Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<i><b>Ngày soạn: 6 /4 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán </b></i>


<b>TIẾT 141:DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của</b></i>
nó.


<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn</b></i>
vị đo là xăng-ti-mét vuông. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ
năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>
<b>II.</b>HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra: (5P)</b></i>


- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
số đo diện tích:



+ Một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét


+ Hai nghìn bảy trăm mười tám
xăng-ti-mét


- Nhận xét .
<i><b>2.Bài mới: (30P)</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính </b></i>
<i><b>diện tích HCN: </b></i>


- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN ?
+ Diện tích 1 ơ vng có bao nhiêu cm2
?


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ơ vng.



+ Có tất cả 3 hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm,
chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?


+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào


- Ghi quy tắc lên bảng.


- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.</b>
- Phân tích mẫu.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi
và diện tích HCN.


- Yêu cầu tự làm bài.


- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.



- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT
bài.


- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


+ Diện tích 1 ơ vng là 1cm2


+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là
3cm.


+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).


- HS đọc QT trên nhiều lần.
<b>Bài 1: </b>


- Một em đọc yêu cầu và mẫu.


- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích
HCN.


- Cả lớp tự làm bài.


- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.



Chiều dài 10 3


Chiều rộng


4 8


Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích


HCN 40 cm2 256 cm2


<b>Bài 2: </b>


- HS đọc bài tốn.


- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài
vào vở.


- Đối chéo vở để KT bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?


+ Để tính được diện tích HCN em cần
làm gì ?



- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:(5P)</b></i>


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.


- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.


sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 70 cm2
<b>Bài 3: </b>


- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.


+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.


- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.



<i><b>Giải :</b></i>


a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2<sub>)</sub>
<i><b> Đáp số : 15 cm</b><b>2 </b></i>


b) Đổi 2dm = 20cm


Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2<sub>) </sub>
<i><b> Đáp số: 180 cm</b><b>2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.


<i>Tập đọc - Kể chuyện </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị</b></i>
tật nguyền.


<i><b>2. Kĩ năng : Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. Trả lời được các</b></i>
câu hỏi trong sách giáo khoa. Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo
lời của một nhân vật.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm
thông. Đặt mục tiêu. Thể hiện sự tự tin.



- Phương pháp: Đặt câu hỏi. Thảo luận cặp đơi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá
nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng
các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở
câu dài, hiểu nghĩa từ mới.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.



- 3 em thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc diễm cảm toàn bài.
- Cho HS xem tranh minh họa.


- Cho HS luyện đọc từng câu, hướng dẫn đọc
từ phiên âm


- Cho HS chia đoạn:


+ Mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


+ Cho HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS
đọc đúng


+ Giúp HS giải thích từ: gà tây, bị mộng,
<i>chật vật.</i>


- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.


<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (18</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài.



* Cách tiến hành:


- Đọc thầm theo GV.
- Xem tranh minh họa.
- Đọc theo hướng dẫn
- Chia 3 đoạn giống SGK
- Đọc tiếp nối đoạn


- Đọc theo hướng dẫn
- 3 HS giải thích từ.
- Đọc nhóm đơi.
- Một HS đọc cả bài.


- 1 HS đọc thầm và trả lời các
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?</i>


<i>+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể</i>
<i>dục như thế nào?</i>


<i>+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?</i>


<i>+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như</i>
<i>mọi người?</i>


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của </i>
<i>Nen-li?</i>



<i>+ Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho</i>
<i>truyện?</i>


<i><b>Hoạt động3:Luyện đọc lại, củng cố(10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy, diễn
cảm theo yêu cầu thể hiện của bài đọc.


* Cách tiến hành:
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Cho 4 HS thi đọc.


- Yêu cầu 4 HS tiếp nối thi đọc 4 đoạn của
bài.


- Một HS đọc cả bài.


- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
<i><b> Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh kể lại câu chuyện
bằng lời của một nhân vật..


