Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.34 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 30</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 30A: TÌNH YÊU THƯƠNG (Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng, đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài. Nêu được nhân vật yêu thích trong câu chuyện
nói được lí do vì sao u thích.
- Viết đúng được những từ chứa vần viết là oăt/ ăt. Chép đúng một đoạn văn.
- Kể được một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn với em.
2. Năng lực, phẩm chat
- Phát triển NL ngôn ngữ
- Yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh, ảnh về một số cây, hoa, con vật gần gũi với học sinh
- Thẻ từ HĐ3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động</b>
<b>HĐ 1: Nghe – nói (5’)</b>
- Treo tranh, ảnh
- HD HS trả lời
- Khen ngợi
<b>B. Khám phá</b>
<b> HĐ 2: Đọc (25’)</b>
Nghe đọc
- Giới thiệu bài đọc là một câu chuyện
nói về tình bạn giữa chú sẻ non, bơng
hoa bằng lăng và một bạn nhỏ
Đọc trơn
- Nghe GV đọc chậm; chú ý cách thể
hiện chỗ ngắt, nghỉ, dừng hơi.
- Yêu cầu HS tìm một số từ khó:
<i>Sẻ con, sẻ mẹ, bằng lăng, bệnh viện</i>
- GV giải nghĩa từ
+ Em hiểu thế nào là bệnh viện?
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
+ Bai chia làm mấy đoạn?
- Đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu đọc trong nhóm
- Thi đọc đoạn 1
- Bình chọn bạn đọc tốt
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Quan sát, chia nhóm, thảo luận trong
nhóm
- Từng HS nói về một lồi cây, một con
vật mình thường chăm sóc hoặc thường
chơi với nó.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
- Lắng nghe giới thiệu
- Nghe đọc, đọc thầm theo
- HS phân tích, đánh vần, đọc từ
- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
+ Là nơi khám chữa bệnh
- HS đọc nối tiếp câu cả lớp
- Chia làm 3 đoạn
- Đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS đọc thầm đoạn trong nhóm
- 4 HS đọc thi đoạn
- Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài.
<b>Tiết 2</b>
Đọc hiểu (10’)
b) Vì sao em Thơ khơng nhìn thấy bơng
hoa bằng lăng cuối cùng?
Hd
- Chỉ tranh
- HD HS nêu tên nhân vật
c) Em thích nhất bạn nào trong câu
chuyện? Vì sao?
- Nhân xét
<b>D. Vận dụng (10’)</b>
- Nêu gợi ý
- Nhận xét
<b>E. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Vì nó nằm cao hơn cửa sổ của cậu bé
- Theo dõi
- Nêu tên nv mình thích, nói lí do
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe
- Nói trước lớp
3H
- Nhận xét bạn
- 1 HS đọc
- Lắng nghe, về nhà làm bài tập.
<b>CHIỀU</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>BÀI 25: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
Sau bài học, HS sẽ
- Nêu được những kiến thức đã học về cơ thể người; vệ sinh cá nhân và các giác quan;
ăn, uống và vệ sinh trong ăn, uống: vận động và nghỉ ngơi hợp lí; các biện pháp tự bảo
vệ mình.
- Đề xuất và thực hiện được những thói quen có lợi cho sức khoẻ về ăn, uống, vệ sinh
thân thể, vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ.
2. Năng lực, phẩm chất
- Biết quý trọng cơ thể, có ý thức tự giác chăm sóc và bảo vệ cơ thể mình cũng như
tuyên truyền nhắc nhở cho những người xung quanh cùng thực hiện.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-Hình phóng to trong SGK (nếu có thể).
-Các đoạn phim/các hình vẽ hướng dân trẻ phòng chống xâm hại.
- Chuẩn bị các câu hỏi (cho vào trong quả) và một số món quà để cho HS chơi trị chơi
chăm sóc ‘’cây sức khoẻ".
- HS: Một số tranh, ảnh về gia đình mình (nếu có)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. A. Mở đầu: Khởi động</b>
- GV cho HS hát 1 bài
<b>- GV giới thiệu baì</b>
<b>B. B. Hoạt động thực hành </b>
<i><b>C. Hoạt động 1</b></i>
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi, thay
nhau hỏi và trả lời vẽ những việc đi làm
- - GV mời đại diện nhóm trình bày
- - GV nhận xét chôt ý đúng
<i>Yêu cầu cần đạt: HS nêu được những việc</i>
cần làm để giữ vệ sinh cơ thể, đóng thời
có thể thực hiện đúng cách được các hoạt
động cơ bản để giữ vệ sinh cơ thể như
đánh răng, rửa mặt, rửa tay bằng xà
phòng...
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- GV đặt câu hỏi:
+ Từ những kiến thức đã học trong chủ
đề, cm hãy cho biết làm thế nào để có
được cơ thể khoẻ mạnh và an tồn?
- GV tổng hợp các ý kiến của HS và kết
luận: Muốn có được cơ thể khoẻ mạnh và
an toàn, chúng ta cần ăn uống đầy đủ và
đi bảo vệ sinh: giữ gìn vệ sinh cá nhân
thật tốt; có thói quen vận động và nghỉ
ngơi hợp lí, tích cực vận động: không
ngừng học hỏi những kiến thức và kĩ
năng tự bảo vệ bản thân để có thể vận
dụng trong những tình huống xấu.
- GV cho HS chơi cá nhân:
Cá nhân lên hái quả và trả lời câu hỏi. Cá
nhân hoặc đại diện nhóm nào trả lời đúng
sẽ được nhận quà.
