Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

73 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa sở GD đt lạng sơn lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.58 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin

B. Alanin

C. Metylamin

D. Phenol

C. HNO3

D. HClO

Câu 42. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH



B. MgCl2

Câu 43. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp
gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm
NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch
NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75

B. 81

C. 79

D. 64

Câu 44. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH

B. Br2

C. NaCl

D. Ca(OH)2

C. axit fomic

D. etylenglicol


Câu 45. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etyl axetat

B. vinyl axetat

Câu 46. Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có cơng thức
cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOC2H5

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 47. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được
92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là
A. 300.

B. 360.

C. 108.

D. 270.

Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH=CH2


C. CH3COOCH3

D. (HCOO)2C2H4

Câu 49. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 4,3 gam

B. 6,3 gam

C. 5,3 gam

Câu 50. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
1

D. 7,3 gam


A. CH3COOC2H5

B. HCOOC2H5

C. CH3CH2COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 51. Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime tổng hợp là
A. 4

B. 2


C. 3

D. 5

C. Tinh bột

D. Glucozơ

C. Nilon-6

D. Cao su buna

Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

Câu 53. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên
A. Polietilen

B. Amilopectin

Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe

B. Cu

C. Mg


D. Ag

Câu 55. Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 56. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thu được 4,6 gam kim loại ở catot và 2,24 lít
khí clo (đktc) ở anot. Kim loại M là
A. K

B. Ca

C. Na

D. Ba

Câu 57. Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl

B. CH3-CH3

C. CH2=CH2

D. CH2=CH-CH3


Câu 58. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng Mg trong X là
A. 0,48 gam

B. 0,60 gam

C. 0,90 gam

D. 0,42 gam

Câu 59. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn
hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X
tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45.

B. 28,80.

C. 37,90.

D. 34,25.

Câu 60. Este X có cơng thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi
phan ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,70

B. 14,35

C. 11,90


D. 17,15

Câu 61. Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Khí X là
A. NH3

B. N2

C. CO

D. H2

Câu 62. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH+ tạo sản phẩm có màu đặc trung là
A. màu xanh lam

B. màu vàng

C. màu da cam

Câu 63. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
2

D. màu tím


A. Zn

B. Hg

C. Ag


D. Cu

Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 65. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a
gam. Giá trị của a là
A. 20,60

B. 12,36

C. 10,68


D. 13,20

Câu 66. Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 67. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm
A. FeCl2

B. FeCl3

C. CuCl2, FeCl2

D. FeCl2, FeCl3

Câu 68. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3


Câu 69. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. hidrocacbon sinh
ra trong thí nghiệm trên là
A. axetilen

B. etan

C. etilen

D. metan

C. 9

D. 5

Câu 70. Số lượng nguyên tử H trong glyxin là
A. 7

B. 3

Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là
3



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu
được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160.

B. 74.

C. 146.

D. 88.

Câu 73. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein không phản ứng được với nước brom

B. Xà phịng hóa chất béo luôn thu được glixerol

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic

D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc


Câu 74. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi, rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội hỗn hợp
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo.
(b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thuỷ phân khơng xảy
(d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 75. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa 11,1 gam muối. X là
A. Alanin.

B. Lysin

C. Glyxin

D. Valin

Câu 76. Cho các phát biểu sua về cacbohidrat

(a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d) Saccarozơ có cơng thức phân tử là C12H22O11
(e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 77. Cho 24 gam hỗn hợp gồm axit axetic và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36

B. 7,84

C. 6,72

D. 4,48

Câu 78. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4
loãng là
4


A. 2


B. 3

C. 4

D. 1

Câu 79. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ

B. amilopectin

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C3H9N

B. C3H7N

C. C2H5N

D. C2H7N

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
41-B


42-D

43-A

44-B

45-B

46-C

47-A

48-B

49-B

50-A

51-A

52-A

53-B

54-C

55-D

56-C


57-D

58-B

59-D

60-A

61-C

62-D

63-B

64-B

65-B

66-D

67-C

68-C

69-D

70-D

71-C


72-C

73-A

74-C

75-A

76-C

77-D

78-A

79-C

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 43: Chọn A.
Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03)
+
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe 3O 4 , Fe ( NO 3 ) 2 . Đặt x là số mol NH 4

m X = 24a + 232b + 180c = 17,32 ( 1)
n H+ = 1,12 = 0, 07.4 + 0, 03.2 + 2.4b + 10x ( 2 )
Bảo toàn N: 0, 08 + 2c = x + 0, 07 ( 3 )
m rắn =


160 ( 3b + c )
+ 40a = 20,8 ( 4 )
2

giải hệ trên được:
a = 0, 4
b = 0, 01
c = 0, 03
x = 0, 07

Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2+ & Fe3+
Bảo toàn Fe: u + v = 3b + c = 0, 06
5


Bảo tồn điện tích: 2u + 3v + 0, 4.2 + 0, 07.1 = 1, 04
→ u = 0, 01& v = 0, 05

→ n AgCl = n Cl− = 1, 04 & n Ag = n Fe2+ = 0, 01

→ m ↓= 150,32.
Câu 47: Chọn A.
n C2 H5OH = 2

C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2
1........................2
m C6 H12O6 =

180.1
= 300 gam.

