SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: môn tốn
Thời gian làm bài: 30 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 15: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
b
�
x
+
x
=
1
2
�
�
a
A. �
;
c
�x1x 2
�
a
b
�
x
+
x
=
1
2
�
�
a
B. �
;
c
�x1x 2
�
a
b
�
x
+
x
=
1
2
�
�
a
C. �
.
c
�x1x 2
�
a
Câu 16: Phương trình bậc hai 2x2 –3x + 1 = 0 có các nghiệm là :
1
A. Vơ nghiệm.
B. x1 = -1, x2 = - ;
C. x1 = 2, x2 = -3;
2
3 x 6
Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình:
là:
2 x 3 y 7
b
�
x1 + x 2 =
�
�
a
D. �
;
c
�x1x 2
�
a
D. x1 = 1, x2 =
1
;
2
A. x=2; y=2
B. x=2; y=1
C. x=2; y=3
D. x=2; y=4
2
Câu 18: Phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì
c
c
A. x1 = 1 , x2 = - ;
B. x1 = 1 , x2 = ;
a
a
c
c
C. x1 = -1 , x2 = - ;
D. x1 = -1 , x2 = .
a
a
1 2
Câu 19: Cho hàm số y = - x . Kết luận nào sau đây là đúng ?
2
A. Hàm số luôn nghịch biến ;
B. Giá trị của hàm số luôn âm ;
C. Hàm số luôn đồng biến ;
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Câu 20: Đường trịn bán kính 4cm thì diện tích của nó là :
A. 16π (cm2).
B. 4π (cm2) ;
C. 12π (cm2);
D. 8π (cm2);
Câu 21: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt :
A. 2x2 – x – 1 = 0 ;
B. x2 – 6x + 9 = 0 ;
2
C. x + 1 = 0 ;
D. x2 + x + 1 = 0.
Câu 22: Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính r và chiều cao h là :
A. Sxp = 2πrh ;
B. Sxp = πrh ;
C. Sxp = πrh2.
D. Sxp = πr2h ;
Câu 23: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x – 3y = 9 :
A. (3 ; -1) ;
B. (-3 ; 1)
C. (-3 ; -1).
D. (3 ; 1);
Câu 24: Nếu m+n =4 và m.n=1 thì m , n là nghiệm của phương trình.
A. x2 + 5x + 1 =0
B. x2 – 4x + 1 =0
C. x2 + x + 4 = 0
D. x2 + 4x – 1 =0
Câu 25: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O bán kính R. Biết Aˆ 125 0 . Vậy số đo của góc C là:
A. 1250
B. 650
C. 550
Câu 26: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :
D. 1800
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
3
5
5
3
, x1x2 = - ;
B. x1 + x2 = , x1x2 = ;
2
2
2
2
5
5
2
3
C. x1 + x2 = , x1x2 = .
D. x1 + x2 = , x1x2 = - ;
3
2
2
2
2
Câu 27: Phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì
c
c
A. x1 = -1 , x2 = - ;
B. x1 = 1 , x2 =
;
a
a
c
c
C. x1 = 1 , x2 = - ;
D. x1 = -1 , x2 = .
a
a
Câu 28: Đường trịn bán kính 4cm thì chu vi của nó là :
A. 12π (cm) ;
B. 16π (cm).
C. 8π (cm) ;
D. 4π (cm) ;
Câu 29: Hai số u và v có tổng là 10 và tích là 21 thì hai số đó là nghiệm của phương trình :
A. x2 - 10x - 21 = 0 ;
B. x2 + 10x + 21 = 0 ;
C. x2 - 21x + 10 = 0 ;
D. x2 - 10x + 21 = 0.
A. x1 + x2 = -
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 209