Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ke hoach chuyen mon 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.79 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI</b></i>


<i><b>TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG</b></i>





<b>KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN</b>



<b> </b>



<b> </b>

<i><b>MÔN TOÁN – KHỐI 10</b></i>



<i> </i>

<i><b>CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b></i>



<i><b>Năm học</b></i>

<i><b> :2010 - 2011</b></i>







<b>Tuần</b> <b>Phân</b>
<b>môn</b>


<b>Tiết</b>
<b>thứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>1,2</b>



<b>1</b>


<b>Mệnh đề và mệnh </b>
<b>đề chứa biến</b>


<b>Các định nghĩa</b>


<b>KT:-Biết thế nào là 1 MĐ,MĐPĐ</b>


<b>-Biết được MĐ kéo theo,MĐ đảo,MĐ tương đương</b>
<b>-Biết được k/n MĐ chứa biến</b>


<b>-Biết kí hiệu phổ biến,kí hiệu tồn tại</b>


<b>KN:-Biết lấy VD về MĐ,MĐ phủ định của một MĐ cho </b>


<b>trước,xácđịnh đúng – sai của 1 MĐ trong những trường hợp đơn</b>
<b>giản</b>


<b>-Nêu được VD về MĐ kéo theo và MĐ tương đương</b>
<b>-Biết lập MĐ đảo của MĐ kéo theo cho trước</b>
<b>KT,KN:-Phân biệt được gt,kl của 1 định lí</b>


<b>--Biết sử dụng thuật ngữ: ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>
<b>KT:-Hiểu k/n véc tơ,véc tơ không,độ dài véc tơ, 2 véc tơ cùng </b>
<b>phương,cùng hướng, 2 véc tơ bằng nhau</b>


<b>-Biết được véc tơ –không cùng phương,hướng với mọi véc tơ</b>
<b>KN:-CM được 2 véc tơ bằng nhau</b>



<b>-Cho trước điểm A và véc tơ a,dựng điểm B sao cho AB =a</b>


<b>Thước</b>


<b>Thước</b>


<b>2</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>


<b>Luyên tập</b>
<b>Tập hợp</b>


<b>Các định nghĩa </b>
<b>-BT</b>


<b>KT,KN:-Phân biệt được gt,kl của 1 định lí</b>


<b>--Biết sử dụng thuật ngữ: ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>
<b>KT:-Hiểu được k/n tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau</b>
<b>KT,KN như trên</b>


<b>Thước</b>


<b>3</b> <b>ĐS</b> <b>5</b>


<b>6</b>



<b>Các phép toán </b>
<b>Tập hợp </b>


<b>Các tập hợp số</b>


<b>KT-Hiểu được phép tóan giao của hai tập hợp,hợp của 2 tập </b>
<b>hợp,hiệu của 2 tập hợp,phần bù của một tập con</b>


<b>KN: Sử dụng đúng các ký hiệu các phép toán</b>


<b>-Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê hoặc chỉ ra các t/c </b>
<b>đặc trưng của tập hợp</b>


<b>-Vận dụng các k/n tập con,tập hợp bằng nhau vào giải BT</b>
<b>-Thực hiện được các phép toán lấy giao của 2 tập hợp,hợp của 2 </b>
<b>tập hợp,phần bù của 1 tập con trong những VD đơn giản</b>
<b>-Biết dung biểu đồ Ven để biểu diễn giao,hợp của 2 tập hợp</b>
<b>KT:Hiểu được các ký hiệu các tập hợp số và các tập con của tập </b>
<b>số thực</b>


<b>KN:-Biểu diễn các tập con của tập số thực trên trục số</b>


<b> -Thực hiện thành thạo các phép toán tập hợp trên các tập </b>
<b>hợp số</b>


<b>KT:-Hiểu cách xác định tổng 2 véc tơ,qui tắc 3 điểm,qui tắc </b>
<b>hình bình hành và các t/c của phép cọng véc tơ: giao hốn ,kết </b>
<b>hợp,t/c của véc tơ-khơng</b>



<b>-Biết cách xác định hiệu của 2 véc tơ</b>


<b>KN:-Vận dụng được qui tắc 3 điểm,qui tắc hình bình hành khi </b>
<b>lấy tổng của 2 véc tơ cho trước,hiệu của 2 véc tơ chung gốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HH</b> <b>3</b>


<b>Tổng và hiệu các </b>
<b>véc tơ</b>


<b> -Vận dụng được các công thức sau:</b>


¿❑ ⃗AB=⃗CB<i>−</i>⃗CA


<b> - CM được 1 số đẳng thức véc tơ</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>4</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>
<b>7</b>


<b>8</b>
<b>4</b>


<b>Số gần đúng và sai</b>
<b>số.LT</b>



<b>Câu hỏi và BT ôn </b>
<b>chương</b>


<b>Tổng và hiệu 2 véc</b>
<b>tơ</b>


<b>KT:- Hiểu k/n số gần đúng,sai số tuyệt đối và sai số tương đối,số </b>
<b>qui tròn, chữ số chắc.Biết dạng chuẩn của số gần đúng,kí hiệu </b>
<b>khoa hoc của 1 số thập phân</b>


<b>KN:-Viết được số qui tròn của 1 số căn cứ vào độ chính xác cho </b>
<b>trước</b>


<b>Theo SGK</b>
<b>KT,KN như trên</b>


<b>5</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>9,10</b>


<b>5</b>


<b>Hàm số</b>


<b>Tống ,hiệu của 2 </b>
<b>véc tơ</b>


<b>KT:-Hiểu được k/n hàm số,TXĐ,đồ thị của hàm số</b>



<b>-Hiểu k/n hàm đồng biến,nghịch biến,hàm số chẳn,hàm số lẽ.Biết</b>
<b>được đồ thị của h/số chẵn đối xứng qua trục Oy,đồ thị của h/số lẽ</b>
<b>đ/xứng qua gốc t/độ</b>


<b>KN:-Biết tìm TXĐ của các h/số đơn giản</b>


<b>-Biết CM tính đồng biến,nghịch biến của h/số trên 1 khỏang cho </b>
<b>trước</b>


<b>-Biết xét tính chẵn,lẽ của 1 h/số đơn giản</b>


<b>-Xác định được 1 điểm nào đó có thuộc 1 đồ thị cho trước hay </b>
<b>không</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>6</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>11</b>
<b>12</b>


<b>6</b>


<b>Hàm số y=ax+b</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT:-Hiểu được chiều biến thiên và đồ thị của 1 hàm số bậc nhất</b>
<b>-Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y </b>
<b>= /x/-Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận Oy làm trục đ/xứng</b>
<b>KN:-Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị h/số </b>
<b>bậc nhất</b>


<b>-Vẽ được đồ thị các h/số:</b>
<b>y = b,y = /x/</b>


<b>-Biết cách tìm giao điểm của hai đường thẳng có PT cho trước</b>
<b>-Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi những </b>
<b>h/số bậc nhất trên những khoảng khác nhau</b>


<b>KT: Củng cố các kiến thức đã học</b>


<b>KN: Rèn các kỷ năng giải các BT liên quan đến phép cọng trừ </b>
<b>véc tơ</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HH</b> <b>7</b> <b>Tích 1 véc tơ với 1 </b>
<b>số </b>


