Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi lop 10 Chuyen Thanh Hoa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập về nhà ngày 01/04/2012</b>


<b>I/ Đề thi thử số 04</b>


<b>Câu 1</b>(2.0 điểm): Cho biểu thức:


x 6 1 10 x


A : x 2


x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2




   


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   


1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm x sao cho A < 2.


<b>Câu 2 </b>(2.0 điểm) : Cho x1; x2 là 2 nghiệm của pt: x2 - 7x + 3 = 0.


1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x1 - x2 và2x2 - x1


2.Tínhgiá trị của B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1|.


<b>Câu 3 </b>(1.5 điểm) : Giải hệ phương trình :



4 1


1
x 2y x 2y


20 3


1
x 2y x 2y


 


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  




<b>Câu 4 </b>(3.5 điểm) : Cho hình vng ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao
cho BI = BA. Đường thẳng qua I vng góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại
H.


1. Chứng minh rằng AE = ID.



2. Đường trịn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F  A).
Chứng minh rằng: DF . DA = EH . EB


<b>Câu 5</b>(1.0 điểm) : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB =
c và chu vi tam giác là 2P. Chứng minh rằng:


P P P


9
P a  P b P c 


KÕt thóc


<b>---II/ Bài tập về PT và Hệ phương trình</b>
<b>Bài 1 : </b>Giải các phương trình sau


<b>a/ </b> 5<i>x</i>210<i>x</i>  1 7 (<i>x</i>22 )<i>x</i>


b/ Cho phơng trình : x2<sub> mx + m – 1 = 0 cã hai nghiÖm x</sub>


1 và x2.


1/ Tính giá trị biểu thức :


2 2
1 2


2 2



1 2 1 2


3<i>x</i> 3<i>x</i> 3
<i>M</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


 






2/ Tìm m để x12 + x22 = 10


<b>c/ </b>Cho phơng trình (2m 1)x2<sub> 2mx + 1 = 0</sub>


a/ Xác định m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng ( - 1 ; 0 )


b/ Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn :


2 2
1 2 1


<i>x</i>  <i>x</i> 
<b>Bài 2</b> : Giải các hệ phương trình sau


a/


2


2 2


4 4 2


5


<i>x</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    





 




 <sub>b/ </sub>


2 2 2 2
2 2 2 2


(<i>x</i> <i>y</i> )(<i>x</i> <i>y</i> ) 144


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   






   





c/


2 2 2


2 2


19( )
7( )


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


    





   





 <sub>d/ </sub>


3 2
3 2


2 3 5


6 7


<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>xy</i>


  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI đề 02</b>
<b>Câu 1: </b>(2.0 điểm) Cho biểu thức:


x 6 1 10 x


A : x 2


x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2





   


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   


1. Rút gọn biểu thức A.ĐK: x  4, x  0, x  0 ⇒ x > 0, x  4


<sub></sub>

<sub></sub>




 





x 6 1 x 4 10 x


A :


x x 4 3 x 2 x 2 x 2


3x 6 x x 2 3 x x 2 x 2 <sub>1</sub>


. ...


6 2 x


3 x x 2 x 2



 


  


 


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


    


  




 


2. Tìm x sao cho A < 2.


A < 2 ⇔


x 4
x 2



1 1 2 x 3


2 2 0 0 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


x


2 x 2 x x 2 x


4
2


   


 <sub></sub> <sub></sub>


       


  


   


 



<i><b>Kết hợp với đk: </b></i>


9
0 x


4


 


<i><b>hoặc</b></i> x 4


<b>Câu 2: </b>(2.0 điểm): Cho x1; x2 là 2 nghiệm của pt: x2 - 7x + 3 = 0.


1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x1 - x2 và 2x2 - x1


Ap dụng định lí Viet đảo pt nhân hai nghiệm 2x1 - x2 và 2x2 - x1 là:X2 - SX + P = 0


Với S = 2x1 - x2 + 2x2 - x1 = x1 + x2 = 7


P = (2x1 - x2)(2x2 - x1) = 5x1x2- 2[(x1+x2)2 -2x1x2]


= 9x1x2 - 2(x1+x2)2 = 9.3 - 2. 49 = -71
⇒ pt: X2<sub> - 7X -71 = 0</sub>


2.Tínhgiá trị của B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1|.


B = |2x1 - x2 | + |2x2 - x1| = |X1| + |X2|  0


B2<sub> = X</sub>


12 + X22 + 2| X1 X2| = (X1 + X2)2 - 2 X1 X2 + 2| X1 X2|


Thay số: B2<sub> = 7</sub>2<sub> - 2(-71) + 2|-71| = 333 mà B  0 =></sub>B<sub></sub> 333 3 37<sub></sub>


<b>Câu 3 : </b>(1.5 điểm)


Giải hệ phương trình :



4 1


1
x 2y x 2y


20 3


1
x 2y x 2y


 


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> ĐK : x   2y. Đặt</sub>


4 1


u; v


x 2y  x 2y 



Ta có hệ :


u v 1 3u 3v 1 1 1


u ; v


5u 3v 1 5u 3v 1 2 2


   


 


   


 


   


 


4 1


x 3
x 2y 8


x 2y 2


5



3 1 x 2y 2 y


2
x 2y 2




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  




 <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4 : </b>(3.5 điểm) Cho hình vng ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao
cho BI = BA. Đường thẳng qua I vuông góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại
H.


1/ Chứng minh rằng AE = ID.


2/ Đường trịn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F  A).


Chứng minh rằng: DF . DA = EH . EB


F
H
E


I


D <sub>C</sub>


A <sub>B</sub> a, Xét ABE và IBE có


  <sub>90</sub>0


<i>EAB EIB</i>  <sub> (gt)</sub>


EB là cạnh chung
AB = IB (gt)


ABE = IBE(cạnh huyền,cạnh góc vuông)


⇒ AE = IB


EID vuông cân ⇒ IE = IE


⇒ AE = IE (đpcm)
b, DI2<sub> = DF.DA</sub>


EI2<sub> = EH.EB</sub>



⇒ DF.DA = EH.EB (đpcm)


<b>Câu 5*: </b>(1.0 điểm)


Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB = c và chu vi
tam giác là 2p. Chứng minh rằng:


p p p


9
p a p b p c     


<=>


1 1 1


p 9


p a p b p c


 


  


 


  


 



<=>



1 1 1


p a p b p c 9


p a p b p c


 


     <sub></sub>   <sub></sub>


  


  <sub> (1) </sub><sub>Đặt x = p a ; y = p – b ; z = p </sub>


– c


B§T (1) <=>


1 1 1


(x y z) 9


x y z


 


  <sub></sub>   <sub></sub>



 


<=>


x x y y z z


1 1 1 9


y z x z x y


        


<=>


x y y z z x


3 9


y x z y x z


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 


   


<=>



x y y z z x


6


y x z y x z


     


     


   




<sub> (2)</sub>


áp dụng BĐT c« si ta cã :


2; 2; 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>z</i>  <i>y</i> <i>x</i><i>z</i>  <sub> => </sub>


x y y z z x


6


y x z y x z



     


     


     


 


   


DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z


=> Bất đẳng thức (2) đúng => ĐPCM


</div>

<!--links-->

×