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS chọn kể lại câu chuyện theo lời


+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của
một cái cột cao rồi đứng thẳng người


trên chiếc xà ngang trên đó.


+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như
hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc
mặt đỏ như gà tây…


- Lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì cậu bị tật từ lúc cịn nhỏ, bị gù
lưng.


+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm
được.


- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.


+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như
lửa, mồ hơi ướt đãm trán.Thầy bảo
cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng
leo...


+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng
cảm; Một tâm gương đáng khâm
phục....


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

một nhân vật, chú ý cách xưng hơ: tơi, mình
- Nhắc HS chú ý nhập vai kể theo lời nhân


vật.


- Yêu cầu từng cặp HS kể.


- Cho HS thi kể chuyện trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.


<i><b>* Giáo dục học sinh: Các em phải biết cảm</b></i>
<i>thông với bạn bè không được may mắn như</i>
<i>mình, đồng thời phải biết vượt lên chính</i>
<i>mình, phải biết tự tin con như vậy mới thành</i>
<i>công được</i>


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em đọc


- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của
một nhân vật trong chuyện.


- 3 em lên thi kể câu chuyện trước
lớp.



- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất


- Nhận xét.


- 2 HS kể chuyện theo lời nhân vật.
- Từng cặp HS kể chuyện.


- 2 HS thi kể trước lớp.


- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó
của một HS bị tật nguyền.


<i><b>Ngày soạn: 7 /4 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán </b></i>


<b>TIẾT 142:LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích chình chữ nhật. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết tính diện tích hình chữ nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo</b></i>
chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Các hoạt động chính:</b> - Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Ơn diện tích và chu vi (10</b></i>


<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích, chu vi
hình chữ nhật.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1: </b><i><b>Tính diện tích và chu vi hình chữ</b></i>
<i><b>nhật</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm



- Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn diện tích hình chữ nhật</b></i>
<i><b>(18 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình
chữ nhật thơng qua hình vẽ và giải bằng hai
phép tính.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 2: </b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu
vi hình chữ nhật.


- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Chốt lại cách làm


- Gọi 2 HS làm câu a và b
- Nhận xét, chốt lại


<i>Bài giải</i>


<i>a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:</i>
<i>10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub></i>



<i>Diện tích hình chữ nhật DMNP là:</i>
<i>20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub></i>


<b>Bài 3: </b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Đặt câu hỏi hướng dẫn


<i>+ Chiều rộng của hình chữ nhật là bao</i>
<i>nhiêu?</i>


<i>+ Chiều dài của hình chữ nhật?</i>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm.


<i>Bài giải</i>
<i>4dm = 40cm</i>


<i>Diện tích hình chữ nhật là:</i>
<i>40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Chu vi hình chữ nhật là:</i>
<i>(40 + 8) x 2 = 96 (cm)</i>
<i>Đáp số: 320cm2<sub>, 96cm.</sub></i>


- Kiểm tra chéo
- Nhận xét.



<b>Bài 2: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS nhắc lại.


- Vài HS nêu


- Cả lớp lắng nghe và làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm


<i>b) Diện tích hình H là:</i>
<i>80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số: a) 80cm2<sub>, 160cm</sub>2; </i>
<i> <sub>b) 240cm</sub>2</i>


<b>Bài 3: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 3 HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+ Cách tính diện tích hình chữ nhật</i>
- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt lại.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



- Thảo luận nhóm đơi
- 1 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét


<i><b>Chính tả Nghe - Viết</b></i>


<b>BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài</b></i>
văn xi.


<i><b>2. Kĩ năng : Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện</b></i>
buổi học thể dục ở Bài tập (2). Làm đúng Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả
phương ngữ do giáo viên soạn.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong</b></i>
sáng, đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết
bảng con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe</b></i>
<i><b>- viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng
bài chính tả vào vở.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Chuẩn bị chính tả:


- Đọc tồn bài viết chính tả.


