Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giáo án tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.15 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>


<b>NS : 23/4/2021 </b>


<b>NG: 26 /4/2021</b>


<b>Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2021</b>


<b>TOÁN </b>


<b>TIẾT 156:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết đặt tính và nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số; Biết giải
tốn có phép nhân (chia).


<b>2. Kĩ năng: Tính nhanh, đúng</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng. Lớp làm nháp:
* Đặt tính rồi tính :



10600 : 5 ; 24903 : 6
- Đánh giá


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu (1’): Nêu mục tiêu, yêu cầu</b>
<b>2. Luyện tập </b>


<b>Bài 1 (7’): Đặt tính rồi tính </b>
- HD


- HS làm bài, nhắc lại cách thực hiện
- Nhận xét


<b>Bài 2 (8’):</b>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tính số bạn được chia bánh ta làm
thế nào? Có mấy cách làm


- GV giải thích lại về hai cách làm, ...
- Gọi 2 HS lên bảng làm bảng phụ , lớp
làm vở.


- Đánh giá


- Làm bài


- Nhận xét


- Nêu YC


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- 1 HS đọc đề. Tóm tắt


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét


Cách 1:


Số bánh nhà trường đã mua là:
105 x 4 = 420 (cái )
Số bạn được nhận bánh là:
420 : 2 = 210 (bạn)


Đáp số : 210 bạn
Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3 (8’):</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài
- HD tóm tắt :


CD : 12 cm


CR : 1/3 chiều dài


Diện tích : …cm2<sub> ?</sub>


- Hãy nêu cách tính diện tích HCN ?
- Vậy để tính được diện tích của HCN
chúng ta phải đi tìm gì trước ?


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- Đánh giá


<b>Bài 4 (8’): </b>


- Mỗi tuần lễ có mấy ngày ?


- Vậy nếu chủ nhật tuần này là ngày 8 thì
chủ nhật tuần sau là ngày mấy?


- Còn chủ nhật tuần trước là ngày nào?
- Treo sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật.
- YCHS làm vào vở, đại diện HS nêu KQ
- Đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Hệ thống kiến thức


- Nhận xét, khen HS học tập tốt.


4 : 2 = 2 (bạn)
Số bạn được nhận bánh là :


105 x 2 = 210 (bạn)


Đáp số : 210 bạn
- Tính diện tích của hình chữ nhật.


- 1 HS nêu.


- Tìm độ dài của chiều rộng HCN.
2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- Nhận xét


Bài giải


Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 48 cm2
- HS đọc yêu cầu.


- Mỗi tuần lễ có 7 ngày.


- Nếu chủ nhật tuần này là ngày 8
thì chủ nhật tuần sau là ngày:


8 + 7 = 15
- Là ngày : 8 - 7 = 1


- HS làm vào vở, đại diện HS nêu
KQ



- Nhận xét


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 63:</b>

<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
* Đọc thành tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
* Đọc hiểu


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: tận số, nỏ, bùi nhùi


- Hiểu được nội dung: Từ câu chuyện của người đi săn và con vượn, tác giả muốn
khuyên con người không nên giết hại thú rừng mà hãy bảo vệ chúng .


<b>2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù</b>
hợp với nội dung của từng đoạn truyện. Đọc diễn cảm.


<b>3. Thái độ: Bảo vệ môi trường; thú rừng</b>
<b>B. Kể chuyện</b>


- Dựa vào nội dung truyện và tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện bằng lới kể
của bác thợ săn . Kể tự nhiên đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt
khi kể.



- Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn


- HS năng khiếu biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI: </b>


- Xác định giá trị


- Thể hiện sự cảm thông
- Tư duy phê phán
- Ra quyết định


<b>* BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ lồi động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa</b>
(vượn mẹ sẵn sàng hi sinh tất cả vì con) trong môi trường thiên nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. KTBC (5’) </b>Gọi 4 Hs nối tiếp nhau
ĐTL 4 khổ thơ bài: Bài hát trồng cây và
TLCH về nội dung từng khổ thơ


- Đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’) </b>
<b>2. Luyện đọc (22’) </b>


<b>a. Hướng dẫn luyện đọc: </b>
- Giáo viên đọc mẫu một lần.
- GV HD đọc kết hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó,
từ dễ lẫn.


- Hướng dẫn phát âm từ khó.


* Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài, GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi
cho HS.


- HD tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
* Luyện đọc theo nhóm.


* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- HS đọc thầm theo


- Mỗi học sinh đọc một câu
- HS luyện đọc các từ khó


- Mỗi nhóm 4 HS luyện đọc trước
lớp. Chú ý ngắt giọng đúng ở các
dấu câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- YC HS lớp đồng thanh đoạn 4
<b>b. HD tìm hiểu bài (10’): </b>


- HS đọc lại từng đoạn và tìm hiểu.


+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn ?


+ Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên
điều gì ?


+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
vượn mẹ rất thương tâm ?


+ Chứng kiến cái chết của vựơn mẹ bác
thợ săn làm gì ?


+ Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng
ta ?


<b>c. Luyện đọc lại (20’):</b>


- GV chọn 1 đoạn trong bài đọc trước lớp.
- HS đọc các đoạn còn lại.


- Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
- Đánh giá


* Cho HS luyện đọc theo vai.


* Kể chuyện (18’):


<b>a. Xác định yêu cầu</b>
- HS nêu YC


- YCHS quan sát tranh
<b>b. Kể mẫu:</b>


- Cho hs kể lại câu chuyện theo lời của
người thợ săn.


<b>c. Kể theo nhóm:</b>


- Nhận xét, bình chọn
- HS đồng thanh đoạn 4


- HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
- Con thú nào không may gặp bác ta
thì hơm ấy coi như ngày tận số.
- Nó căm ghét người đi săn độc ác
Nó tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc
vượn con đang cần rất cần chăm sóc
- Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu
cho con, hái cái lá to, vắt sữa vào và
đặt lên miệng con. Sau đó nghiến
răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên
thật to rồi ngã xuống.


- Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn
môi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ


đấy bác bỏ hẳn nghề đi săn.


- Không nên giết hại muông thú
/Phải bảo vệ động vật hoạng dã./
Hãy bảo vệ môi trường sống xung
quanh ta./ Giết hại loài vật là độc ác.
- HS theo dõi GV đọc.


- 3 HS đọc.


- HS xung phong thi đọc.


- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
- 3 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo
vai.


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh.


- HS kể lại câu chuyện bằng lời của
người thợ săn.


