Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU TNTHPT DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT. NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ (ĐỀ 2)</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>(Đề thi có 5 trang)</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).</b>


<b>Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều</b>
<i>u=200</i>

2 cos 100<i>πt</i>(V) . Kí hiệu UR ,UL ,UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện


trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Biết UL= 8


3 UR=2UC thì hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu R là


<b>A. 100 V B. 120 V. C. 150 V. D. 180 V.</b>
<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt-</b>2




) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t= 1


3 s, chất điểm có li độ bằng


<b>A. 2 cm.</b> <b>B. - </b> 3 cm. <b>C. </b> 3 cm. <b>D. – 2 cm.</b>
<b>Câu 3: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.</b>
<b>B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.</b>



<b>C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện</b>
trường.


<b>D. </b>Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích khơng đổi, đứng n gây ra.


<b>Câu 4: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia </b>. Các bức xạ này được sắp
xếp theo thức tự bước sóng giảm dần là


<b>A. tia </b>,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
<b>C. tia </b>, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia .
<b>Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 600nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là


<b>A. 1,2 mm.</b> <b>B. 2,4 mm.</b> <b>C. 2,0 mm.</b> <b>D. 1,5 mm.</b>


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm.
Giá trị của λ bằng


<b>A. 0,45 μm.</b> <b>B. 0,60 μm.</b> <b>C. 0,65 μm.</b> <b>D. 0,75 μm.</b>
<b>Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện trong đó</b>


<b>A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.</b> <b>B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.</b>
<b>C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.</b> <b>D. quang năng được biến đổi thành điện năng.</b>
<b>Câu 8: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vịng dây cuộn sơ cấp lớn gấp 10 lần</b>
số vòng dây cuộn thứ cấp. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị


hiệu dụng 220V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là


<b>A. 20 V. B. 22 V. C. 50 V. D. 24 V.</b>
<b>Câu 9: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?</b>


<b>A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.</b>
<b>B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.</b>


<b>C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.</b>
<b>D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 200</b> 2cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở


thuần R=100 <i>Ω</i> cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 
1


H và tụ điện có điện dung C = 2
104


F mắc nối
tiếp. Công suất của mạch là


<b>A. 200 W.</b> <b>B. 100 W.</b> <b>C. 400 W.</b> <b>D. 480 W.</b>


<b>Câu 11: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 1000 lần</b>
cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


<b>A. 40 dB</b> <b>B. 20 dB</b> <b>C. 30 dB</b> <b>D. 10 dB</b>


<b>Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt</b>


khác thì


<b>A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.</b> <b>B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.</b>
<b>C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.</b> <b>D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.</b>


<b>Câu 13: Chất phóng xạ iốt I53</b>131<sub> có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 300g chất này. Sau 24 ngày, số</sub>
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:


<b>A. 100 g.</b> <b>B. 150 g.</b> <b>C. 200 g.</b> <b>D. 50 g.</b>


<b>Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q</b>0 là
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dịng điện cực đại trong mạch là


<b>A. </b> 2


0



<i>q</i>


. <b>B. q</b>0. <b>C. I0 = </b>


0


<i>q</i>


. <b>D. q0</b>2.


<b>Câu 15: Biết số Avôgađrô là 6,02.10</b>23<sub>/mol, khối lượng mol của urani </sub> <sub>❑</sub>
92


238


<i>U</i> là 238 gam/mol. Số
prôtôn trong 119 gam urani ❑<sub>92</sub>238<i>U</i> là


<b>A. 3,01.10</b>23<sub>.</sub> <b><sub>B. 2,7692.10</sub></b>25<sub>.</sub> <b><sub>C. 1,75784.10</sub></b>26<sub>.</sub> <b><sub>D. 7,1638.10</sub></b>25<sub>.</sub>
<b>Câu 16: Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 96% thì chu kỳ dao động sẽ tăng thêm</b>


<b>A. 20% B. 40% C. 140% D. 96%</b>
<b>Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ x = Acosωt. Động năng</b>
của vật dao động này là


<b>A. </b>2
1


mA2cos2ωt. <b>B. </b>2


1


m2<sub>A</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>ωt.</sub> <sub> C. </sub>2
1


m2A2. <b>D. </b>2


1


m2A2cos2ωt.