<b>-Giới thiệu phép tịnh tiến đồ thị để k/sát h/số bậc 2</b>
<b>KN:-Thành thạọ việc lập bảng biến thiên của h/số bậc 2</b>


<b>-Biết vẽ đồ thị của h/số bậc 2</b>


<b>-Từ đồ thị của h/số bậc 2 xác định được trục đ/xứng của đồ </b>
<b>thị,các giá trị của x để y>0,y<0</b>


<b>-Tìm được pt của parabol y=ax2<sub> +bx+c khi biết 1 số đk xác định</sub></b>


<b>KT:-Hiểu được Đn tích của 1 véc tơ với 1 số</b>
<b>-Biết các t/c của phép nhân véc tơ với 1 số:</b>


<b>-Biết được đk để 2 véc tơ cùng phương, 3 điểm thẳng hang</b>
<b>-Biết định lí biểu thị 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương</b>
<b>KN:-Xác định được véc tơ </b> ⃗<i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <b> khi cho trước véc tơ </b> ⃗<i>a</i>


<b>và số k</b>


<b>-Biết diễn đạt được bằng véc tơ: 3 điểm thẳng hàng,trung điểm </b>
<b>của đoạn thẳng,trọng tâm tam giác,hai điểm trùng nhau và sử </b>
<b>dụng được các điều đó để giải 1 số bài tốn hình học.</b>


<b>-Phân tích được véc tơ </b> ⃗<i>c</i> <b> theo 2 véc tơ </b> ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b</i> <b> không cùng </b>


<b>phương</b>


<b>Phấn màu</b>


<b>8</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>15</b>
<b>16</b>
<b>8</b>


<b>Ơn tập</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>Tích 1 véc tơ với 1 </b>
<b>số -BT</b>


<b>Rèn các kỷ năng trên</b>
<b>Theo đề</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>9</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>17,18</b>


<b>9</b>


<b>Đại cương về PT</b>


<b>Hệ tọa độ</b>


<b>KT:-Hiểu được k/n của PT, 2 PT tương đương</b>
<b>-Hiểu các phép biến đổi tương đương PT</b>
<b>-Biết k/n PT hệ quả</b>



<b>-Biết k/n PT chứa tham số,PT nhiều ẩn</b>


<b>KN:-Nhận biết 1 số cho trước là nghiệm của PT đã cho,nhận biết</b>
<b>được 2 PT tương đương</b>


<b>-Nêu được đk xác định của PT</b>
<b>-Biết biến đổi tương đương PT</b>


<b>KT:-Hiểu được k/n trục tọa độ,tọa độ của véc tơ và của điểm </b>
<b>trên trục tọa độ</b>


<b>-Biết độ dài đại số của 1 véc tơ trên trục và hệ thức Sa-lơ</b>
<b>KN:-Xác định được tọa độ của điểm,của véc tơ trên trục</b>
<b>-Tính được độ dài đại số của 1 véc tơ khi biết tọa độ 2 điểm đầu </b>
<b>mút của nó</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>10</b> <b>ĐS</b> <b>19,20</b> <b>Một số PT qui về </b>
<b>bậc I,Bậc II</b>


<b>KT:-Hiểu cách giải và biện luận pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0</sub></b>


<b>-Hiểu cách giải các pt qui về dạng pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0,pt có</sub></b>


<b>ẩn ở mẫu,pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối,pt dưa về dạng tích</b>
<b>KN:-Giải và biện luận thành thạo pt ax+b=0,pt ax2<sub>+bx+c=0 </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HH</b> <b>10</b> <b>Trục tọa độ và hệ </b>
<b>trục t/độ</b>


<b>-Biết vận dụng định lý Vi-ét vào việc xét dấu các nghiệm và tìm </b>
<b>đk của tham số để các nghiệm của pt bậc 2 thỏa đk cho trước</b>
<b>-Biết giải bài toán thực tế bằng cách lập và giải pt bậc 1,bậc 2</b>
<b>-Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính cầm tay</b>


<b>KT:-Hiểu được tọa độ của véc tơ và của điểm đối với 1 hệ trục </b>
<b>tọa độ</b>


<b>-Hiểu được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ,tọa độ </b>
<b>trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác</b>
<b>KN:-Tính được tọa độ véc tơ nếu biết tọa độ hai đầu mút.Sử </b>
<b>dụng được biểu thức tọa độ của các phép tóan véc tơ</b>


<b>-Xác định được tọa đọ trung điểm của đọan thẳng và tọa độ </b>
<b>trọng tâm tam giác</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>11</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>21</b>
<b>22</b>


<b>11</b>



<b>Luyện tập </b>
<b>(CóMTBT)</b>
<b>PT và Hệ PT bậc </b>
<b>nhất nhiều ẩn</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>Rèn các kỷ năng nêu trên</b>


<b>KT:-Hiểu k/n nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hpt</b>
<b>KN:-Giải và bỉểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>-Giải được hệ pt bậc nhất 3 ẩn đơn giản</b>


<b>-Giải được 1 số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn,3 ẩn</b>


<b>-Biết dung máy tính bỏ túi để giải hệ pt 2,3 ẩn</b>


<b>KN: Rèn luyện các kỷ năng Giải các BT có liên quan đến tọa độ </b>


<b>véc tơ và của điểm (SGK)</b> <b>Thước</b>


<b>12</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>23</b>
<b>24</b>
<b>12</b>



<b>PT và hệ PT bậc I </b>
<b>nhiều ẩn</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>(CóMTCT)</b>
<b>Ơn tập chương</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>BT SGK</b>


<b>KN: Tìm tống, hiệu các véc tơ,tích của véc tơ và 1 số, biết sử </b>
<b>dụng đk cùng phương, CM 3 điểm thẳng hàng, phân tích 1 véc </b>
<b>tơ theo 2 véc tơ khơng cùng phương.</b>


<b>-Tìm tọa độ trung điểm,trọng tâm tam giác bằng tọa độ</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>13</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>25</b>
<b>26</b>


<b>13</b>


<b>Luyện tập (Có </b>


<b>MTCT)</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>chương III</b>


<b>Kiểm tra chương I</b>


<b>KT cơ bản: - PT và đk của PT</b>
<b>-K/n PT tương đương và PT hệ quả</b>


<b>-PT dạng y= ax+b, phương trình bậc hai và cơng thức nghiệm. </b>
<b>Định lỳ Vi- ét</b>


<b>KN:Giải và biện luận pt bậc nhất và pt qui về dạng này.Giải hệ </b>
<b>PT bậc nhất 2 ẩn</b>


<b>-Giải hệ pt bậc nhất 3 ẩn bằng pp Gau xơ</b>


<b>-Giải bài toán bằng cách lập pt,hpt bậc nhất,bậc hai.Sử dụng </b>
<b>thành thạo định lý Vi ét</b>