- HS quan sát tranh, nêu nội dung
từng tranh


+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào
rừng.


+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy 1 con
vượn ngồi ôm con trên tảng đá.


+Tranh 3: Vượn mẹ chết rất thảm
thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn
bên cạnh nghe.


<b>d. Kể trước lớp:</b>


- HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dị (3’):</b>


- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng
ta?


<b>BVMT: GV giảng: Các con cần có ý thức</b>
bảo vệ lồi động vật vừa có ích vừa tràn
đầy tình nghĩa (vượn mẹ sẵn sàng hi sinh
tất cả vì con) trong môi trường thiên
nhiên.


- Về nhà tiếp tục kể chuyện theo lời bác
thợ săn. Đọc trước bài: Cuốn sổ tay


- Từng cặp HS tập kể theo tranh.
- HS tiếp nối nhau thi kể.



- HS kể toàn bộ câu chuyện


- Cả lớp nhận xét bình chọn HS
nhập vai bác thợ săn, kể hay nhất,
cảm động nhất


- Mỗi người phải có ý thức bảo vệ
mơi trường


Hs lắng nghe.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 63: NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.


- Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các bài tập</b>


<b>3. Thái độ: Ham tìm tịi, học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Hình ảnh. Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- Gọi 2 HS trả lời: Vì sao nói mặt trăng là vệ tinh
của Trái đất?


- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) </b>
<b>2. Tìm hiểu bài </b>


<b>a. Hoạt động 1 (11’): Quan sát tranh theo cặp </b>
<b>*Mục tiêu: HS biết giải thích hiện tượng ngày</b>
<b>và đêm trên T Đt ở mức độ đơn giản.</b>


<b>*Cách tiến hành: </b>


- HS quan sát H: 1,2 sgk 121 trả lời câu hỏi trong
Sgv trang 141


- Trả lời
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đại diện trả lời trước lớp.
<b>* Kết luận </b>


<b>b.Hoạt động 2 (10’): Thực hành theo nhóm </b>


<b>*Mục tiêu:</b> <b>HS biết khắp mọi nơi trên TĐ có</b>
<b>ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng. Biết</b>
<b>thực hành biểu diễn ngày và đêm.</b>


<b>*Cách tiến hành:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm. HS trong 4 nhóm lần
lượt làm thực hành như hd trong sgk.


- Đại diện các nhóm thực hành trước lớp . Lớp
nhận xét.


<b>* Gv kết luận </b>


<b>c. Hoạt động 3 (10’): Thảo luận cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu: HS biết thời gian để TĐất quay một</b>
<b>vịng quanh mình nó là một ngày là 24 giờ </b>
<b>*Cách tiến hành : </b>


- Tổ chức và hướng dẫn: GV đánh dấu một điểm
trên quả địa cầu, quay quả địa cầu đúng 1 vịng
theo chiều quay ngược kim đồng hồ (nhìn từ cực
Bắc xuống). Gv giới thiệu: Thời gian để trái đất
quay được một vịng quanh mình nó được quy ước
là một ngày.


- Gv hỏi: Một ngày có bao nhiêu giờ ? Hãy tưởng
tượng nếu Trái Đất ngừng quay quanh mình nó thì
ngày và đêm sẽ diễn ra như thế nào?



<b>*Kết luận </b>


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- Cho hs nhắc lại nội dung đã ôn tập
- Nhận xét tiết học


- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung


- Thảo luận. Thực hành
- Biểu diễn trước lớp
- Nhận xét


- Đại diện các nhóm thực
hành.


- Cả lớp nhận xét


- Trả lời
- Nhận xét


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>


<b>BÀI 8:GIẢN DỊ, HỊA MÌNH VỚI NHÂN DÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:



- Cảm nhận được những phẩm chất cao quý của lãnh tụ Hồ Chí Minh sống giản dị,
hịa mình với quần chúng, hết lòng phục vụ nhân dân, đất nước.


2. Kĩ năng:


- Thấy được sự sống giản dị, hòa đồng đã làm nên vẻ đẹp của Bác Hồ, đã làm nên
sức mạnh của Việt Nam, trở thành niềm tự hào của người Việt Nam.


3. Thái độ:


- Tự rèn luyện lối sống tốt theo gương Bác Hồ: s giản dị, hòa đồng
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài 5’cũ: </b><i><b>Tấm lòng của Bác</b></i>


+ Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng
bào” của Bác?


- HS trả lời, nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài:1’ Giản dị, hịa mình </b>
<b>với nhân dân </b>


<b>2.2. Nội dung bài:(31’)</b>
* Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV kể lại câu chuyện “Giản dị, hịa mình
với nhân dân ” (Tài liệu Bác Hồ và những


bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang
29)


+ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng nhất:


1. Nhà báo người Mỹ nhận xét Bác Hồ là
người như thế nào?


a) Là nhân vật của thời đại
b) Là nhân vật kì lạ của thời đại
c) Là nhân vật nổi tiếng của thời đại
2. Phẩm chất tốt đẹp nào của Bác được
xem là “ giá trị vĩnh cửu” của người Việt
Nam?


a) Địa vị càng cao, Bác càng sống giản dị,
trong sạch


b) Bác từ chối sự sùng bái cá nhân
c) Bác kính gì, u trẻ, ghét tiền của
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


- Các em hãy tìm 2 từ thể hiện được vẻ đẹp
của bác qua câu chuyện?


* Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
- Em hãy nêu biểu hiện của lối sống giản
dị trong ăn mặc, trong nói năng



- Em hãy nêu biểu hiện của lối sống hòa
đồng trong quan hệ với bạn bè, trong quan
hệ với hàng xóm, xóm phố.


* Hoạt động 4: Hoạt động nhóm


-Vì sao khơng nên sống tách mình khỏi
tập thể?


3. Củng cố, dặn dị: ( 3’)


- Phẩm chất tốt đẹp nào của Bác được
xem là “ giá trị vĩnh cửu” của người Việt
Nam?


* Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe


- GV cho HS làm trên bảng phụ


- Lớp nhận xét


- HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trả lời


- HS chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận và ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo, trình bày
Lớp nhận xét



- HS thảo luận nhóm 2, mỗi nhóm
thảo luận và ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo, trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NS : 23/4/20121 </b>
<b>NG:27 /4/2021</b>


<b>Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2021</b>


<b>CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)</b>


<b>TIẾT 63:</b>

<b>NGÔI NHÀ CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b>
Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng, nhanh, đẹp</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực luyện viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng lớp viết các bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết. Lợp viết bảng con:


lúa non, chân trời, sản xuất


- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GTB (1’): Nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>2. HD viết chính tả </b>


* Trao đổi về ND đoạn viết (5’):
- GV đọc đoạn văn 1 lần.


