑːkɪt /
/ ˈlʌntʃ /
B. literature
C. tidy
D. finger
/ ˈlɪtrətʃə(r) /
/ ˈtaɪdi /
/ ˈfɪŋɡə(r) /
20. A. cat
B. fat
C. father
D. apple
/ kæt /
/ fæt /
/ ˈfɑːðə(r) /
/ ˈæpəl /
B. meaning
C. bread
D. heat
/ ˈmiːnɪŋ /
/ bred /
/ hiːt /
B. try
C. happy
D. lovely
/ ˈtraɪ /
/ ˈhæpi /
/ ˈlʌvli /
B. life
C. beautiful
D. like
/ laɪf /
/ ˈbjuːtəfəl /
/ ˈlaɪk /
B. tall
C. favorite
D. fall
/ tɔːl /
/ ˈfeɪvərət /
/ fɔːl /
5. A. black
B. apple
C. gram
D. fall
/ blæk /
/ ˈæpəl /
/ ɡræm /
/ fɔːl /
B. bottle
C. soccer
D. orange
/ ˈbɒtəl /
/ ˈsɒkə(r) /
/ ˈɒrɪndʒ /
B. shoulder
C. mouth
D. household
/ ˈʃəʊldə(r) /
/ maʊθ /
/ ˈhaʊshəʊld /
8. A. money
B. ton
C. month
D. shop
/ ˈmʌni /
/ tʌn /
/ mʌnθ /
/ ʃɒp /
B. lemonade
C. packet
D. tent
/ ˌleməˈneɪd /
/ ˈpækɪt /
/ tent /
Đáp án: C
19. A. different
/ ˈdɪfrənt /
Đáp án: C
Đáp án: C
Exercise 3:
1. A. easy
/ ˈiːzi /
Đáp án: C
2. A. family
/ ˈfæməli /
Đáp án: B
3. A. smile
/ smaɪl /
Đáp án: C
4. A. small
/ smɔːl /
Đáp án: C
Đáp án: D
6. A. dozen
/ ˈdʌzən /
Đáp án: A
7. A. round
/ ˈraʊnd /
Đáp án: B
Đáp án: D
9. A. chest
/ tʃest /
Trang 7
Đáp án: C
10. A. champagne
B. chaos
C. scheme
D. chemist
/ ʃæmˈpeɪn /
/ ˈkeɪɒs /
/ skiːm /
/ ˈkemɪst /
B. alive
C. vacancy
D. habitat
/ əˈlaɪv /
/ ˈveɪkənsi /
/ ˈhæbɪtæt /
12. A. stone
B. top
C. pocket
D. modern
/ stəʊn /
/ tɒp /
/ ˈpɒkɪt /
/ ˈmɒdən /
B. trust
C. fuss
D. judge
/ trʌst /
/ fʌs /
/ dʒʌdʒ /
B. gentle
C. gamble
D. garage
/ ˈdʒentəl /
/ ˈɡæmbəl /
/ ˈɡærɑːʒ /
B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
/ ˈæstrənɔːt /
/ ˈvɔːltɪŋ /
/ ɑːnt /
B. treasure
C. spread
D. dread
/ ˈtreʒə /
/ spred /
/ dred /
B. shout
C. wounded
D. count
/ ʃaʊt /
/ ˈwuːndɪd /
/ kaʊnt /
B. dozen
C. youngster
D. home
/ ˈdʌzən /
/ ˈjʌŋstə /
/ həʊm /
19. A. crucial
B. partial
C. material
D. financial
/ ˈkruːʃəl /
/ ˈpɑːʃəl /
/ məˈtɪərɪəl /
/ faɪˈnænʃəl /
B. native
C. sailor
D. applicant
/ ˈneɪtɪv /
/ ˈseɪlə(r) /
/ ˈæplɪkənt /
Đáp án: A
11. A. islander
/ ˈaɪləndə[r] /
Đáp án: D
Đáp án: A
13. A. volunteer
/ ˌvɒlənˈtɪə(r) /
Đáp án: A
14. A. gossip
/ ˈɡɒsɪp /
Đáp án: B
15. A. daunt
/ dɔːnt /
Đáp án: D
16. A. clear
/ klɪə[r] /
Đáp án: A
17. A. about
/ əˈbaʊt /
Đáp án: C
18. A. none
/ nʌn /
Đáp án: D
Đáp án: C
20. A. major
/ ˈmeɪdʒə(r) /
Đáp án: D
III. Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
Trang 8
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm cịn lại.
