Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

74 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT ngô gia tự bắc ninh lần 2 đề 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.7 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC
NINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ

MƠN THI: HĨA HỌC

Năm học: 2020- 2021

Thời gian làm bài: 50 phút;
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 201
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................
Câu 1: X là chất rắn ở điều kiện thường, X có nhiều trong các bộ phận của cây, nhiều nhất trong nho chín. X
được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử H trong X là:
A. 6

B. 12

C. 11

D. 22

Câu 2: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. Đen.


B. Đỏ

C. Vàng.

D. Tím.

Câu 3: Phản ứng chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo là phản ứng nào sau đây?
A. Oxi hóa.

B. Xà phịng hóa.

C. Đề hidro hóa.

D. Hidro hóa.

C. Cr.

D. Hg.

Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là:
A. Os.

B. W.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O 2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri
stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là
A. 5,56

B. 6,04


C. 6,12

D. 3,06

Câu 6: Số đồng phân este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. Fe3+

D. Ag+.

Câu 7: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. K+

B. Fe2+

Câu 8: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO 4 1,5M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % số mol của Zn trong hỗn hợp X là:
A. 36,36%

B. 48,15%

C. 39,88%


D. 44,44%

Câu 9: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ visco.

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Câu 10: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư
trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO 2.
Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là:
1


A. 0,225 mol

B. 0,300 mol.

C. 0,450 mol.

D. 0,150 mol.

Câu 11: Thủy phân etyl axetat thu được ancol nào sau đây?
A. CH3CH2CH2OH

B. CH3OH


C. C2H5OH

D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 12: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (M X > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1.
Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp
muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 13: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C 4H6O4) hai
chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được
hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều
có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sua đây?
A. 75.

B. 83.

C. 96.

D. 88.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(6) Anilin là chất lỏng, khơng màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong khơng khí, anilin có
nhuốm màu đen vì bị oxi hố;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 15: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ tồn bộ khí CO 2 sinh ra vào
dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH) 2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến
khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 4,536.

B. 4,212.

C. 3,888.

D. 3,564.

Câu 16: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có
thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3.

B. N2.


C. H2.

D. CO.

C. NH2CH2COOH.

D. NaHCO3

Câu 17: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. H2SO4.

B. CH3NH2.

Câu 18: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 59,85.

B. 69,45

C. 62,55
2

D. 56,55


Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính bazơ.

B. Tính khử.


C. Tính oxi hóa.

D. Tính axit.

Câu 20: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch
Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ
mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu
gần nhất với
A. 54%.

B. 46%.

C. 58%.

D. 48%.

Câu 21: Este vinyl axetat có cơng thức là:
A. HCOOCH = CH2.

B. CH3COOCH = CH2.

C. CH2 = CH- COOCH3.

D. CH2=CH-COOCH=CH2.

Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;


(2) F + NaOH → X + Z;

(3) Y + HCl → T + NaCl

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sơi của CH3COOH
(b) Có hai cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng cơng thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu khơng đúng là:
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 23: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành
theo các bước sau:
- Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào
ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
- Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2)
- Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng)

Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên.
3


(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu không đúng là :
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 24: Cho dãy các chất sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. Số chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 25: Để khử hoàn toàn 14,4 gam Fe2O3 thành Fe cần V lit khí CO ( đktc). Giá trị của V là:

A. 0,672 lit.

B. 2,016 lit

C. 6.048 lit.

D. 4,032 lit .

Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Cho Al vào dung dịch H2SO4 lỗng.

C. Hịa tan CaCO3 trong dung dịch HCl dư.

D. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Câu 27: Cho một thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa sạch, lau khô, rồi
cân lại thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Cu sinh ra sau phản ứng là:
A. 3,2gam.

B. 6,4gam.

C. 5,6gam.

D. 0,8gam.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO 2 (đktc) và 8,64g nước. Mặt
khác, cho X tác dụng 112 gam dung dịch KOH 10%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,92 gam
chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng Cacbon trong Y là:

A. 48,65%

B. 52,17%

C. 24,49%.

D. 37,50%.

Câu 29: Kim loại Cu không được điều chế theo cách nào sau đây?
A. Nhiệt luyện.