+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?
+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc
phải làm là gì ?


- HD cách trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?


* HD viết từ khó (4’):


- HDHS tìm từ khó rồi phân tích: sống, trái
đất, trăm


- HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả (15’):


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.


- GV đọc bài cho hs viết vào vở.
* Soát lỗi: đổi bài kiểm tra chéo.
- Thu 5 - 7 bài nhận xét.


<b>2.1. HD làm BT:</b>
<b>Bài 2a (7’)</b>


- HD cách làm


- Viết bảng lớp / bảng con
- Nhận xét


- Theo dõi gv đọc. 2 HS đọc lại,
lớp đọc thầm.


- Là Trái đất.


- Bảo vệ hồ bình, bảo vệ môi
trường, đấu tranh chống đói
nghèo, bệnh tật...


- HS trả lời.


- Những chữ đầu câu và tên riêng
phải viết hoa.


- Theo dõi


- 2 HS lên bảng, lớp viết vào
bảng con.



- HS nghe viết vào vở.
- KT chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sau đó YC làm bài


- Cho HS lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- Em hãy nêu những việc chung mà tất cả
các dân tộc phải làm?


- Nhận xét bài viết HS


- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét.


- Đọc lời giải và làm vào vở.
Bài giải:


a. nương đỗ- nương ngô - lưng
đeo gùi


tấp nập - làm nương - vút lên
- Bảo vệ hồ bình, bảo vệ môi
trường, đấu tranh chống đói
nghèo, bệnh tật...



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 32:</b>

<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ?</b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn
- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Dùng đúng dấu chấm, dấu hai chấm trong câu</b>
- Đặt và trả lời nhanh, đúng câu hỏi Bằng gì?
<b>3. Thái độ: Yêu Tiếng Việt</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A.KTBC (5’)</b>


- Gọi 2 HS kể tên các nước mà HS biết
- Khi nào dùng dấu phẩy?



- Nhận xét
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu yêu</b>
cầu của bài học.


<b>2. HD HS làm bài tập </b>
<b>Bài 1 (11’): </b>


- HD cách làm


- Chia nhóm 4. YC HS trao đổi nhóm và
làm vào VBT


- Kể tên
- Nhận xét
- Trả lời
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu của BT
- Lắng nghe.


- Trao đổi nhóm và làm bài
- Báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, chốt lởi giải đúng.


*Kết luận: Dấu hai chấm dùng để báo
hiệu cho người đọc biết các câu tiếp sau


là lời nói, lời kể của một nhân vật hoặc
lời giải thích cho một ý nào đó.


<b>Bài 2(10’): </b>
- HD cách làm


- Chia nhóm 2. YC HS trao đổi nhóm và
làm vào VBT


- HS thi làm bài trên 3 tờ giấy đã viết sẵn
- GV nhận xét, chốt lởi giải đúng.


<b>Bài 3 (10’): Gạch dưới bộ phận trả lời</b>
<b>câu hỏi bằng gì? </b>


- HD


- Gọi 2 HS lên bảng làm bảng phụ. HS
khác làm bài vào vở.


- GV nhận xét, chốt lởi giải đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét, HS nhớ tác dụng của dấu hai
chấm để sử dụng đúng khi viết bài.


+ Dấu hai chấm thứ nhất: Được dùng
để dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao.
+ Thứ hai: Dùng để giải thích sự việc


diễn ra.


+Thứ ba:Dùng để dẫn lời nhân vật Tu
Hú.


- HS đọc đề BT 2 và đọc đoạn văn,
cả lớp đọc thầm theo


- Trao đổi nhóm và làm bài
- Thi


- Nhận xét


“……ngừng học:……Đác-uyn hỏi:
…Đác-uyn ôn tồn đáp: ……”


- HS nêu yêu cầu BT.


- Làm bài: Mỗi em gạch dưới bộ
phận trả lời câu hỏi bằng gì?


- Nhận xét


Câu a: Nhà ở vùng này phần nhiều
làm bằng gỗ xoan.


Câu b: Các nghệ nhân đã thêu nên
những bức tranh tinh xảo bằng đôi
tay khéo léo của mình.



Câu c: Trải qua hằng nghìn năm lịch
sử, người VN ta đã xây dựng nên non
sơng gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hơi và
cả máu của mình.


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 157:</b>

<b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ </b>


<b>(TIẾP THEO)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


<b>1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b>


<b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị nhanh, chính xác</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tốn</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>A. KTBC (5’): </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp làm nháp
* Đặt tính rồi tính :


4182 x 4 ; 16728 : 4
- Đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu của bài học


<b>2. HD giải bài tốn (10’)</b>
- Gọi 1 HS đọc đề. HD tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn u cầu tìm gì ?
* Tóm tắt bài tốn :


35 lít : 7 can
10 lít :... can?


- Để tính được 10l đổ vào mấy can, trước
hết chúng ta phải tính gì?


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp
- Nhận xét


- Trong bài toán trên bước nào được gọi là
bước rút về đơn vị?


- Cách giải bài tốn này có điểm gì khác
với các bài tốn có liên quan đến rút về đơn
vị đã học?


- Các bài tốn có liên quan đến rút về đơn
vị thường được giải bằng 2 bước.


+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các


phần bằng nhau (Th hiện phép chia).


+ Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của một
giá trị (Thực hiện phép chia).


- HS nhắc lại các bước giải bài tốn có liên
quan đến rút về đơn vị.


<b>2.1. Luyện tập </b>
<b>Bài 1 (7’): </b>


- Làm bài
- Nhận xét


- 1 HS đọc đề. Tóm tắt


- Bài tốn cho biết có 35 lít mật
ong được rót đều vào 7 can.


- Nếu có 10 lít thì đổ đầy được mấy
can như thế?


- Tìm số l mật ong đựng trong một
can.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.
- Nhận xét


Bài giải



Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (l)


Số can đựng 10l mật ong là:
10 : 5 = 2(can)


Đáp số: 2can
- Bước tìm số lít mật ong trong 1
can.


- Khác ở bước tính thứ hai, chúng
ta không thực hiện phép nhân mà
thực hiện phép chia, tên đơn vị của
2 phép tính khơng giống nhau.
- Lắng nghe và nhắc lại.