GV có thể chuẩn bị sẵn các phần q
cho nhóm trả lời tốt cũng như hình thức
“phạt" cho những nhóm chưa trả lời
được để trị chơi thể sơi nổi.
- Gv nhận xét sau trị chơi
<i>Yêu cầu cần đạt: HS hào hứng chơi và</i>
trả lời đúng được các câu hỏi.
<b>D. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- HS có ý thức trong vệ sinh thân thể, ăn
uống, vận động, nghỉ ngơi hợp lí để có
một cơ thể khoẻ mạnh và an toàn.
- HS hát
- - HS lắng nghe
- - HS thảo luận nhóm đơi
- - Đại diện nhóm trình bày
- - HS lắng nghe
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>LÀM QUEN VỚI THIẾT BỊ ROBOT WEDO 2.0</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu về Rôbots Wedo 2.0
2. Phẩm chất
- HS có ý thức học tập và ham tìm tòi về kĩ thuật.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Phòng học trải nghiệm, mơ hình rơ bốt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (5’)</b>
Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi
<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm (3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi
- Nêu một số nội quy của phòng học trải nghiệm?
- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, khơng
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
được lấy các dụng cụ, đồ dùng trong phòng học,
<b>3. Giới thiệu mơ hình Rơbots Wedo 2.0 (15')</b>
- Giờ trước học bài gì?
* Giới thiệu các chi tiết Rôbots Wedo 2.0
- Cho HS quan sát Rơbots Wedo 2.0
* Tìm hiểu về Rơbots Wedo 2.0
- GV chốt
<b>4. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở phòng
học
- HS di chuyển xuống phòng
học trải nghiệm và ổn định chỗ
ngồi.
- cả lớp hát, vỗ tay
- Trước khi vào phòng học bỏ
dép, giữ trật tự, không nghịc,
không tự ý cầm xem và đưa các
thiết bị ra khỏi phòng học.
- Lắng nghe nội quy
- Giới thiệu về máy tính bảng
- HS quan sát
- Chú ý quan sát lắng nghe
- Lắng nghe.
<i><b>Ngày soạn: 6/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Bài 63: PHÉP TRỪ DẠNG 39 – 15 (tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.
2. Phẩm chất
- Phát triến các NL toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK
- Các thẻ chục que tính và các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học tốn; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
- Sử dụng mạng Lan, máy tính bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
<b>B. Hoạt động thực hành (25’)</b>
<b>Bài 3</b>
- GV hướng dẫn HS tính ra nháp tìm
kết quả phép tính ghi trên mỗi chiếc
khố.
- Đối chiếu tìm đúng chìa khố kết quả
phép tính.
- Tổ chức thành trị chơi ghép thẻ.
- GV nhắc HS thực hiện đặt tính và
tính ra nháp rồi kiểm tra kết quả để
tránh nhầm lẫn.
- GV khuyến khích HS chia sẻ cách
làm khác.
<b>Bài 4</b>
- u cầu HS đọc bài tốn, nói cho bạn
nghe bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài
toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép
cộng hay phép trừ để tìm câu trả lời
cho bài tốn đặt ra, tại sao).
- Khuyến khích HS suy nghĩ và nói
theo cách của các em, lưu ý HS tính ra
nháp rồi kiểm tra kết quả.
<b>* Sử dụng mạng Lan: GV gửi bài cho</b>
HS chọn đáp án đúng.
<b>D. Hoạt động vận dụng (5’)</b>
- Yêu cầu HS tìm một số tình huống
trong thực tế liên quan đến phép trừ đã
học.
- Nhận xét.
- Chơi trò chơi
- Chia sẻ
- Thực hiện
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
Phép tính: 68 - 15 = 53.
Trả lời: Tủ sách lớp 1A còn lại 53
quyển sách.
- HS kiểm tra lại phép tính và câu trả
lời.
- HS chia sẻ.
- Thực hiện
<b>E. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được
điều gì? Khi đặt tính và tính em nhắn
hạn cần lưu ý những gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực
tế liên quan đến phép trừ đã học, đặt ra
bài tốn cho mỗi tình huống đó để hơm
sau chia sẻ với các bạn.
- Trả lời
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 30A: TÌNH YÊU THƯƠNG (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng, đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
- Viết đúng được những từ chứa vần viết là oăt/ ăt. Chép đúng một đoạn văn.
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển NL ngơn ngữ
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thẻ từ HĐ3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động (3’)</b>
- HS hát
<b>B. Luyện tập</b>
<b> HĐ 3: Viết (30’)</b>
<i><b>a) Tập chép</b></i>
- Đọc đoạn văn
- HD chép đoạn văn
- Đọc lại đoạn văn cho HS soát lỗi
- Nhận xét bài 1số bài
<i><b>b) Thi chọn thẻ từ viết đúng</b></i>
- Chốt kết quả
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Nghe đọc đoạn văn
- Viết các từ có chữ cái viết hoa ra
nháp
- Chép đoạn văn vào vở
- Nghe GV đọc đoạn văn, soát lỗi
- Lắng nghe
- Nghe GV hướng dẫn
- Xem tranh, đọc từ gắn với mỗi tranh
- Chọn từ viết đúng cho mỗi tranh
- Thi chọn thẻ từ cho tranh
4H
- Nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc
- Lắng nghe, về nhà làm bài tập.
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng, đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Măng tre. Hiểu chi tiết quan trọng trong
bài.
- Viết đúng được những từ mở đầu là ng, ngh. Nghe – viết đúng một đoạn văn.
- Nói được 1 – 2 câu về một lồi cây. Nghe hiểu câu chuyện Bí con thốt nạn và kể lại
được một đoạn câu chuyện.