<b>Câu 18: Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = - 40</b> <i>π</i>

3 cm/s. Khi
vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 <i>π</i>

2 <sub>cm/s. Chu kỳ dao động của vật là</sub>


<b>A. 0,4 s.</b> <b>B. 0,2 s.</b> <b>C. 0,8 s.</b> <b>D. 0,1 s.</b>


<b>Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hịa có biểu</b>
thức u = 220

<sub>√</sub>

2 cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 80Ω, tụ có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ sau cho hiệu điện thế hai đầu tụ vuông pha với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch khi đó cơng suất của mạch là


<b>A. 605W.</b> <b>B. 1210W.</b> <b>C. 500W.</b> <b>D. 484W.</b>


<b>Câu 20: Chọn câu trả lời </b><i><b>đúng</b></i>. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa
hai khe là a =1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=3m, ánh sáng
làm thí nghiệm có bước sóng λ= 0,5µm, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng thứ tám ở cùng
một phía của vân sáng trung tâm là:


<b>A. 5,6mm B. 0,56mm C. 6,5mm D. 0,65mm</b>
<b>Câu 21: Biết hằng số Plăng là 6,625.10</b>-34<sub> Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10</sub>8<sub> m/s. Năng</sub>
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,38 µm là


<b>A. 5,23 eV.</b> <b>B. 4,14 eV.</b> <b>C. 2,75 eV.</b> <b>D. 3,27 eV.</b>
<b>Câu 22: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt-</b>2




) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2 giây kể từ lúc t=0 là


<b>A. 8 cm.</b> <b>B. 16 cm.</b> <b>C. 0 cm.</b> <b>D. 4 cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 92 nơtron và 143 prôtôn.</b> <b>B. 92 nơtron và 235 prôtôn.</b>


<b>C. 92 prôtôn và 143 nơtron.</b> <b>D. 92 prôtôn và 235 nơtron.</b>


<b>Câu 24: Đặt điện áp u = U</b> 2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại
thì hệ số công suất của mạch bằng


<b>A. 1.</b> <b>B. 0,5.</b> <b>C. </b>

2


2 . <b>D. </b>


3


2 .


<b>Câu 25: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.</b>
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100

<sub>√</sub>

2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết
cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

<sub>√</sub>

3 A và lệch pha <i>π</i><sub>3</sub> so với hiệu điện thế
hai đầu mạch. Giá trị của dung kháng và điện trở lần lượt là


<b>A. 50</b> <i>Ω</i> ; 50

3


3 <i>Ω</i> . B. 50

3 <i>Ω</i> ; 50 <i>Ω</i> C.
50


3 <i>Ω</i> ; 50 <i>Ω</i> .
<b>D. </b> 50


3 <i>Ω</i> ;



50

3


3 <i>Ω</i>


<b>Câu 26: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình</b>
uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền


đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10 cm và 13 cm có biên độ dao động là


A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.


<b>Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b> 26
56


Fe . Biết mFe = 55,9207u; mn = 1,008665u;
mp = 1,007276u; 1u = 931,5MeV/c2


<b>A. 8,79MeV.</b> <b>B. 7,84MeV.</b> <b>C. 5,84MeV.</b> <b>D. 6,84MeV.</b>


<b>Câu 28: Cơng thốt của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là</b>
<b>A. </b>0, 497 mm. <b>B. </b>0, 497μm . <b>C. </b>0, 497 nm. <b>D. </b>4,97μm .
<b>Câu 29: Một vật </b>dao động với tần số f = 2Hz. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là <i>a=8m</i>


<i>s</i>2 . Lấy
<i>π</i>2=10 . Biên độdao động của vật là:


<b>A. 5cm. B. 10cm. C. </b> 10

2 cm. D. 5

2 cm.
<b>Câu 30: Một đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện</b>
qua mạch là: <i>u=100</i>

2 cos(100<i>πt</i>) (V) và <i>i=10</i>

2cos(100<i>πt −π</i>



4) (A) thì


A. hai phần tử đó là R, L và ZL=R. B. hai phần tử đó là R, C và ZC<R


C. hai phần tử đó là R, L và ZL>R. D. hai phần tử đó là R, C và ZC=R
<b>Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4</b>t + 2



)
(cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị trí có li độ
x2 = + 4 cm là


A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s.


<b>Câu 32: Tia tử ngoại</b>


<b>A. không truyền được trong chân không.</b>
<b>B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.</b>


<b>C. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.</b>
<b>D. có khả năng đâm xun mạnh hơn tia gamma.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỪ CHỌN [8 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến</b>
áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vịng
dây. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là



<b>A. 250 vòng</b> <b>B. 1000 vòng</b> C. 2000 vòng D. 125 vòng
<b>Câu 35: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos</b>t và


2 2cos( )


2
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i>


. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
<b>A. </b><i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub>.</sub> <b><sub>B. A = </sub></b>


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i>


. <b>C. A = A1 + A2.</b> <b>D. A = </b>


2 2


1 2


<i>A</i>  <i>A</i>
.
<b>Câu 36: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là</b>
330m/s và 1452m/s. khi sóng am đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ


<b>A. giảm 4,4 lần. B. giảm 0,227 lần. C. tăng 4,4 lần. D. giảm 0,227 lần.</b>
<b>Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là </b> <i>i=0,05 cos 100πt</i>(<i>A)</i> . Hệ số


tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy <i>π</i>2=10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị
nào sau đây ?