60%

Câu 58: Chọn B.
n Al = a và n Mg = b
m X = 27a + 24b = 1,5
n H 2 = 1,5a + b = 0, 075

→a =

1
và b = 0,025
30

→ m Mg = 24b = 0, 6 gam.

Câu 59: Chọn D.
Z là Gly-G;y, không tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y.
M khí > 29 nên khơng có NH3. Vậy Y là:
CH3 NH3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5
n khí = 0,1 → n CH3 NH 2 = n C2 H5 NH 2 = 0, 05
→ n Y = 0, 05
→ n Z = 0,1
CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2H 5 + 2HCl → HOOC − COOH + CH 3NH 3Cl + C 2H 5 NH 3Cl
Gly − Gly + H 2O + 2HCl → 2GlyHCl

→ m hữu cơ = m X + m H O + m HCl = 34, 25 gam.
2

Câu 60: Chọn A.
X là HCOOCH3 (0,175)

6


→ n HCOOK = 0,175 → m HCOOK = 14, 70 gam.
Câu 64: Chọn B.
(a) Đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm ( CH 3COOH ) sẽ giảm mùi tanh.
(b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vơi tơi Ca(OH)2 sẽ hạn chế độc tính.
Câu 65: Chọn B.
Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
n E = x + y = 0,16
n NaOH = 2x + 3y = 0, 42
→ x = 0, 06 và y = 0,1

→ nX : nY = 3 : 5
Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol).

X = C3 H 6 ( OH ) 2 + 2HCOOH + ? CH 2 − 2H 2O
Y = C3H 5 ( OH ) + 3HCOOH + ? CH 2 − 3H 2O − 3H 2
Quy đổi m gam E thành:

C3H 6 ( OH ) 2 : 3e
C3H 5 ( OH ) 3 : 5e

HCOOH : 21e
CH 2 : u
H 2 O : −21e

n O2 = 4.3e + 3,5.5e + 0,5.21e + 1,5u − 0,5.15e = 0,5
n CO2 = 3.3e + 3.5e + 21e + u = 0, 45
→ e = 0, 005 và u = 0,225

n muối no = 6e = 0,03
n muối không no = 15e = 0,075
7


Muối no và muối khơng no có tương ứng k và g nhóm CH2.
n CH 2 = 0, 03k + 0, 075g = 0, 225
→ 2k + 5g = 15

Do k > 1 và g ≥ 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 ( 0, 03k = 0, 075 )

→ m muối no = 3,09
Tỉ lệ: 8e mol E → 3, 09 gam muối no
→ 0,16 mol E → a gam muối no
→ a = 12,36 .

Câu 67: Chọn C.
HCl dư nên Fe 2O3 tan hết. Chất rắn không tan là Cu dư.
Fe 2O3 + HCl → FeCl3 + H 2O
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl 2

→ Muối trong X là FeCl2 , CuCl 2 .
Câu 69: Chọn D.
CH 3COONa + NaOH → CH 4 + Na 2CO 3


→ Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan).
Câu 71: Chọn C.
Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học (Khơng có sự xuất hiện của 2 điện cực):
(a) Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2
Các trường hợp cịn lại đều là ăn mịn điện hóa:
(b) Fe ( − ) ,Sn ( + )
(c) Zn ( − ) , Cu ( + )
(d) Fe ( − ) , Cu ( + )
Câu 72: Chọn C.
n CO2 = 0, 24

Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0,19

8


→ n O( E ) =

m E − mC − m H
= 0, 2
16

→ n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → n H2O = 0, 01 =

n NaOH du
nên các muối đều khơng cịn H.
2

→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức.

Muối no, 2 chức, khơng có H duy nhất là (COONa)2

E + NaOH ( 0.12 ) → T + Ancol
Bảo toàn H → n H ( ancol ) = 0, 48
n Ancol = n NaOH phản ứng = 0,1
Số H ( ancol ) =

0, 48
= 4,8 → Ancol gồm CH3OJH (0,06) và C2H5OH (0,04)
0,1

X là ( COOCH 3 ) 2
Y là CH 3OOC − COOC 2 H 5
Z là ( COOC 2 H5 ) 2 → M Z = 146
Câu 74: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Sai, thêm NaCl bão hòa để tách xà phòng do xà phịng khơng tan trong nước muối.
(c) Đúng, phản ứng thủy phân nên cầm phải có mặt H 2O.
(d) Sai, dầu bôi máy là hiđrocacbon.
Câu 75: Chọn A.
n muối = n X = 0,1

→ M muối = 111

→ Muối là AlaNa
→ X là Ala ( C3H 7 NO 2 )
Câu 77: Chọn D.
Axit axetic và propan-1-ol có cùng M = 60 nên n hỗn hợp = 0,4
→ n H2 = 0, 2 → V = 4, 48 lít


Câu 79: Chọn C.
X là xenlulozơ.
9


Câu 80: Chọn A.
 0,3

n CO2 = 0,3 → X dạng C x H 2x +3 N 
mol ÷
 x


M X = 14x + 17 =

5,9x
0,3

→x=3
→ X là C3H 9 N

10



×