2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HD tóm tắt:
Tóm tắt bài tốn :
40 kg : 8 túi
15 kg :... túi?


- HD cách làm. YC làm bài
- Nhận xét


<b>Bài 2 (7’): HD tương tự bài 1.</b>
Tóm tắt bài toán :


24 cúc áo : 4 cái áo


42 cúc áo :... cái áo?


- HD cách làm. YC làm bài
- Nhận xét


<b>Bài 3 (7’): </b>


- Phần a đúng hay sai? Vì sao?
(Hỏi tương tự với các phần còn lại)
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>
- HDHS hệ thống kiến thức


- Nhận xét, khen HS có tinh thần học tốt.


- Tóm tắt


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.
- Nhận xét


Bài giải


Số kg đường đựng trong một túi là:
40 : 8 = 5(kg)


Số túi cần để đựng 15 kg đường là:
15 : 5 = 3 (túi)


Đáp số: 3 túi


- HS đọc đề bài toán.


- Tóm tắt


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.
- Nhận xét


Bài giải
Mỗi cái áo cần:
24 : 4 = 6 (cúc)
42 cúc dùng cho số cái áo:


42 : 6 = 7 (áo)
- HS nêu u cầu bài tốn
- Trả lời


- Nhận xét


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 32: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm quạt giấy tròn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Học sinh làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh thích làm đồ chơi</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Mẫu quạt tròn, tranh quy trình làm quạt trịn. Bìa màu giấy


A4, giấy thủ cơng, bút màu, kéo thủ công, hồ dán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài </b>


<b>* Hoạt động 1 (12’): Học sinh làm quạt</b>
và trang trí


- Gọi HS nêu các bước làm quạt giấy
tròn


- Nhắc lại các bước:
+ Bước 1: Cắt giấy
+ Bước 2: Gấp, dán quạt


+ Bước 3: Làm cán và hoàn chỉnh


* Hoạt động 2 (19’): Thực hành và
<b>trang trí quạt</b>



<b>- YCHS thức hành làm quạt</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu nhắc lại các bước làm quạt
giấy tròn


- HD chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp quạt tròn


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nêu các bước
- Nhận xét, bổ sung


- Hs làm và trang trí quạt.


- Hai em nêu nội dung các bước gấp
làm quạt giấy tròn


- Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp quạt tròn


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (Tiết 1)</b>



<b>BIẾT ƠN CÁC GIA ĐÌNH THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được các thương binh, liệt sĩ đã hi sinh xương máu, </b>
tính mạng của mình trong những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc sống
độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày nay.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Thực hiện tốt những hành </b>
vi thể hiện lịng biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ


<b>3. Thái độ: Biết ơn gia đình TBLS bằng những việc làm thiết thực phù hợp với</b>
điều kiện và khả năng của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Các thơng tin và hình ảnh về các gia đình TBLS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Nêu nguyên nhân dẫn đến môi trường bị ô
nhiễm?


- Nêu các cách để bảo vệ môi trường. Địa phương
em đã làm gì để bảo vệ mơi trường?


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. HD thực hành (31’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tập hợp kết quả điều tra về các gia đình TBLS ở


thơn của từng nhóm HS


- u cầu từng nhóm trình bày kết quả điều tra
của nhóm mình trước lớp


- Thống nhất và lập danh sách các gia đình TBLS
ở địa phương


- Phát mẫu danh sách cho HS
- Hướng dẫn HS lập danh sách


- Chia nhóm 6. YC các nhóm lập kế hoạch hoạt
động đền ơn đáp nghĩa bằng những việc làm cụ
thể


- Hãy nêu những việc các em có thể làm để giúp
đỡ gia đình TBLS


* GV kết luận những việc làm phù hợp: Thăm hỏi
hàng ngày, giúp đỡ những công việc như quét dọn,
nấu cơm, tưới rau, nhổ cỏ, đọc sách...


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- HS về thực hiện giúp đỡ gđ TBLS bằng những
việc làm như kế hoạch đã lên.


- Nhận xét giờ học


- Các nhóm nộp kết quả điều


tra


- Đại diện nhóm trình bày
- Cá nhân


- Thực hiện theo hướng dẫn
của GV


- Thảo luận nhóm 6
- Đại diện trình bày
- Nhận xét


- Lắng nghe.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 32:</b>

<b>ÔN CHỮ HOA: X</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng tương đối nhanh chữ X (1dòng Đ,T (1dòng); viết đúng tên</b>
riêng Đồng Xuân (1dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ… hơn đẹp người.(1 lần) bằng
cỡ chữ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, đẹp</b>


<b>3. Thái độ: Chăm chỉ luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



Mẫu chữ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’): </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa <i><b>V</b></i>; từ:


<i><b>Văn Lang</b></i>


- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB (2’)</b>
<b>2. HD viết </b>


<b>a. HD viết chữ hoa (4’)</b>


* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?


- Bảng lớp / bảng con
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS nhắc lại qui trình viết các chữ <i><b>Đ, X, T</b></i>


- HS viết vào bảng con.



<b>b. HD viết từ ứng dụng (4’)</b>
- HS đọc từ ứng dụng.


- Em biết gì về <i><b>Đồng Xuân</b></i>?


Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu ở Hà
Nội. Đây là nơi bn bán sầm uất nổi tiếng.
- QS và nhận xét từ ứng dụng:


- Nxét chiều cao các chữ, khoảng cách như
thế nào?


- Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
<b>c. HD viết câu ứng dụng (4’)</b>
- HS đọc câu ứng dụng:


- Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp tính
nết con người so với vẻ đẹp hình thức.


- Nhận xét cỡ chữ.


- HS viết bảng con chữ Tốt gỗ, Xấu người
<b>d. HD viết vào vở tập viết (18’)</b>


- HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV 3/2.
Sau đó YC HS viết vào vở.


- Thu 10 bài nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>



- YCHS nhắc lại nội dung bài viết
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- 2 HS nhắc lại


- 2 HS lên bảng viết, HS lớp viết
bảng con: Đ, X, T


- 2 HS đọc Đồng Xn


- HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe


- Chữ Đ, G, X, cao 2 li rưỡi, các
chữ còn lại cao một li. Khoảng
cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con:


- 2 HS đọc.


- HS tự quan sát và nêu.


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con.