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển NL ngơn ngữ
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh, ảnh về một số cây ở HĐ 1
- Thẻ chữ ng, ngh
<i>- 4 tranh kể chuyện (phóng to trong SGK)</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b>
<b>A. Khởi động</b>
<b>HĐ 1: Nghe – nói (3’)</b>
- Treo tranh, ảnh về một số loài cây. Nêu
- Nhận xét, khen ngợi
<b>B. Khám phá</b>
<b> HĐ 2: Đọc (20’)</b>
Nghe đọc
- Giới thiệu bài đọc
- Đọc cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng, dừng
hơi lâu sau mỗi đoạn.
Đọc trơn
- Nghe GV đọc chậm; chú ý cách thể
hiện chỗ ngắt, nghỉ, dừng hơi.
- u cầu HS tìm một số từ khó: Rắn,
<i>tre,…</i>
- GV giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
+ Bai chia làm mấy đoạn?
- Đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu đọc trong nhóm
- Thi đọc đoạn 1
- Bình chọn bạn đọc tốt
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>Đọc hiểu (10’)</b></i>
b) Những mầm măng mọc lên vào mùa
nào?
- Nêu câu hỏi
<b>HĐ của học sinh</b>
- Quan sát tranh, nghe HD
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe giới thiệu
- Nghe đọc, đọc thầm theo
- HS phân tích, đánh vần, đọc từ
- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
- HS đọc nối tiếp câu cả lớp
- Chia làm 2 đoạn
- Đọc nối tiếp 2 đoạn
- HS đọc thầm đoạn trong nhóm
- 1 HS đọc
- Đọc đồng thanh cả bài.
- 1 HS đọc
- Nhận xét, chốt ý đúng
c) Xếp lại các số 1, 2, 3 cho mỗi tranh để
thấy được sự lớn lên của mầm măng
- Treo tranh, hướng dẫn
* Chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
- Nhận xét, chốt KQ
<b>D. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận, xếp và đánh số tranh theo
thứ tự để thấy được sự lớn lên của mầm
măng thành cây tre.
- HS chơi
- Nhận xét
<b>CHIỀU</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>BÀI 27: PHÒNG, TRÁNH THƯƠNG TÍCH DO NGÃ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
<i>Sau bài học này, HS sẽ:</i>
- Nêu được các tình huống nguy hiểm có thể gây ra thương tích do ngã.
- Nhận biết được nguyên nhân và hậu quả của việc bị ngã.
- Thực hiện được một số cách đơn giản và phù hợp để phịng, tránh thương tích
do ngã.
2. Năng lực, phẩm chất
- u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK, SGV, Vở bài tập Đạo đức 1
- Tranh ảnh, truyện, hình dán mặt cười - mặt mếu, âm nhạc (bài hát “Đi tới
trường”-sáng tác: Đức Bằng),... gắn với bài học “Phịng, tránh thương tích do
ngã”;
- Máy tính, máy chiếu projector, bài giảng powerpoint,... (nếu có điều kiện).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động (5’)</b>
Tổ chức hoạt động tập thể - hát bài "Đi tới
trường"
- GV bật bài hát “Đi tới trường” hoặc bắt
nhịp để HS hát theo bài hát này.
- GV đặt câu hỏi: Hằng ngày, các em đi
tới trường như thế nào?
- HS suy nghĩ, trả lời.
<i>Kết luận: Em cần đi cần thận để tránh bị ngã,</i>
em cũng cần học cách phịng, tránhthương
tích do ngã.
<b>2. Khám phá (10’)</b>
<b>Nhận biết những tình huống có thể dẫn đến</b>
<b>thương tích do ngã và hậu quả của nó</b>
-HS hát
-HS trả lời
- GV chiếu/treo tranh mục Khám phá lên
bảng để HS quan sát (hoặc HS quan
sáttranh trong SGK).
- GV nêu yêu cầu: Em hãy cho biết
nguyên nhân gây ngã và hậu quả của
nó. Em cầnlàm gì để phịng, tránh
thương tích do ngã?
- GV gợi ý các nguyên nhân gây ngã:
trèo cây, đùa nghịch khi đi cầu thang,
leo trèotrên bậu cửa, chạy đùa dưới sân
ướt,...
- Việc bị ngã sẽ khiến em có thể bị tổn
thương: xước tay, chân; chảy máu; gãy
tay,chân,... chấn thương các bộ phận cơ thể
gây tổn hại đến sức khoẻ.
<i>Kết luận: Không trượt trên tay vịn cầu thang,</i>
không đứng, ngồi trên bậu cửa sổ,
không trèo cây hái quả, cần thận khi đi qua
sàn ướt,... để phịng, tránh tai nạn thươngtích
do ngã.
<b>3. Luyện tập (10’)</b>
<i><b>Hoạt động 1: Em chọn việc nên làm</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh mục
Luyện tập trong SGK.
- GV giới thiệu về từng tình huống và hỏi
về những hành động nên làm và không
nên làm.
- GV gợi ý các tình huống không nên
làm:
+ Tranh 1: Đuổi nhau trong khu vực xây dựng
nhiều cát, sỏi
+ Tranh 2: Đùa nghịch khi đi thang cuốn
+Tranh 3: Ngồi trên lưng trâu giục trâu
chạy/Muốn được lên lưng trâu như anh
lớn hơn.
- GV gợi ý các tình huống nên làm:
+ Tranh 4: Dắt trâu sát lê' đường
+ Tranh 5: Mặc đồ bảo hộ, đội mũ bảo hiểm
+ Tranh 6: Đứng ngay ngắn, không đùa
nghịch khi đi thang cuốn.