- u cầu 1- 2 HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét. Hỏi:


<i>+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì</i>
<i>+ Những từ nào trong bài viết hoa?</i>



<i>+ Chú ý câu: “Giỏi lắm! Thôi, con xuống</i>
<i>đi!” Nhưng…</i>


- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ


- Lắng nghe.


- 1 - 2 HS đọc lại bài viết.
- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dễ viết sai: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi,
Ga-rô-nê, Nen-li, khuỷu tay, rạng rỡ.


 Viết chính tả:


- Đọc cho HS viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn.
- Đánh giá, nhận xét 7 bài
- Hướng dẫn HS chữa lỗi
- Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:



<b>Bài tập 2:Viết tên các bạn học sinh trong</b>
<b>câu chuyện Buổi học thể dục.</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho HS nêu cách viết tên nước ngồi
- Cho HS học nhóm 4


- u cầu nhóm nào xong trước sẽ được
trình bày trên bảng lớp


- Yêu cầu các nhóm nhận xét
- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 3: Chọn b: Điền vào chỗ trống in hay</b>
<b>inh?</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS thi làm bài tiếp sức


- Cho HS nhận xét - chọn đội thắng cuộc
- Nhận xét, chốt lại.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Viết vào vở.



- Chữa lỗi theo hướng dẫn của GV.


<b>Bài tập 2</b>


- Một HS đọc yêu cầu của đề bài.


- 2 HS nêu: viết hoa chữ cái đầu tiên,
<i>đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong</i>
<i>tên riêng ấy.</i>


- Học nhóm 4


- Đại diện nhóm gắn bài lên bảng:
<i>Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê,</i>
<i>Nen-li</i>


- Lớp nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Mỗi đội cử 3 bạn thi tiếp sức: <i>điền</i>
<i>kinh, truyền tin, thể dục truyền hình.</i>
- Nhận xét.


<i><b>Tập đọc </b></i>


<b>TIẾT 87: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức : Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời</b></i>
kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, học sinh có ý thức luyện tập để
bồi dưỡng sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị. Lắng nghe tích
cực.


- Phương pháp: Trải nghiệm. Thảo luận cặp đơi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá
nhân.


<b>* HCM:</b>


- Chủ đề: Bác Hồ tích cực rèn luyện thân thể.


- Nội dung: Bác Hồ năng tập luyện thể thao. Bác kêu gọi tồn dân tập thể
dục để có sức khỏe dồi dào phục vụ sự nghiệp cách mạng (toàn phần).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và
trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (8 phút).</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc
đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng ở câu dài, hiểu nghĩa từ mới


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc diễn cảm toàn bài: giọng đọc rành
mạch, dứt khốt. Nhấn giọng những từ ngữ
nói về tầm quan trọng của sức khỏe, bổn
phận phải bồi bổ sức khỏe của mỗi người
dân yêu nước.



- Cho HS xem tranh minh họa.
- Cho luyện đọc từng câu.
- Đoạn từng đoạn:


+ Gọi HS chia đoạn.


+ Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp,
phát hiện từ khó và hướng dẫn HS đọc.
+ Cho HS giải thích các từ: dân chủ, bồi bổ,
<i>bổn phận, khí huyết, lưu thơng.</i>


- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh.
- Đọc tiếp nối câu
- Chia đoạn


- Đọc tiếp nối đoạn trước lớp.
- 5HS giải thích từ khó.


- Đọc nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

truyện, hiểu nội dung bài bài đọc.