<b>Theo đề</b>


<b>14</b> <b>ĐS</b> <b>27</b> <b>BĐT</b> <b>KT:-Biết k/n và các t/c của BĐT</b>


<b>-Hiểu BĐT giữa TB cọng và TB nhân của 2 số không âm, áp </b>
<b>dụng vào việc CM 1 số BĐT hoạc tìm GTLN,GTNN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HH</b> <b>14</b> <b>Giá trị Lgiác của 1</b>
<b>góc bất kỳ</b>



|<i>x</i>|<i>≤a ,</i>|<i>x</i>|<i>≥ a</i> <b> (a>0)</b>


<b>-Biết được 1 số BĐT có chứ dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>KN:-Vận dụng được t/c của BĐT để CM 1 số BĐT đơn giản</b>
<b>-Biết vận dụng BĐT giữa TB cọng và TB nhân</b>


<b>KT:-Hiểu được giá trị lượng giác của 1 góc bất kì từ 00<sub> đến 180</sub>0</b>


<b>KN:-Tính được GTLG của 1 số góc đặc biệt</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Compa</b>


<b>15</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>28</b>
<b>15</b>


<b>BĐT</b>


<b>Tích vơ hướng của</b>
<b>2 véc tơ</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>SGK</b>



<b>KT:-Hiểu được k/n góc giữa 2 véc tơ,tích vơ hướng của 2 vec </b>
<b>tơ,các t/c của tích vơ hướng,biểu thức tọa độ của tích vơ hướng</b>
<b>KN:-Xác định được góc giữa 2 véc tơ,tính tích vơ hướng của 2 </b>
<b>vec tơ </b>


<b>-Tính được độ dài véc tơ và khỏang cách giữa 2 điểm</b>
<b>-Vận dụng được t/c của tích vơ hướng.</b>


<b>-Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vơ hướng vào giải BT</b>


<b>Thước</b>


<b>16</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>29</b>
<b>16,17</b>


<b>BPT và hệ BPT 1 </b>
<b>ẩn</b>


<b>Tích vô hướng của</b>
<b>2 véc tơ</b>


<b>-KT:Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc nhất 1 ẩn, nghiệm và miền </b>
<b>nghiệm của chúng</b>


<b>KT,KN như trên</b>



<b>17</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>30</b>
<b>18</b>
<b>19</b>


<b>Ôn tập cuối học kỳ</b>
<b>theo đề cương</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b> Ôn tập</b>


<b>Theo đề cương chung</b>
<b>SGK</b>


<b>18</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>3120,21</b> <b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>


<b>19</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>32</b>
<b>22</b>


<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối học kỳ</b>



<b>20</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>33</b>
<b>34</b>
<b>23</b>


<b>BPT và hệ BPT 1 </b>
<b>ẩn (tt)</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>Trả bài KT HK</b>
<b>21</b> <b>ĐS</b> <b>35,36</b> <b>Dấu của nhị thức </b>


<b>bậc nhất</b>


<b>KT:Hiểu và nhớ định lý về dấu của nhị thức bậc nhất</b>
<b>-Hiểu cách giải BPT bậc I,hệ BPT bậc I 1 ẩn</b>


<b>-KN: Vận dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để xét</b>
<b>dâu các biểu thức có dạng tích, thương các nhj thức bậc nhất và </b>
<b>xác định được tập nghiệm</b>


<b>-Giái được hệ BPT bậc nhất 1 ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HH</b> <b>24</b> <b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>



<b>KT:-Hiểu định lí Cơ sin,định lí Sin,công thức độ dài đường trung</b>
<b>tuyến trong tam giác</b>


<b>-Hiểu được các cơng thức tính diện tích tam giác</b>
<b>-Biết 1 số trường hợp giải tam giác</b>


<b>KN:-Biết áp dụng định lí cosin,định lí sin, cơng thức độ dài </b>
<b>đường trung tuyến để giải 1 số bài toán trong tam giác</b>
<b>-Biêt áp dụng các cơng thức tính diện tích tam giác</b>


<b>-Biết giải tam giác.Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào 1 số</b>
<b>bài tốn có nội dung thực tiễn.Kết hợp với việc sử dụng máy tính</b>
<b>bỏ túi khi giải tốn</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>22</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>37,38</b>
<b>40</b>
<b>25</b>


<b>BPT và hệ BPT </b>
<b>bậc nhất 2 ẩn</b>
<b>Luyện Tập</b>



<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>


<b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc nhất 2 ẩn, nghiệm và miền </b>
<b>nghiệm của chúng.</b>


<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm</b>
<b>KT,KN: Như trên</b>


<b>23</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>39</b>
<b>40</b>


<b>26</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Dấu của tam thức </b>
<b>bậc 2</b>


<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>


<b>KT:-Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc 2</b>
<b>KN:-Áp dụng định lý để giải BPT bậc 2, các BPT quy </b>


<b>về bậc 2:BPT tích,BPT có ẩn ở mẫu</b>


<b>-Biết áp dụng việc giải BPT bậc 2 để giải 1 số BT liên </b>
<b>quan như:đk để pt có nghiệm,có 2 nghiệm trái dấu</b>


<b>KT,KN như trên</b> <b><sub>Thước</sub></b>


<b>24</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>41</b>
<b>42</b>
<b>27</b>


<b>Dấu của tam thức </b>
<b>bậc 2</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT,KN như trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HH</b>


<b>44</b>



<b>28</b>


<b>Kiểm tra chương </b>
<b>IV</b>


<b>Bảng phân bố tần </b>
<b>số và tần suất</b>
<b>Trình bày 1 mẫu </b>
<b>số liệu</b>


<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>


<b>KT:-Hiểu kn: Tần số,tần suất của mỗi giá trị trong </b>
<b>dãy số liệu thống kê,bảng phân bố tần số,tần suất </b>
<b>ghép lớp</b>


<b>KN:Xác định được tần số,tần suất của mỗi giá trị </b>
<b>trong dãy số liệu TK</b>


<b>-Lập được bảng phân bố tần số-tàn suất ghép lớp khi </b>
<b>đề cho các lớp cần phân ra</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>MTCT</b>


<b>26</b> <b>ĐS</b>



<b>HH</b>


<b>45</b>
<b>46</b>


<b>29</b>


<b>Bảng phân bố tần </b>
<b>số và tần suất</b>
<b>Biểu đồ</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT:-Hiểu các biểu đồ tần số,tần suất hình cột, b/đồ </b>
<b>tần suất hình quạt và đường gấp khúc tàn số,tàn suất</b>
<b>KN:-Đọc được các biểu đồ hình cột,hình quạt</b>


<b>-Vẽ được các biểu đồ tần số,tần suất hình cột</b>
<b>-Vẽ được đường gấp khúc tần số,tần suất</b>


<b>SGK</b>


<b>MTCT</b>


<b>27</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>47</b>


<b>48</b>
<b>30</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>Số TB cọng-Số </b>
<b>trung vị.Mốt. </b>
<b>Câu hỏi và BT </b>
<b>cuối chương</b>


<b>KT:-Biết được 1 số đặc trưng của dãy số liệu:số TB,số</b>
<b>trung vị,mốt và ý nghĩa của chúng</b>


<b>KN:-Tìm được số TB,số trung vị,mốt của dãy số liệu</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>MTCT</b>


<b>28</b> <b>ĐS</b> <b>49</b>


<b>50</b> <b>Số TB cọng-Số trung vị.Mốt</b>
<b>Phương sai và độ </b>
<b>lệch chuẩn.</b>