Ví dụ:
A. listens / ˈlɪsnz /
B. reviews / rɪˈvjuːz /
C. protects / prəˈtekts /
D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.
Đáp án là C
Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 1:
1. A. proofs
B. books
C. points
D. days
2. A. asks
B. breathes
C. breaths
D. hopes
3 A. sees
B. sports
C. pools
D. trains
4. A. tombs
B. lamps
C. brakes
D. invites
5. A. books
B. floors
C. combs
D. drums
6. A. cats
B. tapes
C. rides
D. cooks
7. A. walks
B. begins
C. helps
D. cuts
8. A. shoots
B. grounds
C. concentrates
D. forests
9. A. helps
B. laughs
C. cooks
D. finds
10. A. hours
B. fathers
C. dreams
D. thinks
1. A. beds
B. doors
C. plays
D. students
2. A. arms
B. suits
C. chairs
D. boards
3. A. boxes
B. classes
C. potatoes
D. finishes
4. A. relieves
B. invents
C. buys
D. deals
5. A. dreams
B. heals
C. kills
D. tasks
6. A. resources
B. stages
C. preserves
D.focuses
7. A. carriages
B. whistles
C. assures
D. costumes
8. A. offers
B.mounts
C. pollens
D. swords
9. A. miles
B. words
C. accidents
D. names
10. A. sports
B. households
C. minds
D. plays
11. A. pools
B. trucks
C. umbrellas
D. workers
12. A. programs
B. individuals
C. subjects
D. celebrations
13. A. houses
B. horses
C. matches
D. wives
14. A. barracks
B. series
C. means
D. headquarters
15. A. crossroads
B. species
C. works
D. mosquitoes
Exercise 2:
Trang 9
Đáp án
Exercise 1:
B. books
C. points
D. days
/ bʊks /
/ pɔɪnts /
/ ˈdeɪz /
B. breathes
C. breaths
D. hopes
/ briːðz /
/ breθs /
/ həʊps /
B. sports
C. pools
D. trains
/ spɔːts /
/ puːlz /
/ treɪnz /
4. A. tombs
B. lamps
C. brakes
D. invites
/ tuːmz /
/ læmps /
/ breɪks /
/ ɪnˈvaɪts /
B. floors
C. combs
D. drums
/ flɔː(r)z /
/ kəʊmz /
/ drʌmz /
B. tapes
C. rides
D. cooks
/ teɪps /
/ raɪdz /
/ kʊks /
B. begins
C. helps
D. cuts
/ bɪˈɡɪnz /
/ helps /
/ kʌts /
B. grounds
C. concentrates
D. forests
/ ɡraʊndz /
/ ˈkɒnsəntreɪts /
/ ˈfɒrɪsts /
B. laughs
C. cooks
D. finds
/ lɑːfs /
/ kʊks /
/ faɪndz /
B. fathers
C. dreams
D. thinks
/ ˈfɑːðə(r)z /
/ driːmz /
/ ˈθɪŋks /
B. doors
C. plays
D. students
/ dɔː(r)z /
/ ˈpleɪz /
/ ˈstjuːdnts /
B. suits
C. chairs
D. boards
1. A. proofs
/ pruːfs /
Đáp án: D
2. A. asks
/ ˈɑːsks /
Đáp án: B
3 A. sees
/ ˈsiːz /
Đáp án: B
Đáp án: A
5. A. books
/ bʊks /
Đáp án: A
6. A. cats
/ kæts /
Đáp án: C
7. A. walks
/ wɔːks /
Đáp án: B
8. A. shoots
/ ʃuːts /
Đáp án: B
9. A. helps
/ helps /
Đáp án: D
10. A. hours
/ ˈaʊə(r)z /
Đáp án: D
Exercise 2:
1. A. beds
/ ˈbedz /
Đáp án: D
2. A. arms
Trang 10
/ ɑːmz /
/ suːts /
/ tʃeə(r)z /
/ bɔːdz /
B. classes
C. potatoes
D. finishes
/ ˈklɑːsɪz /
/ pəˈteɪtəʊz /
/ ˈfɪnɪʃɪz /
4. A. relieves
B. invents
C. buys
D. deals
/ rɪˈliːvz /
/ ɪnˈvents /
/ baɪz /
/ diːlz /
B. heals
C. kills
D. tasks
/ hiːlz /
/ kɪlz /
/ tɑːsks /
B. stages
C. preserves
D.focuses
/ ˈsteɪdʒɪz /
/ prɪˈzɜːvz /
/ ˈfəʊkəsɪz /
B. whistles
