Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b>(2.0 điểm): Cho biểu thức:
x 6 1 10 x
A : x 2
x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm x sao cho A < 2.
<b>Câu 2 </b>(2.0 điểm) : Cho x1; x2 là 2 nghiệm của pt: x2 - 7x + 3 = 0.
1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x1 - x2 và2x2 - x1
2.Tínhgiá trị của B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1|.
<b>Câu 3 </b>(1.5 điểm) : Giải hệ phương trình :
4 1
1
x 2y x 2y
20 3
1
x 2y x 2y
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4 </b>(3.5 điểm) : Cho hình vng ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao
cho BI = BA. Đường thẳng qua I vng góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại
H.
1. Chứng minh rằng AE = ID.
2. Đường trịn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F A).
Chứng minh rằng: DF . DA = EH . EB
<b>Câu 5</b>(1.0 điểm) : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB =
c và chu vi tam giác là 2P. Chứng minh rằng:
P P P
9
P a P b P c
KÕt thóc
<b>---II/ Bài tập về PT và Hệ phương trình</b>
<b>Bài 1 : </b>Giải các phương trình sau
<b>a/ </b> 5<i>x</i>210<i>x</i> 1 7 (<i>x</i>22 )<i>x</i>
b/ Cho phơng trình : x2<sub> mx + m – 1 = 0 cã hai nghiÖm x</sub>
1 và x2.
1/ Tính giá trị biểu thức :
2 2
1 2
2 2
1 2 1 2
3<i>x</i> 3<i>x</i> 3
<i>M</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
2/ Tìm m để x12 + x22 = 10
<b>c/ </b>Cho phơng trình (2m 1)x2<sub> 2mx + 1 = 0</sub>
a/ Xác định m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng ( - 1 ; 0 )
b/ Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn :
2 2
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b> : Giải các hệ phương trình sau
a/
2
4 4 2
5
<i>x</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>b/ </sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
(<i>x</i> <i>y</i> )(<i>x</i> <i>y</i> ) 144
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
c/
2 2 2
2 2
19( )
7( )
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>
<sub>d/ </sub>
3 2
3 2
2 3 5
6 7
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI đề 02</b>
<b>Câu 1: </b>(2.0 điểm) Cho biểu thức:
x 6 1 10 x
A : x 2
x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1. Rút gọn biểu thức A.ĐK: x 4, x 0, x 0 ⇒ x > 0, x 4
x 6 1 x 4 10 x
A :
x x 4 3 x 2 x 2 x 2
3x 6 x x 2 3 x x 2 x 2 <sub>1</sub>
. ...
6 2 x
3 x x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Tìm x sao cho A < 2.
A < 2 ⇔
x 4
x 2
1 1 2 x 3
2 2 0 0 <sub>3</sub> <sub>9</sub>
x
2 x 2 x x 2 x
4
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Kết hợp với đk: </b></i>
9
0 x
4
<i><b>hoặc</b></i> x 4
<b>Câu 2: </b>(2.0 điểm): Cho x1; x2 là 2 nghiệm của pt: x2 - 7x + 3 = 0.
1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x1 - x2 và 2x2 - x1
Ap dụng định lí Viet đảo pt nhân hai nghiệm 2x1 - x2 và 2x2 - x1 là:X2 - SX + P = 0
Với S = 2x1 - x2 + 2x2 - x1 = x1 + x2 = 7
P = (2x1 - x2)(2x2 - x1) = 5x1x2- 2[(x1+x2)2 -2x1x2]
= 9x1x2 - 2(x1+x2)2 = 9.3 - 2. 49 = -71
⇒ pt: X2<sub> - 7X -71 = 0</sub>
2.Tínhgiá trị của B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1|.
B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1| = |X1| + |X2| 0
B2<sub> = X</sub>
12 + X22 + 2| X1 X2| = (X1 + X2)2 - 2 X1 X2 + 2| X1 X2|
Thay số: B2<sub> = 7</sub>2<sub> - 2(-71) + 2|-71| = 333 mà B 0 =></sub>B<sub></sub> 333 3 37<sub></sub>
<b>Câu 3 : </b>(1.5 điểm)
Giải hệ phương trình :
4 1
1
x 2y x 2y
20 3
1
x 2y x 2y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ĐK : x 2y. Đặt</sub>
4 1
u; v
x 2y x 2y
Ta có hệ :
u v 1 3u 3v 1 1 1
u ; v
5u 3v 1 5u 3v 1 2 2
4 1
x 3
x 2y 8
x 2y 2
5
3 1 x 2y 2 y
2
x 2y 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4 : </b>(3.5 điểm) Cho hình vng ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao
cho BI = BA. Đường thẳng qua I vuông góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại
H.
1/ Chứng minh rằng AE = ID.
2/ Đường trịn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F A).
F
H
E
I
D <sub>C</sub>
A <sub>B</sub> a, Xét ABE và IBE có
<sub>90</sub>0
<i>EAB EIB</i> <sub> (gt)</sub>
EB là cạnh chung
AB = IB (gt)
ABE = IBE(cạnh huyền,cạnh góc vuông)
⇒ AE = IB
EID vuông cân ⇒ IE = IE
⇒ AE = IE (đpcm)
b, DI2<sub> = DF.DA</sub>
EI2<sub> = EH.EB</sub>
⇒ DF.DA = EH.EB (đpcm)
<b>Câu 5*: </b>(1.0 điểm)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB = c và chu vi
tam giác là 2p. Chứng minh rằng:
p p p
9
p a p b p c
<=>
1 1 1
p 9
p a p b p c
<=>
1 1 1
p a p b p c 9
p a p b p c
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (1) </sub><sub>Đặt x = p a ; y = p – b ; z = p </sub>
– c
B§T (1) <=>
1 1 1
(x y z) 9
x y z
<sub></sub> <sub></sub>
<=>
x x y y z z
1 1 1 9
y z x z x y
<=>
x y y z z x
3 9
y x z y x z
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<=>
x y y z z x
6
y x z y x z
<sub> (2)</sub>
áp dụng BĐT c« si ta cã :
2; 2; 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i><i>z</i> <sub> => </sub>
x y y z z x
6
y x z y x z
DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z
=> Bất đẳng thức (2) đúng => ĐPCM