B. Thủy luyện.

C. Điện phân nóng chảy.

D. Điện phân dung dịch.

Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng nước ở điều kiện thường?
A. K.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 31: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch HNO 3, sau phản ứng thu được m gam muối và thấy thốt
ra 0,448 lit khí N2O (đktc). Giá trị của m là:
A. 27,56


B. 25,56

C. 18,12

D. 28,36

Câu 32: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ dung dịch KOH, sau phản ứng thu được m gam muối Giá trị
của m là:
A. 13,32 gam.

B. 13,44 gam.

C. 15,36 gam.

D. 15,24 gam.

Câu 33: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na 2CO3 0,2M, thu được dung dịch
X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác dụng dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và
m lần lượt là:
A. 0,224 lit và 7,88 gam.

B. 0,560 lit và 7,88 gam.

C. 0,56 lit và 4,925 gam.

D. 0,224 lit và 5,91 gam.

Câu 34: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Phenol.


B. Metan.

C. Anilin.
4

D. Etilen.


Câu 35: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; M X <
MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho
toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H 2O, Na2CO3 và
0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 81,74%.

B. 40,33%.

C. 35,97%.

D. 30,25%.

Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử amilozơ, ngồi liên kết α – 1,4 – glicozit cịn có liên kết α – 1,6 – glicozit.
B. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt.
Câu 37: Khi cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, muối sắt thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2.


C. Fe(NO3)3, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, AgNO3.

Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20%
về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13.
Giá trị của m là (coi H 2SO4 phân ly hoàn toàn).
A. 6,4.

B. 4,8.

C. 2,4.

D. 12,8.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
(5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1


Câu 40: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO 3)2 và b
mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như
hình vẽ dưới đây:

5


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Tỉ lệ a : b là:
A. 1:8.

B. 1:12.

C. 1:10.

D. 1:6.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-D

4-B

5-B


6-B

7-D

8-A

9-D

10-B

11-C

12-D

13-A

14-D

15-C

16-D

17-A

18-A

19-B

20-A


21-B

22-C

23-C

24-C

25-C

26-A

27-B

28-D

29-C

30-A

31-A

32-D

33-D

34-B

35-B


36-C

37-A

38-A

39-C

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 5: Chọn B.
n CO2  1,14 và n H2O  1, 02
� nO 

m X  mC  m H
 0,12
16

� nX 

nO
 0, 02
6

Số C 
Số H 

n CO2

nX

 57

2n H2O
nX

 102

� X là C57 H102 O6
6


n C17 H35COONa  0, 01 � Muối còn lại là C17 H31COONa  0, 02 
� m  6, 04 gam.
Câu 6: Chọn B.
Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
HCOO  CH 2  CH 2  CH 3
HCOO  CH  CH 3  2
Câu 8: Chọn A.
n CuSO4  0,18 � mCu max  11,52  13, 76 � Phải có kim loại dư, Cu2+ hết.
Nếu chỉ Zn phản ứng thì khối lượng chất rằn phải giảm, vô lý. Vậy Zn phản ứng hết, Fe phản ứng 1 phần.
Đặt a, b, c là số mol Zn, Fe phản ứng và Fe dư
m X  65a  56  b  c   13, 04
n CuSO4  a  b  0,18
m rắn  11,52  56c  13, 76
� a  0,08; b  0,1;c  0, 04
� %Zn 

a

 36,36% .
 a  b  c

Câu 10: Chọn B.
X và Y  24  M X  M Y  56  đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
� X là CH �CH và Y là CH �C  C �CH
Dễ thấy X, Y đều có k = số C nên:
n Br2  n CO2  0,3
Câu 12: Chọn D.
Quy đổi Z thành: C 2 H3ON  a mol  , CH2 (b mol), H2O (c mol).
n NaOH  a và n H2O  c
� 40a  18c  12, 24  1
n HCl  n N  n NaOH
� a  a  0,72  2 
m muối = mGlyNa  m AlaNa  m HCl
� 57a  14b  40a  0, 72.36,5  63, 72  3 

 1  2   3 � a  0,36; b  0,18;c  0,12
7


n Ala  b  0,18 � n Gly  a  b  0,18
Số N trung bình 
nX  nY 

a
 3, tỉ lệ mol 1: 1 và Y có 1N nên X có 5N � B sai.
c

c

 0, 06
2

Nếu Y là Ala thì X có số Ala 

0,18  0, 06
0,18
 2 và số Gly 
3
0, 06
0, 06

� X là  Gly  3  Ala  2 : Không thỏa mãn giả thiết M X  4M Y , loại.