<i>Kết luận: Để phòng, tránh thương tích do ngã,</i>
chúng ta cần làm theo các bạn trongtranh 4, 5
và 6; không nên làm theo các bạn trong tranh
1, 2 và 3.
<i><b>Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn</b></i>
- HS trả lời
- HSlắngnghe, bổ sung ý
kiếnchobạnvừatrìnhbày.
- HS lắng nghe
- Họcsinhtrảlời
- HS tựliênhệbảnthânkểra.
HS lắngnghe.
- HS quan sát
- HS chọn
- GV nêu yêu cầu: Em hãy chia sẻ với các bạn
cách em phòng, tránh thương tíchdo ngã.
- GV tuỳ thuộc vào thời gian của tiết học có
- HS chia sẻ qua thực tế của bản thân.
- GV nhận xét và khen ngợi các bạn đã biết
cách phòng, tránh thương tích do ngã.
<b>4. Vận dụng (10’)</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đưa ra lời khuyên cho bạn</b></i>
- GV giới thiệu tranh tình huống:
+ Tranh 1: Minh rủ Nam vào một ngôi nhà
đang xây dựng chưa có lan can và tườngbảo
vệ trên cao để chơi trốn tìm.
+ Tranh 2: Mai trèo lên cây để lấy chiếc diều
bị mắc.
- GV gợi ý: HS có thể đưa ra những lời
khuyên khác nhau:
1/ Các bạn không nên làm thế vì rất nguy
hiểm.
2/ Các bạn nên chọn chỗ chơi an toàn.
3/ Mai ơi, đừng trèo cây, bạn nên nhờ người
lớn lấy giúp!
- GV cho HS trình bày các lời khuyên
khác nhau và phân tích chọn ra lời
khuyênhay nhất.
<i>Kết luận: Chúng ta không nên leo trèo, không</i>
chơi ở những nơi nguy hiểm.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Em thực hiện một số cách</b>
<b>phòng, tránh thương tích do ngã</b>
- HS đóng vai nhắc nhau phòng, tránh
thương tích do ngã. HS có thể tưởng
tượng vàđóng vai nhắc bạn cách phịng,
tránh thương tích do ngã (không leo
trèo, cần thận khi đi lại trên sàn ướt, đội
mũ bảo hiểm và mang đồ bảo vệ khi
chơi thể thao,...)trong các tình huống
khác nhau.
- Ngoài ra, GV có thể cho HS đưa ra
những lời khuyên đối với các việc
không nên làmtrong phần Luyện tập.
<i>Kết luận: Em thực hiện phịng, tránh thương</i>
tích do ngã để đảm bảo an toàn cho
<b>5. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
<i>Thơng điệp: </i> GV chiếu/viết thông điệp lên
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS thảo luận và nêu
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
bảng (HS quan sát trên bảng hoặc
nhìnvàoSGK), đọc.
<i><b>Ngày soạn: 6/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Bài 64: PHÉP TRỪ DẠNG 27 - 4, 63 – 40 (Tiết 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không
nhớ dạng 27 - 4, 63 - 40).
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển các NL toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK hoặc các thẻ chục que tính và
các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học tốn; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
<b>1.</b> HS chơi trò chơi “Truyền điện”
củng cố kĩ năng trừ nhẩm hai số tròn
chục, phép trừ dạng 39 15.
<b>2.</b> HS hoạt động theo nhóm (bàn) và
thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
- <i>Quan sát bức tranh (trong SGK hoặc</i>
trên máy chiếu).
- Yêu cầu Thảo luận theo nhóm, bàn:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Nói với bạn về các thơng tin quan sát
được từ bức tranh. Bạn nhỏ trong bức
tranh đang thực hiện phép tính 27 - 4 =?
bằng cách thao tác trên các khối lập
phương.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>mới. (20’)</b>
<i><b>1. H S tính 27 - 4 =?</b></i>
HS chơi trị chơi
HS hoạt động theo nhóm
HS hoạt động theo nhóm
Trình bày, nhận xét
- Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả
phép tính 27 - 4 =?
- GV nhận xét các cách tính của HS.
<i><b>2. GV hướng dẫn HS cách đặt tính và</b></i>
<i><b>thực hiện phép trừ dạng 27 - 4 =?</b></i>
- GV làm mẫu:
+ Đặt tính (thẳng cột).
+ Thực hiện tính từ trái sang phải:
• 7 trừ 4 bằng 3, viết 3.
• Hạ 2, viết 2.
+ Đọc kết quả: Vậy 27 - 4 = 23.
- GV chốt lại cách thực hiện, đề nghị
một vài HS chỉ vào phép tính nhắc lại
cách tính.
<i><b>3. GV viết một phép tính khác lên</b></i>
<i><b>bảng. Chẳng hạn: 56 - 3 =?</b></i>
- HS lấy bảng con cùng làm với GV
từng thao tác: đặt tính; trừ từ phải sang
trái, đọc kết quả.
- GV lấy một số bảng con đặt tính chưa
thẳng hoặc tính sai để nhấn mạnh lại
cách đặt tính rồi viết kết quả phép tính
cho HS nắm chắc.
<i><b>4. HS thực hiện một số phép tính khác</b></i>
<i><b>để củng cố cách thực hiện phép tính</b></i>
<i><b>dạng 27 - 4.</b></i>
- Yêu cầu HS làm
- Nhận xét.
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>(10’)</b>
<b>Bài 1 </b>
- GV hướng dân HS cách làm, có thê
làm mâu 1 phép tính.
