Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT 45p tiet 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.06 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:</b>


<i><b>a.</b></i>

Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình



<b>Nội dung</b>


<b>Tổng số tiết</b> <b>Lí thuyết</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp độ 1, 2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp độ 3, 4)</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp độ 1, 2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp độ 3, 4)</b>


1.Đo độ dài,thể tích ,khối lượng 5 5 3,5 1,5 43,75 18,75


2. Lực và tác dụng lực 3 3 2,1 0,9 26,25 11,25


Tổng 8 8 5,6 2,4 70,0 30,0


<i><b>b)Số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:</b></i>


<b>2. Bảng ma trận:</b>



<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


Đo độ



dài,thể

- Nêu được một số dụng

<sub>cụ đo độ dài.</sub>

-đo thể tích với GHĐ và

<sub>ĐCNN của chúng.</sub>

- Xác định được

<sub>GHĐ và ĐCNN của</sub>



- Đo được thể



tích

một



<b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1.Đo độ dài,thể tích ,khối lượng 62,5 12,5≈13


13(6,5đ)


<i>Tg: 29,25'</i>


<i>0</i> 6, 5đ


<i>Tg: 29,25'</i>


2. Lực và tác dụng lực 37,5 7,5≈ 7 7 (3,5đ)



<i>Tg: 15,75'</i>


0 3,5đ


<i>Tg: 15,75'</i>


Tổng <sub>100</sub> 20 20 (10đ)


<i>Tg: 45'</i>


0 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tích ,khối


lượng



dụng cụ đo độ dài,


đo thể tích.



- Xác định được độ


dài trong một số tình


huống thơng thường.



lượng chất


lỏng. Xác


định được thể


tích vật rắn


khơng thấm


nước bằng


bình chia độ,



bình tràn.



<i>Số câu hỏi</i> <i>5</i>


<i>C1, 5, 6, 9, 13</i>


<i>3</i>
<i>C2, 7, 12</i>


<i>2</i>
<i>C3, 8</i>


<i>3</i>


<i>C4, 10, 11</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,5</i> <i>1,5</i> <i>1</i> <i>1,5</i> <i>6,5 = 65%</i>


Lực và tác



dụng lực

- Nêu được khối lượng

<sub>của một vật cho biết</sub>


lượng chất tạo nên vật.


- Nêu được ví dụ về tác


dụng đẩy, kéo của lực.


- Nêu được ví dụ về tác


dụng của lực làm vật


biến dạng hoặc biến đổi


chuyển động (nhanh


dần, chậm dần, đổi


hướng).




- Nêu được ví dụ về một


số lực.



- Nêu được ví dụ về vật


đứng yên dưới tác dụng


của hai lực cân bằng và


chỉ ra được phương,


chiều, độ mạnh yếu của


hai lực đó.



- So sánh được độ mạnh,


yếu của lực dựa vào tác


dụng làm biến dạng


nhiều hay ít.



- Viết được cơng thức


tính trọng lượng P =


10m, nêu được ý nghĩa


và đơn vị đo P, m.



- Phát biểu được định


nghĩa khối lượng riêng


(D), trọng lượng riêng


(d) và viết được cơng


thức tính các đại lượng


này. Nêu được đơn vị đo


khối lượng riêng và đo


trọng lượng riêng.




- Nêu được cách xác định


khối lượng riêng của một


chất.



- Đo được khối


lượng bằng cân.


- Vận dụng được


công thức P = 10m.


- Đo được lực bằng


lực kế.



- Tra được bảng


khối lượng riêng của


các chất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận biết được lực


đàn hồi là lực của vật bị


biến dạng tác dụng lên


vật làm nó biến dạng.


- Nêu được đơn vị đo


lực.



- Nêu được trọng lực là


lực hút của Trái Đất tác


dụng lên vật và độ lớn


của nó được gọi là trọng


lượng.



- Nêu được cách xác


định khối lượng riêng



của một chất.



<i>Số câu hỏi</i>

<i><sub>C5, 14</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub>C9, 17, 18</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub>C16</sub></i>

<i>1</i>

<i><sub>C20</sub></i>

<i>1</i>

<i>7</i>



<i>Số điểm</i>

<i>1</i>

<i>1,5</i>

<i>0,5</i>

<i>0,5</i>

<i>3,5 = 35%</i>



Tiết 9:


<b>KIỂM TRA 45 p:</b>


1- Đề kiểm tra:



<b>Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau: </b>
Khi đo chiều dài chiếc bút chì, trường hợp đặt thước nào sau đây là đúng?


<b>A. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, một đầu thước ngang bằng với 1 đầu bút chì.</b>
<b>D. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu bút chì.</b>
<b>Câu 2. : Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>
Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo thực hành được ghi như sau:


L = 20,5 cm. Khi đó độ chia nhỏ nhất của thước kẻ là bao nhiêu?


<b>A. 0,5cm</b> <b>B. 1cm</b> <b>C. 1dm</b> <b>D. 0,2cm</b>


<b>Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>


Một bạn dùng thước đo đọ dài có ĐCNN là 1mm để đo độ dài bảng đen , trong các cách ghi kết quả dưới đây cách nào ghi đúng?



<b>A. 2000 mm.</b> <b>B. 200 cm.</b> <b>C. 20 dm.</b> <b>D. 2m.</b>


<b>Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau: </b>
Khi đo độ dài một vật, ta cần đặt mắt như thế nào để đọc kết quả đo?