C. assures
D. costumes
/ ˈwɪsl̩ z /
/ əˈʃɔː(r)z /
/ ˈkɒstjuːmz /
B.mounts
C. pollens_
D. swords
/ maʊnts /
/ ˈpɒlənz /
/ sɔːdz /
B. words
C. accidents
D. names
/ ˈwɜːdz /
/ ˈæksɪdənts /
/ ˈneɪmz /
B. households
C. minds
D. plays
/ ˈhaʊshəʊldz /
/ maɪndz /
/ ˈpleɪz /
B. trucks
C. umbrellas
D. workers
/ trʌks /
/ ʌmˈbreləz /
/ ˈwɜːkə(r)z /
B. individuals
C. subjects
D. celebrations
/ ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlz /
/ səbˈdʒekts /
/ ˌselɪˈbreɪʃn̩z /
13. A. houses
B. horses
C. matches
D. wives
/ ˈhaʊzɪz /
/ ˈhɔːsɪz /
/ ˈmætʃɪz /
/ waɪvz /
B. series
C. means
D. headquarters
/ ˈsɪəriːz /
/ miːnz /
/ hedˈkwɔːtəz /
Đáp án: B
3. A. boxes
/ ˈbɒksɪz /
Đáp án: C
Đáp án: B
5. A. dreams
/ driːmz /
Đáp án: D
6. A. resources
/ rɪˈzɔːsɪz /
Đáp án: C
7. A. carriages
/ ˈkærɪdʒɪz /
Đáp án: A
8. A. offers
/ ˈɒfə(r)z /
Đáp án: B
9. A. miles
/ maɪlz /
Đáp án: C
10. A. sports
/ spɔːts /
Đáp án: A
11. A. pools
/ puːlz /
Đáp án: B
12. A. programs
/ ˈprəʊɡræmz /
Đáp án: C
Đáp án: D
14. A. barracks^
/ ˈbærəks /
Đáp án: A
Trang 11
15. A. crossroads
B. species
C. works
D. mosquitoes
/ ˈkrɒsrəʊdz /
/ ˈspiːʃiːz /
/ ˈwɜːks /
/ məˈskiːtəʊz /
Đáp án: C
IV. Cách phát âm của đuôi -ed
“- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là ngun âm và các phụ âm cịn lại.
Ví dụ:
A. toured /turd/
B. jumped / dʒʌmpt /
C. solved / sɒlvd /
D. rained / reɪnd /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/
Đáp án là B
Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 1:
1. A. worked
B. stopped
C. forced
D. wanted
2. A. kissed
B. helped
C. forced
D. raised
3. A. confused
B. faced
C. cried
D. defined
4. A. devoted
B. suggested
C. provided
D. wished
5. A. catched
B. crashed
C. occupied
D. coughed
6. A. agreed
B. missed
C. liked
D. watched
7. A. measured
B. pleased
C. distinguished
D. managed
8. A. wounded
B. routed
C. wasted
D. risked
9. A. imprisoned
B. pointed
C. shouted
D. surrounded
10. A. failed
B.reached
C. absored
D. solved
1. A. invited
B. attended
C. celebrated
D. displayed
2. A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
3. A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
4. A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
5 A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
6. A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
7. A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
Exercise 2:
Trang 12
8. A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
9. A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
10. A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
11. A. filled
B. cleaned
C. ploughed
D. watched
12. A. visited
B. decided
C. engaged
D. disappointed
13. A. kissed
B. stopped
C. laughed
D. closed
14. A. reformed
B. appointed
C. stayed
D. installed
15. A. fitted
B. educated
C. locked
D. intended
B. stopped