- HS tính rồi viết kết quả phép tính vào
vở.
- GV nhắc lại quy tắc trừ từ phải sang
trái, viết kết quả thẳng cột.
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt
tính và tính cho HS.
<b>Bài 3</b>
- HS quan sát mẫu, nói cách thực hiện
phép tính dạng 63 - 40.
- HS quan sát GV làm mẫu
- HS đọc
- Quan sát
- HS làm vào bảng con.
- HS đổi bảng con, nói cho bạn bên cạnh
nghe cách đặt tính và tính của mình.
- Chú ý lắng nghe.
- Làm vào bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại
- Lắng nghe.
- HS làm bài
- Đọc đề.
- HS làm bài
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại
- GV hướng dẫn HS:
+ Đọc yêu cầu: 63 - 40 =?
+ Đặt tính (thẳng cột).
+ Thực hiện tính từ phải sang trái:
• 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
+ Đọc kết quả: Vậy 63 - 40 = 23.
- GV chốt lại cách thực hiện, một vài
HS chỉ vào phép tính nhắc lại cách tính.
- GV nhắc lại cách đặt tính dọc, quy tắc
trừ từ phải sang trái, viết kết quả thẳng
cột.
<b>Bài 4</b>
-Yêu cầu HS làm bài
<b>- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính</b>
và tính cho HS.
<b>D. Hoạt động vận dụng (5’)</b>
<b>Bài 5</b>
- HS đọc bài tốn, nói cho bạn nghe bài
tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán
đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng
hay phép trừ để tìm câu trả lời cho bài
toán đặt ra, tại sao).
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và
nói theo cách của các em, lưu ý HS tính
ra nháp rồi kiểm tra kết quả.
<b>D.Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được
điều gì? Khi đặt tính và tính em nhắn
bạn cần lưu ý những gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ đã học, đặt ra bài
tốn cho mỗi tình huống đó để hơm sau
chia sẻ với các bạn
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, nhắc lại
- HS thực hiện các phép tính khác rồi
đọc kết quả.
- Đối vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- HS đặt tính rồi tính và viết kết quả vào
vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- HS đọc
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
Phép tính: 36 - 6 = 30.
Trả lời: Trang còn lại 30 tờ giấy màu.
- HS kiểm tra lại phép tính và câu trả lời.
- HS trả lời
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 30B: CUỘC SỐNG CỦA CÁC LOÀI CÂY (Tiết 2 + 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng, đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Măng tre. Hiểu chi tiết quan trọng trong
bài.
- Viết đúng được những từ mở đầu là ng, ngh. Nghe – viết đúng một đoạn văn.
- Nói được 1 – 2 câu về một loài cây. Nghe hiểu câu chuyện Bí con thốt nạn và kể lại
được một đoạn câu chuyện.
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển NL ngôn ngữ
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh, ảnh về một số cây ở HĐ 1
- Thẻ chữ ng, ngh
<i>- 4 tranh kể chuyện (phóng to trong SGK)</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động (2’)</b>
- HS hát
<b>B. Khám phá</b>
<b>C. Luyện tập</b>
<b> HĐ 3: Viết (30’)</b>
<i><b>a) Nghe – viết</b></i>
- Đọc đoạn văn
- Đọc đoạn văn để HS viết
- Đọc lại đoạn văn cho HS soát lỗi
- Nhận xét bài 1số bài
<i><b>b) Chọn ng hoặc ngh cho ô trống</b></i>
- HD xem tranh. Nêu yêu cầu thực
hiện
- Nhận xét, chốt kết quả
- HD viết vào vở
<b>Tiết 3</b>
<b>HĐ 4: Nghe – nói (30’)</b>
<b>a) Nghe kể chuyện Bí con thốt nạn</b>
- Chỉ tranh, kể chuyện theo từng tranh
- Chỉ tranh, kể lại lần 2
- Nêu câu hỏi sau mỗi tranh
- Nghe đọc đoạn văn
- Viết các từ có chữ cái viết hoa ra
nháp
- Viết đoạn văn vào vở
- Nghe GV đọc đoạn văn, soát lỗi
- Lắng nghe
- Nghe GV hướng dẫn
- Thảo luận nhóm, chọn thẻ chữ điền
vào ô trống mỗi tranh.
- Đại diện nhóm đọc kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- Viết 3 từ ngữ tìm được vào vở
<b>b) Kể một đoạn câu chuyện</b>
<b>- Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh</b>
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
<b>D. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị.
- Thảo luận, kể trong nhóm
+ Bạn đọc câu hỏi dưới tranh, bạn trả
lời để kể
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp
- Bình chọn nhóm kể hay nhất
- 1 HS đọc
<i><b>Ngày soạn: 6/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>BÀI 25: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (3 TIẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
Sau bài học, HS sẽ:
- Nêu được những kiến thức đã học về cơ thể người; vệ sinh cá nhân và các giác quan;
ăn, uống và vệ sinh trong ăn, uống: vận động và nghỉ ngơi hợp lí; các biện pháp tự bảo
vệ mình.
- Đề xuất và thực hiện được những thói quen có lợi cho sức khoẻ về ăn, uống, vệ sinh
thân thể, vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ.
2. Năng lực, phẩm chất
- Biết quý trọng cơ thể, có ý thức tự giác chăm sóc và bảo vệ cơ thể mình cũng như
tuyên truyền nhắc nhở cho những người xung quanh cùng thực hiện.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-Hình phóng to trong SGK (nếu có thể).