<b>A. Xiên sang trái.</b> <b>B. Dọc theo vật.</b>


<b>C. Xiên bên phải.</b> <b>D. Theo hướng vng góc với cạnh của thước tại đầu của vật.. </b>
<b>Câu 5. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: </b>


Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào khơng dùng để đo thể tích chất lỏng?
<b>A. Bơm tiêm( Xi lanh) </b>


<b>B. Các loại bình chứa ( hộp,thùng, chai, lọ)</b>
<b>C. Các loại ca đong( Ca nửa lích, 1 lít, 2 lít, 5 lít) </b>


<b>D. Các loại đồ chứa chất lỏng có ghi sẵn dung tích hoặc đã biết dung tính ( chai bia 333, chai nước ngọt 1 lít, xơ 10 lít)</b>
<b>Câu 6. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:</b>


Trong phịng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích chất lỏng?
<b>A. Bình sứ chia độ.</b> <b>B. Bình thuỷ tinh có chia độ</b>.


<b>C. Xô nhôm.</b> <b>D. ấm nhôm.</b>


<b>Câu 7. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:</b>
Một mét khối (m3<sub>) bằng bao nhiêu xentimét khối (cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>A. 10.</b> <b>B. 10</b>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>6<sub> .</sub>


<b>Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:</b>


Cách đặt bình chia độ như thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?


<b>A. Đặt hơi nghiênh về một bên</b> <b>B. Đặt thẳng đứng.</b>


<b>C. Đặt hơi nghiêng về phía trước.</b> <b>D. Đặt hơi nghiêng về phái sau.</b>
<b>Câu 9. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:</b>
Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa ?


<b>A. Trên thành một chiếc ca có ghi 2 lít.</b>


<b>B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 viên nén.</b>
<b>C. Trên vỏ của túi đường có ghi 5kg.</b>


<b>D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Một kilôgam (kg) bằng bao nhiêu gam (g)?</i>


<b>A. 10.</b> <b>B. 10</b>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>6<sub> .</sub>


<b>Câu 11. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:</b>


Khi dùng những chiếc cân khác nhau để cân một số vật, người ta đưa ra những kết quả chính xác. Kết quả nào sau đây ứng với loại cân có độ
chia nhỏ nhất là 0,1g ?


<b>A. 4,1kg </b> <b>B. 300,11g.</b> <b>C. 128,1 mg.</b> <b>D. 1600,1 g</b>


<b>Câu 12. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>
Khối lượng của một vật là gì?


<b>A. là sức nặng của vật.</b> <b>B. là thể tích của vật.</b>


<b>C. là lượng chất tạo thành vật.</b> <b>D. là số cân nặng của vật</b>
<b>Câu 13 Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>


<i> Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo khối lượng các vật?</i>
<b>A. cân y tế.</b> <b>B. cân Rôbécvan</b> <b>C. cân đồng hồ.</b> <b>D. cân tạ.</b>


<b>Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>
Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?


<b>A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên. </b>
<b>B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.</b>


<b>C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.</b>


<b>D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động</b>


<b>Câu 15. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>
Hai lực như thế nào được gọi là hai lực cân bằng?


<b>A. Hai lực đó cùng phương, ngược chiều.</b>


<b>B. Hai lực đó mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều</b>


<b>C. Chỉ có hai lực đó tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên.</b>
<b>D. Hai lực đó mạnh bằng nhau.</b>


<b>Câu 16 Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau </b>
Một học sinh đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đó?


<b>A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.</b>


<b>B. Quả bóng chỉ biến dạng.</b>


<b>C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng.</b>
<b>D. Quả bóng vẫn đứng yên</b>


<b>Câu 17. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:</b>
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chuyển động khơng có sự biến đổi?


<b>A. Một viên bi đang lăn xuống dốc nghiêng.</b>
<b>B. Một vật đang chuyển động thẳng đều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Một đoàn tàu đang chuyển động chậm dần vào ga.</b>


<b>Câu 18. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?</b>
<b>A. Cửa kính bị vỡ khi va đập mạnh.</b> <b>B. Đất sẽ tơi xốp khi được cày, xới cẩn thận.</b>


<b>C. Cành cây bị gãy khi có gió mạnh</b> <b>D. Cả 3 nội dung trên đều sai.</b>
<b>Câu 19. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</b>
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là kết quả của trọng lực:


<b>A. Nam châm hút được chiếc đinh sắt.</b> <b>B. Một quả táo rơi từ cây xuống đất.</b>


<b>C. Quyển sách nằm trên mặt bàn.</b> <b>D. Vật nặng treo vào đầu lò xo làm lò xo giãn ra.</b>
<b>Câu 20. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:</b>


Mang vác vật 10kg có cảm giác nặng hơn mang vác vật 5kg là do nguyên nhân nào sau đây?
<b>A. Vì khi mang vật 10 kg, người mang vác bị trái đất hút mạnh hơn.</b>


<b>B. Vì vật 10 kg có thể tích lớn hơn.</b>
<b>C. Vì vật 10 kg có lượng chất nhiều hơn.</b>



<b>D. Vì trọng lượng lớn hơn nên vật 10kg sẽ đè lên vai mạnh hơn, ta có cảm giác nặng hơn</b>
<b> 2- Đáp án-Biểu điểm:</b>


Cââu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tổng


điểm


Đáp án D a a d b b d b c c d c b b b c b d a d


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×