<b>KT:-Nắm lại KT cơ bản: Các k/n:Tần số,tần suất của </b>
<b>1 lớp.Bảng phân bố tần suất,phân bố tần số và tần </b>
<b>suất. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp,bảng </b>
<b>phân bố tần suất ghép lớp</b>


<b>-Nắm được các số đặc trưng của số liệu thống kê: số </b>


<b>TB ,trung vị, mốt. Phương sai và độ lệch chuẩn</b>
<b>KT-Biết 2 đơn vị đo: độ và radian</b>


<b>-Hiểu k/n đường tròn l/giác; góc và cung lượng </b>
<b>giác;số đo của góc và cung</b>


<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>


<b>-Tính được độ dài cung trịn khi biết số đo cung</b>
<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của cung và tia cuối của</b>
<b>góc trên đtlg</b>


<b>MTCT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HH</b> <b>31</b> <b>PT đường thẳng</b> <b>KT:-Biết lập PTĐT khi biết các yếu tố đủ để xác định </b>
<b>đường thẳng đó</b>


<b>KN:-Vẽ đt khi biết pt</b>


<b>29</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>51</b>


<b>52</b>


<b>32</b>


<b>Ơn tập Góc và </b>


<b>cung lượng giác</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>chương V</b>


<b>Giá trị lượng giác </b>
<b>của 1 cung</b>


<b>PT đường thẳng</b>


<b>KT-Biết 2 đơn vị đo: độ và radian</b>


<b>-Hiểu k/n đường trịn l/giác; góc và cung lượng </b>
<b>giác;số đo của góc và cung</b>


<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>


<b>-Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo cung</b>
<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của cung và tia cuối của</b>
<b>góc trên đtlg</b>


<b>KT:-Hiểu k/n gtlg của 1 góc(cung);bảng giá trị lượng </b>
<b>giác của 1 số góc thường gặp</b>


<b>-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các gtlg</b>


<b>-Biết quan hệ giữa các gtlg của các góc có liên quan </b>
<b>đặc biệt: bù,phụ,đối,hơn kém </b> <i>π</i>


<b>-Biết ý nghĩa hình học của tan và cot</b>


<b>KN:-Xác định được gtlg khi biết sđ góc</b>
<b>-Xác định được dấu các gtlg</b>


<b>-Vận dụng được các hệ thức cơ bản,gtlg của các góc </b>
<b>có liên quan vào việc tính gtlg của góc bất kỳ hoặc </b>
<b>CM đẳng thức</b>


<b>KT,KN: Biết cách lập ptđt khi biết các yếu tố đủ để </b>
<b>xác định đường thẳng dó</b>


<b>-Tìm được véc tơ pháp tuyến nếu biết véc tơ chỉ </b>
<b>phương và ngược lại</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Compa</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>30</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>53</b>
<b>54</b>
<b>33</b>


<b>Góc và cung lượng</b>
<b>giác</b>



<b>PT đường thẳng </b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>KT,KN:-Biết xác định vị trí tương đối</b>
<b>-Chuyển đổi qua lại giữa các loại pt</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>
<b>Com pa</b>
<b>31</b> <b>ĐS</b> <b>55,56</b> <b>Giá trị lượng giác </b>


<b>của 1 cung</b>
<b>Luyện Tập</b>
<b>Cơng thức lượng </b>
<b>giác</b>


<b>KT:-Hiểu cơng thức tính sin,cosin,tan,cot của tổng </b>
<b>,hiệu 2 góc</b>


<b>-Từ cơng thức cọng suy ra cơng thức nhân đơi</b>


<b>-Hiểu cơng thức biến đổi tích thành tổng và cơng thức</b>
<b>biến đổi tổng thành tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HH</b> <b>34</b> <b>PT đường thẳng</b>


<b>tổng hiệu 2 góc, cơng thức góc nhân đôi để giải 1 số </b>
<b>BT</b>



<b>-Vận dụng được công thức biến đổi vào BT biến đổi </b>
<b>và rút gọn biểu thức</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>KT,KN: -Tính được góc giữa 2 đường thẳng,Khoảng </b>
<b>cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng</b>


<b>Thước</b>
<b>Phấn màu</b>


<b>32</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>57</b>


<b>35</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT:-Hiểu cơng thức tính sin,cosin,tan,cot của tổng </b>
<b>,hiệu 2 góc</b>


<b>-Từ cơng thức cọng suy ra cơng thức nhân đơi</b>


<b>-Hiểu cơng thức biến đổi tích thành tổng và cơng thức</b>


<b>biến đổi tổng thành tích</b>


<b>KN:-Vận dụng được các cơng thức tính sin… của </b>
<b>tổng hiệu 2 góc, cơng thức góc nhân đơi để giải 1 số </b>
<b>BT</b>


<b>-Vận dụng được công thức biến đổi vào BT biến đổi </b>
<b>và rút gọn biểu thức</b>


<b>SGK</b>


<b>33</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>58</b>
<b>36</b>


<b>Công thức lượng </b>
<b>giác</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>SGK</b>


<b>34</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>59</b>
<b>37</b>
<b>38</b>


<b>Kiểm tra cuối </b>
<b>chương</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Phương trình </b>
<b>đường trịn</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>Theo đề</b>


<b>KT:Hiểu được cách viết pt đường tròn</b>


<b>KN:-Viết được pt đường tròn khi biết tâm và bán kính.</b>
<b>-Xác định được tâm và bán kính khi biết pt đường tròn</b>


<b>-Viết được pttt của đường tròn trong các trường hợp: Biết tọa độ</b>
<b>tiếp điểm;biết tt qua 1 điểm M ở ngồi đường trịn;biết tt song </b>
<b>song hoặc vng góc với 1 đường thẳng cho trước</b>


<b>35</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>60</b>
<b>39</b>
<b>40</b>



<b>Ơn tập</b>


<b>Phương trình </b>
<b>đường trịn</b>
<b>Phương trình </b>
<b>đường E-lip</b>


<b>Theo đè cương chung</b>
<b>KT,KN như trên</b>
<b>KT:-Hiểu đn Elip</b>


<b>-Hiểu pt chính tắc,hình dạng của Elip</b>


<b>KN:-Từ PT chính tắc của Elip,xác định được độ dài trục </b>
<b>lớn,trục bé,tiêu cự,tâm sai của Elip;xác định được tọa độ các tiêu</b>
<b>điểm,giao điểm của Elip với các trục tọa độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>36</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>6141</b>
<b>42</b>


<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Câu hỏi và BT ôn </b>
<b>tập</b>


<b>Kiểm tra cuối năm</b>


<b>Theo đề chung</b>



<b>37</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>62</b>
<b>43</b>


<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối năm</b>


<b>Trả bài Kiểm tra </b>
<b>cuối năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giáo viên: Nguyễn Tấn Hiên</b>
<b>Tuần</b> <b>Phân</b>


<b>môn</b> <b>Tiếtthứ</b> <b>Bài</b> <b>Kiến thức-Kỷ năng</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>1,2</b>


<b>1</b>


<b>Mệnh đề </b>


<b>Các định nghĩa</b>



<b>KT:-Biết thế nào là 1 mệnh đề,MĐ </b>
<b>phủ định,MĐ chứa biến</b>


<b>Biết các ký hiệu </b> <i>∀,∃</i> <b>. Biết MĐ kéo </b>
<b>theo,MĐ tương đương.Phân biệt được</b>
<b>ĐK cần,ĐK đủ,ĐK cần và đủ</b>


<b>KN:-Biết lấy VD về MĐ,phủ định 1 </b>
<b>MĐ,xác định được tính đúng sai của </b>
<b>1MĐ</b>


<b>-Nêu được VD về MĐ kéo theo và MĐ</b>
<b>tương đương</b>


<b>-Biết lập MĐ đảo của 1 MĐ cho trước</b>
<b>KT:Nắm được Đn véc tơ và các k/n </b>
<b>quan trọng liên quan đến véc tơ như: </b>
<b>sự cùng phương,độ dài,véc tơ bằng </b>
<b>nhau….Biết dựng 1 véc tơ bằng véc tơ</b>
<b>cho trước và có điểm đầu cho trước</b>
<b>-Hiểu dược véc tơ-không là véc tơ đặc </b>
<b>biệt và những quy ước về nó</b>


<b>Thước</b>


<b>2</b> <b>ĐS</b> <b>3</b>


<b>4</b>



<b>Luyên tập</b>
<b>Tập hợp</b>


<b>Rèn các KN nêu trên</b>


<b>KT:-Hiểu k/n tập hợp,tập hợp con,tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HH</b> <b>2</b> <b>Các định nghĩa (tt) -BT</b>


<b>hợp bằng nhau</b>


<b>KN:-Sử dụng đúng các ký hiệu</b>
<b>-Biết cách cho tập hợp</b>


<b>-Vận dụng được vào giải BT</b>
<b>KT:- như trên</b>


<b>KN:-Nhận biết các véc tơ bằng nhau</b>
<b>-Đk để 3 điểm thẳng hàng</b>


<b>3</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>3</b>


<b>Các phép toán trên tập hợp</b>
<b>Các tập hợp số</b>



<b>Tổng và hiệu 2 véc tơ</b>


<b>KT:-Hiểu đượccác phép toán: </b>
<b>Giao,hợp, hiệu,phần bù của tập hợp</b>
<b>-Hiểu được các ký hiệu tập hợp số</b>
<b>KN:-Biểu diễn các khoảng,đoạn trên </b>
<b>trục số</b>


<b>KT:-Dựng dược véc tơ tổng theo Đn </b>
<b>hoặc quy tắc hình bình hành</b>


<b>-Nắm được các t/c của tổng 2 véc tơ</b>
<b>-Nắm được đn hiệu của 2 véc tơ</b>
<b>KN:-Vận dụng được các công thức </b>
<b>sau:</b> ⃗<sub>AB+⃗</sub><sub>BC=⃗</sub><sub>AC</sub>


⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>CB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CA</sub>


<b>-Vận dụng các hệ thức trọng tâm</b>


<b>4</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>
<b>7</b>


<b>8</b>
<b>4</b>


<b>Số gần đúng và sai số.BT</b>



<b>Ôn tập</b>


<b>Tổng và hiệu 2 véc tơ </b>


<b>KT:-Biết k/n số gần đúng,sai số</b>


<b>KN:-Viết được số quy trịn căn cứ vào</b>
<b>độ chính xác cho trước</b>


<b>-Biết sử dụng MTCT để tính với số </b>
<b>gần đúng</b>


<b>Theo SGK</b>
<b>Như trên</b>


<b>5</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>9,10</b>


<b>5</b>


<b>Hàm số</b>


<b>Tổng và hiệu của 2 véc tơ</b>


<b>KT:-Hiểu k/n hàm số,TXĐ,đồ thị của </b>
<b>hàm số</b>



<b>-Hiểu k/n hàm đồng biến,nghịch </b>
<b>biến,hàm chẳn,hàm lẽ.Đồ thị của hàm</b>
<b>chẳn,hàm lẽ.</b>


<b>KN:-Biết tìm TXĐ của hàm số</b>
<b>-Biết cách cm tính đồng biến,nghịch </b>
<b>biến của hs trên 1 khoảng cho trước</b>
<b>-Biết xts tính chẳn lẽ của 1 số hàm </b>
<b>đơn giản</b>


<b>KT,KN như trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>11</b>
<b>12</b>


<b>6</b>


<b>Hàm số y = a x + b</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT:-Hiểu được sự biến thiên và đồ thị</b>
<b>của hàm số bậc nhất.Hiểu cách vẽ đồ </b>
<b>thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số</b>



<i>y</i>=|<i>x</i>|


<b>KN:-Thành thạo việc xác định chiều </b>
<b>biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc </b>
<b>nhất</b>


<b>-Vẽ được đồ thị hàm số y=b, </b> <i>y</i>=|<i>x</i>|


<b>-Tìm được giao điểm của 2 đt có pt </b>
<b>cho trước</b>


<b>KT:-Củng cố các kiến thức đã học</b>
<b>KN:-Rèn luyện kỷ năng giải các BT </b>
<b>liên quan đến phép cọng,trừ véc tơ</b>


<b>Thước</b>


<b>7</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>13,14</b>


<b>7</b>


<b>Hàm số bậc 2</b>


<b>Tích 1 véc tơ với 1 số </b>



<b>KT:-Hiểu được sự biến thiên của hàm</b>
<b>số bậc2</b>


<b>KN:-Lập được BBT của hàm số bậc </b>
<b>2,xác định được tọa độ đỉnh,trục đx, </b>
<b>vẽ được đồ thị</b>


<b>-Đọc được đồ thị của hàm số bậc2</b>
<b>-Tìm được pt của parabol khi biết 1 </b>
<b>trong các hệ số và biết qua 2 điểm cho</b>
<b>trước</b>


<b>KT:-Dựng được véc tơ </b> <i>k</i>⃗<i>a</i> <b> khi biết </b>
<b>số k và véc tơ </b> ⃗<i>a</i> <b>. Nắm được các t/c </b>
<b>của phép nhân 1 số với 1 véc tơ</b>


<b>-Sử dụng được đk để 2 véc tơ cùng </b>
<b>phương</b>


<b>-Cho </b> ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b</i> <b>khơng cùng phương và</b>




<i>c</i> <b> tùy ý.Biết tìm 2 số m,n sao cho:</b>


<i>c</i>=<i>m</i>⃗<i>a</i>+<i>nb</i>⃗


<b>Thước</b>



<b>8</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>15</b>


<b>16</b>
<b>8</b>


<b>Ơn tập</b>


<b>Kiểm tra</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KTCB:-Hàm số.TXĐ.Tính đồng </b>
<b>biến,nghịch biến. Đặc biệt đ/v hàm số </b>
<b>y=ax+b và hàm số y=ax2<sub>+bx+c</sub></b>


<b>KN:Tìm TXĐ, chiều BT và vẽ đồ thị </b>
<b>hàm số bậc nhất,bậc 2</b>


<b>Theo đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-CM: 3 điểm thẳng hàng,2 đt //</b>