-Các đoạn phim/các hình vẽ hướng dân trẻ phịng chống xâm hại.
- Chuẩn bị các câu hỏi (cho vào trong quả) và một số món q để cho HS chơi trị chơi
chăm sóc ‘’cây sức khoẻ".
- HS: Một số tranh, ảnh về gia đình mình (nếu có)
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Mở đầu: Khởi động</b>
- GV cho HS hát 1 bài
<b>- GV giới thiệu baì</b>
<b>B. Hoạt động thực hành </b>
- GV cho lớp chơi trị chơi đóng vai xử
lí tình huống.
- GV nhận xét cách xử lý tình huống
- HS hát
- - HS lắng nghe
- GV có thể cho HS xem các clip về
chống bạo hành như các đoạn clip về quy
tắc 5 ngón tay, hay clip hướng dẫn trẻ
cách tự bảo vệ minh, phịng tránh xâm
hại tình dục, ...
- GV chốt, chuyển ý
<i>Yêu cầu cần đạt: HS biết cách xử lí</i>
những tình huống khơng an toàn với
bản thân minh, với bạn bè và người thân
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- Tự đánh giá cuối chủ đề: Khai thác
hinh ảnh tổng hợp thể hiện sản phẩm
học tập và HS đạt được sau khi học
xong chủ đề.
- HS tự đánh giá đã thực hiện được
những nội dung nào được nêu trong
khung.
- GV hướng dẫn HS tự làm một sản
phẩm học tập (gợi ý: HS lên một tấm bia
trên có là hình ảnh HS sưu tầm các biện
pháp bảo vệ, chăm sóc các giác quan,
các bộ phận của cơ thể).
- GV đánh giá tổng kết sau khi HS học
xong một chủ đề (sử dụng bài tự luận,
trắc nghiệm khách quan).
<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Biết cách tự bảo vệ mình và biết được
cán tôn trọng và bảo vệ người thân và
bạn bè xung quanh.
- - HS lắng nghe
- HS lắng nghe và trả lời
HS lắng nghe
Tiếng Việt
<b>Bài 3C: LỜI NĨI CỦA LỒI VẬT (Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Dàn nhạc mùa hè. Hiểu ý chính của bài thơ:
Có nhiều lồi chim hót hay, tiếng hót của chim như lời hát chào đón mùa hè. HS yêu
thích mùa hè đầy tiếng chim
- Tơ chữ hoa R, S; viết từ có chữ hoa R, S. Viết được câu nói về hoạt động của con
vật.
- Nói được tên các lồi chim hót hay, nói các từ bắt chước tiếng kêu của một số con
vật.
2. Phẩm chất
- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh, ảnh về một số lồi chim hót hay (HĐ 1)
- Mẫu chữ hoa R, S; viết từ có chữ hoa R, S phóng to (HĐ 3)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động</b>
<b>HĐ 1: Nghe – nói (5’)</b>
- Treo tranh, ảnh về một số lồi chim hót
hay. Nêu câu hỏi về tên các loài chim
- Nhận xét, khen ngợi
<b>B. Khám phá</b>
<b> HĐ 2: Đọc (25’)</b>
Nghe đọc
- Giới thiệu bài đọc nói về các tiếng chim
hót hay của một số lồi chim vào mùa hè
- Nghe GV đọc chậm; chú ý cách thể
hiện chỗ ngắt, nghỉ, dừng hơi.
- Yêu cầu HS tìm một số từ khó: cung
<i>trầm, …</i>
- GV giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- Yêu cầu đọc trong nhóm
- Thi đọc đoạn 1
- Bình chọn bạn đọc tốt
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài.
<b>Tiết 2</b>
Đọc hiểu (10’)
b) Nói tiếp từ ngữ tả tiếng của từng con
vật
- HD trị chơi Đóng vai
- Làm mẫu
- Nhận xét, khen ngợi
c) Nói với bạn điều em thích nhất trong
bài thơ
- HD chia sẻ điều mình thích nhất
- Gv nhân xét, chốt.
<b>D. Vận dụng</b>
<b> HĐ 4: Nghe – nói (20’)</b>
- Quan sát tranh, thảo luận cặp
- Đại diện cặp trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe giới thiệu
- Nghe đọc, đọc thầm theo
- HS phân tích, đánh vần, đọc từ
- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
- HS đọc nối tiếp câu cả lớp
- Chia làm 4 đoạn
- Đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS đọc thầm đoạn trong nhóm
- 4 HS đọc thi đoạn
- 1 HS đọc
- Đọc đồng thanh cả bài.
- nghe HD
- Phân vai là các con vật trong bài
- Tự nói về giọng hót hoặc tiếng kêu của
- Nhận xét, bình chọn nhóm đóng vai
hay
- HD chơi trò bắt chước tiếng kêu của
con vật
- Làm mẫu
- Nhận xét, tuyên dương
<b>D. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị
- Lắng nghe
- Nói tên kêu của con vật
- Nhận xét, vỗ tay khen ngợi bạn
- Lắng nghe
<b>CHIỀU</b>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 8: BẢO VỆ CẢNH QUAN TRÊN CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG (T3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Sau bài học, giúp học sinh:
+ Ln có ý thức giữ vệ sinh chung để bảo vệ cảnh quan môi trường.
+ Biết cách khích lệ mọi người tham gia giữ gìn cảnh quan mơi trường và cảm kích
những việc làm ấy.
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực giao tiếp: tự tin trong chia sẻ trước lớp.
2. Phẩm chất
* Nhân ái: Thể hiện qua việc yêu quý, trân trọng những người biết bảo vệ cảnh quan
môi trường.
* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động để bảo vệ
cảnh quan môi trường.
<b>II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC</b>
<b>Giáo viên: Tranh ảnh trong Sách HĐTN đã phóng to, clip tranhvề việc làm bảo vệ</b>
cảnh quan.
<b>Học sinh: SGK Hoạt động trải nghiệm 1, Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động 5: Giới thiệu cảnh quan trên
con đường tới trường.
Mục tiêu: Giúp HS giới thiệu về cảnh
quan trên đường đến trường của mình.
Thơng qua hoạt động này, GV phát triển
sự tự tin ở HS và củng cố việc thực hiện
nhiệm vụ 3 SGK.- GV yêu cầu HS xem
lại bức tranh mình
đã vẽ ở nhà, bổ sung thêm nếu muốn.
- GV cho HS thảo luận nhóm và giao
nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm giới
thiệu cảnh quan mình vẽ và cho biết
mình đã làm được việc gì cho con đường
ấy. Các bạn trong nhóm nói cho bạn biết
mình thích gì trong bức tranh của bạn.
- HS xem lại tranh
- HS lắng nghe nhiệm vụ
- GV quan sát các nhóm hoạt động và hỗ
trợ các nhóm.
- GV nhận xét, tổng kết hoạt động.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn
bị cho tiết học sau.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 3C: LỜI NĨI CỦA LỒI VẬT (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Dàn nhạc mùa hè. Hiểu ý chính của bài thơ:
Có nhiều lồi chim hót hay, tiếng hót của chim như lời hát chào đón mùa hè. HS u
thích mùa hè đầy tiếng chim
- Tô chữ hoa R, S; viết từ có chữ hoa R, S. Viết được câu nói về hoạt động của con
vật.
- Nói được tên các lồi chim hót hay, nói các từ bắt chước tiếng kêu của một số con
vật.
2. Phẩm chất
- HS yêu thích mơn học.
- Có ý thức bảo vệ các loài chim.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh, ảnh về một số lồi chim hót hay (HĐ 1)
- Mẫu chữ hoa R, S; viết từ có chữ hoa R, S phóng to (HĐ 3)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động</b>
- HS hát
<b>C. Luyện tập</b>
<b> HĐ 3: Viết (30’)</b>
<i><b>a) Tô – viết</b></i>
* Tô chữ hoa
- HD tô chữ hoa
* Viết từ:
- HD viết từ có chữ bắt đầu là R, S
b) Viết câu nói về hoạt động của con vật
trong tranh
- HD xem tranh
- Nhận xét, tuyên dương
- Nghe HS
- Tô chữ hoa R, S vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Viết Phan Rang, Sa Pa vào vở tập viết
- Quan sát từng tranh, thảo luận cặp, hỏi
đáp về hoạt động của con vật trong tranh
- Chọn tranh, viết câu về tranh sau khi đã
Con gà kêu cục tác… cục tác khi đẻ
trứng.
<b>D. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gọi HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- HS đọc
- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 6/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 3D: ĐIỀU EM MUỐN BIẾT (Tiết 1, 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc mở rộng bài viết về loài vật.
- Nghe – viết hai khổ thơ. Viết đúng những từ chứa vần oai/oay.
- Viết được câu nói lại suy nghĩ hoặc tưởng tượng của em được gợi ra từ một tình
huống
2. Phẩm chất
- u thích mơn học.
- Có ý thức bảo vệ các loài chim.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Một số đồ dùng trong lớp mà HS có thể chưa biết (HĐ 1)
- 2 – 3 bộ thẻ từ khác màu (HĐ 2)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động</b>
<b>HĐ 1: Nghe – nói (5’)</b>
- HD HS xem một số vật thật
- HD HS hỏi đáp về vật
- Nhận xét, kết luận
<b>B. Khám phá</b>
<b> HĐ 2: Viết (25’)</b>
a) Viết điều em nghĩ đến hoặc tưởng
tượng ra khi nghe tiếng chim hót
- HD xem tranh và nêu câu hỏi
- HD HS tưởng tượng:
- Nói mẫu
VD: Nghe tiếng chim hót, em nghĩ
chúng đang muốn trò chuyên với các
bạn nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- Gv nhận xét
<b>Tiết 2</b>
<b>C. Luyện tập (30’)</b>
b) Nghe viết Dàn nhạc mùa hè
- Đọc 2 khổ thơ
- HD viết từ, tiếng
- Quan sát, từng hs chỉ vào một hình
hoặc cầm 1 vật thật lên hỏi đáp với
bạn.
- Hỏi đáp về vật
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu đồ vật mình chưa biết
3H
- Quan sát tranh
- Nghe HD
- Nói điều tưởng tượng khi nghe tiếng
chim hót
- Lắng nghe
- Đọc cho HS viết
- Đọc lại để HS sốt lỗi
- Nhận xét một số bài
* Chơi trị Bồ câu đưa thư
- HD cách chơi:
+ Đọc các thẻ từ và xác định từ ở thẻ
nào viết đúng. Nghe GV đọc câu hát
rồi chọn thẻ từ viết đúng cho chỗ trống
trong câu hát và cử bạn làm bồ câu lên
gắn thẻ từ vào từng ô trống.
