Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giáo án lớp 1A- tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.9 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 5/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 34A: </b>

<b>con xin lỗi</b>

<b> (Tiết 1+2)</b>
(SGV trang 336-337)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc.


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,



- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 3 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn. Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc (20’) (SGV)


b. Vì sao Thịnh nhận lỗi lười học?


c. mỗi em nói lời khuyên với bạn Thịnh.
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


_______________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Bài 73. ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1OO</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS sẽ đạt được các u cầu sau:


- Ơn tập tơng hợp về đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.


- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tế.
- Phát triên các NL toán học.



II.<b>CHUẨN BỊ</b>


Một số thẻ số (như bài 2 trang 162 SGK, bài 3 trang 163 SGK).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>


- Cho HS chia sẻ các tinh huống có phép
cộng, phép trừ trong thực tế gắn với gia
đình em hoặc cho: trị chơi "Truyền điện”,
“Đố bạn” ơn tập tính cộng hoặc trừ nhâm
trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các
phép cộng, trừ trong phạm vi 10.


- HS chia sẻ trước lớp Đại diện một số
bàn, đứng tại chỗ hoặc lên bảng, thay
nhau nói một tình huống có phép
cộng, phép trừ mà mình quan sát
được.


- GV hướng đẫn HS chơi trò chơi, chia sẻ
trước lớp, khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngữ của các em.


- Hs theo dõi


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập(30p)</b>
<b>Bài 1</b>



- Cá nhân HS làm câu a); Tìm kết quả các
phép cộng hoặc irừ nêu trong bài rồi ghi
phép tính vào vở.


- Hs làm bài
- Đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi cho nhau


và nói cho nhau về kết quà các phép tính
tương ứng.


- Cho HS nêu cách thực hiện phép tính ở
câu b): Ta cần thực hiện mỗi phép tính lần
lượt từ trái qua phải


- HS nêu cách thực hiện


<b>Bài 2</b>


- Cá nhân HS quan sát tranh vẽ, nhận biết
và nêu phép cộng thích hợp với từng tranh
vẽ; Thảo luận với bạn, lí giải bằng ngơn
ngữ cá nhàn; Chia sẻ trước lớp.


- HS quan sát tranh vẽ… Chia sẻ
trước lớp.


<b>Bài 3</b>


- Cá nhân HS quan sát tranh, nhận biết và
nêu phép trừ thích hợp với từng tranh vẽ;


Thào luận với bạn, lí giải bằng ngơn ngừ cá
nhân; Chia sé trước lóp.


- HS quan sát tranh vẽ… Chia sẻ
trước lớp.


<b>Bài 4</b>


- Cá nhân HS quan sát tranh ở câu a), hên
hệ với nhận biết về quan hệ cộng - trừ, suy
nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp, ví
dụ: 6 + 4 = 10; 10 - 4 <i>6; ...</i>


- Cho HS quan sát tranh ở câu b) và tham
khảo câu <i>a),</i> suy nghĩ cách giai quyết vấn
đề nêu lên qua bức tranh. Chia sẻ trong
nhóm


- HS quan sát tranh vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chốt lại cách làm. GV nên khuyến
khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các
em.


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>


Bài 5


- Cho HS đọc bài tốn, nói cho bạn nghe
bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.



HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng
bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán đặt ra
(quyết định lựa chọn phép cộng hay phép
trừ để tìm câu trả lời bài tốn đặt ra, giải
thích tại sao).


- HS đọc
- HS thảo luận


- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
Phép tính: 7-2 = 5.


Trả lời: Trong ổ còn lại 5 quả trứng chưa
nở.


- HS kiểm tra.


- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói
theo cách của các em, lưu ý HS tính ra
nháp rồi kiểm tra kết quả.


- GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép cộng
hoặc trừ trong phạm vi 10.


<b>D. Củng cố, dặn dị(5p)</b>


- Bài học hơm nay, em ơn lại được những
gì?



Để có thế làm tốt các bài trên, em nhắn bạn
điều gì?


-HS trả lời


<b>__________________________________________</b>
<b>TNXH</b>


<b>Tiết 67:</b>


<b>Bài 27: </b>

<b>Thời tiết luôn thay đổi </b>

<b>(T3)</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>
Sau bài học, HS sẽ


- Nhận biết và nếu được các biểu hiện của thời tiết khi trời nắng, trời mưa; khi trời có
gió và khơng có gió


- Mơ tả được hiện tượng nóng lạnh của thời tiết.


- Dựa vào những biểu hiện của thời tiết phân biệt được trời nắng, mưa hay ra rằm
mát; Phân biệt được trời có gió mạnh, gió nhẹ và lặng gió; có kĩ năng nhận biết một
số dấu hiệu dự bắc trời sắp cố mi ta, giang bị tiểu được tìmột số lợi ích và tác hại của
gió,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thực hiện được việc sử dụng trang phục và lựa chọn hoạt động phải hợp với thời
tiết để đảm bảo sức khoẻ; có ý thức tự giác chuẩn bị trang phục và đồ dùng cần. thiết
khi thời tiết thay đổi; biết nhắc nhở người khác sử dụng trang phục, độ dùng phù hợp
với thời tiết



<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Hình SGK phóng to
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Mở đầu: Khởi động(5p)</b>


<b>- Mở đầu GV cho HS chơi trị chơi:</b>
"Gió thổi?" và dẫn dắt HS vào bài học.
- GV nhận xét


- GV giới thiệu bài mới


<i><b>2. Hoạt động khám phá </b></i>(30p)


- GV yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi:


+Hình nào thể hiện trời nóng trời lạnh?
+Vì sao em biết? HS trả lời trước lớp.
- GV hỏi HS:


+Thời tiết ngày hơm nay như thế nào
(nóng, lạnh, mưa, gió,...)?



+Em có mặc trang phục phù hợp không?
-GV mời một số bạn mặc trang phục
đẹp và phù hợp với thời tiết lên trước
lớp để cả lớp cùng quan sát, học hỏi (5-7
HS).


<b>2.</b> <i><b>Hoạt động thực hành</b></i>


-GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm 4-6.


-GV chuẩn bị trước các hình ảnh (giống
như các biểu tượng thời tiết trong các
bản tin dự báo thời tiết trên truyền hình,
lấy các hình ảnh dự báo thời tiết cả một
tuần trên tivi ghi rõ ngày, tháng, cụ thể
để HS thuyết minh như thật) thể hiện
các hình thái thời tiết khác nhau (nắng,
nóng, chiều tối có giơng... nhiều mây,
mưa to, gió mạnh,...).


-Nhiệm vụ của HS là nhìn vào hình ảnh,
nếu được tình hình thời tiết trong ngày,
gợi ý được trang phục và các hoạt động
phù hợp với tình hình thời tiết hơm đó,
Nên cho các nhóm bốc thăm để tránh
nhiều nhóm cùng lựa chọn thuyết minh


- HS chơi trò chơi



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS quan sát hình và trả lời câu
hỏi


- HS nhận xét


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS thực hiện


- HS hoạt động theo nhóm 4-6.


- HS thuyết minh
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

về một kiểu thời tiết. Các nhóm sẽ trao
đói, cử đại diện có khả năng thuyết trình
tốt nhất lên trình bày trước lớp.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>Hoạt động vận dụng </b>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


- GV cho HS thảo luận nhóm 4 về nội
dung 3 hình trong SGK.



- Đại diện các nhóm lên trình bày nội
dung hình và rút ra kết luận về cách mặc
trang phục phù hợp với thời tiết để đảm
bảo sức khoẻ


+ Mặc quần áo thống mát, cộc tay khi
thời tiết nóng, mặc đồ bơi khi đi biển
hoặc đi bơi ở bể bơi.


+ Mùa đơng nên mặc áo ấm, áo khốc
dày, đội mũ, đi găng tay, giấy cao cổ, vì
khi thời tiết quá lạnh


- GV cho HS liên hệ với thời tiết ngày
hơm nay: trời nóng hay trời lạnh? Cách
mặc (trang phục) của các bạn trong lớp
đã phù hợp chưa?


<b>Hoạt động 2 </b>


-GV hướng dẫn HS cách quan sát và
theo dõi thời tiết trong tuần để hoàn
thành vào vở theo mẫu phiếu.


- GV nhận xét
<b>3. Đánh giá </b>


- HS biết cách chăm sóc, bảo vệ sức
khoẻ bản thân khi thời tiết thay đổi và


nhắc nhở các bạn và người thân cùng
thực hiện


- Đóng vai: GV cho HS quan sát hình
tổng kết cuối bài, thảo luận để trả lời
câu hỏi: Trong hình về những ai?


Đang làm gi? (Minh và bà, bà chuẩn bị
đi làm đối )


Minh đã nói gì với bà? Tại sao? (Minh
dặn bà về sớm, vì trời mưa giơng buổi
chiều tối),


- GV nhận xét


- GV cho HS liên hệ thực tế việc theo
dõi thời tiết và quan tâm đến người thân.
<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


- GV phát phiếu, yêu cầu HS quan sát


- Nhóm nhận xét nhóm bạn


- HS lắng nghe


- HS thảo luận nhóm 4


- Các nhóm sẽ trao đói, cử đại diện có
khả năng thuyết trình tốt nhất lên trình


bày trước lớp.


- Các nhóm khác sẽ quan sát, nhận xét
và bổ sung cho các nhóm lên trình bày


- HS liên hệ
- HS trả lời


- HS cách quan sát và theo dõi thời tiết
trong tuần


- HS lắng nghe


- HS thực hiện


- HS đóng vai theo tình huống
- HS nhận xét


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bầu trời và theo dõi thời tiết rồi điền vào
phiếu theo mẫu.


<b>6. Hướng dẫn về nhà(5p)</b>
<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau



- HS lắng nghe


- HS nhắc lại
- HS lắng nghe
- Nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi video


<i><b>_______________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 5/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 34A: CON XIN LỖI (Tiết 3)</b>
(SGV trang 336-337)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


<i><b>__________________________________________________</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>Bài 34B: BIẾT ƠN CHA MẸ (Tiết 1)</b>
(SGV trang 338 - 339)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc trong nhóm: (SGV) (20’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Vì sao Giang chỉ muốn đến dự lễ phát thưởng
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2’)</b>


_________________________________________
<b>Tốn </b>


<b>Bài 74. ƠN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>


I.MỤC TIÊU


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.


- Phát triển các NL toán học.
II.CHUẨN BỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động(5p)</b>


- Cho HS chia sẻ các tình huống có phép
cộng, phép trừ trong thực tế gắn với gia đình
em.


- HS chia sẻ trước lóp: Đại diện
một số bàn, đứng tại chồ hoặc lên
bảng, thay nhau nói một tình


huống có phép cộng, phép trừ mà
mình quan sát được.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập(30p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cá nhân HS làm bài 1: Tìm kết quả các
phép cộng, trừ nêu trong bài (HS có thể đặt
tính ra nháp để tìm kết quả hoặc tính theo
cách riêng nhanh hơn của mình).


- Đổi chéo vở, kiểm tra bài và cùng nhau
chừa lỗi sai nếu có.


<b>-HS thực hiện</b>


- Cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính
mỗi dạng có trong bài 1. Đặc biệt, ở câu b):
Ta cần thực hiện mỗi phép tính lần lượt trừ
trái qua phải.


- HS nêu


<b>Bài 2</b>


- Cho HS đặt tính bảng con rồi tính.


- Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn
nghe.



- HS đặt tính
- Hs nói cách làm


- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và
tính cho HS.


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính thẳng cột và
tính từ phải sang trái, những lưu ý khi thực
hiện tính từng dạng bài.


- HS nhắc lại cách đặt tính


<b>Bài 3</b>


- Cho HS thảo luận tìm lỗi sai trong mỗi phép
tính, cùng nhau sửa lại cho đúng


- HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>_________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Ôn tập đánh giá</b>


Cho học sinh ôn lại các bài đã học


<b>_________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/ 5/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2021 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 34B: BIẾT ƠN CHA MẸ (Tiết 2-3)</b>
(SGV trang 338 - 339)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV) (35’)</b>


2. c. Đốn xem Giang sẽ nói gì khi về nhà gặp bố (SGV)
3. Viết (SGV)


a) Nghe – viết một đoạn trong bài Đôi chân của bố?
(từ Rồi mẹ kể … đến an tồn).


b) Chơi trị chơi mở cổng


- Chép 3 từ đã tìm được vào vở.


<b>TIẾT 3</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
4. Nghe – viết (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


_______________________________________
<i><b>Ngày soạn: 5/ 5/ 2021</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 34C: CON YÊU CỦA CHA MẸ (Tiết 1 + 2)</b>
(SGV trang 340-341)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a) Đọc từng đoạn trong nhóm (SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- HS nêu đoạn trong bài: Có 2 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc hiểu (18’) – (SGV)


b) Bạn nhỏ trong bài thơ muốn là gì của cha mẹ?
c) Hat một đoạn bài hát em là bông hồng nhỏ
4. Nghe-nói (SGV) (15’)


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2’)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 6/ 5/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33D: EM ĐƯỢC YÊU THƯƠNG?</b>


(SGV trang 326-327)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NGHE NĨI (SGV)</b>


1. Nghe - nói (SGV) (7’)


<b>V. HOẠT ĐỘNG VIẾT (SGV)</b>
2. Viết (SGV)


a. Viết một hoặc hai câu về bức tranh. (SGV) (28’)
<b>TIẾT 2</b>
2. Viết (SGV)


b. Nghe viết Gió từ tay mẹ. (20’)


c. Chọn từ ngữ viết đúng vào vở. (SGV) (10’)
<b>TIẾT 3</b>
3. Đọc (SGV)


b. Đọc bài đọc mở rộng: Quà của bố? (SGV) (30’)
- Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì.


<b>VI. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>



__________________________________________
<b>TỐN</b>


<b>Bài 75. ƠN TẬP VÊ THỜI GIAN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sinh hoạt hàng ngày.


- Phát triên các NL tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Mặt đồng hồ có thể quay được kim dài và kim ngắn.
- Phiếu bài tập, tranh tình huống như trong SGK.


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động(5p)</b>


Chơi trò chơi “Đố bạn”. HS quay kim đồng hồ
và đố bạn đọc giờ.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập(30p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS đặt câu hỏi và trả lời theo cặp/nhóm


bàn: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Đại diện một vài cặp chia sẻ trước lớp.


- GV đặt câu hỏi để HS chia sẻ: Làm thế nào em
đọc được giờ trên đồng hồ?


- HS đặt câu hỏi và trả lời theo
cặp/nhóm bàn:


- Đại diện chia sẻ


<b>Bài 2. </b>HS thực hiện các thao tác sau:
- Đọc giờ đúng trên mỗi đồng hồ.


- Đọc thông tin dưới bức tranh để chọn đồng hồ
thích họp với mỗi tranh vẽ.


- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi và trả lời
theo cặp:


+ Sắp xếp lại thứ tự hoạt động theo thời gian
cho hợp lí.


+ Nổi về hoạt động của bản thân tại thời điểm
trên mỗi đồng hồ đó.


- Nói cho bạn nghe kết quả.


- Đại diện một vài cặp chia sẻ trước


lớp.


<b>Bài 3</b>


- Cho HS quan sát tranh, quay kim ngắn trên
mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng
với hoạt động trong tranh, chẳng hạn: Buổi
chiều, Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ nên quay
kim ngắn chỉ số 6.


- HS quan sát tranh,


- Chia sẻ với bạn: Buổi chiều, em thường làm gì
lúc 6 giờ?


Nếu có thời gian, HS có thể nêu tình huống đố
bạn quay kim đồng hồ chỉ giờ tương ứng, chẳng
hạn: Buổi tối, tớ đi ngủ lúc 9 giờ.


- Hs chia sẻ


<b>Bài 4</b>


- HS chỉ vào từng tờ lịch đọc cho bạn nghe.
- HS quan sát tranh, + Ngày 2 tháng 9 là thứ
năm;


+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai;
+ Ngày 19 tháng 5 là thứ tư;



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Ngày 10 tháng 10 là chủ nhật.


- Nói với bạn về những sự kiện em biết gắn với
những ngày nói trên.


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>


- HS có thể liên hệ với bản thân và trả lời một
trong những câu hỏi sau: Nếu khơng có lịch và
khơng có đồng hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ
ra sao? Em biết những loại lịch nào? Những loại
đồng hồ nào? Ngày xưa khi chưa có lịch và
đồng hồ, người ta làm gì để nhận biết thời gian?


<b>D. Củng cố, dặn dị(5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Điều đó giúp ích gì trong cuộc sống?


- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?


- Lắng nghe


______________________________________
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>CHỦ ÐỀ 9: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH VUI VẺ ( TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Với chủ đề này, HS:



<b>-</b> Mô tả được hình thức bên ngồi của bản thân: nhận diện hình thức; đặc điểm
về cử chỉ; thái độ của bản thân.


<b>-</b> Thể hiện được sự tự tin, biểu hiện cảm xúc tích cực, tơn trọng sự khác biệt.


<b>-</b> Chăm sóc được bản thân và giữ được tinh thần ln vui vẻ.


<b>-</b> Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Giáo viên:</b>
<b>-</b> Giấy bìa màu.


<b>-</b> 4 thẻ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, căm giận).


<b>2. Học sinh:</b>


<b>-</b> Sách giáo khoa.


<b>-</b> Giấy màu, keo, bút,…..


<b>-</b> Thẻ về hình ảnh bản thân và thẻ cảm xúc.


III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>*Hoạt động 7: Tạo sự thoải mái, vui vẻ.</b>


(20p)


- Mục tiêu: Giúp HS củng cố 1 số cách làm
cho mình vui vẻ, thoải mái từ đó biết cách
chuyển trạng thái tích cực.


- Cách tổ chức: Luyện tập theo nhóm.


+ GV cùng HS chia sẻ cách làm cho mình
vui vẻ (nhiệm vụ 5 SGK/tr 88, 89).


+ Hỏi: Ai đã thực hành được biện pháp
nào.


+ Cho HS thực hành 1 số biện pháp vận


+ HS cùng GV chia sẻ cách làm
cho mình vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

động theo nhạc: GV giao nhiệm vụ và làm
mẫu (GV lựa chọn bài hát quen thuộc và có
động tác minh họa).


+ GV tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm
cho thêm vui vẻ.


+ Hỏi: Em có cảm nhận gì sau hoạt động
này?


+ GV nhận xét, dặn HS: cần luôn vận động,


rèn luyện sức khỏe để tâm trạng trở nên vui
vẻ hơn.


<b>*Hoạt động 8: Sắp xếp, trang trí gian</b>
<b>triển lãm “Hình ảnh của tơi”. ( 15)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS tự lực trong sắp xếp,
trang trí, tổ chức hoạt động, hợp tác thực
hiện nhiệm vụ chung.


- Phương pháp: Thực hành theo nhóm.
- Cách tổ chức:


+ GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: Sắp
xếp, trang trí khơng gian triển lãm sản phẩm
của nhóm để mọi người đến tham quan.
+ GV đưa ra yêu cầu: gian triển lãm được
sắp xếp gọn gàng, dẹp và các bộ thẻ để mọi
người đều nhìn thấy.


+ GV xác định vị trí khơng gian cho từng
nhóm để sắp xếp.


+ GV quan sát điều chỉnh khơng gian cho
từng nhóm.


+ Dặn dị: Các nhóm bảo quản gian triển
lãm cho giờ học sau.


+ Nhận xét hoạt động của HS và các gian


triển lãm.


+ Cả lớp đứng dậy, làm động
tác theo nhạc: giơ 2 tay ra nào,
nắm lấy cái tai này, lắc lư cái
đầu này, ồ sao bé không lắc, ồ
sao bé khơng lắc, …


+ HS thực hiện theo nhóm.
+ Sảng khối, dễ chịu, vui vẻ.
- Cả lớplắng nghe.


<b>- </b>Cả lớp lắng nghe.


- Các nhóm sắp xếp, trang trí
khơng gian triển lãm sản phẩm
của nhóm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×