Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.79 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần</b> <b>Phân</b>
<b>môn</b>
<b>Tiết</b>
<b>thứ</b>
<b>1</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>Mệnh đề và mệnh </b>
<b>đề chứa biến</b>
<b>Các định nghĩa</b>
<b>KT:-Biết thế nào là 1 MĐ,MĐPĐ</b>
<b>-Biết được MĐ kéo theo,MĐ đảo,MĐ tương đương</b>
<b>-Biết được k/n MĐ chứa biến</b>
<b>-Biết kí hiệu phổ biến,kí hiệu tồn tại</b>
<b>KN:-Biết lấy VD về MĐ,MĐ phủ định của một MĐ cho </b>
<b>trước,xácđịnh đúng – sai của 1 MĐ trong những trường hợp đơn</b>
<b>giản</b>
<b>-Nêu được VD về MĐ kéo theo và MĐ tương đương</b>
<b>-Biết lập MĐ đảo của MĐ kéo theo cho trước</b>
<b>KT,KN:-Phân biệt được gt,kl của 1 định lí</b>
<b>--Biết sử dụng thuật ngữ: ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>
<b>KT:-Hiểu k/n véc tơ,véc tơ không,độ dài véc tơ, 2 véc tơ cùng </b>
<b>phương,cùng hướng, 2 véc tơ bằng nhau</b>
<b>-Biết được véc tơ –không cùng phương,hướng với mọi véc tơ</b>
<b>KN:-CM được 2 véc tơ bằng nhau</b>
<b>-Cho trước điểm A và véc tơ a,dựng điểm B sao cho AB =a</b>
<b>Thước</b>
<b>Thước</b>
<b>2</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>Luyên tập</b>
<b>Tập hợp</b>
<b>Các định nghĩa </b>
<b>-BT</b>
<b>KT,KN:-Phân biệt được gt,kl của 1 định lí</b>
<b>--Biết sử dụng thuật ngữ: ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>Thước</b>
<b>3</b> <b>ĐS</b> <b>5</b>
<b>6</b>
<b>Các phép toán </b>
<b>Tập hợp </b>
<b>Các tập hợp số</b>
<b>KT-Hiểu được phép tóan giao của hai tập hợp,hợp của 2 tập </b>
<b>hợp,hiệu của 2 tập hợp,phần bù của một tập con</b>
<b>KN: Sử dụng đúng các ký hiệu các phép toán</b>
<b>-Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê hoặc chỉ ra các t/c </b>
<b>đặc trưng của tập hợp</b>
<b>-Vận dụng các k/n tập con,tập hợp bằng nhau vào giải BT</b>
<b>-Thực hiện được các phép toán lấy giao của 2 tập hợp,hợp của 2 </b>
<b>tập hợp,phần bù của 1 tập con trong những VD đơn giản</b>
<b>-Biết dung biểu đồ Ven để biểu diễn giao,hợp của 2 tập hợp</b>
<b>KT:Hiểu được các ký hiệu các tập hợp số và các tập con của tập </b>
<b>số thực</b>
<b>KN:-Biểu diễn các tập con của tập số thực trên trục số</b>
<b> -Thực hiện thành thạo các phép toán tập hợp trên các tập </b>
<b>hợp số</b>
<b>KT:-Hiểu cách xác định tổng 2 véc tơ,qui tắc 3 điểm,qui tắc </b>
<b>hình bình hành và các t/c của phép cọng véc tơ: giao hốn ,kết </b>
<b>hợp,t/c của véc tơ-khơng</b>
<b>-Biết cách xác định hiệu của 2 véc tơ</b>
<b>KN:-Vận dụng được qui tắc 3 điểm,qui tắc hình bình hành khi </b>
<b>lấy tổng của 2 véc tơ cho trước,hiệu của 2 véc tơ chung gốc</b>
<b>HH</b> <b>3</b>
<b>Tổng và hiệu các </b>
<b>véc tơ</b>
<b> -Vận dụng được các công thức sau:</b>
¿❑ ⃗AB=⃗CB<i>−</i>⃗CA
<b> - CM được 1 số đẳng thức véc tơ</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>4</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>4</b>
<b>Số gần đúng và sai</b>
<b>số.LT</b>
<b>Câu hỏi và BT ôn </b>
<b>chương</b>
<b>Tổng và hiệu 2 véc</b>
<b>tơ</b>
<b>KT:- Hiểu k/n số gần đúng,sai số tuyệt đối và sai số tương đối,số </b>
<b>qui tròn, chữ số chắc.Biết dạng chuẩn của số gần đúng,kí hiệu </b>
<b>khoa hoc của 1 số thập phân</b>
<b>KN:-Viết được số qui tròn của 1 số căn cứ vào độ chính xác cho </b>
<b>trước</b>
<b>Theo SGK</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>5</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>9,10</b>
<b>5</b>
<b>Hàm số</b>
<b>Tống ,hiệu của 2 </b>
<b>véc tơ</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n hàm số,TXĐ,đồ thị của hàm số</b>
<b>-Hiểu k/n hàm đồng biến,nghịch biến,hàm số chẳn,hàm số lẽ.Biết</b>
<b>được đồ thị của h/số chẵn đối xứng qua trục Oy,đồ thị của h/số lẽ</b>
<b>đ/xứng qua gốc t/độ</b>
<b>KN:-Biết tìm TXĐ của các h/số đơn giản</b>
<b>-Biết CM tính đồng biến,nghịch biến của h/số trên 1 khỏang cho </b>
<b>trước</b>
<b>-Biết xét tính chẵn,lẽ của 1 h/số đơn giản</b>
<b>-Xác định được 1 điểm nào đó có thuộc 1 đồ thị cho trước hay </b>
<b>không</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>6</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>Hàm số y=ax+b</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT:-Hiểu được chiều biến thiên và đồ thị của 1 hàm số bậc nhất</b>
<b>-Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y </b>
<b>= /x/-Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận Oy làm trục đ/xứng</b>
<b>KN:-Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị h/số </b>
<b>bậc nhất</b>
<b>-Vẽ được đồ thị các h/số:</b>
<b>y = b,y = /x/</b>
<b>-Biết cách tìm giao điểm của hai đường thẳng có PT cho trước</b>
<b>-Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi những </b>
<b>h/số bậc nhất trên những khoảng khác nhau</b>
<b>KT: Củng cố các kiến thức đã học</b>
<b>KN: Rèn các kỷ năng giải các BT liên quan đến phép cọng trừ </b>
<b>véc tơ</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>HH</b> <b>7</b> <b>Tích 1 véc tơ với 1 </b>
<b>số </b>
<b>-Giới thiệu phép tịnh tiến đồ thị để k/sát h/số bậc 2</b>
<b>KN:-Thành thạọ việc lập bảng biến thiên của h/số bậc 2</b>
<b>-Từ đồ thị của h/số bậc 2 xác định được trục đ/xứng của đồ </b>
<b>thị,các giá trị của x để y>0,y<0</b>
<b>-Tìm được pt của parabol y=ax2<sub> +bx+c khi biết 1 số đk xác định</sub></b>
<b>KT:-Hiểu được Đn tích của 1 véc tơ với 1 số</b>
<b>-Biết các t/c của phép nhân véc tơ với 1 số:</b>
<b>-Biết được đk để 2 véc tơ cùng phương, 3 điểm thẳng hang</b>
<b>-Biết định lí biểu thị 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương</b>
<b>KN:-Xác định được véc tơ </b> ⃗<i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <b> khi cho trước véc tơ </b> ⃗<i>a</i>
<b>và số k</b>
<b>-Biết diễn đạt được bằng véc tơ: 3 điểm thẳng hàng,trung điểm </b>
<b>của đoạn thẳng,trọng tâm tam giác,hai điểm trùng nhau và sử </b>
<b>dụng được các điều đó để giải 1 số bài tốn hình học.</b>
<b>-Phân tích được véc tơ </b> ⃗<i>c</i> <b> theo 2 véc tơ </b> ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b</i> <b> không cùng </b>
<b>phương</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>8</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>8</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>Tích 1 véc tơ với 1 </b>
<b>số -BT</b>
<b>Rèn các kỷ năng trên</b>
<b>Theo đề</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>9</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>17,18</b>
<b>9</b>
<b>Đại cương về PT</b>
<b>Hệ tọa độ</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n của PT, 2 PT tương đương</b>
<b>-Hiểu các phép biến đổi tương đương PT</b>
<b>-Biết k/n PT hệ quả</b>
<b>-Biết k/n PT chứa tham số,PT nhiều ẩn</b>
<b>KN:-Nhận biết 1 số cho trước là nghiệm của PT đã cho,nhận biết</b>
<b>được 2 PT tương đương</b>
<b>-Nêu được đk xác định của PT</b>
<b>-Biết biến đổi tương đương PT</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n trục tọa độ,tọa độ của véc tơ và của điểm </b>
<b>trên trục tọa độ</b>
<b>-Biết độ dài đại số của 1 véc tơ trên trục và hệ thức Sa-lơ</b>
<b>KN:-Xác định được tọa độ của điểm,của véc tơ trên trục</b>
<b>-Tính được độ dài đại số của 1 véc tơ khi biết tọa độ 2 điểm đầu </b>
<b>mút của nó</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>10</b> <b>ĐS</b> <b>19,20</b> <b>Một số PT qui về </b>
<b>bậc I,Bậc II</b>
<b>KT:-Hiểu cách giải và biện luận pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0</sub></b>
<b>-Hiểu cách giải các pt qui về dạng pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0,pt có</sub></b>
<b>ẩn ở mẫu,pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối,pt dưa về dạng tích</b>
<b>KN:-Giải và biện luận thành thạo pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0 </sub></b>
<b>HH</b> <b>10</b> <b>Trục tọa độ và hệ </b>
<b>trục t/độ</b>
<b>-Biết vận dụng định lý Vi-ét vào việc xét dấu các nghiệm và tìm </b>
<b>đk của tham số để các nghiệm của pt bậc 2 thỏa đk cho trước</b>
<b>-Biết giải bài toán thực tế bằng cách lập và giải pt bậc 1,bậc 2</b>
<b>-Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính cầm tay</b>
<b>KT:-Hiểu được tọa độ của véc tơ và của điểm đối với 1 hệ trục </b>
<b>tọa độ</b>
<b>-Hiểu được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ,tọa độ </b>
<b>trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác</b>
<b>KN:-Tính được tọa độ véc tơ nếu biết tọa độ hai đầu mút.Sử </b>
<b>dụng được biểu thức tọa độ của các phép tóan véc tơ</b>
<b>-Xác định được tọa đọ trung điểm của đọan thẳng và tọa độ </b>
<b>trọng tâm tam giác</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>11</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>11</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>(CóMTBT)</b>
<b>PT và Hệ PT bậc </b>
<b>nhất nhiều ẩn</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>Rèn các kỷ năng nêu trên</b>
<b>KT:-Hiểu k/n nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hpt</b>
<b>KN:-Giải và bỉểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>-Giải được hệ pt bậc nhất 3 ẩn đơn giản</b>
<b>-Giải được 1 số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn,3 ẩn</b>
<b>-Biết dung máy tính bỏ túi để giải hệ pt 2,3 ẩn</b>
<b>KN: Rèn luyện các kỷ năng Giải các BT có liên quan đến tọa độ </b>
<b>véc tơ và của điểm (SGK)</b> <b>Thước</b>
<b>12</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>12</b>
<b>PT và hệ PT bậc I </b>
<b>nhiều ẩn</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>(CóMTCT)</b>
<b>Ơn tập chương</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>BT SGK</b>
<b>KN: Tìm tống, hiệu các véc tơ,tích của véc tơ và 1 số, biết sử </b>
<b>dụng đk cùng phương, CM 3 điểm thẳng hàng, phân tích 1 véc </b>
<b>tơ theo 2 véc tơ khơng cùng phương.</b>
<b>-Tìm tọa độ trung điểm,trọng tâm tam giác bằng tọa độ</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>13</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>13</b>
<b>Luyện tập (Có </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>chương III</b>
<b>Kiểm tra chương I</b>
<b>KT cơ bản: - PT và đk của PT</b>
<b>-K/n PT tương đương và PT hệ quả</b>
<b>-PT dạng y= ax+b, phương trình bậc hai và cơng thức nghiệm. </b>
<b>Định lỳ Vi- ét</b>
<b>KN:Giải và biện luận pt bậc nhất và pt qui về dạng này.Giải hệ </b>
<b>PT bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>-Giải hệ pt bậc nhất 3 ẩn bằng pp Gau xơ</b>
<b>-Giải bài toán bằng cách lập pt,hpt bậc nhất,bậc hai.Sử dụng </b>
<b>thành thạo định lý Vi ét</b>
<b>Theo đề</b>
<b>14</b> <b>ĐS</b> <b>27</b> <b>BĐT</b> <b>KT:-Biết k/n và các t/c của BĐT</b>
<b>-Hiểu BĐT giữa TB cọng và TB nhân của 2 số không âm, áp </b>
<b>dụng vào việc CM 1 số BĐT hoạc tìm GTLN,GTNN</b>
<b>HH</b> <b>14</b> <b>Giá trị Lgiác của 1</b>
<b>góc bất kỳ</b>
|<i>x</i>|<i>≤a ,</i>|<i>x</i>|<i>≥ a</i> <b> (a>0)</b>
<b>-Biết được 1 số BĐT có chứ dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>KN:-Vận dụng được t/c của BĐT để CM 1 số BĐT đơn giản</b>
<b>-Biết vận dụng BĐT giữa TB cọng và TB nhân</b>
<b>KT:-Hiểu được giá trị lượng giác của 1 góc bất kì từ 00<sub> đến 180</sub>0</b>
<b>KN:-Tính được GTLG của 1 số góc đặc biệt</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Compa</b>
<b>15</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>28</b>
<b>15</b>
<b>BĐT</b>
<b>Tích vơ hướng của</b>
<b>2 véc tơ</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>SGK</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n góc giữa 2 véc tơ,tích vơ hướng của 2 vec </b>
<b>tơ,các t/c của tích vơ hướng,biểu thức tọa độ của tích vơ hướng</b>
<b>KN:-Xác định được góc giữa 2 véc tơ,tính tích vơ hướng của 2 </b>
<b>vec tơ </b>
<b>-Tính được độ dài véc tơ và khỏang cách giữa 2 điểm</b>
<b>-Vận dụng được t/c của tích vơ hướng.</b>
<b>-Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vơ hướng vào giải BT</b>
<b>Thước</b>
<b>16</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>29</b>
<b>16,17</b>
<b>BPT và hệ BPT 1 </b>
<b>ẩn</b>
<b>Tích vô hướng của</b>
<b>2 véc tơ</b>
<b>-KT:Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc nhất 1 ẩn, nghiệm và miền </b>
<b>nghiệm của chúng</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>17</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>30</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>Ôn tập cuối học kỳ</b>
<b>theo đề cương</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b> Ôn tập</b>
<b>Theo đề cương chung</b>
<b>SGK</b>
<b>18</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>3120,21</b> <b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>
<b>19</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>32</b>
<b>22</b>
<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối học kỳ</b>
<b>20</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>33</b>
<b>34</b>
<b>23</b>
<b>BPT và hệ BPT 1 </b>
<b>ẩn (tt)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Trả bài KT HK</b>
<b>21</b> <b>ĐS</b> <b>35,36</b> <b>Dấu của nhị thức </b>
<b>bậc nhất</b>
<b>KT:Hiểu và nhớ định lý về dấu của nhị thức bậc nhất</b>
<b>-Hiểu cách giải BPT bậc I,hệ BPT bậc I 1 ẩn</b>
<b>-KN: Vận dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để xét</b>
<b>dâu các biểu thức có dạng tích, thương các nhj thức bậc nhất và </b>
<b>xác định được tập nghiệm</b>
<b>-Giái được hệ BPT bậc nhất 1 ẩn</b>
<b>HH</b> <b>24</b> <b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
<b>KT:-Hiểu định lí Cơ sin,định lí Sin,công thức độ dài đường trung</b>
<b>tuyến trong tam giác</b>
<b>-Hiểu được các cơng thức tính diện tích tam giác</b>
<b>-Biết 1 số trường hợp giải tam giác</b>
<b>KN:-Biết áp dụng định lí cosin,định lí sin, cơng thức độ dài </b>
<b>đường trung tuyến để giải 1 số bài toán trong tam giác</b>
<b>-Biêt áp dụng các cơng thức tính diện tích tam giác</b>
<b>-Biết giải tam giác.Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào 1 số</b>
<b>bài tốn có nội dung thực tiễn.Kết hợp với việc sử dụng máy tính</b>
<b>bỏ túi khi giải tốn</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>22</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>37,38</b>
<b>40</b>
<b>25</b>
<b>BPT và hệ BPT </b>
<b>bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>Luyện Tập</b>
<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
<b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc nhất 2 ẩn, nghiệm và miền </b>
<b>nghiệm của chúng.</b>
<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm</b>
<b>KT,KN: Như trên</b>
<b>23</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>39</b>
<b>40</b>
<b>26</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Dấu của tam thức </b>
<b>bậc 2</b>
<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
<b>KT:-Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc 2</b>
<b>KN:-Áp dụng định lý để giải BPT bậc 2, các BPT quy </b>
<b>-Biết áp dụng việc giải BPT bậc 2 để giải 1 số BT liên </b>
<b>quan như:đk để pt có nghiệm,có 2 nghiệm trái dấu</b>
<b>KT,KN như trên</b> <b><sub>Thước</sub></b>
<b>24</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>27</b>
<b>Dấu của tam thức </b>
<b>bậc 2</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>HH</b>
<b>44</b>
<b>28</b>
<b>Kiểm tra chương </b>
<b>IV</b>
<b>Bảng phân bố tần </b>
<b>số và tần suất</b>
<b>Trình bày 1 mẫu </b>
<b>số liệu</b>
<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
<b>KT:-Hiểu kn: Tần số,tần suất của mỗi giá trị trong </b>
<b>dãy số liệu thống kê,bảng phân bố tần số,tần suất </b>
<b>ghép lớp</b>
<b>KN:Xác định được tần số,tần suất của mỗi giá trị </b>
<b>trong dãy số liệu TK</b>
<b>-Lập được bảng phân bố tần số-tàn suất ghép lớp khi </b>
<b>đề cho các lớp cần phân ra</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>MTCT</b>
<b>26</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>45</b>
<b>46</b>
<b>29</b>
<b>Bảng phân bố tần </b>
<b>số và tần suất</b>
<b>Biểu đồ</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT:-Hiểu các biểu đồ tần số,tần suất hình cột, b/đồ </b>
<b>tần suất hình quạt và đường gấp khúc tàn số,tàn suất</b>
<b>KN:-Đọc được các biểu đồ hình cột,hình quạt</b>
<b>-Vẽ được các biểu đồ tần số,tần suất hình cột</b>
<b>-Vẽ được đường gấp khúc tần số,tần suất</b>
<b>SGK</b>
<b>MTCT</b>
<b>27</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>47</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Số TB cọng-Số </b>
<b>trung vị.Mốt. </b>
<b>Câu hỏi và BT </b>
<b>cuối chương</b>
<b>KT:-Biết được 1 số đặc trưng của dãy số liệu:số TB,số</b>
<b>trung vị,mốt và ý nghĩa của chúng</b>
<b>KN:-Tìm được số TB,số trung vị,mốt của dãy số liệu</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>MTCT</b>
<b>28</b> <b>ĐS</b> <b>49</b>
<b>50</b> <b>Số TB cọng-Số trung vị.Mốt</b>
<b>Phương sai và độ </b>
<b>lệch chuẩn.</b>
<b>KT:-Nắm lại KT cơ bản: Các k/n:Tần số,tần suất của </b>
<b>1 lớp.Bảng phân bố tần suất,phân bố tần số và tần </b>
<b>suất. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp,bảng </b>
<b>phân bố tần suất ghép lớp</b>
<b>-Nắm được các số đặc trưng của số liệu thống kê: số </b>
<b>-Hiểu k/n đường tròn l/giác; góc và cung lượng </b>
<b>giác;số đo của góc và cung</b>
<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>
<b>-Tính được độ dài cung trịn khi biết số đo cung</b>
<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của cung và tia cuối của</b>
<b>góc trên đtlg</b>
<b>MTCT</b>
<b>HH</b> <b>31</b> <b>PT đường thẳng</b> <b>KT:-Biết lập PTĐT khi biết các yếu tố đủ để xác định </b>
<b>đường thẳng đó</b>
<b>KN:-Vẽ đt khi biết pt</b>
<b>29</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>51</b>
<b>52</b>
<b>32</b>
<b>Ơn tập Góc và </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>chương V</b>
<b>Giá trị lượng giác </b>
<b>của 1 cung</b>
<b>PT đường thẳng</b>
<b>KT-Biết 2 đơn vị đo: độ và radian</b>
<b>-Hiểu k/n đường trịn l/giác; góc và cung lượng </b>
<b>giác;số đo của góc và cung</b>
<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>
<b>-Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo cung</b>
<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của cung và tia cuối của</b>
<b>góc trên đtlg</b>
<b>KT:-Hiểu k/n gtlg của 1 góc(cung);bảng giá trị lượng </b>
<b>giác của 1 số góc thường gặp</b>
<b>-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các gtlg</b>
<b>-Biết quan hệ giữa các gtlg của các góc có liên quan </b>
<b>đặc biệt: bù,phụ,đối,hơn kém </b> <i>π</i>
<b>-Biết ý nghĩa hình học của tan và cot</b>
<b>-Vận dụng được các hệ thức cơ bản,gtlg của các góc </b>
<b>có liên quan vào việc tính gtlg của góc bất kỳ hoặc </b>
<b>CM đẳng thức</b>
<b>KT,KN: Biết cách lập ptđt khi biết các yếu tố đủ để </b>
<b>xác định đường thẳng dó</b>
<b>-Tìm được véc tơ pháp tuyến nếu biết véc tơ chỉ </b>
<b>phương và ngược lại</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Compa</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>30</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>53</b>
<b>54</b>
<b>33</b>
<b>Góc và cung lượng</b>
<b>giác</b>
<b>PT đường thẳng </b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT,KN:-Biết xác định vị trí tương đối</b>
<b>-Chuyển đổi qua lại giữa các loại pt</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Com pa</b>
<b>31</b> <b>ĐS</b> <b>55,56</b> <b>Giá trị lượng giác </b>
<b>của 1 cung</b>
<b>Luyện Tập</b>
<b>Cơng thức lượng </b>
<b>giác</b>
<b>KT:-Hiểu cơng thức tính sin,cosin,tan,cot của tổng </b>
<b>,hiệu 2 góc</b>
<b>-Từ cơng thức cọng suy ra cơng thức nhân đơi</b>
<b>-Hiểu cơng thức biến đổi tích thành tổng và cơng thức</b>
<b>biến đổi tổng thành tích</b>
<b>HH</b> <b>34</b> <b>PT đường thẳng</b>
<b>tổng hiệu 2 góc, cơng thức góc nhân đôi để giải 1 số </b>
<b>BT</b>
<b>-Vận dụng được công thức biến đổi vào BT biến đổi </b>
<b>và rút gọn biểu thức</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT,KN: -Tính được góc giữa 2 đường thẳng,Khoảng </b>
<b>cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng</b>
<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>32</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>57</b>
<b>35</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT:-Hiểu cơng thức tính sin,cosin,tan,cot của tổng </b>
<b>,hiệu 2 góc</b>
<b>-Từ cơng thức cọng suy ra cơng thức nhân đơi</b>
<b>-Hiểu cơng thức biến đổi tích thành tổng và cơng thức</b>
<b>KN:-Vận dụng được các cơng thức tính sin… của </b>
<b>tổng hiệu 2 góc, cơng thức góc nhân đơi để giải 1 số </b>
<b>BT</b>
<b>-Vận dụng được công thức biến đổi vào BT biến đổi </b>
<b>và rút gọn biểu thức</b>
<b>SGK</b>
<b>33</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>58</b>
<b>36</b>
<b>Công thức lượng </b>
<b>giác</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>SGK</b>
<b>34</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>59</b>
<b>37</b>
<b>38</b>
<b>Kiểm tra cuối </b>
<b>chương</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Phương trình </b>
<b>đường trịn</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>Theo đề</b>
<b>KT:Hiểu được cách viết pt đường tròn</b>
<b>KN:-Viết được pt đường tròn khi biết tâm và bán kính.</b>
<b>-Xác định được tâm và bán kính khi biết pt đường tròn</b>
<b>-Viết được pttt của đường tròn trong các trường hợp: Biết tọa độ</b>
<b>tiếp điểm;biết tt qua 1 điểm M ở ngồi đường trịn;biết tt song </b>
<b>song hoặc vng góc với 1 đường thẳng cho trước</b>
<b>35</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>60</b>
<b>39</b>
<b>40</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Phương trình </b>
<b>đường trịn</b>
<b>Phương trình </b>
<b>đường E-lip</b>
<b>Theo đè cương chung</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT:-Hiểu đn Elip</b>
<b>-Hiểu pt chính tắc,hình dạng của Elip</b>
<b>KN:-Từ PT chính tắc của Elip,xác định được độ dài trục </b>
<b>lớn,trục bé,tiêu cự,tâm sai của Elip;xác định được tọa độ các tiêu</b>
<b>điểm,giao điểm của Elip với các trục tọa độ</b>
<b>36</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>6141</b>
<b>42</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Câu hỏi và BT ôn </b>
<b>tập</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Theo đề chung</b>
<b>37</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>62</b>
<b>43</b>
<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối năm</b>
<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối năm</b>
<b>Giáo viên: Nguyễn Tấn Hiên</b>
<b>Tuần</b> <b>Phân</b>
<b>môn</b> <b>Tiếtthứ</b> <b>Bài</b> <b>Kiến thức-Kỷ năng</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>Mệnh đề </b>
<b>Các định nghĩa</b>
<b>KT:-Biết thế nào là 1 mệnh đề,MĐ </b>
<b>phủ định,MĐ chứa biến</b>
<b>Biết các ký hiệu </b> <i>∀,∃</i> <b>. Biết MĐ kéo </b>
<b>theo,MĐ tương đương.Phân biệt được</b>
<b>ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>
<b>KN:-Biết lấy VD về MĐ,phủ định 1 </b>
<b>MĐ,xác định được tính đúng sai của </b>
<b>1MĐ</b>
<b>-Nêu được VD về MĐ kéo theo và MĐ</b>
<b>tương đương</b>
<b>-Biết lập MĐ đảo của 1 MĐ cho trước</b>
<b>KT:Nắm được Đn véc tơ và các k/n </b>
<b>quan trọng liên quan đến véc tơ như: </b>
<b>sự cùng phương,độ dài,véc tơ bằng </b>
<b>nhau….Biết dựng 1 véc tơ bằng véc tơ</b>
<b>cho trước và có điểm đầu cho trước</b>
<b>-Hiểu dược véc tơ-không là véc tơ đặc </b>
<b>biệt và những quy ước về nó</b>
<b>Thước</b>
<b>2</b> <b>ĐS</b> <b>3</b>
<b>4</b>
<b>Luyên tập</b>
<b>Tập hợp</b>
<b>Rèn các KN nêu trên</b>
<b>KT:-Hiểu k/n tập hợp,tập hợp con,tập</b>
<b>HH</b> <b>2</b> <b>Các định nghĩa (tt) -BT</b>
<b>hợp bằng nhau</b>
<b>KN:-Sử dụng đúng các ký hiệu</b>
<b>-Biết cách cho tập hợp</b>
<b>-Vận dụng được vào giải BT</b>
<b>KT:- như trên</b>
<b>KN:-Nhận biết các véc tơ bằng nhau</b>
<b>-Đk để 3 điểm thẳng hàng</b>
<b>3</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>Các phép toán trên tập hợp</b>
<b>Các tập hợp số</b>
<b>Tổng và hiệu 2 véc tơ</b>
<b>KT:-Hiểu đượccác phép toán: </b>
<b>Giao,hợp, hiệu,phần bù của tập hợp</b>
<b>-Hiểu được các ký hiệu tập hợp số</b>
<b>KN:-Biểu diễn các khoảng,đoạn trên </b>
<b>trục số</b>
<b>KT:-Dựng dược véc tơ tổng theo Đn </b>
<b>hoặc quy tắc hình bình hành</b>
<b>-Nắm được các t/c của tổng 2 véc tơ</b>
<b>-Nắm được đn hiệu của 2 véc tơ</b>
<b>KN:-Vận dụng được các công thức </b>
<b>sau:</b> ⃗<sub>AB+⃗</sub><sub>BC=⃗</sub><sub>AC</sub>
⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>CB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CA</sub>
<b>-Vận dụng các hệ thức trọng tâm</b>
<b>4</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>4</b>
<b>Số gần đúng và sai số.BT</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>Tổng và hiệu 2 véc tơ </b>
<b>KT:-Biết k/n số gần đúng,sai số</b>
<b>KN:-Viết được số quy trịn căn cứ vào</b>
<b>độ chính xác cho trước</b>
<b>-Biết sử dụng MTCT để tính với số </b>
<b>gần đúng</b>
<b>Theo SGK</b>
<b>Như trên</b>
<b>5</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>9,10</b>
<b>5</b>
<b>Hàm số</b>
<b>Tổng và hiệu của 2 véc tơ</b>
<b>KT:-Hiểu k/n hàm số,TXĐ,đồ thị của </b>
<b>hàm số</b>
<b>-Hiểu k/n hàm đồng biến,nghịch </b>
<b>biến,hàm chẳn,hàm lẽ.Đồ thị của hàm</b>
<b>chẳn,hàm lẽ.</b>
<b>KN:-Biết tìm TXĐ của hàm số</b>
<b>-Biết cách cm tính đồng biến,nghịch </b>
<b>biến của hs trên 1 khoảng cho trước</b>
<b>-Biết xts tính chẳn lẽ của 1 số hàm </b>
<b>đơn giản</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>6</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>Hàm số y = a x + b</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT:-Hiểu được sự biến thiên và đồ thị</b>
<b>của hàm số bậc nhất.Hiểu cách vẽ đồ </b>
<b>thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số</b>
<i>y</i>=|<i>x</i>|
<b>KN:-Thành thạo việc xác định chiều </b>
<b>biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc </b>
<b>nhất</b>
<b>-Vẽ được đồ thị hàm số y=b, </b> <i>y</i>=|<i>x</i>|
<b>-Tìm được giao điểm của 2 đt có pt </b>
<b>cho trước</b>
<b>KT:-Củng cố các kiến thức đã học</b>
<b>KN:-Rèn luyện kỷ năng giải các BT </b>
<b>liên quan đến phép cọng,trừ véc tơ</b>
<b>Thước</b>
<b>7</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>13,14</b>
<b>7</b>
<b>Hàm số bậc 2</b>
<b>Tích 1 véc tơ với 1 số </b>
<b>KT:-Hiểu được sự biến thiên của hàm</b>
<b>số bậc2</b>
<b>KN:-Lập được BBT của hàm số bậc </b>
<b>2,xác định được tọa độ đỉnh,trục đx, </b>
<b>vẽ được đồ thị</b>
<b>-Đọc được đồ thị của hàm số bậc2</b>
<b>-Tìm được pt của parabol khi biết 1 </b>
<b>trong các hệ số và biết qua 2 điểm cho</b>
<b>trước</b>
<b>KT:-Dựng được véc tơ </b> <i>k</i>⃗<i>a</i> <b> khi biết </b>
<b>số k và véc tơ </b> ⃗<i>a</i> <b>. Nắm được các t/c </b>
<b>của phép nhân 1 số với 1 véc tơ</b>
<b>-Sử dụng được đk để 2 véc tơ cùng </b>
<b>phương</b>
<b>-Cho </b> ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b</i> <b>khơng cùng phương và</b>
⃗
<i>c</i> <b> tùy ý.Biết tìm 2 số m,n sao cho:</b>
⃗
<i>c</i>=<i>m</i>⃗<i>a</i>+<i>nb</i>⃗
<b>Thước</b>
<b>8</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>8</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KTCB:-Hàm số.TXĐ.Tính đồng </b>
<b>biến,nghịch biến. Đặc biệt đ/v hàm số </b>
<b>y=ax+b và hàm số y=ax2<sub>+bx+c</sub></b>
<b>KN:Tìm TXĐ, chiều BT và vẽ đồ thị </b>
<b>hàm số bậc nhất,bậc 2</b>
<b>Theo đề</b>
<b>-CM: 3 điểm thẳng hàng,2 đt //</b>
<b>-Phân tích được 1 véc tơ theo 2 véc tơ </b>
<b>không cùng phương</b>
<b>9</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>17,18</b>
<b>9</b>
<b>Đại cương về PT</b>
<b>Hệ trục tọa độ</b>
<b>KT:-Hiểu k/n pt, nghiệm của pt</b>
<b>-Hiểu đn 2 pt tương đương và các </b>
<b>phép biến đổi tương đương</b>
<b>-Biết k/n pt hệ quả</b>
<b>KN:-Nhận biết 1 số cho trước là </b>
<b>nghiệm của pt đã cho, nhận biết 2 pt </b>
<b>tương đương</b>
<b>-Nêu được đk xác định của pt</b>
<b>-Biết biến đổi tương đương pt</b>
<b>KT:-Hiểu k/n trục tọa độ, tọa độ của </b>
<b>điểm và của véc tơ trên trục. Biết độ </b>
<b>dài đại số của 1 véc tơ</b>
<b>KN:-Xác định được tọa độ của </b>
<b>điểm,véc tơ trên trục. Tính được tọa </b>
<b>độ véc tơ khi biết tọa độ 2 đầu</b>
<b>Thước</b>
<b>10</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>19,20</b>
<b>10</b>
<b>PT qui về bậc I,Bậc II</b>
<b>Hệ trục t/độ</b>
<b>KT:-Hiểu cách giải và biện luận pt </b>
<b>ax+b=0 ; pt ax2<sub>+bx+c=0</sub></b>
<b>-Hiểu cách giải các pt quy về bậc </b>
<b>nhất,bậc 2;pt có ẩn ở mẫu,có chứa </b>
<b>dấu giá trị tuyệt đối,có chứa dấu căn </b>
<b>đơn giản,pt đưa về dạng tích</b>
<b>KN:-Giải và biện luận thành thạo pt </b>
<b>bậc nhất. Giải thành thạo pt bậc2</b>
<b>-Giải được các pt quy về bậc 1,bậc 2</b>
<b>-Biết vận dụng định lý Vi-ét vào xét </b>
<b>dấu các nghiệm</b>
<b>-Biết giải 1 số bài toán thực tế đưa về </b>
<b>-Giải thành thạo pt bậc 2 bằng MTCT</b>
<b>KT:-Hiểu được tọa độ của véc tơ,của </b>
<b>điểm trên 1 hệ trục</b>
<b>-Biết được biểu thức tọa độ của các </b>
<b>phép toán véc tơ,độ dài của véc tơ, </b>
<b>khoảng cách giữa 2 điểm, tọa độ </b>
<b>trung điểm, tọa độ trọng tâm</b>
<b>KN:-Tính được tọa độ véc tơ khi biết </b>
<b>tọa độ 2 đầu. Sử dụng được biểu thức </b>
<b>tọa độ của các phép tốn</b>
<b>-Tính được tọa độ trung điểm và tọa </b>
<b>độ trọng tâm</b>
<b>11</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>11</b>
<b>Luyện tập PT qui về…</b>
<b>PT và hệ PT bậc I nhiều ẩn</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT:-Hiểu k/n nghiệm của pt bậc nhất </b>
<b>2 ẩn, nghiệm của hệ pt</b>
<b>KN:-Giải và biểu diễn được tập </b>
<b>nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>-Giải hệ pt bậc 1 hai ẩn bằng pp thế </b>
<b>và pp cọng</b>
<b>-Giải được hệ bậc nhất 3 ẩn (MTCT)</b>
<b>-Giải được 1 số bài tốn thực tế có </b>
<b>liên quan</b>
<b>-Giải thành thạo hệ pt bằng MTCT</b>
<b>KN:-Rèn luyện kỷ năng giải các BT </b>
<b>liên quan đến t/độ véc tơ và của điểm </b>
<b>(SGK)</b>
<b>12</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>12</b>
<b>PT và hệ PT bậc I nhiều ẩn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Câu hỏi và BT cuối chương</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>BT SGK</b>
<b>KN:-Tìm tổng và hiệu 2 vec tơ, tích 1 </b>
<b>số với 1 véc tơ, biết sử dụng đk cùng </b>
<b>phương, 3 điểm thẳng hàng,phân tích </b>
<b>1 véc tơ theo 2 véc tơ khơng cùng </b>
<b>phương</b>
<b>-Tìm tọa độ trung điểm, tọa độ trọng </b>
<b>tâm bằng pp tọa độ</b>
<b>13</b> <b>ĐS</b> <b>25</b>
<b>26</b>
<b>Luyện tập (Có MYCT)</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>BT SGK</b>
<b>KT cơ bản:- PT và đk của pt</b>
<b>-K/n pt tương đương và pt hệ quả</b>
<b>-pt dạng y=ax+b;pt bậc 2 và công </b>
<b>thức nghiệm, định lý Vi-ét</b>
<b>KN cơ bản:-Giải và biện luận pt bậc 1</b>
<b>và pt quy về dạng đó. Giải hệ pt bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn</b>
<b>HH</b> <b>13</b> <b>Kiểm tra chương I</b>
<b>-Giải bài toán bằng cách lập hệ pt bậc</b>
<b>nhất, pt bậc 2 . Sử dụng thành thạo </b>
<b>định lý Vi-et</b>
<b>Theo đề</b>
<b>14</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>27,28</b>
<b>14</b>
<b>BĐT</b>
<b>Giá trị Lượng giác của 1 góc </b>
<b>KT:-Biết kn và các t/c của BĐT</b>
<b>-Hiểu BĐT giữa TB cọng và TB nhân </b>
<b>của 2 số vào việc CM 1 số BĐT hoặc </b>
<b>tìm GTLN,GTNN</b>
<b>-CM được 1 số BĐT đơn giản có chứa</b>
<b>dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>-Biết biểu diễn các điểm trên trục số </b>
<b>thỏa mãn:</b> |<i>x</i>|<i>≤a ;</i>|<i>x</i>|<i>≥ a</i> <b>(a>0)</b>
<b>-Biết được 1 số BĐT có chứa dấu giá </b>
<b>trị tuyệt đối</b>
<b>KN:-Vận dụng được t/c của BĐT để </b>
<b>CM 1 số BĐT đơn giản</b>
<b>-Biết vận dụng BĐT giữa TB cọng và </b>
<b>TB nhân của 2 số</b>
<b>KT:-Nắm được đn giá trị lượng giác </b>
<b>của 1 góc, đặc biệt là quan hệ giữa các</b>
<b>gtlg của 2 góc bù nhau</b>
<b>-Biết cách tính gtlg của các góc đặc </b>
<b>biệt</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>15</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>29</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>BPT và hệ BPT 1 ẩn</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>Tích vơ hướng của 2 véc tơ</b>
<b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn, nghiệm và miền nghiệm </b>
<b>của chúng</b>
<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm lên </b>
<b>mp tọa độ</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n góc giữa 2 véc tơ, </b>
<b>tích vơ hướng của 2 véc tơ, các t/c của </b>
<b>tích vơ hướng, biểu thức tọa độ của </b>
<b>tích vơ hướng</b>
<b>KN:Xác định được góc giữa 2 véc tơ, </b>
<b>tích vơ hướng của 2 véc tơ</b>
<b>-Vận dụng được các t/c của tích vơ </b>
<b>hướng vào BT</b>
<b>16</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>3017,18</b> <b>Ơn tập cuối học kỳTích vơ hướng của 2 véc tơ</b> <b>Theo BT SGKKT,KN như trên</b>
<b>17</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>3119</b>
<b>20</b>
<b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>Ôn tập cuối Học kỳ</b>
<b>Theo đề chung</b>
<b>Theo SGK</b>
<b>18</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>32</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>Trả bài KT cuối học kỳ</b>
<b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>
<b>Trả bài KT cuối học kỳ</b>
<b>Theo đề chung</b>
<b>19</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>33,34</b>
<b>23</b>
<b>BPT và hệ… Luyện tập</b>
<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác</b>
<b>KT:-Thấy được khả năng áp dụng </b>
<b>thực tế của bài toán lập hệ BPT</b>
<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm lên </b>
<b>mp tọa độ</b>
<b>KT:-Hiểu được định lý Cơsin,định lý </b>
<b>sin,cơng thức tính độ dài đường trung</b>
<b>tuyến</b>
<b>-Biết 1 số cơng thức tính diện tích tam</b>
<b>giác trong SGK</b>
<b>-Biết 1 số trường hợp giải tam giác</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>20</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>35,36</b>
<b>24</b>
<b>Dấu của nhị thức bậc nhất</b>
<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác</b>
<b>KT:-Hiểu và nhớ định lý về dấu nhị </b>
<b>thức bậc nhất</b>
<b>-Hiểu cách giải BPT bậc nhất, hệ BPT</b>
<b>bậc nhất 1 ẩn</b>
<b>KN:- Vận dụng được định lý dấu của </b>
<b>nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu </b>
<b>của tích, thương các nhị thức và xác </b>
<b>định tập nghiệm</b>
<b>-Giải được hệ BPT bậc nhất 1 ẩn</b>
<b>-Giải được 1 số bài toán thực tế dẫn </b>
<b>đến lập BPT</b>
<b>KT: như trên</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>21</b> <b>ĐS</b> <b>37,38</b> <b>BPT bậc nhất 2 ẩn</b> <b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn, nghiệm và miền nghiệm </b>
<b>HH</b> <b>25</b> <b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác (tt)</b>
<b>của chúng</b>
<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm</b>
<b>KN:-Áp dụng được định lý Cosin , </b>
<b>định lý sin, cơng thức tính độ dài </b>
<b>đường trung tuyến và các cơng thức </b>
<b>tính diện tích tam giác để giải 1 số bài </b>
<b>toán liên quan đến tam giác</b>
<b>-Giải được tam giác trong 1 số trường</b>
<b>hợp đơn giản.Biết vận dụng kiến thức</b>
<b>giác vào các BT có nội dung thực tiễn</b>
<b>-Biết sử dụng MTCT vào giải toán</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>22</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>39</b>
<b>40</b>
<b>26</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Dấu của tam thức bậc hai</b>
<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác (tt)</b>
<b>KT,KN như trên và áp dụng thực tế</b>
<b>KT:-Hiểu được định lý về dấu của </b>
<b>tam thức bậc 2</b>
<b>KN:-Áp dụng định lý để giải BPT bậc </b>
<b>2, các BPT quy về bậc 2:BPT </b>
<b>tích,BPT có ẩn ở mẫu</b>
<b>-Biết áp dụng việc giải BPT bậc 2 để </b>
<b>giải 1 số BT liên quan như:đk để pt có</b>
<b>nghiệm,có 2 nghiệm trái dấu</b>
<b>KT,KN: Củng cố KT về hệ thức lượng</b>
<b>-Rèn kỷ năng giải BT,sử dụng MTCT</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>23</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>27</b>
<b>Dấu của tam thức bậc hai (tt)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Câu hỏi và BT </b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>Theo SGK</b>
<b>24</b> <b>ĐS</b> <b>43</b> <b>Ôn tập </b> <b>KT cơ bản:- Nắm được k/n BĐT và </b>
<b>các t/c BĐT.BĐT về giá trị tuyệt đối </b>
<b>và BĐT Cô si</b>
<b>-Nắm được đn BPT và đk của </b>
<b>BPT.Giải được hệ BPT bậc nhất 2 </b>
<b>ẩn.Nắm chắc và vận dụng được định </b>
<b>lý về dấu của nhị thức, tam thức vào </b>
<b>giải BT</b>
<b>HH</b> <b>4428</b> <b>Kiểm tra chương IVCâu hỏi và BT cuối chương</b>
<b>GTLN hoặc NN trong những trường </b>
<b>hợp đơn giản hoặc đi CM BĐT khác</b>
<b>-Biết tìm đk của 1 BPT,nhận biết </b>
<b>-Biết lập bảng xét dấu, giải 1 số BPT </b>
<b>chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt dối </b>
<b>đơn giản</b>
<b>-Biết biểu diễn hình học của tâp </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Theo đề</b>
<b>Theo SGK và SGV</b>
<b>25</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>45</b>
<b>46</b>
<b>29</b>
<b>Bảng phân bố tần số và tần </b>
<b>suất</b>
<b>Biểu đồ</b>
<b>PT đường thẳng</b>
<b>KT:-Hiểu kn: Tần số,tần suất của mỗi</b>
<b>giá trị trong dãy số liệu thống kê,bảng</b>
<b>phân bố tần số,tần suất ghép lớp</b>
<b>KN:Xác định được tần số,tần suất </b>
<b>của mỗi giá trị trong dãy số liệu TK</b>
<b>-Lập được bảng phân bố tần số-tàn </b>
<b>suất ghép lớp khi đề cho các lớp cần </b>
<b>phân ra</b>
<b>KT:-Hiểu các biểu đồ tần số,tần suất </b>
<b>hình cột, b/đồ tần suất hình quạt và </b>
<b>đường gấp khúc tàn số,tàn suất</b>
<b>KN:-Đọc được các biểu đồ hình </b>
<b>cột,hình quạt</b>
<b>-Vẽ được các biểu đồ tần số,tần suất </b>
<b>hình cột</b>
<b>-Vẽ được đường gấp khúc tần số,tần </b>
<b>suất</b>
<b>KT:-Biết lập PTĐT khi biết các yếu tố</b>
<b>đủ để xác định đường thẳng đó</b>
<b>KN:-Vẽ đt khi biết pt</b>
<b>MTCT</b>
<b>MTCT</b>
<b>26</b> <b>ĐS</b> <b>47</b>
<b>48</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Số TB cộng.Số trung vị.Mốt</b>
<b>BT SGK</b>
<b>KT:-Biết được 1 số đặc trưng của dãy </b>
<b>số liệu:số TB,số trung vị,mốt và ý </b>
<b>nghĩa của chúng</b>
<b>KN:-Tìm được số TB,số trung vị,mốt </b>
<b>của dãy số liệu</b>
<b>HH</b> <b>30</b> <b> PT đường thẳng (tt)</b> <b>KT,KN: Biết cách lập ptđt khi biết </b>
<b>các yếu tố đủ để xác định đường </b>
<b>thẳng dó</b>
<b>-Tìm được véc tơ pháp tuyến nếu biết </b>
<b>véc tơ chỉ phương và ngược lại</b>
<b>Thước</b>
<b>27</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>31</b>
<b>Số TB cọng.Số trung vị.Mốt</b>
<b>Phương sai và độ lệch chuẩn</b>
<b>PT đường thẳng (tt)</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT:-Biết k/n phương sai và độ lệch </b>
<b>chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý </b>
<b>nghĩa của chúng</b>
<b>KN;-Tìm được phương sai và độ lệch </b>
<b>chuẩn của dãy số liệu thống kê</b>
<b>KT,KN:-Biết xác định vị trí tương đối</b>
<b>-Chuyển đổi qua lại giữa các loại pt</b>
<b>MTCT</b>
<b>Thước</b>
<b>28</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>51</b>
<b>52</b>
<b>32</b>
<b>Ơn tập (có MTCT)</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết chương V</b>
<b>PT đường thẳng (tt)</b>
<b>KT:-Nắm lại KT cơ bản: Các k/n:Tần</b>
<b>số,tần suất của 1 lớp.Bảng phân bố </b>
<b>tần suất,phân bố tần số và tần suất. </b>
<b>Bảng phân bố tần số và tần suất ghép </b>
<b>lớp,bảng phân bố tần suất ghép lớp</b>
<b>-Nắm được các số đặc trưng của số </b>
<b>liệu thống kê: số TB ,trung vị, mốt. </b>
<b>Phương sai và độ lệch chuẩn</b>
<b>KT,KN: -Tính được góc giữa 2 đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>MTCT</b>
<b>Thước</b>
<b>29</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>53,54</b>
<b>33</b>
<b>Cung và góc lượng giác</b>
<b>PT đường thẳng</b>
<b>KT-Biết 2 đơn vị đo: độ và radian</b>
<b>-Hiểu k/n đường trịn l/giác; góc và </b>
<b>cung lượng giác;số đo của góc và cung</b>
<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>
<b>-Tính được độ dài cung tròn khi biết </b>
<b>số đo cung</b>
<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của </b>
<b>cung và tia cuối của góc trên đtlg</b>
<b>KT,KN:- Biết và tính được khoảng </b>
<b>cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>Thước</b>
<b>30</b> <b>ĐS</b> <b>55,56</b> <b>Giá trị lượng giác của 1cung</b> <b>KT:-Hiểu k/n gtlg của 1 </b>
<b>góc(cung);bảng giá trị lượng giác của </b>
<b>1 số góc thường gặp</b>
<b>HH</b> <b>34</b> <b>Câu hỏi và BT</b>
<b>-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các </b>
<b>gtlg</b>
<b>-Biết quan hệ giữa các gtlg của các </b>
<b>góc có liên quan đặc biệt: </b>
<b>bù,phụ,đối,hơn kém </b> <i>π</i>
<b>-Biết ý nghĩa hình học của tan và cot</b>
<b>KN:-Xác định được gtlg khi biết sđ </b>
<b>góc</b>
<b>-Xác định được dấu các gtlg</b>
<b>-Vận dụng được các hệ thức cơ </b>
<b>bản,gtlg của các góc có liên quan vào </b>
<b>việc tính gtlg của góc bất kỳ hoặc CM </b>
<b>đẳng thức</b>
<b>Củng cố các KT và rèn các KN nêu </b>
<b>trên</b>
<b>31</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>57</b>
<b>58</b>
<b>35</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Công thức lượng giác</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>Rèn các kỷ năng nêu trên</b>
<b>KT:-Hiểu cơng thức tính </b>
<b>sin,cosin,tan,cot của tổng ,hiệu 2 góc</b>
<b>-Từ công thức cọng suy ra công thức </b>
<b>nhân đôi</b>
<b>-Hiểu công thức biến đổi tích thành </b>
<b>tổng và cơng thức biến đổi tổng thành</b>
<b>tích</b>
<b>KN:-Vận dụng được các cơng thức </b>
<b>tính sin… của tổng hiệu 2 góc, cơng </b>
<b>thức góc nhân đơi để giải 1 số BT</b>
<b>-Vận dụng được công thức biến đổi </b>
<b>vào BT biến đổi và rút gọn biểu thức</b>
<b>Củng cố kiên thức và rèn các kỷ năng </b>
<b>nêu trên bằng BTSGK</b>
<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>32</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>59</b>
<b>36</b>
<b>37</b>
<b>Kiêt tra 1 tiết chương VI</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Phương trình đường trịn</b> <b>Theo đềKT:-Hiểu cách viết pt đường tròn</b>
<b>KN:-Viết được pt đường tròn khi biết </b>
<b>tâm và bán kính.Xác định được tam </b>
<b>và bán kính khi biết pt đường tròn</b>
<b>-Viết được pttt với đường tròn khi </b>
<b>biết tọa độ tiếp điểm</b>
<b>33</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>6038</b>
<b>39</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Phương trình đường trịn (tt)</b>
<b>PT đường Elip</b>
<b>Theo SGK</b>
<b>KT: Biết đn đường Elip, pt chính tắc, </b>
<b>hình dạng của Elip</b>
<b>KN:-Từ pt chính tắc xác định được độ</b>
<b>dài trục lớn,nhỏ, tiêu cự,tiêu </b>
<b>điểm,giao điểm với các trục tọa độ</b>
<b>Compa</b>
<b>34</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b>
<b>61</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Câu hỏi và BT cuối chương 3</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Theo đề chung</b>
<b>SGK</b>
<b>SGK</b>
<b>35</b> <b>ĐS</b>
<b>HH</b> <b>6242</b>
<b>43</b>
<b>Trả bài KT cuối năm</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Trả bài KT cuối năm</b>