- Nhận xét các nhóm, khen ngợi
<b>D. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Nhắc lại nội dung đã học
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS làm BT trong VBT
+ Viết 2 khổ thơ vào vở
+ Nghe GV đọc lại bài để sửa lỗi và
soát lỗi
- Nghe NX bài một số bạn
- Nghe HD cách hơi
- Chia nhóm, phân vai
- Nghe GV đọc từng câu hát rồi chọn
thẻ từ viết đúng đưa cho bạn chim bồ
câu lên gắn vào chỗ trống trong câu
- Bình chọn nhóm thắng cuộc
- Viết quay, xoay vào vở
<b>TOÁN</b>
<b>Bài 64: PHÉP TRỪ DẠNG 27 - 4, 63 – 40 (tiết 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100 (trừ khơng
nhớ dạng 27 - 4, 63 - 40).
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển các NL toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK hoặc các thẻ chục que tính và
các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học tốn; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>(20’)</b>
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt
tính và tính cho HS.
<b>Bài 3</b>
- HS quan sát mẫu, nói cách thực hiện
phép tính dạng 63 - 40.
- GV hướng dẫn HS:
+ Đọc yêu cầu: 63 - 40 =?
+ Đặt tính (thẳng cột).
+ Thực hiện tính từ phải sang trái:
• 3 trừ 0 bằng 3, viết 3.
• 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
+ Đọc kết quả: Vậy 63 - 40 = 23.
- GV chốt lại cách thực hiện, một vài
HS chỉ vào phép tính nhắc lại cách tính.
- GV nhắc lại cách đặt tính dọc, quy tắc
trừ từ phải sang trái, viết kết quả thẳng
cột.
- Bài 4
- -Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính
và tính cho HS.
<b>D. Hoạt động vận dụng (5’)</b>
<b>Bài 5</b>
- HS đọc bài tốn, nói cho bạn nghe bài
tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán
đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng
hay phép trừ để tìm câu trả lời cho bài
toán đặt ra, tại sao).
-Yêu cầu HS làm bài
- Đọc đề.
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nói cách
làm cho bạn nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại
- Quan sát
- Lắng nghe, nhắc lại
- HS thực hiện các phép tính khác rồi
đọc kết quả.
- Đối vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- HS đặt tính rồi tính và viết kết quả vào
vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
HS đọc
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
Phép tính: 36 - 6 = 30.
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và
nói theo cách của các em, lưu ý HS tính
ra nháp rồi kiểm tra kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được
điều gì? Khi đặt tính và tính em nhắn
bạn cần lưu ý những gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ đã học, đặt ra bài
tốn cho mỗi tình huống đó để hơm sau
chia sẻ với các bạn
- Nhận xét tiết học.
- HS kiểm tra lại phép tính và câu trả
lời.
- HS trả lời
- Nhận việc
<b>SINH HOẠT TUẦN 30</b>
<b> Chủ đề: Phân loại rác</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau bài học học sinh:
- Biết vứt rác đúng nơi quy định
- Qua chủ điểm
+ Có kĩ năng làm việc nhóm
+ Thể hiện được chia sẻ và hỗ trợ bạn trong hoạt động
2. Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh
+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm
+ Phẩm chất:
Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn
Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống kỷ luật
Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao, chia sẻ việc làm tốt với mọi người
xung quanh mình
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: video
- HS: SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (3’)</b>
- GV tổ chức cho HS nghe và hát múa bài
Sắp đến Tết rồi.
<b>2. Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp (10’)</b>
<b>2.1 Các tổ trưởng báo cáo tình hình nề </b>
<b>nếp học tập tuần qua</b>
- Lớp trưởng điều hành, gọi lần lượt các tổ
báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình.
- GV nhận xét chung:
- HS hát và vận động theo nhạc.
- Các tổ trưởng báo cáo.
- Các tổ khác nhận xét.
- Lớp trưởng báo cáo tình hình
chung của lớp.
+ Nề nếp: Các em có ý thức đi học đều,
đúng giờ và dần đi vào nề nếp ....
+ Về học tập: Trong học tập nhiều em có
tinh thần học tập rất tốt,...
+ Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc
đúng đồng phục quy định,...
Tồn tại:
+ Một số em cịn nói chuyện riêng,...
- Các tổ thảo luận và đề cử 1 bạn đạt thành
tích tốt nhất trong học tập và các hoạt động
của trường, lớp trong tổ để được khen
thưởng.
- GV tuyên dương
<b>2.2. Công tác trọng tâm tuần tới</b>
- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát
huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của
trường.
- Thực tốt luật ATGT, TNTT.
- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến
trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.
<b>3. Hoạt động 3: SHL theo chủ đề:</b>Phân
loại rác <b>(20’)</b>
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
- Rác vơ cơ là những loại rác nào?
- Rác hữu cơ là những loại rác nào?
- Con đã giữ gìn và bảo vệ mơi trường như
thế nào?
- GV nhận xét, chốt.
- Các tổ thực hiện y/c
- Tranh vẽ các bạn đang bỏ rác
vào hai thùng rác vô cơ và hữu cơ
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>CHIỀU</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 3D: ĐIỀU EM MUỐN BIẾT (Tiết3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc mở rộng bài viết về loài vật.
- Nghe – viết hai khổ thơ. Viết đúng những từ chứa vần oai/oay.
- Viết được câu nói lại suy nghĩ hoặc tưởng tượng của em được gợi ra từ một tình
huống
2. Phẩm chất
- u thích mơn học.
- Có ý thức bảo vệ các lồi chim.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Khởi động (3’)</b>
- HS hát 1 bài
<b>Tiết 3</b>
<b>D. Vận dụng (25’)</b>
<b> HĐ 3: Đọc mở rộng</b>
- HD tìm đọc bài viết về Loài vật trong
sách khoa học cho trẻ em. Tìm tên bài
nói về lồi vật để đọc.
<b>D. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Nhắc lại nội dung đã học
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò