Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.13 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<i>(Đề thi có 08 trang)</i>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM</b>
<b>2012</b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC- KHỐI A, B</b>
<i>Thời gian làm bài:90 phút</i>
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; K =
39 ; Ba = 137 ;
Al = 27 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Ag = 108 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ca = 40 ; Zn = 65 ; Mg = 24 ; Br = 80 ; Cr =
52 ; Li = 7 ; Pb = 207 ; Rb = 85 ; Cs = 133.
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol,</b>
alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
<b>A. Cu(OH)</b>2/dung dịch NaOH. B. nước brom. C. AgNO3/dung dịch NH3. <b>D. Na.</b>
<b>Câu 2: : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung</b>
dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit
no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1)
gam chất rắn. Công thức của hai este là
<b>A. HCOOCH=CHCH</b>3 và CH3COOCH=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
<b>C. C</b>2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CHCH3 và
CH3COOC(CH3)=CH2.
<b>Câu3: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C</b>3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng
tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần
lượt là
<b>A. HCOOCH=CH</b>2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH,
HCO-CH2-CHO.
<b>C. HCO-CH</b>2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.
<b>Câu 4: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH lỗng, nóng là</b>
<b>A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.</b>
<b>B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.</b>
<b>C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.</b>
<b>D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.</b>
<b>Câu 5: Phát biểu đúng là</b>
<b>A. Ion Cr</b>3+<sub> có cấu hình electron là [Ar]3d</sub>5<sub>. B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi </sub>
tiếp xúc CrO3.
<b>C. Fe cháy trong Cl</b>2 tạo ra khói có màu xanh lục. D. Urê có cơng thức hóa học (NH4)2CO3.
<b>Câu 6: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với</b>
dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit
hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là
<b>A. HOCO-CH</b>2-COOH và 30,0. <b>B. HOCO-CH</b>2-COOH và 19,6.
<b>C. HOCO-COOH và 18,2.</b> <b>D. HOCO-COOH và 27,2.</b>
<i>Câu 7</i>. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 v Cu vào dd HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và
cịn lại 0,256a gam chất rắn khơng tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu
được 42g chất rắn. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32%
<i>Câu 8</i>. Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ Na : Al là 5 : 4) tác dụng với H2O dư thì thu được V
lít khí, dd Y và chất rắn Z. Cho dd Z tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thì thu được 0,25V lít khí (các
khí đo cùng điều kiện). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%
<i>Câu 9</i>. Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp NH3 : N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
ΔH < 0
Khi đạt đến trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 là d1. Đun nóng
bình sau một thời gian phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng mới, tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình
so v H2 là d2. So sánh d1và d2 thu được:
A. d1 < d2 B. d1 > d2 C. d1= d2 D. d1 ≤ d2
<i>Câu 10</i>. Hoà tan 4,5g tinh thể MSO4.5H2O vào nước thu được dd A. Điện phân dung dịch A với với
điện cực trơ. Nếu thời gian là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,007 mol khí t anot. Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Xác định M và t, cho I = 1,93A
A. Cu và 965 B. Zn và 1400 C. Zn và 965 D. Cu và 1400
<b>Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau :</b>
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch
HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho KMnO4 vào dung dịch
HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (6) Cho NO2 vào dung dịch
NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 12: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic,</b>
glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom
là
<b>A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.</b> B. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol,
<b>C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. D. glucozơ, mantozơ, axit fomic</b>
<b>Câu13:Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4
gam H2O và m gam CO2.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn tồn với NaHCO3 dư thu được
11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m
<b>A. 33 gam</b> <b>B. 48,4 gam</b> <b>C. </b>44g <b>D. 52,8 g</b>
<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO</b>2
(đktc). Mặt khác, tồn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của
hai anđehit trong X là
<b>A. CH</b>3CHO và HCO-CHO. B. HCHO và HCO-CH2-CHO. C. HCHO và HCO-CHO. D.
HCHO và CH3CHO.
<b>Câu 15: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm</b>
-NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân khơng hồn tồn m gam hỗn hợp M,
Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị
của m là
<b>A. 8,389.</b> <b>B. 58,725.</b> <b>C. 5,580.</b> <b>D. 9,315.</b>
Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3.
CTCT đúng của X, Y, Z lần lượt là :
<b>A. </b>X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
<b>B. </b>X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
<b>C. </b>X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
<b>D. </b>X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản
phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có
25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng
với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag<b>. </b>Tính giá trị của x? ( hiệu suất
phản ứng 100%)
<b>A. </b>64,8g <b>B. </b>86,4g <b>C. </b>75,6g <b>D. </b>43,2g
<b>Câu 18:</b> Cho x mol Fe tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( tỷ lệ x : y = 16 : 61) ta thu
được một sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối sắt. Số mol electron mà x
mol Fe đã nhường khi tham gia phản ứng là :
<b>A. </b>0,75y mol <b>B. </b>y mol <b>C. </b>2x mol <b>D. </b>3x mol
<b>Câu 19:</b> X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc
chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết
tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa.
<b>A. </b>1,0 M <b>B. </b>3,2 M <b>C. </b>1,6 M <b>D. </b>2,0 M
<b>Câu 20:</b> Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là
35,96 %. Xà phịng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to
thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị
của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
<b>A. </b>7,725 gam <b>B. </b>3,3375 gam <b>C. </b>3,8625 gam <b>D. </b>6,675 gam
<b>Câu 21:</b> Những chất nào sau đây vừa là mất màu dung dịch brom, vừa làm mất màu dung
dịch thuốc tím (nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng): pentan, xiclopropan, butađien, toluen,
ancol alylic, anđehit axetic.
<b>A. </b>butađien, toluen, ancol alylic. <b>B. </b>xiclopropan, butađien, toluen.
<b>C. </b>xiclopropan, butađien, ancol alylic. <b>D. </b>butađien, ancol alylic, anđehit axetic.
<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp khí M gồm Cl2 và O2. M phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,32g
Mg và 7,29g Al sau khi phản ứng hoàn toàn được 33,345g hỗn hợp các muối và oxit. Tính %
thể tích khí O2 trong hỗn hợp M :
<b>A. </b>33,33% <b>B. </b>45,87% <b>C. </b>78,98% <b>D. </b>44,44%
<b>Câu 23:</b> Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :
<b>A. </b>O3, Fe2+, FeCl2, CrO3 <b>B. </b>NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SO
2
3
<b>C. </b>FeO, H2S, Cu, HNO3 <b>D. </b>HCl, Na2S, NO2, Fe3+
<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
2 2
0
H d CuO,t O ,xt
Ni,t
X Y Z axit isobutiric<sub>.</sub>
<b>A. </b>(CH3)3CCHO. <b>B. </b>CH3-H(CH3)CH2OH.
<b>C. </b>(CH3)2C=CHCHO. <b>D. </b>CH2=C(CH3)CHO.
<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng
được hỗn hợp Y gồm khí và hơi,trong đó VCO2: VH O2 = 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với dung
dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là :
<b>A. </b>3,99g <b>B. </b>5,085g <b>C. </b>3,26g <b>D. </b>2,895g
<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng
với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100
gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
<b>A. </b>12,7 gam <b>B. </b>11,7 gam <b>C. </b>9,7 gam <b>D. </b>10,7 gam
<b>Câu 27:</b> Cho một hỗn hợp X chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợp phản ứng hết với Br2 thì cầnvừa
đủ với 0,075 mol Br2. Lượng các chất NH3,C6H5NH2 và C6H5OH trong hỗn hợp X lần lượt là
<b>A. </b>0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. <b>B. </b>0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
<b>C. </b>0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. <b>D. </b>0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol.
<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hơn nhau một nhóm metylen (CH2).
Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X được 1,008 lít khí CO2 (đktc). Đun 19,2g X với 270 ml dung
dịch NaOH 1,0 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 19,2g chất rắn. Công thức cấu
tạo hai este là :
<b>A. </b>CH3COOC2H5 ; C2H5COOC2H5 <b>B. </b>H-COOC3H7 ; CH3COOC3H7
<b>C. </b>CH3COOC2H5 ; CH3COOC3H7 <b>D. </b>C2H5COOC2H5 ; C2H5COOC2H5
<b>Câu 29:</b> Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) Cr2O3 + NaNO3
0
<i>t</i>
<sub>.... </sub>
(2) (NH4)2Cr2O7
0
<i>t</i>
<sub>... (3) NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl (bh) + NaNO</sub><sub>2</sub><sub> (bh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
(4) AgNO3
0
<i>t</i>
<sub>... (5) CuO + NH</sub><sub>3</sub><sub>(kh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
(6) Cu(NO3)2
0
<i>t</i>
<sub>... (7) CrO</sub><sub>3</sub><sub> + NH</sub><sub>3</sub><sub>(kh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 30:</b> Hoà tan hoàn toàn <i>a</i> gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được <i>b</i> gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan <i>b</i> gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch
T. Cô cạn T thu được <i>c</i> gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và <i>2b = a +</i>
<i>c</i>. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. </b>7,3% <b>B. </b>4,5% <b>C. </b>3,7% <b>D. </b>6,7%
<b>Câu 31:</b> Có 5 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3, HCl có lẫn CuSO4, AgNO3.
Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện
hóa là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 32:</b> Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch
NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong
nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam
Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hồ hỗn hợp thu được
bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra
6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hồn tồn. Tính % khối lượng của glucozơ và tinh bột
trong X ?
<b>A. </b>64,29% ; 35,71% <b>B. </b>35,29% ; 64,71% <b>C. </b>35,71% ; 64,29% <b>D. </b>64,71% ; 35,29%
<b>Câu 34:</b> Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu
được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
<b>A. </b>50% <b>B. </b>45% <b>C. </b>72,5% <b>D. </b>55%
<b>Câu 35:</b> Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200
ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vơi trong
dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
<b>A. </b>10 gam <b>B. </b>8 gam <b>C. </b>12 gam <b>D. </b>6 gam
<b>Câu 36:</b> Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số
monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Câu 37:</b> Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là
C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 khơng có phản ứng tráng bạc. Mặt
khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
<b>A. </b>pentan-3-amin <b>B. </b>pentan-2-amin <b>C. </b>3-metylbutan-2-amin <b>D. </b>isopentyl
amin
<b>Câu 38:</b> X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có cơng thức phân tử C5H6O4Cl2.
Thủy phân hồn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1
ancol. Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và
<b>A. </b>HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2
<b>B. </b>CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl
<b>C. </b>HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2
<b>D. </b>CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3
<b>Câu 39:</b> Cho các nguyên tố sau 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của
nguyên tử các nguyên tố đó.
<b>A. </b>Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ <b>B. </b>Electron cuối cùng thuộc phân lớp p
<b>C. </b>Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái có bản <b>D. </b>Đều có 3 lớp electron
<b>Câu 40:</b> Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng
lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với
acrilonitrin trong polime trên là:
<b>A. </b>1:3<b> B. </b>1:2 <b>C. </b>2:1 <b>D. </b>3:2
<b>II. Phần riêng : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hay phần II) </b>
<b>Phần I : Theo chương trình chuẩn : ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )</b>
<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>Ca(OH)2 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>KOH
<b>Câu 42:</b> Cho các chất tham gia phản ứng :
1. S + F2
0
<i>t</i>
<sub>…. 2. SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>S (dư) →…… 3. SO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> (dư)</sub>
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
4. S + H2SO4 (đặc, nóng) →…… 5. H2S + Cl2(dư) +H2O →…… 6. S + CrO3 →…….
Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 43:</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai aminoaxit : R(NH2)(COOH)2 và
R’(NH2)2(COOH) vào 200 ml dung dịch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa
hết với 400 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Số mol của R(NH2)(COOH)2 trong 0,15 mol X là :
<b>A. </b>0,1 mol <b>B. </b>0,125 mol . <b>C. </b>0,075 mol <b>D. </b>0,05 mol
<b>Câu 44:</b> Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ,
cường độ dòng điện I = 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Tính m, biết hiệu suất điện phân 80 % , bỏ qua sự bay hơi của nước.
<b>A. </b>3,92g <b>B. </b>3,056 g <b>C. </b>6,76g <b>D. </b>3,44g
<b>Câu 45:</b> Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4)
poli(etylen-terephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng
hợp bằng phản ứng trùng hợp là :
<b>A. </b>(1), (2) , (4), (6) <b>B. </b>(2), (3), (4) . <b>C. </b>(1), (2), (3), (5) <b>D. </b>(1), (2) ,(5), (6)
<b>Câu 46:</b> Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần
dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là :
<b>A. </b>CH4 . <b>B. </b>C2H6 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 47:</b> Một hợp chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π. Đốt cháy hoàn
toàn a mol X sau phản ứng được số mol CO2 bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng
vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí H2 .
Cơng thức cấu tạo phù hợp của X là :
<b>A. </b>HOCH2C6H4CHO <b>B. </b>HOCH2C6H4COOH
<b>C. </b>C6H4(OH)2 <b>D. </b>HOC6H4COOH
<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp X gồm andehyt Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X
cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu
suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là:
<b>A. </b>32,4g <b>B. </b>10,8g <b>C. </b>16,2g <b>D. </b>21,6g
<b>Câu 49:</b> Phản ứng nào sau đây <b>khơng </b>đúng?
<i><b>A. </b>p-</i>Cl-C6H4-CH=CH-CH2Cl + NaOH (lỗng) t0 <i><sub> p</sub></i><sub>-Cl-C6H4CH=CH-CH2OH + NaCl</sub>
<b>B. </b>CH3CH=CHCHO + Br2 + H2O → CH3CH=CHCOOH + 2HBr
<b>C. </b>3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
<b>D. </b>CH2=CH-CH2Cl + H2O t0 <sub>CH2=CH-CH2OH + HCl</sub>
<b>Câu 50:</b> Phản ứng nào sau đây không đúng ?
<b>A. </b>2CrO3 + 2NH3
0
t
<b>C. </b>Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3 H2O <b>D. </b>3CuO + 2 NH3
0
t
<sub>3Cu + N</sub><sub>2</sub><sub> + 3 H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Phần II : Theo chương trình nâng cao : ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )</b>
<b>Câu 51:</b> Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính
chất sau:
-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A. </b>CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO
<b>B. </b>CH3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO
<b>C. </b>CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3
<b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO
<b>Câu 52:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H2NR(COOH)x và một axit
no, hở ,đơn chức, thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác, 0,2 mol X phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là :
<b>A. </b>0,2 mol <b>B. </b>0,25 mol <b>C. </b>0,12 mol <b>D. </b>0,1 mol
<b>Câu 53:</b> Cho <i><b>m</b></i> gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
<b>A. </b>23,63 gam <b>B. </b>32,84 gam <b>C. </b>28,70 gam <b>D. </b>14,35 gam
<b>Câu 54:</b> Ứng với cơng thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số
đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O:
<b>A. </b>5 và 2 <b>B. </b>5 và 3 <b>C. </b>4 và 2 <b>D. </b>4 và 3
<b>Câu 55:</b> X có cơng thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu
được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 56:</b> Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit
thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa X thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOH <b>B. </b>CH2=CH-COOH <b>C. </b>CH2=CHCH2COOH <b>D. </b>
CH3CH=CHCOOH
<b>Câu 57:</b> Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2, Al?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Câu 58:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có cơng thức tổng qt CxHyO2 thu được khơng đến
17,92 lít CO2 (đktc). Để trung hồ 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác cho 0,5 mol X tác dụng với
Na dư thu được 0,5 mol H2. Số nguyên tử H có trong phân tử X là:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>10 <b>D. </b>12
<b>Câu 59:</b> Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí của nó với hiđro
bằng
5,5
<b>A. </b>32 <b>B. </b>12 <b>C. </b>28 <b>D. </b>19
<b>Câu 60:</b> Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân khơng. Sau phản
ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH
của dung dịch Y là:
<b>A. </b>0,523 <b>B. </b>0,664 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1,3