- HS viết vào vở



- 1 dòng chữ V cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ L, B cỡ nhỏ.
- 2 dòng Đồng Xuân cỡ nhỏ.
- 2 dòng câu ứng dụng.
- Nhắc lại


<b>NS : 23/4/2021 </b>
<b>NG28/4/2021</b>


<b>Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2021</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 64:</b>

<b>CUỐN SỔ TAY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
1. Đọc thành tiếng


- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: Mơ-na-cơ, Va-ti-căng, quyển sổ, toan
cầm lên, giải thích, nhỏ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: trọng tài, Mơ-na-cơ, diện tích, Va-ti-căng
quốc gia


- Nắm được những điều bài giới thiệu về các nước Mô-na-cô, Va-ti-căng, Trung
Quốc; hiểu được công dụng của sổ tay: có ý thức tập ghi sổ tay và khơng tự tiện
xem sổ tay của người khác



<b>2. Kĩ năng:</b>Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết đọc bài với giọng vui tươi,
hồn nhiên, biết phân biệt lời các nhân vật khi đọc bài. Đọc diễn cảm


<b>3. Thái độ: Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của người khác</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bản đồ thế giới
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. KTBC (5’): Gọi HS nối tiếp nhau đọc các</b>
đoạn bài: Người đi săn và con vượn rồi
TLCH từng đoạn


<b>- Đánh giá</b>
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giơí thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu


<b>2. Luyện đọc (15’):</b>


- Đọc mẫu: Đọc mẫu toàn bài


- HD: Đọc với giọng thông thả, hồi hộp,
nhanh, vui mừng ở phần cuối. Nhấn giọng ở
một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


* Đọc từng câu kết hợp luyện phát âm từ
khó.



- HD phát âm từ khó.


- HD HS chia bài thành 4 đoạn.
- Đọc đoạn trước lớp


- HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn của
bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt giọng
cho HS.


- Giải nghĩa các từ khó. YC HS đặt câu với
từ


- HS đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Luyện đọc bài theo nhóm.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài.


<b>* HD HS tìm hiểu bài (5’): </b>
- Thanh dùng số tay để làm gì ?


- HS đọc bài cũ và TLCH.
- Nhận xét


- Theo dõi GV đọc.
- Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện phát âm từ khó do HS


nêu.


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
- Đọc từng đoạn trong bài theo
HD


- 4 HS đọc từng đoạn trước lớp,
chú ý ngắt giọng cho đúng.


- HS đọc chú giải SGK để hiểu
các từ khó.


- 4 HS đọc bài cả lớp theo dõi
SGK.


- Mỗi nhóm 4 HS luyện đọc trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay
của Thanh.


- Vì sao Lân lại khuyên Tuấn không nên tự ý
xem số tay của bạn?


<b>* Luyện đọc lại (11’):</b>
- HD đọc


- HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc
lại đoạn đó.



- Gọi HS đọc đoạn


<b>3. Củng cố - Dăn dị (3’)</b>
- Hỏi lại nội dung bài.


- Khen nhóm đọc hay. Về nhà tập ghi chép số
tay các điều lí thú về khoa học, văn nghệ, thể
thao....


cần làm, những chuyện lí thú.
- Có những điều rất lí thú như tên
nước nhỏ nhất, nước có số dân
đơng nhất, nước có số dân ít nhất.
- Sổ tay là tài sản riêng của từng
người, người khác không được tự
ý sử dụng… thiếu lịch sự.


- HS tự luyện đọc.


- 4 HS đọc, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- 2 HS nêu.


- Lắng nghe và thực hiện.


<b>CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT)</b>


<b>TIẾT 64:</b>

<b>HẠT MƯA</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5</b>
chữ. Làm đúng BT(2) a/b


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đẹp, đúng</b>


<b>3. Thái độ: Kiên trì luyện chữ đẹp, giữ vở sạch</b>


<b>* BVMT (Gián tiếp): </b>Giúp HS thấy được sự hình thành và “tính cách” đáng yêu
của nhân vật Mưa (từ những đám mây mang đầy nước được gió thổi đi,... đến ủ
<i>trong vườn, trang đầy mặt nước, làm gương cho trăng soi - rất tinh nghịch...). Từ</i>
đó, thêm u q mơi trường thiên nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng lớp viết các bài tập 2a,b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. KTBC (5’) </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu yêu cầu</b>
của bài học.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả (5’)</b>
*Trao đổi về nội dung bài viết
- GV đọc bài thơ 1 lần


- Những câu thơ nào nói lên tác dụng của


hạt mưa?


- Những câu thơ nào nói lên hạt mưa rất tinh


- Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại
bài thơ.


- “Hạt mưa ủ trong vườn/ Thành
mở màu của đất/ Hạt mưa trong
mặt nước/ Làm gương sáng trăng
soi/.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nghịch?


<b>BVMT: Gv giảng: Các con có thể thấy hạt</b>
mưa rất đáng yêu. Mưa làm cho cây cối tươi
tốt làm cho cuộc sống của chúng ta thêm
tươi mát hơn. Cô mong rằng chúng ta hãy
biết yêu những hạt mưa, yêu thiên nhiên
môi trường xung quanh chúng ta.


*Hướng dẫn cách trình bày:


- Đoạn viết có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
dịng? Những chữ nào được viết hoa?


- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- HS đọc và viết các từ vừa tìm được.


*Viết chính tả (15’)



- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- YC HS nhớ - viết vào vở.
* Soát lỗi:


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ
khó viết cho HS sốt lỗi.


- HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi.
* Nhận xét bài (4’):


- Thu 5 - 7 bài nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (7’)</b>
<b>Bài 2a. </b>


- HD


- HS làm bài


- HS thi làm bài trên bảng lớp (đã chuẩn bị).
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Đầu mỗi dòng thơ ta viết thế nào?
- Nhận xét tiết học


ngay.”



Hs lắng nghe


- 3 khổ và mỗi khổ có 4 dịng.
- Những chữ đầu dòng thơ.
- mỡ màu, mặt nước, nghịch.


- Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào bảng con.


- HS nhớ viết vào vở.


- HS đổi vở cho nhau, dùng bút
chì để soát lỗi theo lời đọc của
GV.


- HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại
GV thu nhận xét sau.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Lắng nghe.


- HS làm bài cá nhân.


- Đại diện 3 HS làm bài bảng lớp.
Lào - Nam cực - Thái Lan.


Màu vàng - cây dừa - con voi
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dịng
thơ



<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 158:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS </b>


<b>1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị: Biết tính giá trị của</b>
biểu thức số


<b>2. Kĩ năng: Tính nhanh, đúng</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (5’): </b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm. Lớp làm nháp:
16kg: 8 hộp


10kg: … hộp?
- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu (1’): Nêu mục tiêu yêu cầu</b>
của bài


<b>2. HD giải bài toán </b>
<b>* Bài 1 (10’): </b>



- HD tóm tắt và giải
Tóm tắt:


48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa :...hộp?