C. forced
D. wanted
/ stɒpt /
/ fɔːst /
/ ˈwɒntɪd /
B. helped
C. forced
D. raised
/ helpt /
/ fɔːst /
/ reɪzd /
B. faced
C. cried
D. defined
/ feɪst /
/ kraɪd /
/ dɪˈfaɪnd /
B. suggested
C. provided
D. wished
/ səˈdʒestɪd /
/ prəˈvaɪdɪd /
/ wɪʃt /
B. crashed
C. occupied
D. coughed
/ kræʃt /
/ ˈɒkjʊpaɪd /
/ kɒft /
B. missed
C. liked
D. watched
/ mɪst /
/ ˈlaɪkt /
/ wɒtʃt /
B. pleased
C. distinguished
D. managed
/ pliːzd /
/ dɪˈstɪŋɡwɪʃt /
/ ˈmænɪdʒd /
8. A. wounded
B. routed
C. wasted
D. risked
/ ˈwuːndɪd /
/ ˈruːtɪd /
/ ˈweɪstɪd /
/ rɪskt /
9. A. imprisoned
B. pointed
C. shouted
D. surrounded
/ ɪmˈprɪzn̩d /
/ ˈpɔɪntɪd /
/ ˈʃaʊtɪd /
/ səˈraʊndɪd /
Đáp án
Exercise 1:
1. A. worked
/ ˈwɜːkt /
Đáp án: D
2. A. kissed
/ kɪst /
Đáp án: D
3. A. confused
/ kənˈfjuːzd /
Đáp án: B
4. A. devoted
/ dɪˈvəʊtɪd /
Đáp án: D
5. A. catched
/ kætʃt /
Đáp án: C
6. A. agreed
/ əˈɡriːd /
Đáp án: A
7. A. measured
/ ˈmeʒə(r)d /
Đáp án: C
Đáp án: D
Đáp án: A
Trang 13
10. A. failed
B.reached
C. absored
D. solved
/ riːtʃt /
/ absored /
/ sɒlvd /
B. attended
C. celebrated
D. displayed
/ əˈtendɪd /
/ ˈselɪbreɪtɪd /
/ dɪˈspleɪd /
B. washed
C. hoped
D. missed
/ wɒʃt /
/ həʊpt /
/ mɪst /
B. laughed
C. moved
D. stepped
/ lɑːft /
/ muːvd /
/ stept /
B. parked
C. stopped
D. watched
/ pɑːkt /
/ stɒpt /
/ wɒtʃt /
B. passed
C. suggested
D. placed
/ pɑːst /
/ səˈdʒestɪd /
/ ˈpleɪst /
B. prepared
C. involved
D. liked
/ prɪˈpeə(r)d /
/ ɪnˈvɒlvd /
/ ˈlaɪkt /
B. lasted
C. happened
D. decided
/ ˈlɑːstɪd /
/ ˈhæpənd /
/ dɪˈsaɪdɪd /
8. A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
/ kəˈlektɪd /
/ tʃeɪndʒd /
/ ˈfɔːmd /
/ vjuːd /
9. A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
/ ˈwɔːkt /
/ ˌentəˈteɪnd /
/ riːtʃt /
/ ˈlʊkt /
B. looked
C. missed
D. hoped
/ ˈlʊkt /
/ mɪst /
/ həʊpt /
B. cleaned
C. ploughed
D. watched
/ kliːnd /
/ plaʊd /
/ wɒtʃt /
B. decided
C. engaged
D. disappointed
/ feɪld /
Đáp án: B
Exercise 2:
1. A. invited
/ ɪnˈvaɪtɪd /
Đáp án: D
2. A. removed
/ rɪˈmuːvd /
Đáp án: A
3. A. looked
/ ˈlʊkt /
Đáp án: C
4. A. wanted
/ ˈwɒntɪd /
Đáp án: A
5 A. laughed
/ lɑːft /
Đáp án: C
6. A. believed
/ bɪˈliːvd /
Đáp án: D
7. A. lifted
/ ˈlɪftɪd /
Đáp án: C
Đáp án: A
Đáp án: B
10. A. admired
/ ədˈmaɪə(r)d /
Đáp án: A
11. A. filled
/ fɪld /
Đáp án: D
12. A. visited
Trang 14
/ ˈvɪzɪtɪd /
/ dɪˈsaɪdɪd /
/ ɪnˈɡeɪdʒd /
/ ˌdɪsəˈpoɪntɪd /
B. stopped
C. laughed
D. closed
/ stɒpt /
/ lɑːft /
/ kləʊzd /
B. appointed
C. stayed
D. installed
/ əˈpɔɪntɪd /
/ steɪd /
/ ɪnˈstɔːld /
B. educated
C. locked
D. intended
/ ˈedʒʊkeɪtɪd /
/ lɒkt /
/ ɪnˈtendɪd /
Đáp án: C
13. A. kissed
/ kɪst /
Đáp án: D
14. A. reformed
/ rɪˈfɔːmd /
Đáp án: B
15. A. fitted
/ ˈfɪtɪd /
Đáp án: C
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đi -ed được phát âm là /id/:
1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
2.