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS đọc thầm bài; trao đổi và trả
lời các câu hỏi


<i>+ Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc</i>
<i>xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc</i>


<i>+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của những</i>
<i>người yêu nước</i>


<i>+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời kêu</i>
<i>gọi toàn dân tập thể dục”?</i>


<i>+ Em sẽ làm ǵ sau khi đọc “Lời kêu gọi</i>
<i>toàn dân tập thể dục”?</i>


<b>* HCM: Bác Hồ năng tập luyện thể thao,</b>
<i>Bác kêu gọi tồn dân tập thể dục để có sức</i>
<i>khỏe dồi dào phục vụ sự nghiệp cách mạng.</i>
<i>Chúng ta phải học tập bác thực hiện lời kêu</i>
<i>gọi của Bác.</i>


<i><b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (7 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy,
diễn cảm theo cách thể hiện của bài đọc.
* Cách tiến hành:


- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu 3 HS thi đọc đoạn 1.


- Yêu cầu 2 HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét


<i><b>* Giáo dục: Chúng ta phải biết rèn luyện</b></i>
<i>thân thể cho khỏe mạnh để góp phần gìn giữ</i>
<i>và xây dựng nước nhà, biết được giá trị của</i>
<i>sức khỏe.</i>


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Đọc thầm bài.


- Phát biểu cá nhân, cả lớp nhận xét.
- Học nhóm đơi


+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì
cũng phải cần có sức khỏe mới làm
được.


+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước
yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả
nước khỏe mạnh,…


+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện


tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi
người đều phải có bổn phận bồi bổ sức
khỏe …


+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục /
Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …


- Cá nhân phát biểu


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HÁT: TIẾT 29: BÀI HÁTTIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH, NGHE NHẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca


- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ + gõ đệm
- Giúp các em cảm thụ âm nhạc khi nghe nhạc
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN.</b>


- Nhạc cụ quen dùng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. KT bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Tập biểu diễn bài hát: Tiếng hát bạn bè mình (22’ )</b>


- GV đàn cho hs hát lại cả bài


- Hát kết hợp gõ theo phách:


Trong không gian bay bay một hành tinh thân ái một lời
* * ** * * ** *
GV y/c cả lớp cùng tập


- Hát kết hợp gõ theo nhịp:


Trong không gian bay bay một hành tinh thân ái một lời
* * * * * ....
- Chia lớp ra nhiều nhóm luyện tập


- Mời vài nhóm lên biểu diễn trước lớp
<b>b.Nghe nhạc: ( 8’ )</b>


- Cho hs nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc GV đàn hát cho
các em nghe


- Y/ c hs nêu cảm nghĩ khi nghe bài hát đó
- Cho hs nghe lại lần 2


<b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>
HS hát


HS thực hiện


HS thực hiện



HS trình bày


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Củng cố- dặn dò: ( 3’ )</b>


<b>-Y/ c hs hát+ Vận động phụ họa+ gõ đệm</b>
- NX chung:


<b>- Xem trước bài học sau</b>


HS nghe
HS t/h
HS ghi nhớ


<i><b>Ngày soạn:9 /4 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2017</b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


<b>TIẾT 143:DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị</b></i>
đo là xăng-ti-mét vuông. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính diện</b></i>


<i><b>tích hình vng (10 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS nắm được quy tắc tính</i>
diện tích hình vng.


* Cách tiến hành:



- u cầu HS quan sát hình vng ABCD.
- u cầu HS tính số ô vuông của hình
vng.


- Diện tích của mỗi ơ vng là bao nhiêu?
- u cầu HS tính diện tích hình vng.
- Cho HS tự rút ra quy tắc tính diện tích hình
vng


- Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình
vng.


 Kết luận: muốn tính diện tích của hình


- Quan sát hình vng ABCD.
- Phát biểu


- Tính diện tích hình vng. rút ra quy
tắc rồi phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính
nó.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào làm
bài tập


* Cách tiến hành:



<b>Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu
vi hình vng.