<b>-Phân tích được 1 véc tơ theo 2 véc tơ </b>
<b>không cùng phương</b>


<b>9</b> <b>ĐS</b>



<b>HH</b>


<b>17,18</b>


<b>9</b>


<b>Đại cương về PT</b>


<b>Hệ trục tọa độ</b>


<b>KT:-Hiểu k/n pt, nghiệm của pt</b>
<b>-Hiểu đn 2 pt tương đương và các </b>
<b>phép biến đổi tương đương</b>


<b>-Biết k/n pt hệ quả</b>


<b>KN:-Nhận biết 1 số cho trước là </b>
<b>nghiệm của pt đã cho, nhận biết 2 pt </b>
<b>tương đương</b>


<b>-Nêu được đk xác định của pt</b>
<b>-Biết biến đổi tương đương pt</b>


<b>KT:-Hiểu k/n trục tọa độ, tọa độ của </b>
<b>điểm và của véc tơ trên trục. Biết độ </b>
<b>dài đại số của 1 véc tơ</b>


<b>KN:-Xác định được tọa độ của </b>
<b>điểm,véc tơ trên trục. Tính được tọa </b>
<b>độ véc tơ khi biết tọa độ 2 đầu</b>



<b>Thước</b>


<b>10</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>19,20</b>


<b>10</b>


<b>PT qui về bậc I,Bậc II</b>


<b>Hệ trục t/độ</b>


<b>KT:-Hiểu cách giải và biện luận pt </b>
<b>ax+b=0 ; pt ax2<sub>+bx+c=0</sub></b>


<b>-Hiểu cách giải các pt quy về bậc </b>
<b>nhất,bậc 2;pt có ẩn ở mẫu,có chứa </b>
<b>dấu giá trị tuyệt đối,có chứa dấu căn </b>
<b>đơn giản,pt đưa về dạng tích</b>


<b>KN:-Giải và biện luận thành thạo pt </b>
<b>bậc nhất. Giải thành thạo pt bậc2</b>
<b>-Giải được các pt quy về bậc 1,bậc 2</b>
<b>-Biết vận dụng định lý Vi-ét vào xét </b>
<b>dấu các nghiệm</b>


<b>-Biết giải 1 số bài toán thực tế đưa về </b>


<b>giải pt bậc 1, bậc 2</b>


<b>-Giải thành thạo pt bậc 2 bằng MTCT</b>
<b>KT:-Hiểu được tọa độ của véc tơ,của </b>
<b>điểm trên 1 hệ trục</b>


<b>-Biết được biểu thức tọa độ của các </b>
<b>phép toán véc tơ,độ dài của véc tơ, </b>
<b>khoảng cách giữa 2 điểm, tọa độ </b>
<b>trung điểm, tọa độ trọng tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KN:-Tính được tọa độ véc tơ khi biết </b>
<b>tọa độ 2 đầu. Sử dụng được biểu thức </b>
<b>tọa độ của các phép tốn</b>


<b>-Tính được tọa độ trung điểm và tọa </b>
<b>độ trọng tâm</b>


<b>11</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>21</b>
<b>22</b>


<b>11</b>


<b>Luyện tập PT qui về…</b>
<b>PT và hệ PT bậc I nhiều ẩn</b>



<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>KT:-Hiểu k/n nghiệm của pt bậc nhất </b>
<b>2 ẩn, nghiệm của hệ pt</b>


<b>KN:-Giải và biểu diễn được tập </b>
<b>nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn</b>


<b>-Giải hệ pt bậc 1 hai ẩn bằng pp thế </b>
<b>và pp cọng</b>


<b>-Giải được hệ bậc nhất 3 ẩn (MTCT)</b>
<b>-Giải được 1 số bài tốn thực tế có </b>
<b>liên quan</b>


<b>-Giải thành thạo hệ pt bằng MTCT</b>
<b>KN:-Rèn luyện kỷ năng giải các BT </b>
<b>liên quan đến t/độ véc tơ và của điểm </b>
<b>(SGK)</b>


<b>12</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>23</b>
<b>24</b>
<b>12</b>



<b>PT và hệ PT bậc I nhiều ẩn</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Câu hỏi và BT cuối chương</b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>BT SGK</b>


<b>KN:-Tìm tổng và hiệu 2 vec tơ, tích 1 </b>
<b>số với 1 véc tơ, biết sử dụng đk cùng </b>
<b>phương, 3 điểm thẳng hàng,phân tích </b>
<b>1 véc tơ theo 2 véc tơ khơng cùng </b>
<b>phương</b>


<b>-Tìm tọa độ trung điểm, tọa độ trọng </b>
<b>tâm bằng pp tọa độ</b>


<b>13</b> <b>ĐS</b> <b>25</b>


<b>26</b>


<b>Luyện tập (Có MYCT)</b>
<b>Ơn tập</b>


<b>BT SGK</b>


<b>KT cơ bản:- PT và đk của pt</b>
<b>-K/n pt tương đương và pt hệ quả</b>
<b>-pt dạng y=ax+b;pt bậc 2 và công </b>
<b>thức nghiệm, định lý Vi-ét</b>



<b>KN cơ bản:-Giải và biện luận pt bậc 1</b>
<b>và pt quy về dạng đó. Giải hệ pt bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HH</b> <b>13</b> <b>Kiểm tra chương I</b>


<b>-Giải bài toán bằng cách lập hệ pt bậc</b>
<b>nhất, pt bậc 2 . Sử dụng thành thạo </b>
<b>định lý Vi-et</b>


<b>Theo đề</b>


<b>14</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>27,28</b>


<b>14</b>


<b>BĐT</b>


<b>Giá trị Lượng giác của 1 góc </b>


<b>KT:-Biết kn và các t/c của BĐT</b>
<b>-Hiểu BĐT giữa TB cọng và TB nhân </b>
<b>của 2 số vào việc CM 1 số BĐT hoặc </b>
<b>tìm GTLN,GTNN</b>



<b>-CM được 1 số BĐT đơn giản có chứa</b>
<b>dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>-Biết biểu diễn các điểm trên trục số </b>
<b>thỏa mãn:</b> |<i>x</i>|<i>≤a ;</i>|<i>x</i>|<i>≥ a</i> <b>(a>0)</b>
<b>-Biết được 1 số BĐT có chứa dấu giá </b>
<b>trị tuyệt đối</b>


<b>KN:-Vận dụng được t/c của BĐT để </b>
<b>CM 1 số BĐT đơn giản</b>


<b>-Biết vận dụng BĐT giữa TB cọng và </b>
<b>TB nhân của 2 số</b>


<b>KT:-Nắm được đn giá trị lượng giác </b>
<b>của 1 góc, đặc biệt là quan hệ giữa các</b>
<b>gtlg của 2 góc bù nhau</b>


<b>-Biết cách tính gtlg của các góc đặc </b>
<b>biệt</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>


<b>15</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>29</b>



<b>15</b>
<b>16</b>


<b>BPT và hệ BPT 1 ẩn</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>Tích vơ hướng của 2 véc tơ</b>


<b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn, nghiệm và miền nghiệm </b>
<b>của chúng</b>


<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm lên </b>
<b>mp tọa độ</b>


