Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.13 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH37


DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT

HỌ VÀ TÊN

GHI CHÚ

ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

1. Trần Trung Tấn

Chuyên gia trưởng

Trường CĐN Công nghiệp HP

2. Trần Thị Thu Thủy

Chuyên gia

Trường CĐN Công nghiệp HP

3. Nguyễn Văn Thản


Chuyên gia

Trường CĐ CN Nam Định

4. Vũ Ngọc Hưng

Chuyên gia

Trường CĐN Bắc Giang

5. Chu Văn Lương

Chuyên gia

Trường CĐN Bắc Giang

6. Trương Văn Hòa

Chuyên gia

Trường CĐN Đà Nẵng

7. Nguyễn Thị Giang

Chuyên gia

Trường CĐN TNDT TN

Hải phòng 6- 2011


KÝ TÊN


NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thiết kế cơ sở dữ liệu và cài đặt
Phần B: Thực hiện việc truy vấn dữ liệu theo yêu cầu
Phần C: Xây dựng hàm, thủ tục, Trigger
Phần D: Thực hiện Backup và Restore
Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu
Phần D: Tự chọn

Điểm đạt(15 điểm)
Điểm đạt (10 điểm)
Điểm đạt(15 điểm)
Điểm đạt (10 điểm)
Điểm đạt(20 điểm)
Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)

Ghi chú:


CHO MỘT LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU QLTV NHƯ SAU:
ThẻĐộcGiả(MãThẻDG, HọTênDG, GiớiTính, NgàySinh, Địachỉ, SốDT)
Sách(MãSách, TênSách, NămXB, NhàXB, TênTácGiả, SốLượng)
Phiếumượn(MãPhiếu, NgàyMượn, MãSách, MãThẻDG, NgàyTrả)
Các field gạch dưới là khoá chính.
Sử dụng SQL server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:


Phần A:
Điểm đạt(15 điểm)
a. Tạo cơ sở dữ liệu theo lược đồ mô tả trên.
b. Tạo các ràng buộc sau đây:
- NămXB <=năm hiện hành, NgàyMượn<=NgàyTrả và Ngày Trả<=ngày hiện hành.
- SốDT gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx; 096xxxxxxx;
- MãThẻDG có độ dài lớn hơn 5 và 2 ký tự đầu bắt buộc là chữ cái.
c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dịng
Phần B:
Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:
a. Liệt kê những độc giả là “Nữ” có tuổi dưới 30.
b. Liệt kê tên sách có chữ “Tin học” xuất bản sau 2019.
c. Liệt kê tên tất cả độc giả đã mượn sách của tác giả “Nguyễn Văn An” và
nhà xuất bản “Thống kê”.
d. Chuyển đổi họ tên của độc giả thành chữ in hoa trong bảng ThẻĐộcGiả.
e. Cập nhật lại địa chỉ của các độc giả ở “Hà Tây” thành “Hà Nội”.
f. Xoá tất cả sách đã xuất bản quá 20 năm.
g. Liệt kê các sách có cùng tác giả với cuốn “Lập trình căn bản”.
Phần C:
Điểm đạt(15 điểm)
XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:
a. Viết thủ tục NhapSach sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng SÁCH.
b. Viết hàm TKSách (thống kê theo nhà xuất bản) dùng cho việc đếm có bao
nhiêu cuốn do được nhà xuất bản X xuất bản. (X là tham số của hàm, là tên nhà xuất
bản).
c. Tạo một trigger tự động tính số lượng sách trên bảng Sách mỗi khi có sự thay
dữ liệu trên các bảng có liên quan như thêm, xoá xảy ra.
PhầnD:

THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:
a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf

Điểm đạt(10 điểm)


b.
c.
d.
e.

Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup
Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel.
Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày.
Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.

PhầnE:
Điểm đạt(20 điểm)
Sinh viên tự chọn ngơn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã
tạo dựng ở mục I.
Yêu cầu:
a. Thiết kế giao diện.
b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.
c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
PhầnF:

Điểm đạt(30 điểm)


Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.

Tổng cộng: (100 điểm)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT

HỘI ĐỒNG TN

TIỂU BAN RA ĐỀ


I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

1.

Bộ máy tính

2.

Phần mềm

Ghi
chú

Thơng số thiết bị
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD

80GB, …
Visual studio.NET; SQL S erver
; Microsoft Office

Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
PHẦN
A
1
2
3
PHẦN
B
1
2
3
4
5
6
7
PHẦN
C
1
2
3

PHẦN
D

THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU:
Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu
Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu
Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu
THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU
Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu
Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu
Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu
Chuyển đổi được, đúng như yêu cầu
Cập nhật đúng.
Xoá được dữ liệu theo yêu cầu
Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau, kết quả đúng.
XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER
Xây dựng được thủ tục, đáp ứng được yêu cầu.
Xây dựng được hàm, đáp ứng được yêu cấu.
Xây dựng được trigger, đáp ứng được yêu cầu
THỰC HIỆN SAO LƯU VÀ BACKUP

KẾT ĐIỂM
QUẢ TỐI ĐA
15 điểm
5
5
5
10 điểm
2
2

2
1
1
1
1
15 điểm
5
5
5
10


1
2
3
4
5
PHẦN
E
1
2
3
4

Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf
Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup
Xuất dữ liệu ra file định dạng excel.
Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h.
Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B


LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL
Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu.
Kết nối đến cơ sở dữ liệu
Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu
Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm kiếm,
thống kê được và cho kết quả đúng
PHẦN F

2
2
2
2
2
20 điểm
5
5
5
5
30

THỜI GIAN
1. Đúng thời gian
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

0
-10
100

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : …………

(bằng chữ : ……………………………………………………………………)

..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT

HỘI ĐỒNG TN

TIỂU BAN RA ĐỀ




×