- Gọi 1 HS làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 2: </b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Gợi ý HS: phải đổi 80 mm = 8 cm rồi tính
- Yêu cầu HS làm vào vở


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>Bài giải</b></i>
80 mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là :


8 Í 8 = 64(cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 64cm2



<b>Bài 3: - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài</b>
- Đặt câu hỏi hướng dẫn HS:


<i>+ Muốn tính DT hình vng ta phải biết gì?</i>
<i>+ Biết chu vi là 20 cm. Tính số đo độ dài</i>
<i>cạnh thế nào?</i>


- Cho HS thảo luận nhóm 4.


- Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng
- Nhận xét, chốt lại Bài giải


Cạnh hình vng là:
20 : 4 = 5(cm)
Diện tích hình vng là:


5Í5=25(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 25cm2


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nhắc lại.


<b>Bài 1: </b>


- Một HS làm mẫu.


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.



<b>Bài 2: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Theo dõi GV hướng dẫn
- Làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Thảo luận nhóm.


- Phát biểu


- Học nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Luyện từ và câu </b></i>


<b>TIẾT 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO- DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kể được tên một số môn thể thao trong bài tập 1. Nêu được</b></i>
một số từ ngữ về chủ điểm thể thao ở Bài tập 2.



<i><b>2. Kĩ năng: Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu trong Bài tập 3</b></i>
a/b hoặc a/c.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.</b></i>
<b>* Lưu y: Học sinh khá, giỏi làm được toàn bộ Bài tập 3.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát đầu tiết.
- 2 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.


<i><b>a. Hoạt động 1: Từ ngữ về Thể thao (15</b></i>


<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp HS biết tên 1 số môn thể
thao


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 1: Hãy kể các mơn thể thao bắt đầu</b>
<i><b>bằng những tiếng: bóng, chạy, đua, nhảy</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho làm bài cá nhân sau đó trao đổi nhóm 4
- Dán bài lên bảng cho 2 nhóm thi làm bài
tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 2: Ghi lại những từ ngữ chỉ kết quả</b>
<i><b>thi đấu thể thao (Trong truyện vui)</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài và truyện Cao cờ.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Cho cả lớp làm bài vào vở


- Nhận xét, chốt lại các từ ngữ nói về kết quả
thi đấu thể thao: được, đua, thắng, hòa.


- Yêu cầu 1 HS đọc lại truyện và trả lời các


câu hỏi:


+ Anh chàng trong truyện có cao cờ khơng?
<i>+ Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi</i>
<i>không?</i>


<i>+ Truyện đáng cười ở điểm nào?</i>
<i><b>b. Hoạt động 2: Dấu phẩy (15 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Củng cố cách đặt dấu phẩy.
* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 3: Đặt dấu phẩy</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân; chia lớp thành
3 nhóm cho các em chơi trò tiếp sức.


- Dán 3 tờ giấy lên bảng mời 3 nhóm HS lên
bảng thi làm bài.


<i>a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, …</i>
- Nhận xét, chốt lại.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bài cá nhân vào vở


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Làm bài vào vở


- Nhận xét.


- 1 HS đọc lại truyện
- 3 HS phát biểu


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bài cá nhân.


- 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài.
<i>b) Muốn cơ thể khỏe mạnh, …</i>


<i>c) Để trở thành con ngoan, trò giỏi,</i>
<i>…</i>


- Nhận xét.


<i><b>Tập viết </b></i>


<b>TIẾT 29:ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr); Viết</b></i>
đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em... là ngoan (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng</b></i>
tạo, hợp tác.



<b>* MT: Giúp học sinh thấy được giá trị của hình ảnh so sánh: Trẻ em như búp trên</b>
<i>cành. Từ đó, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. Có thể hỏi: Cách so sánh trẻ</i>
<i>em với búp trên cành cho thấy điều gì ở trẻ em? (gián tiếp).</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa T (Tr), các chữ Trường Sơn và
câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>bảng con (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các
con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.


<i>* Cách tiến hành:</i>



- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


 Luyện viết chữ hoa.


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: T,
(Tr), S, B


- Cho HS nêu cách viết hoa chữ T


- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ: T (Tr), S, B


- Yêu cầu HS viết chữ T (Tr), S, B bảng
con.