3.
4.
5.
6.
blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo
dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
learned / lɜːnid /(a): có học thức, thơng thái, un bác
learned / lɜːnd /(Vpast): học
7.
ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
8.
9.
10.
11.
12.
13.
wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lịng hận thù
16. crabbed / krỉbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng
Bài tập áp dụng
1. A. naked
B. looked
C. crooked
D. wicked
2. A. concerned
B. raised
C. developed
D. maintained
3. A. laughed
4. A. looked
B. photographed
B. naked
C. coughed
C. cooked
D. weighed
D.booked
Trang 15
5. A. communicates
B. mistakes
C. loves
D. hopes
6. A. manages
B. laughs
C. photographs
D. makes
7. A. traveled
B. learned
C. landed
D. fastened
8. A. beloved
B. learned
C. used
D.ragged
9. A. unmatched
B. learned
C. beloved
D. sacred
10. A. naked
B. beloved
C. learned
D.ragged
11. A. scared
B, hatred
C. aged
D. crabbed
12. A. used
B. blessed
C. cursed
D. dogged
13. A. wicked
B. rugged
C. wretched
D. worked
14. A. increased
B. kissed
C. blessed
D. faced
15. A. crabbed
B. advised
C. proposed
D. raised
B. looked
C. crooked
D. wicked
/ ˈlʊkt /
/ krʊkɪd /
/ ˈwɪkɪd /
B. raised
C. developed
D. maintained
/ reɪzd /
/ dɪˈveləpt /
/ meɪnˈteɪnd /
B. photographed
C. coughed
D. weighed
/ ˈfəʊtəɡrɑːft /
/ kɒft /
/ weɪd /
B. naked
C. cooked
D.booked
/ ˈneɪkɪd /
/ kʊkt /
/ bʊkt /
B. mistakes
C. loves
D. hopes
/ mɪˈsteɪks /
/ ˈlʌvz /
/ həʊps /
B. laughs
C. photographs
D. makes
/ lɑːfs /
/ ˈfəʊtəɡrɑːfs /
/ ˈmeɪks /
B. learned
C. landed
D. fastened
/ ləːnd /
/ ˈlandɪd /
/ ˈfɑːs(ə)n̩d /
B. learned
C. used
D.ragged
/ ləːnid /
/ ˈjuːzd /
/ raɡid /
B. learned
C. beloved
D. sacred
Đáp án
1. A. naked
/ ˈneɪkɪd /
Đáp án: B
2. A. concerned
/ kənˈsəːnd /
Đáp án: C
3. A. laughed
/ lɑːft /
Đáp án: D
4. A. looked
/ ˈlʊkt /
Đáp án: B
5. A. communicates
/ kəˈmjuːnɪkeɪts /
Đáp án: C
6. A. manages
/ ˈmænɪdʒɪz /
Đáp án: A
7. A. traveled
/ ˈtrv(ə)l̩ d /
Đáp án: C
8. A. beloved
/ bɪˈlʌvɪd /
Đáp án: C
9. A. unmatched
Trang 16
/ ʌnˈmatʃt /
/ lɜːnid /
/ bɪˈlʌvɪd /
/ ˈseɪkrɪd /
10. A. naked
B. beloved
C. learned
D.ragged
/ ˈneɪkɪd /
/ bɪˈlʌvɪd /
/ ləːnd /
/ ræɡid /
B, hatred
C. aged
D. crabbed
/ ˈheɪtrɪd /
/ eɪdʒd /
/ kræbid /
B. blessed
C. cursed
D. dogged
/ blesid /
/ kɜːsid /
/ ˈdɔːɡɪd /
B. rugged
C. wretched
D. worked
/ ˈrʌɡɪd /
/ ˈretʃɪd /
/ ˈwɜːkt /
B. kissed
C. blessed
D. faced
/ kɪst /
/ blesid /
/ feɪst /
B. advised
C. proposed
D. raised
/ ədˈvʌɪzd /
/ prəˈpəʊzd /
/ reɪzd /
Đáp án: A
Đáp án: C
11. A. scared
/ skeəid /
Đáp án: C
12. A. used
/ ˈjuːzd /
Đáp án: A
13. A. wicked
/ ˈwɪkɪd /
Đáp án: D
14. A. increased
/ ɪnˈkriːst /
Đáp án: C
15. A. crabbed
/ kræbid /
Đáp án: A
Trang 17
CHUYÊN ĐỀ 2
TRỌNG ÂM – STRESS
I. Định nghĩa về trọng âm
Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Những từ có hai âm tiết trở lên ln có một âm tiết phát âm khác biệt
hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao
hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay nói cách
khác, trọng âm rơi vào âm tiết đó.
Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đó được kí hiệu bằng dấu (') ở phía trước, bên trên
âm tiết đó.
Ví dụ:
happy /'hỉpi/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
clever / ˈklevər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
arrange / əˈreɪndʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
engineer / endʒɪˈnɪə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
II. Ý nghĩa của trọng âm
Trọng âm từ đóng vai trị quan trọng trong việc phân biệt được từ này với từ khác khi chúng ta nghe và
nói tiếng Anh. Người bản ngữ phát âm bất cứ từ nào đều có trọng âm. Vì vậy, đặt trọng âm sai âm tiết hay
không sử dụng trọng âm sẽ khiến người bản xứ khó có thể hiểu được là người học tiếng Anh muốn nói gì
và họ cũng gặp khơng ít khó khăn trong việc nghe hiểu người bản xứ. Chẳng hạn: Từ desert có hai cách
nhấn trọng âm: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất / ˈdezət / thì đó là danh từ, có nghĩa là sa mạc, nhưng
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai /dɪ'zɜrt/ thì đó là động từ; có nghĩa là bỏ rơi, đào ngũ. Trong tiếng Anh,
có một số từ được viết giống nhau nhưng trọng âm ở vị trí khác nhau tuỳ theo từ loại. Như vậy phát âm
đúng trọng âm của một từ là yếu tố đầu tiên giúp chúng ta có thể nghe hiểu và nói được như người bản
ngữ.
III. Âm tiết tiếng Anh
Để hiểu được trọng âm của một từ, trước hết chúng ta phải hiểu được thế nào là âm tiết. Mỗi từ đều được
cấu tạo từ các âm tiết. Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (/ʌ/, /æ/, /a:/, /ɔɪ/, /ʊə
/...) và các phụ âm (p, k, t, m, n….) bao quanh hoặc khơng có phụ âm bao quanh. Từ có thể có một, hai,
ba hoặc nhiều hơn ba âm tiết.
Ví dụ:
beautiful / ˈbjuːtifʊl̩ /: có ba âm tiết.
quickly / ˈkwɪkli /: có hai âm tiết.
IV. Các quy tắc đánh trọng âm
1. Trọng âm theo phiên âm
a. Quy tắc
- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/hoặc là âm /əʊ/.
Ví dụ:
Trang 1
mother / ˈmʌðə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ hai có chứa âm / ə /.
hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm / əʊ /.
*Lưu ý: Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và / əʊ / thì trọng âm rơi vào phần có chứa
âm / əʊ /.
Ví dụ:
suppose / səˈpəʊz /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.
ago / əˈɡəʊ /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.
opponent / əˈpəʊnənt /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.
-Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài/nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một
phụ âm.
Ví dụ:
disease/ dɪˈziːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa nguyên âm dài /i:/.
explain / ɪksˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa ngun âm đơi /ei/.
comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì âm thứ ba kết thúc với hai phụ âm /nd/.
- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
happy / ˈhỉpi /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả / ỉ / và /i/ đều là nguyên âm ngắn.
animal / ˈænɪml̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu vì cả / ae /, /i/, / ə / đều là nguyên âm ngắn.
b. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. writer
B. carefully
C. industry
D. comply
2. A. enter
B. country
C. canal
D. cover
3. A. patient
B. ashamed
C. trouble
D. alter
4. A. sentence
B. suggest
C. species
D. system
5. A. believe
B. defeat
C. attack
D. happen
6. A. ancient
B. attract
C. alive
D. across
7. A. person
B. surgeon
C. purpose
D. possess
8. A. hotel
B. provide
C. retire
D. cancel
9. A. rapid
B. private
C. reason
D. complain
10. A. paper
B. police
C. people
D. cinema
11. A. damage
B. invent
C. destroy
D. demand
12. A. deny
B. marry
C. apply
D. suprise
13. A. pretty
B. polite
C. answer
D. honest
14. A. farmer
B. fairy
C. country
D. machine
15. A. borrow
B. allow
C. agree
D. prepare
Trang 2
c. Đáp án và giải thích
STT
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
B
5
D
Giải thích chi tiết đáp án
A. writer / ˈraɪtə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm/ ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ʌɪ/.