<b>KT:-Hiểu được k/n góc giữa 2 véc tơ, </b>
<b>tích vơ hướng của 2 véc tơ, các t/c của </b>
<b>tích vơ hướng, biểu thức tọa độ của </b>
<b>tích vơ hướng</b>


<b>KN:Xác định được góc giữa 2 véc tơ, </b>
<b>tích vơ hướng của 2 véc tơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-Vận dụng được các t/c của tích vơ </b>
<b>hướng vào BT</b>


<b>16</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>3017,18</b> <b>Ơn tập cuối học kỳTích vơ hướng của 2 véc tơ</b> <b>Theo BT SGKKT,KN như trên</b>



<b>17</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>3119</b>
<b>20</b>


<b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>
<b>Câu hỏi và BT</b>
<b>Ôn tập cuối Học kỳ</b>


<b>Theo đề chung</b>
<b>Theo SGK</b>


<b>18</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>32</b>
<b>21</b>
<b>22</b>


<b>Trả bài KT cuối học kỳ</b>
<b>Kiểm tra cuối học kỳ</b>
<b>Trả bài KT cuối học kỳ</b>


<b>Theo đề chung</b>


<b>19</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>33,34</b>


<b>23</b>


<b>BPT và hệ… Luyện tập</b>


<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác</b>


<b>KT:-Thấy được khả năng áp dụng </b>
<b>thực tế của bài toán lập hệ BPT</b>
<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm lên </b>
<b>mp tọa độ</b>


<b>KT:-Hiểu được định lý Cơsin,định lý </b>
<b>sin,cơng thức tính độ dài đường trung</b>
<b>tuyến</b>


<b>-Biết 1 số cơng thức tính diện tích tam</b>
<b>giác trong SGK</b>


<b>-Biết 1 số trường hợp giải tam giác</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>


<b>20</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>35,36</b>


<b>24</b>


<b>Dấu của nhị thức bậc nhất</b>


<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác</b>


<b>KT:-Hiểu và nhớ định lý về dấu nhị </b>
<b>thức bậc nhất</b>


<b>-Hiểu cách giải BPT bậc nhất, hệ BPT</b>
<b>bậc nhất 1 ẩn</b>


<b>KN:- Vận dụng được định lý dấu của </b>
<b>nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu </b>
<b>của tích, thương các nhị thức và xác </b>
<b>định tập nghiệm</b>


<b>-Giải được hệ BPT bậc nhất 1 ẩn</b>
<b>-Giải được 1 số bài toán thực tế dẫn </b>
<b>đến lập BPT</b>


<b>KT: như trên</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>
<b>21</b> <b>ĐS</b> <b>37,38</b> <b>BPT bậc nhất 2 ẩn</b> <b>KT:-Hiểu k/n BPT và hệ BPT bậc </b>



<b>nhất 2 ẩn, nghiệm và miền nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HH</b> <b>25</b> <b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác (tt)</b>


<b>của chúng</b>


<b>KN:-Biểu diễn được tập nghiệm</b>
<b>KN:-Áp dụng được định lý Cosin , </b>
<b>định lý sin, cơng thức tính độ dài </b>
<b>đường trung tuyến và các cơng thức </b>
<b>tính diện tích tam giác để giải 1 số bài </b>
<b>toán liên quan đến tam giác</b>


<b>-Giải được tam giác trong 1 số trường</b>
<b>hợp đơn giản.Biết vận dụng kiến thức</b>
<b>giác vào các BT có nội dung thực tiễn</b>
<b>-Biết sử dụng MTCT vào giải toán</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>


<b>22</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>39</b>
<b>40</b>



<b>26</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Dấu của tam thức bậc hai</b>


<b>Các hệ thức lượng trong tam </b>
<b>giác và giải tam giác (tt)</b>


<b>KT,KN như trên và áp dụng thực tế</b>
<b>KT:-Hiểu được định lý về dấu của </b>
<b>tam thức bậc 2</b>


<b>KN:-Áp dụng định lý để giải BPT bậc </b>
<b>2, các BPT quy về bậc 2:BPT </b>


<b>tích,BPT có ẩn ở mẫu</b>


<b>-Biết áp dụng việc giải BPT bậc 2 để </b>
<b>giải 1 số BT liên quan như:đk để pt có</b>
<b>nghiệm,có 2 nghiệm trái dấu</b>


<b>KT,KN: Củng cố KT về hệ thức lượng</b>
<b>-Rèn kỷ năng giải BT,sử dụng MTCT</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>


<b>23</b> <b>ĐS</b>



<b>HH</b>


<b>41</b>
<b>42</b>
<b>27</b>


<b>Dấu của tam thức bậc hai (tt)</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Câu hỏi và BT </b>


<b>KT,KN như trên</b>
<b>Theo SGK</b>


<b>24</b> <b>ĐS</b> <b>43</b> <b>Ôn tập </b> <b>KT cơ bản:- Nắm được k/n BĐT và </b>


<b>các t/c BĐT.BĐT về giá trị tuyệt đối </b>
<b>và BĐT Cô si</b>


<b>-Nắm được đn BPT và đk của </b>
<b>BPT.Giải được hệ BPT bậc nhất 2 </b>
<b>ẩn.Nắm chắc và vận dụng được định </b>
<b>lý về dấu của nhị thức, tam thức vào </b>
<b>giải BT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HH</b> <b>4428</b> <b>Kiểm tra chương IVCâu hỏi và BT cuối chương</b>


<b>GTLN hoặc NN trong những trường </b>
<b>hợp đơn giản hoặc đi CM BĐT khác</b>
<b>-Biết tìm đk của 1 BPT,nhận biết </b>


<b>nghiệm của BPT, sử dụng được phép </b>
<b>biến đổi tương đương</b>


<b>-Biết lập bảng xét dấu, giải 1 số BPT </b>
<b>chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt dối </b>
<b>đơn giản</b>


<b>-Biết biểu diễn hình học của tâp </b>
<b>nghiệm</b>


<b>Theo đề</b>


<b>Theo SGK và SGV</b>


<b>25</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>45</b>


<b>46</b>


<b>29</b>


<b>Bảng phân bố tần số và tần </b>
<b>suất</b>


<b>Biểu đồ</b>


<b>PT đường thẳng</b>



<b>KT:-Hiểu kn: Tần số,tần suất của mỗi</b>
<b>giá trị trong dãy số liệu thống kê,bảng</b>
<b>phân bố tần số,tần suất ghép lớp</b>
<b>KN:Xác định được tần số,tần suất </b>
<b>của mỗi giá trị trong dãy số liệu TK</b>
<b>-Lập được bảng phân bố tần số-tàn </b>
<b>suất ghép lớp khi đề cho các lớp cần </b>
<b>phân ra</b>


<b>KT:-Hiểu các biểu đồ tần số,tần suất </b>
<b>hình cột, b/đồ tần suất hình quạt và </b>
<b>đường gấp khúc tàn số,tàn suất</b>
<b>KN:-Đọc được các biểu đồ hình </b>
<b>cột,hình quạt</b>