Vậy Y là Gly và X là  Gly  2  Ala  3 .
� Kết luận D đúng.
Câu 13: Chọn A.
Y là  COOCH 3  2  0,3 mol 
� Hai ancol là CH3OH, C2H5OH.
Do các muối khan cùng C nên X là:
CH3  COONH 3  CH 2  COO  C 2 H5  0, 2 mol 
� Các muối gồm  COONa  2  0,3 , CH 3COONa  0, 2  , GlyNa  0, 2 
� m muối = 76 gam.
Câu 14: Chọn D.
(1) Đúng, do C3 H5  OH  3 có các OH kề nhau.
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, bị oxi hóa.
(6) Đúng

(7) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn.
(8) Sai, toluen làm mất màu KMnO 4 khi đun nóng.
Câu 15: Chọn C.
Kết tủa lớn nhất nhưng dùng NaOH ít nhất nên:
Ba  HCO3   NaOH � BaCO3  NaHCO 3  H 2O
n Ba  HCO3   n NaOH  0, 006 � n BaCO3  0, 024
2

Bảo toàn C � n CO2  0, 036

8


C6 H10 O5 � C6 H12 O6 � 2CO 2
0, 018.............................0, 036
0, 018.162
 3,888 gam.
75%

�m

Câu 18: Chọn A.
Muối gồm GluNa  0,15  , AlaNa  0,15  ,GlyNa  0,15 
� m muối = 59,85 gam.
Câu 20: Chọn A.
3
2

Dung dịch Y chứa Fe  a  , Fe  b  , Cl  0,88  và n H dư  4n NO  0, 08


Bảo tồn điện tích: 3a  2b  0, 08  0,88
n AgCl  0,88 � n Ag  0, 07
Bảo toàn electron: b  0, 02.3  0, 07
� a  0,18 và b = 0,13

Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,32 mol), O (u mol) và NO3  v mol  .

Trong Z, đặt n N2O  x � n NO2  0,12  x
� 0,31.56  16u  62v  27, 04  1
Bảo toàn N:
v  0, 04  2x   0,12  x 

 2

n H pư  0,88  0, 04  0, 08  0,84
� 10x  2  0,12  x   2u  0,84  3
Giải hệ  1  2   3 :
u  0,14
v  0,12
x  0, 04
n Fe NO3  
2

v
 0, 06
2

Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O 4 , Fe 2O 2
Bảo toàn Fe � 0, 06  k  11h  0,31
Bảo toàn O � 14h  u  0,14

Giải hệ � k  0,14 và h = 0,01
Số mol hỗn hợp  0, 06  k  6h  0, 26
9


� %n Fe 

0,14
 53,85%
0, 26

Câu 22: Chọn C.
E và F có số C bằng số O nên có dạng C n H 2n  2 2k O n
� Số chức este là 0,5n.
E và F đều no, mạch hở nên k  0,5n � C n H n  2 O n
M E  M F  175 � E là C 2 H 4 O 2 và F là C 4 H 6 O 4

 3 � Y

là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:

E là COOCH 3 ; X H là CH 3OH và Y là HCOONa.
F là  COOCH 3  2 , Z là  COONa  2
T là HCOOH.
(a) Đúng
(b) Sai
(c) Sai, CTĐGN của E là CH 2 O, của T là CH2O2.
(d) Sai, đốt Z tạo Na 2 CO3 , CO 2 (không tạo H2O).
(e) Đúng: CH3OH  CO � CH 3COOH.
Câu 23: Chọn C.

(a) Đúng
(b) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.
(c) Đúng, CO 2 được phát hiện thông qua sự vẩn đục của dung dịch Ca(OH)2.
(d) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống (thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành
ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).
(e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1
giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.
Câu 24: Chọn C.
Các chất trong dãy hòa tan được Cu  OH  2 ở nhiệt độ thường là: etylen glicol, glixerol, axit axetic.
Câu 25: Chọn C.
n Fe2O3 

14, 4
 0, 09
160

Fe2 O3  3CO � 2Fe  3CO 2
0,09…….0,27
� VCO  0, 27.22, 4  6, 048 lít
Câu 27: Chọn B.
10


Fe  CuSO 4 � FeSO 4  Cu
x......................................x
m tăng  64x  56x  0,8 � x  0,1
� m Cu  64x  6, 4 gam.
Câu 28: Chọn D.
n CO2  n H2 O  0, 48 � X là este no, đơn chức, mạch hở
� nX 


m X  mC  m H
 0,16
32

� Số C 
n KOH 

n CO2
nX

 3 : X là C3H6O2

112.10%
 0, 2 � Chất rắn gồm RCOOK  0,16  và KOH dư (0,04)
56

m rắn  0,16  R  83  0,04.56  17,92
� R  15 : CH 3
X là CH 3COOCH 3 � Y là CH3OH
� %C Y   37,50%
Câu 31: Chọn A.
n Al  0,12; n N 2O  0, 02
Bảo toàn electron: 3n Al  8n N 2O  8n NH 4 NO3
� n NH4 NO3  0, 025
� m muối  m Al NO3  3  m NH4 NO3  27,56 gam.
Câu 32: Chọn D.
NH 2  CH  CH3   COOH  KOH � NH 2  CH  CH3   COOK  H 2O
� m NH2 CH CH3  COOK  0,12.127  15, 24 gam.
Câu 33: Chọn D.

n HCl  0, 05; n Na 2CO3  0, 04
n H  n CO2  n CO2 � n CO2  0, 01 � V  0, 224
3

� m BaCO3  5,91 gam.
Câu 35: Chọn B.
n H2  0, 05 � n NaOH  n O Z   0,1
11


Bảo toàn khối lượng � m Z  4, 6
�0,1

Z có dạng R  OH  r � mol �
�r

� M Z  R  17r 

4, 6r
0,1

� R  29r
� r  1 và R  29 : Ancol là C 2 H 5OH  0,1 mol 
n Na 2CO3 

n Na
 0, 05
2

� n C (muối)  n Na � Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)

n Na  a  2b  0,1
m muối  68a  134b  6, 74
� a  0, 04 và b = 0,03
X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là  COOC 2 H5  2  0, 03
� %X  40,33% .
Câu 37: Chọn A.
Fe  AgNO3 dư � Ag  Ag  NO3  3
� Dung dịch thu được chứa Fe  NO3  3 và AgNO3 dư.
Câu 38: Chọn A.
n HCl  0, 04 và n H2SO4  0, 06 � n H  0,16
pH  13 � �
OH  �

�dư  0,1 � n OH  dư = 0,04
� n OH trong 200 ml V  0,16  0, 04  0, 2
n OH  2n H2  2n O � n O  0, 08
� mX 

0, 08.16
 6, 4 gam.
20%

Câu 39: Chọn C.
(1) Sai, Hg là chất lỏng điều kiện thường.
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Sai, Mg  FeCl3 dư � MgCl 2  FeCl2
(5) Đúng: Na  H 2O � NaOH  H 2
12



NaOH  CuSO 4 � Cu  OH  2  Na 2SO 4 .
Câu 40: Chọn C.
Đoạn 1: Khối lượng Mg giản 18 gam (0,75 mol)
3Mg  8H   2NO3 � 3Mg 2  2NO  4H 2O
0, 75 � 2
Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18  8  10 gam
Mg  Cu 2 � Mg 2  Cu
a........a.........................a
m  64a  24a  10 � a  0, 25
Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14  8  6 gam (0,25 mol)
Mg  2H  � Mg 2  H 2
0, 25 � 0,5
Vậy n H  b  2  0,5  2,5
� a : b  1:10

13



×