- Bài tốn trên thuộc dạng tốn gì?


- Gọi 1 HS lên làm bảng phụ. Lớp làm vào
VBT


- Nhận xét


- Yêu cầu HS nêu lại các bước giải.


<b>Bài 2 (11’)</b>


- HD tóm tắt và giải


Có : 45 HS
Xếp : 9 hàng


60 HS xếp được: … hàng?


- Gọi 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào
VBT


- Nhận xét


<b>Bài 3 (10’): </b>


- HD cách làm


- Chia nhóm 4. YC thảo luận nhóm, làm
bài.


- YC HS thi nối nhanh biểu thức với giá trị
của biểu thức đó.


- Làm bài
- Nhận xét


- HS đọc đề bài tốn
- Tóm tắt


- Bài tốn có dạng liên quan đến rút
về đơn vị.


- 1 HS lên bảng làm , lớp làm vào
vở.


- Nhận xét
Giải


Số đĩa trong mỗi hộp có là:
48 : 8 = 6 (cái)


Số hộp cần có để đựng 30 cái đĩa
là: 30 : 6 = 5 (hộp)


Đáp số : 5 hộp


- HS đọc đề bài tốn
- Tóm tắt


- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Nhận xét


Giải


Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)


Số hàng 60 HS xếp được là:
60 : 5 = 12 (hàng)


Đáp số : 12 hàng
- Nêu YC


- Thảo luận, làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổng kết khen nhóm làm nhanh, đúng.
- Hỏi: 8 là giá trị của biểu thức nào?
- Hỏi tương tự với các giá trị khác.
<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


<b>- Hệ thống kiến thức</b>
- Nx giờ học


- Nhận xét


- 8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4.


- HS trả lời, lớp nhận xét.


<b>NS : 23/4/2021 </b>
<b>NG: 29 /5/2021</b>


<b>Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2021</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 32: NĨI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý.</b>
Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu ) kể lại việc làm trên.


<b>2. Kĩ năng: Đoạn văn đủ ý. Sắp xếp các ý theo trình tự hợp lí, liền mạch. Dùng từ </b>
ngữ, đặt câu đúng, rõ ràng


<b>3. Thái độ: Có ý thức, việc làm bảo vệ môi trường</b>


- GDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: GD ý thức BVMT thiên nhiên


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI: </b>


- Giao tiếp: Lắng nghe, cảm nhận, chia sẻ, bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm


- Xác định giá trị
- Tư duy sáng tạo.



<b>*BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’): </b>


- Gọi 4 HS nêu kết quả về những việc
làm bảo vệ môi trường đã thảo luận ở giờ
học trước


- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu của</b>
bài học.


- GDBVMT


<b>2. HD làm bài tập </b>
Bài tập 1 (11’):
- HD, gợi ý cách làm


- Giới thiệu 1 số tranh, ảnh về hoạt động
bảo vệ mơi trường.



- HS chọn đề tài kể.


- Chia nhóm 4. YC HS luyện kể trong


- Nêu
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhóm


- HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét


<b>Bài tập 2 (20’): Yêu cầu HS viết đoạn</b>
văn ra giấy.


Đọc cho cả lớp nghe


<b>3. Củng cố - dặn dị (3’)</b>


<b>BNMT: Vậy qua bài ngày hơm nay cơ</b>
mong chúng ta đều có ý thức trong việc
bảo vệ mơi trường. Bằng những việc làm
cụ thể, tích cực góp phần mơi trường của
chúng ta thêm xanh sạch đẹp.


- Gọi HS nêu các ý cần viết trong đoạn
văn kể về một việc tốt đã làm để bảo vệ


môi trường


- Nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét.


- HS viết bài ra giấy và lần lượt đọc
bài của mình, bạn nhận xét.


VD: Một hơm trên đường đi học, em
thấy có 2 bạn đang bám vào 1 cành
cây ven đường đánh đu. Các bạn vừa
đánh đu vừa cười rất thích thú. Cành
cây oằn xuống như sắp gãy. Thấy em
đứng lại nhìn, một bạn bảo “Có chơi
đu với chúng tôi khơng?”. Em liền
nói: “Các bạn đừng làm thế, gãy cành
cây mất” “Hai bạn lúc đầu có vẻ
khơng bằng lịng, nhưng rồi cũng
bng cành cây ra, nói: “ Ừ nhỉ, cám
ơn bạn nhé !”. Em rất vui vì đã làm
được một việc tốt.


Hs lắng nghe


- Nhắc lại các ý trong đoạn văn


<b>TOÁN</b>



<b>TIẾT 159:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS </b>


<b>1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị; Biết lập bảng thống kê</b>
(theo mẫu)


<b>2. Kĩ năng: Giải toán nhanh, đúng</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tốn</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm. Lớp làm nháp:
60 cái cốc: 10 bàn


78 cái cốc: … bàn?
- Đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Giới thiệu bài (1’) </b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài 1 (8’): </b>



Tóm tắt


12 phút : 3km
28 phút : ... km?
- 1 km đi hết mấy phút?
- 28 phút đi được mấy km ?


- Gọi 1HS lên làm bảng phụ , lớp làm
VBT.


- Đánh giá


<b>Bài 2 (8’): </b>
Tóm tắt:


21 kg : 7 túi
15 kg : ... túi?


- Gọi 1HS làm bảng lớp, lớp làm VBT.
- Đánh giá


<b>Bài 3 (7’): </b>


- Viết lên bảng 32 4 2= 16. Yêu cầu
HS suy nghĩ để điền dấu.


- HS trình bày kết quả của mình.
- Đánh giá.


<b>Bài 4 (8’): </b>


- HD:


+ Tổng của 3 số ở mỗi cột là số HS của
mỗi lớp 3 được ghi vào ô trống cuối cùng
của cột đó.


+ Tổng của mỗi hàng là số HS từng loại
của cả bốn lớp 3 được ghi vào ơ trống của
hàng đó.


+ Số 121 chính là tổng HS cả bốn lớp 3.