B. carefully/ ˈkeəfəli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə /.
C. industry / ˈɪndəstri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. comply / kəmˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. enter / ˈentə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/.
B. country / ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. canal /ka'nael/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm /ə/.
D. cover / ˈkʌvə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /ə/.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng
âm rơi vào âm thứ nhất.
A. patient / ˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào ngun âm đơi /eɪ/.
B. ashamed / əˈʃeɪmd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / eɪ /.
C. trouble / ˈtrʌbl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc tất
cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. alter / ˈɔːltə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
A. sentence / ˈsentəns /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. suggest / səˈdʒest /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/.
C. species / ˈspiːʃiːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. system / ˈsɪstəm /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /ə/.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
A. believe / bɪˈliːv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
B defeat / dɪˈfiːt/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
Trang 3
6
A
7
D
8
D
âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
C. attack / əˈtæk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm /ə/.
D. happen / ˈhæpən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
A. ancient / ˈeɪnʃənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào ngun âm đơi /eɪ/.
B. attract / əˈtrỉk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. alive / əˈlʌɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
D. across / əˈkrɒs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/.
=> đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A person / ˈpɜːrsn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.
B. surgeon / ˈsɜːdʒən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.
C. purpose / ˈpəːpəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /əː/.
D. possess / pəˈzes /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm /ə/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. provide / prəˈvaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
C. retire / rɪˈtaɪə (r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào ngun âm đơi /ai/.
D. cancel / ˈkỉnsəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngăn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đâu.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Trang 4
9
D
A. rapid / ˈræpɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu
tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. private / ˈpraɪvɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
C. reason / ˈriːzən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. complain / kəmˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy
tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi
/eɪ/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
Trang 5
10
B
11
A
12
B
13
B
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. paper /ˈpeɪpə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / eɪ /.
B. police /pa'liis/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
C. people / pəˈliːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. cinema / ˈsɪnəmə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. damage / ˈdæmɪdʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. invent /in'vent/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
C. destroy/ dɪˈstrɔɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
D. demand / dɪˈmɑːnd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. deny / dɪˈnaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào ngun âm đơi /aɪ/.
B. marry / ˈmæri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu
tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
D. surprise / səˈpraɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. pretty /ˈprɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu
tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. polite / pəˈlaɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.
C. answer / ˈɑːnsə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.
D. honest / ˈɒnɪst /: trọng âm rơi vào âm .tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trang 6
14
D
A. farmer / ˈfɑːmər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.
B. fairy / ˈfeəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
C. country / ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Trang 7
15
A
D. machine / məˈʃiːn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm khơng rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. borrow / ˈbɒrəʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc
trọng trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. allow / əˈlaʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / əʊ /.
C. agree / əˈɡriː /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. prepare / prɪˈpeə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc
trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
2. Trọng âm với hậu tố/đuôi
Hậu tố là thành phần được thêm vào sau từ gốc. Hậu tố không phải là một từ và cũng khơng có nghĩa khi
nó đứng riêng biệt.
a. Hậu tố/đi nhận trọng âm
+ -eer:
Ví dụ: volunteer/. ˌvɒlənˈtɪə /, career/ kəˈrɪə /
+ -ee:
Ví dụ: employee /empl ɔɪˈi:/, interviewee / ɪntəvjuːˈiː/
+ -oo:
Ví dụ: bamboo/ ˌbamˈbu:/, taboo/ təˈbuː /
+ -oon:
Ví dụ: afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn /, cartoon/ kɑːˈtuːn /
+-ese:
Ví dụ: Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz /
+ -ette:
Ví dụ: cigarette / ˌsɪɡəˈret /
+ -esque:
Ví dụ: picturesque /. ˌpɪktʃəˈresk /
+ -ade:
Ví dụ: lemonade / ˌleməˈneɪd /
+ -mental:
Ví dụ: environmental / ɪnˌvaɪərənˈment(ə)l̩ /
+ -nental:
Ví dụ: continental / ˌkɒntɪˈnent(ə)l̩ /
+ -ain:
Ví dụ: entertain / ˌentəˈteɪn /
Trang 8