<b>A. </b> <i>C</i>=5 .10<i>−</i>2<i>F</i> và <i>q=</i>5 . 10<i>−</i>4


<i>π</i> cos(100<i>πt −</i>
<i>π</i>


2)(<i>C)</i> B. <i>C</i>=5 .10


<i>−</i>3


<i>F</i> và
<i>q=</i>5 . 10<i>−</i>4


<i>π</i> cos(100<i>πt −</i>
<i>π</i>
2)(<i>C)</i>


<b>C. </b> <i>C</i>=5 .10<i>−</i>3<i><sub>F</sub></i> <sub> và </sub> <i><sub>q=</sub></i>5 . 10<i>−</i>4


<i>π</i> cos(100<i>πt</i>+
<i>π</i>


2)(C) D. <i>C</i>=5 .10


<i>−</i>2<i><sub>F</sub></i> <sub> và</sub>


<i>q=</i>5 . 10
<i>−</i>4



<i>π</i> cos 100<i>πt</i>(C)
<b>Câu 38: Năng lượng liên kết là</b>


<b>A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.</b>
<b>B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.</b>
<b>C. năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.</b>
<b>D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.</b>


<b>Câu 39: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung</b>
C. Tần số dao động riêng của mạch là:


<b>A. </b>  2 LC <b>B. </b>


1


2 LC


 


 <b><sub>C. </sub></b>


1
LC
 


<b>D. </b>  LC


<b>Câu 40: Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,6 μm. Mỗi phơtơn của ánh sáng này mang</b>
năng lượng xấp xỉ bằng



<b>A. 3,3125 eV</b> <b>B. 2,07 eV</b> <b>C. 2,49 eV</b> <b>D. 4,97 eV</b>
<b>A. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b></i>


<b>Câu 41: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị</b>
<b>A. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều</b>


<b>B. khơng đổi và khác khơng thì ln làm vật quay đều</b>
<b>C. dương thì ln làm vật quay nhanh dần</b>


<b>D. âm thì ln làm vật quay chậm dần</b>


<b>Câu 42: Ánh sáng đơn sắc có tần số f1 chiếu tới một tế bào quang điện thì động năng ban đầu cực đại</b>
là Wđ1. Nếu chiếu ánh sáng có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là


<b>A. Wđ1 – (f2 – f1)h.</b> <b>B. Wđ1 + (f</b>2 – f1)h. <b>C. Wđ1 – (f2 + f1)h.</b> <b>D. Wđ1 + (f2 + f1)h.</b>


<b>Câu 43: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với</b>
tốc độ góc khơng đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44: Chiếu bức xạ tử ngoại có </b> = 0,25 m vào một tấm kim loại có cơng thốt 3,45 eV. Vận tốc


ban đầu cực đại của êlectron quang điện là


<b>A. 6.10</b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 7,3.10</sub></b>-6<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 7,3.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 73.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 45: Một đĩa trịn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m = 2kg. Mơmen qn tính của</b>
đĩa đối với trục vng góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là


<b>A.</b> 0,250Kg.m2 <sub> B. 0,125Kg.m</sub>2 <sub> C. 0,100Kg.m</sub>2 <b><sub>D. 0,200Kg.m</sub></b>2



<b>Cõu 46: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vng</b>
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2<sub>. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là</sub>


<b>A.</b> I = 160 kgm2<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> I = 180 kgm</sub>2<sub>. </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> I = 240 kgm</sub>2<sub>. D.</sub><sub> I = 320 kgm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 47: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>1 và 2 vào một tấm kim loại. Các


electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 3v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm
<i>U<sub>h</sub></i><sub>1</sub>


<i>Uh</i>2


để dòng quang điện triệt tiêu là


<b>A. 9.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1/9.</b> <b>D. 1/3.</b>


<b>Câu 48: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều. Tìm mối liên hệ </b>
giữa R1, L1, R2, L2 để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế
hiệu dụng của hai cuộn dây.


<b>A. </b> <i>L</i>1
<i>L</i>2


=<i>R</i>1
<i>R</i>2


B. <i>L</i>1
<i>L</i>2



=<i>R</i>2
<i>R</i>1


C. (R1L1)2<sub>=R2L2 D. </sub> <i>L</i>1
<i>L</i>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×