<b>-Vẽ được các biểu đồ tần số,tần suất </b>
<b>hình cột</b>


<b>-Vẽ được đường gấp khúc tần số,tần </b>
<b>suất</b>


<b>KT:-Biết lập PTĐT khi biết các yếu tố</b>
<b>đủ để xác định đường thẳng đó</b>


<b>KN:-Vẽ đt khi biết pt</b>


<b>MTCT</b>


<b>MTCT</b>



<b>26</b> <b>ĐS</b> <b>47</b>


<b>48</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Số TB cộng.Số trung vị.Mốt</b>


<b>BT SGK</b>


<b>KT:-Biết được 1 số đặc trưng của dãy </b>
<b>số liệu:số TB,số trung vị,mốt và ý </b>
<b>nghĩa của chúng</b>


<b>KN:-Tìm được số TB,số trung vị,mốt </b>
<b>của dãy số liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HH</b> <b>30</b> <b> PT đường thẳng (tt)</b> <b>KT,KN: Biết cách lập ptđt khi biết </b>
<b>các yếu tố đủ để xác định đường </b>
<b>thẳng dó</b>


<b>-Tìm được véc tơ pháp tuyến nếu biết </b>
<b>véc tơ chỉ phương và ngược lại</b>


<b>Thước</b>


<b>27</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>49</b>
<b>50</b>


<b>31</b>


<b>Số TB cọng.Số trung vị.Mốt</b>
<b>Phương sai và độ lệch chuẩn</b>


<b>PT đường thẳng (tt)</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>KT:-Biết k/n phương sai và độ lệch </b>
<b>chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý </b>
<b>nghĩa của chúng</b>


<b>KN;-Tìm được phương sai và độ lệch </b>
<b>chuẩn của dãy số liệu thống kê</b>


<b>KT,KN:-Biết xác định vị trí tương đối</b>
<b>-Chuyển đổi qua lại giữa các loại pt</b>


<b>MTCT</b>


<b>Thước</b>


<b>28</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>51</b>


<b>52</b>
<b>32</b>


<b>Ơn tập (có MTCT)</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết chương V</b>
<b>PT đường thẳng (tt)</b>


<b>KT:-Nắm lại KT cơ bản: Các k/n:Tần</b>
<b>số,tần suất của 1 lớp.Bảng phân bố </b>
<b>tần suất,phân bố tần số và tần suất. </b>
<b>Bảng phân bố tần số và tần suất ghép </b>
<b>lớp,bảng phân bố tần suất ghép lớp</b>
<b>-Nắm được các số đặc trưng của số </b>
<b>liệu thống kê: số TB ,trung vị, mốt. </b>
<b>Phương sai và độ lệch chuẩn</b>


<b>KT,KN: -Tính được góc giữa 2 đường</b>
<b>thẳng</b>


<b>MTCT</b>


<b>Thước</b>


<b>29</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>



<b>53,54</b>


<b>33</b>


<b>Cung và góc lượng giác</b>


<b>PT đường thẳng</b>


<b>KT-Biết 2 đơn vị đo: độ và radian</b>
<b>-Hiểu k/n đường trịn l/giác; góc và </b>
<b>cung lượng giác;số đo của góc và cung</b>
<b>KN:-Chuyển đổi đơn vị đo</b>


<b>-Tính được độ dài cung tròn khi biết </b>
<b>số đo cung</b>


<b>-Biết cách xác dịnh điểm cuối của </b>
<b>cung và tia cuối của góc trên đtlg</b>
<b>KT,KN:- Biết và tính được khoảng </b>
<b>cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>


<b>Thước</b>
<b>30</b> <b>ĐS</b> <b>55,56</b> <b>Giá trị lượng giác của 1cung</b> <b>KT:-Hiểu k/n gtlg của 1 </b>


<b>góc(cung);bảng giá trị lượng giác của </b>
<b>1 số góc thường gặp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HH</b> <b>34</b> <b>Câu hỏi và BT</b>


<b>-Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các </b>
<b>gtlg</b>


<b>-Biết quan hệ giữa các gtlg của các </b>
<b>góc có liên quan đặc biệt: </b>


<b>bù,phụ,đối,hơn kém </b> <i>π</i>


<b>-Biết ý nghĩa hình học của tan và cot</b>
<b>KN:-Xác định được gtlg khi biết sđ </b>
<b>góc</b>


<b>-Xác định được dấu các gtlg</b>
<b>-Vận dụng được các hệ thức cơ </b>
<b>bản,gtlg của các góc có liên quan vào </b>
<b>việc tính gtlg của góc bất kỳ hoặc CM </b>
<b>đẳng thức</b>


<b>Củng cố các KT và rèn các KN nêu </b>
<b>trên</b>


<b>31</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>57</b>
<b>58</b>



<b>35</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Công thức lượng giác</b>


<b>Câu hỏi và BT</b>


<b>Rèn các kỷ năng nêu trên</b>
<b>KT:-Hiểu cơng thức tính </b>


<b>sin,cosin,tan,cot của tổng ,hiệu 2 góc</b>
<b>-Từ công thức cọng suy ra công thức </b>
<b>nhân đôi</b>


<b>-Hiểu công thức biến đổi tích thành </b>
<b>tổng và cơng thức biến đổi tổng thành</b>
<b>tích</b>


<b>KN:-Vận dụng được các cơng thức </b>
<b>tính sin… của tổng hiệu 2 góc, cơng </b>
<b>thức góc nhân đơi để giải 1 số BT</b>
<b>-Vận dụng được công thức biến đổi </b>
<b>vào BT biến đổi và rút gọn biểu thức</b>
<b>Củng cố kiên thức và rèn các kỷ năng </b>
<b>nêu trên bằng BTSGK</b>


<b>Thước</b>
<b>Compa</b>



<b>32</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>59</b>
<b>36</b>
<b>37</b>


<b>Kiêt tra 1 tiết chương VI</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Phương trình đường trịn</b> <b>Theo đềKT:-Hiểu cách viết pt đường tròn</b>
<b>KN:-Viết được pt đường tròn khi biết </b>
<b>tâm và bán kính.Xác định được tam </b>
<b>và bán kính khi biết pt đường tròn</b>
<b>-Viết được pttt với đường tròn khi </b>
<b>biết tọa độ tiếp điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>33</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>6038</b>
<b>39</b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>Phương trình đường trịn (tt)</b>
<b>PT đường Elip</b>


<b>Theo SGK</b>


<b>KT,KN như trên</b>


<b>KT: Biết đn đường Elip, pt chính tắc, </b>
<b>hình dạng của Elip</b>


<b>KN:-Từ pt chính tắc xác định được độ</b>
<b>dài trục lớn,nhỏ, tiêu cự,tiêu </b>


<b>điểm,giao điểm với các trục tọa độ</b>


<b>Compa</b>


<b>34</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b>


<b>61</b>
<b>40</b>
<b>41</b>


<b>Kiểm tra cuối năm</b>


<b>Câu hỏi và BT cuối chương 3</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>Theo đề chung</b>
<b>SGK</b>


<b>SGK</b>



<b>35</b> <b>ĐS</b>


<b>HH</b> <b>6242</b>
<b>43</b>


<b>Trả bài KT cuối năm</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Trả bài KT cuối năm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×