- 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt


- 2 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- HS làm bài
- Nhận xét


Giải


Số phút đi 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)


Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là:
28 : 4 = 7 (km)


Đáp số : 7 km
- 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt



- HS làm bài
- Nhận xét


Giải


Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
21 : 7 = 3 (kg)


Số túi cần đựng 15 kg gạo là ;
15 : 3 = 5 (túi)


Đáp số: 5 túi
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài


- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét


a. 32 : 4 x 2 = 16
32 : 4 : 2 = 4
- 1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 1HS làm bảng lớp, lớp làm VBT


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>
<b>- Hệ thống kiến thức </b>


- Nhận xét, khen HS học tốt.



- 1HS thực hiện trên bảng phụ đã
chuẩn bị.


- Nhận xét
Lớp


HS 3A 3B 3C 3D Tổng


Giỏi 10 7 9 8 34


Khá 15 20 22 19 76


T B 5 2 1 3 11


Tổng 30 29 32 30 121


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 64: NĂM, THÁNG VÀ MÙA </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu </b>
ngày và mấy mùa.


2. Kĩ năng: Nhận biết nhanh, đúng các tháng, mùa trong năm
<b>3. Thái độ: Bảo vệ môi trường</b>


<b>* BVMT: Bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng</b>
đối với sự phân bố của các sinh vật.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Các hình trong sgk trang 122-123. Một số quyển lịch .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>




<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


<b> - YC HS sử dụng mơ hình và nói về ngày, đêm</b>
trên trái đất (3HS)


- Đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài (1’): Năm, tháng và mùa.</b>
<b>2. Tìm hiểu nội dung </b>


<b>a. Hoạt động 1 (11’): Thảo luận theo nhóm.</b>
<b>* Mục tiêu: HS biết thời gian để Trái Đất</b>
<b>chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời</b>
<b>là một năm, một năm có 365 ngày.</b>


* Cách tiến hành :


- Cho các nhóm quan sát lịch và thảo luận câu
hỏi:


+ Một năm thường có bao nhiêu ngày, tháng ?
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau khơng ?


+ Những tháng có 31 ngày 30 ngày 28, 29 ngày
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo


- Thực hiện
- Nhận xét


- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

luận của nhóm mình trước lớp.
* Kết luận


<b>b. Hoạt động 2 (10’): Làm việc với sgk theo cặp.</b>
<b>* Mục tiêu: HS biết một năm thường có 4</b>
<b>mùa.</b>


* Cách tiến hành :


- Cho từng cặp HS làm việc với nhau theo các
gợi ý trong sgv trang 144 .


* Kết luận


<b>c. Hoạt động 3 (10’): Chơi “Xuân, Hạ, Thu,</b>
Đơn”.


<b>* Mục tiêu: HS biết khí hậu của từng mùa </b>
* Cách tiến hành :


- HD HS trả lời các câu hỏi để nhận biết đặc
trưng của 4 mùa.



- GV phổ biến luật chơi


- Lớp trưởng điều khiển cả lớp chơi.
- Nhận xét chung


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


<b>* BVMT: các con biết khơngkhí hậu khác nhau</b>
và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố của
các sinh vật là rất lớn.


- YCHS nhắc lại nội dung đã ôn tập
- Nhận xét tiết học


lớp


- Nhận xét, bổ sung


- HS thảo luận theo nhóm
đơi, rồi trình bày.


- Nhận xét


- HS chơi trò chơi.
- hs lắng nghe


<b>NS : 23/4/2021 </b>
<b>NG: 30 /4/2021</b>



<b>Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 160:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS </b>


<b>1. Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức số; Biết giải tốn có liên quan đến rút</b>
về đơn vị


<b>2. Kĩ năng: Tính và giải tốn nhanh, đúng</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. KTBC (5’): </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp làm nháp:
Điền x; : ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. 48 6 2 = 4
b. 48 6 2 = 16
- Đánh giá


<b>B. Bài mới :</b>



<b>1.Giới thiệu bài (1’): Nêu mục tiêu yêu</b>
cầu


<b>2. Luyện tập </b>
<b>Bài 1 </b>(7’)<b>:Tính</b>


a) (13829 + 20718) x 2
b) 14523 – 24964 : 4
c) (20354 – 9638) x 4
d) 97012 – 21506 x 4


- YCHS nhắc lại quy tắc thực hiện các
phép tính trong một biểu thức


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào VBT
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2 (8’): </b>


- Gọi HS đọc đề bài; Tóm tắt đề:
- Bài cho biết gì?


- Bài hỏi gì?


Tóm tắt: 5 tiết : 1 tuần
1 năm học 175 tiết : …tuần?
- Để tìm số tuần học 175 tiết, ta tính gì?
- 1 HS lên bảng, lớp giải vào VBT
- Nhận xét, đánh giá



* Muốn tính số tuần trong năm học, ta lấy
số tiết học trong năm chia cho số tiết học
trong 1 tuần.


<b>Bài 3 (8’):</b>


- Gọi HS đọc đề bài; Tóm tắt đề:
- Bài cho biết gì?


- Bài hỏi gì?
Tóm tắt:


3 người : 3 người: 75 000 đồng


- HS nêu yêu cầu


- Nhắc lại quy tắc tính
- Làm bài


- Nhận xét


a. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b. 14523- 21506 : 4 = 14523- 6241
= 8282


c. (20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42864
d. 97012-21506 x 4= 97012 - 86024
= 10988



- 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt
- Trả lời


- Tính thương
- Làm bài
- Nhận xét


Bài giải


Số tuần lễ Hường học trong năm là:
175 : 5 = 35 (tuần)


Đáp số: 35 tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2 người: … đồng?


- Để tính được 2 người thì nhận được bao
nhiêu tiên thưởng, ta phải vận dụng kiến
thức nào đã học?


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp giải vào VBT
- Nhận xét, đánh giá


- Đây là dạng tốn gì?
<b>Bài 4 (8’): </b>


- Gọi HS đọc đề bài; Tóm tắt đề:
- Bài cho biết gì?



- Bài hỏi gì?


Tóm tắt: Hình vng:
Chu vi : 2dm4cm
Diện tích: … cm2<sub>? </sub>
- HD:


+ Nêu quy tắc tính diện tích hình vng?
+ Trước khi thực hiện tìm diện tích ta cần
tìm gì?


- Con có nhận xét gì về số đo chu vi?
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- Các con vừa ôn những kiến thức nào?
- Nhận xét tiết học.


- Ta tính rút về đơn vị để tìm số tiền
thưởng 1 người nhận;


Rồi tính gấp số đó lên 2 lần để tìm số
tiền thưởng 2 người nhận


- Làm bài
- Nhận xét


Bài giải



Số tiền mỗi người được nhận là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền hai người được nhận là:
25000 x 2 = 50000 (đồng)
Đáp số : 50000 đồng
- Dạng toán liên quan đến rút về đơn
vị


- 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt
- Trả lời


- Nêu


- Tìm số đo cạnh hình vng. Lấy
chu vi HV chia cho 4.


- Có 2 đơn vị đo nên cần đổi về một
đơn vị đo.


- Làm bài
- Nhận xét


Bài giải


Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Cạnh của hình vng là:


24 : 4 = 6 (cm)



Diện tích của hình vng là:
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 36 cm2


<b>SINH HOẠT LỚP + KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 7: KĨ NĂNG HỢP TÁC (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Kiến thức: Qua bài HS hiểu: Biết hợp tác với mọi người, công việc sẽ thuận lợi</b>
hơn và đạt kết quả tốt hơn.


<b>2. Kĩ năng: Hợp tác với mọi người trong các hoạt động, học tập</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức hợp tác với mọi người xung quanh trong khi làm </b>
việc.


- BT cần làm: Bài 1,2,3,4.
<b>* Sinh hoạt lớp:</b>


<b>-</b> Nắm được ưu, nhược điểm trong tuần học qua.


- Rút kinh nghiệm cho tuần học tới
- Có ý thức học tập tích cực, chăm chỉ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh ở sách
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1.KTBC:</b>


<b> - Hãy kể những việc em đó làm đúng giờ.</b>
- Khi làm việc đúng giờ, em thấy thế nào?
- GV gọi HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1.Hoạt động 1: </b><i><b>Thảo luận nhóm </b></i>(BT1).
- HS đọc yêu cầu của BT1 và đọc truyện
<i>Chiếc ô tơ bị sa lầy.</i>


- Cho Hs tìm hiểu nội dung truyện
- Chia nhúm 4.


- Giao việc cho cỏc nhóm : Thảo luận nhóm
các câu hỏi:


<i>1. Chiếc ơ tơ đó gặp sự cố gì trên đường?</i>
<i>2. Nhờ đâu mà khó khăn đó được giải quyết?</i>
<i>3. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?</i>
- HS thảo luận, sau đó đại diện trình bày ý
kiến của nhóm mình.


<b>*GVKL: Mọi người cùng hợp sức lại thì việc</b>
khó mấy cũng được giải quyết.


<b>2.2.Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện</b><i><b> Màu của</b></i>



<i><b>cầu vồng</b></i><b> (BT2).</b>


- HS đọc yêu cầu của BT2 và đọc truyện
<i>Màu của cầu vồng. </i>


- HS suy nghĩ, tìm cầu trả lời cho 2 câu hỏi ở
SGK/28.


+ Em hãy cho biết điều gì đó xảy ra khi các
bạn Màu kết hợp với nhau?


-2 Hs trả lời


- HS đọc yêu cầu của BT1 và
đọc truyện Chiếc ô tô bị sa lầy.
- Hs tìm hiểu nội dung truyện
- Hs thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi


- Đại diện trình bày ý kiến của
nhóm mình. Nhóm khác bổ sung


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Em rút ra bài học gì cho mình từ câu
chuyện trên?


- Gọi HS trả lời, GV cùng HS nhận xét.
<b>* GVKL: Mỗi người có một điểm tốt. Nếu </b>


chúng ta cùng kết hợp những điểm tốt đó lại
thì sẽ tạo thành một thứ kì diệu hơn chính bản
thân chúng ta


<b>2.3.Hoạt động 3: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i> (BT3, 4).
<b>Bài tập 3</b>


- HS đọc yêu cầu của BT3
- Hs làm bài.


- Gọi HS trình bày bài làm của mình.


- GV cùng cả lớp chốt: ý 1 là việc làm đúng.
- Liên hệ


+ Em đã biết kết hợp cùng với các bạn khi
làm việc chưa?


+ Nếu chơi thân với Long ở ví dụ trên, em sẽ
làm gì?


<b>Chốt: Mỗi chúng ta cần phải tự giác kết hợp </b>
với bạn trong khi làm những công việc chung.
Có như vậy thì mới đem lại kết quả tốt.


<b>Bài tập 4</b>


- HS đọc yêu cầu của BT4
- Hs làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày.



- GV chốt: Những việc làm thể hiện sự hợp
tác với những người xung quanh là:ý 2, 3,6.
+ Khi thực hiện cơng việc chung, ln bàn
bạc với mọi người có tác dụng gì?


<b>*GVKL: Ghi nhớ/32.</b>
- Gọi vài HS đọc.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học


Qua tiết học cô thấy các con đều rất tích cực
tham gia các hoạt động .


Cơ tuyên dương 1 số bạn: Quang, Trà


Cô mong tiết học sau các con sẽ phát huy tốt
hơn nữa .


- Hs nêu ý kiến


- HS đọc yêu cầu của BT3
- Hs làm bài


- HS trình bày bài làm của mình.
- Hs liên hệ


- HS đọc yêu cầu của BT4


- Hs làm bài rồi trình bày ý kiến.


- Đảm bảo sự bình đẳng giữa
mọi người, mỗi người đưa ra 1 ý
kiến hợp lại sẽ có một kết quả
tốt.


- HS đọc Ghi nhớ/32


Hs lắng nghe
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đơng của tổ mình.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV ycầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.


<b>2. GV nhận xét, đánh giá. (6’)</b>


- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.
* Ưu điểm:


- Biết phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm của tuần trước.
- Duy trì sĩ số lớp: đạt .... %


- Thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường và lớp đề ra về phòng chống dịch
covid 19


- Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.



- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.


- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS)


...
* Nhược điểm:


- Nề nếp học tập: ...
- Thực hiện tiếng trống sạch trường...
- Thể dục, vệ sinh:...
- Thực hiện luật GT đường bộ: ...
* Tuyên dương 1 số em có thành tích tốt trong học tập, lao động và nền nếp lớp
...
<b>2.1 Phương hướng: (4’)</b>


- GV đưa các phương hướng cho tuần tới.
+ Thực hiện đúng chương trình tuần sau


+ Phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm đã nêu.
+ Học và làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


+ Tích cực học tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động của nhà trường.
+ Lớp cần rèn ý thức tự quản cho tốt hơn.


+ Chấn chỉnh lại nề nếp học tập của HS ở lớp, ở nhà.


<b> + Chấp hành các quy định về phòng tránh dịch Covid 19 tại trường học.</b>
<b>3. Tổng kết sinh hoạt. (6’)</b>



- Giao lưu văn nghệ giữa các tổ.
- GV nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×