 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Trường Sơn
- Giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo
<i>dài suốt miền Trung nước ta. Trong kháng</i>
<i>chiến chống Mĩ, đường mịn Hồ Chí Minh</i>
<i>chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con</i>
<i>đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ.</i>
<i>Nay, theo đường mịn Hồ Chí Minh, chúng</i>
<i>ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối</i>
<i>các miền của Tổ Quốc với nhau.</i>


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.



 Luyện viết câu ứng dụng.
- Mời HS đọc câu ứng dụng.


<i>Trẻ em như búp trên cành.</i>


<i>Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan.</i>


- Quan sát và tìm các chữ hoa
- 3 HS nêu


- Theo dõi


- Viết các chữ vào bảng con.
- 2 HS đọc: Trường Sơn.


- Viết trên bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giải thích câu ứng dụng: Câu thơ thể hiện
<i>tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu</i>
<i>nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non</i>
<i>như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em</i>
<i>ngoan ngoãn, chăm học.</i>


<b>* MT: Các em thấy được giá trị của hình</b>
<i>ảnh so sánh “Trẻ em như búp trên cành”</i>
<i>từ đó cảm nhận được vẻ đẹp của thiên</i>
<i>nhiên và có ý thức BVMT.</i>



<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>vào vở tập viết (17 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con
chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:


- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Tr: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ S, B: 1 dòng


+ Viết chữ Trường Sơn: 2 dòng cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 5 lần.


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


- Thu 7 bài để đánh giá.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi sai


- Nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực


tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Sửa lỗi


- HS viết vào vở


<i><b>Ngày soạn: 9 /4 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 4 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán </b></i>


<b>TIẾT 144: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích hình vng. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết tính diện tích hình vng. Thực hiện tốt các bài tập theo</b></i>
chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3a.


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài


tập của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Ơn diện tích hình vng</b></i>


<i><b>(17 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình
vng.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1: </b><i><b>Tính diện tích hình vng có cạnh</b></i>
<i><b>cho trước. </b></i>


- Mời 1 HS đọc u cầu đề bài.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình
vng.


- u cầu HS làm vào vở.
- u cầu 1HS lên bảng làm.


- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 2: </b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi HS nêu cách làm.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi
- Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng.


- Nhận xét, chốt lại.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn diện tích hình chữ nhật</b></i>
<i><b>và diện tích hình vng (7 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình
chữ nhật, diện tích hình vng.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 3 a: </b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn HS:


<i>Tính chu vi hình mỗi hình. </i>
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS nhắc lại.



- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu


- Thảo luận nhóm đơi
- 2 nhóm dán bài lên bảng.


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích 1 viên gạch là:</i>
<i>10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích mảng tường được ốp thêm</i>
<i>là:</i>


<i>100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số: 900cm2<sub>.</sub></i>


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Theo dõi hướng dẫn của GV
- Cả lớp làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng làm.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, chốt lại


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i>5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</i>
<i>(5 + 3) x 2 = 16 (cm)</i>
<i>Diện tích hình vng EGHI là:</i>


<i>4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Chu vi hình vuông EGHI là:</i>
<i>4 x 4 = 16 (cm)</i>


- Nhận xét.


ĐẠO ĐỨC


Tiết 29:

<b>TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2)</b>


A / Mục tiêu


- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa


phương


- GDHS khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm nhiễm
nguồn nước.


<b>* Các KNS cơ bản được giáo dục:</b>
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.


- Kĩ năng trình bày các ý tượng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định lựa chon các giải pháp tốt nhất dể tiết kiệm, bảo vệ
nguồn nước ở nhà và ở trường


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
*Lồng ghép SDNLTK&HQ:


B/ Tài liệu và phương tiện:


- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<i>5 cm</i>


<i>3 cm</i>


<b>E</b> <b>G</b>


<b>I</b> <b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1/KTBC(5p)
2/ Bài mới(25p)
GV giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Xác định các biện
<i><b>pháp.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp
về kết quả điều tra thực trạng và các biện
pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay
nhất.


- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.


<i><b>- Kết luận : Nguồn nước không phải là</b></i>
<i><b>vô hạn cần phải giữ gìn , bảo vệ và sự</b></i>


<i><b>dụng tiết kiệm, hiểu quả.</b></i>


<i><b>-Thực hiện sự dụng năng lượng nước</b></i>


<i><b>tiết kiệm và hiểu quả ở lớp, trường và gia</b></i>


<i><b>đình.</b></i>


<i><b>Cần tuyên truyền mọi người giữ gìn, bảo</b></i>
<i><b>vệ tiết kiệm nguồn nước.</b></i>


<i><b>Phản đối những hành vi đi ngược lại</b></i>
<i><b>việc bảo vệ, tiết kiệm và sự dụng hiểu</b></i>
<i><b>quả nguồn nước ( gây ô nhiễm nguồn</b></i>


<i><b>nước , sự dụng nước lãm phí, khơng</b></i>
<i><b>đúng mục đích…</b></i>


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh
giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải
thích.


- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng
và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.



- Các nhóm khác nhận xét bổ sung và
bình chọn nhóm có cách xử lí hay
nhất.


- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
tập trong phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ,
e là đúng.


- Nước là nguồn năng lượng quan trọng
<b>có ý nghĩa quyết định sự sống cịn của </b>
<b>con người nói riêng và trái đất nói </b>
<b>chung.</b>


<b>Cần tuyên truyền mọi người giữ gìn, bảo</b>
<b>vệ tiết kiệm nguồn nước.</b>


<b>Phản đối những hành vi đi ngược lại </b>
<b>việc bảo vệ, tiết kiệm và sự dụng hiểu </b>
<b>quả nguồn nước ( gây ô nhiễm nguồn </b>
<b>nước , sự dụng nước lãm phí, khơng </b>
<b>đúng mục đích…</b>



* Hoạt động 3: Trị chơi “ Ai nhanh, ai
<i><b>đúng “. </b></i>


- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời
gian 3 phút.


Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc
của các nhóm.


* GV kết luận chung: Nước là tài nguyên
quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử
dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn
nước không bị ô nhiễm.


- Gọi HS nhắc lại KL trên.


<i><b>* Củng cố- dặn dò:(5p)- GV nhận xét </b></i>
đánh giá tiết học - Về nhà thực hiện đúng
với những điều vừa học


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả


làm việc.


- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Nhắc lại KL nhiều lần.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TIẾT 58:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài</b></i>
văn xuôi.


<i><b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do</b></i>
giáo viên soạn.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong</b></i>
sáng, đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết
bảng con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe</b></i>
<i><b>- viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng
bài chính tả vào vở.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Chuẩn bị:


- Đọc 1 lần đoạn viết
- Mời 2 HS đọc lại bài


- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình
bày bài thơ.



+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể
dục?


+ Những từ nào trong đoạn viết cần viết
hoa?


- Cho HS tìm từ khó.


- Hướng dẫn các em viết bảng con những từ
khó.


- Cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình
bày.


 Viết chính tả:


- Đọc cho HS viết bài.
- Cho HS đổi vở bắt lỗi.
- Chấm 7 bài


- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>


- Lắng nghe.
- Hai HS đọc lại.
- 2 HS trả lời.


- HS tìm từ khó


- Viết vào bảng con


- Nghe và viết bài vào vở.
- HS dò lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống in hay inh</b>
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài cá nhân vào vở
- Dán 3 băng giấy mời 3 HS thi điền nhanh
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở


- 3 HS lên bảng thi làm nhanh.


<i>mình, kinh, tin, sinh</i>


- HS nhận xét.


<i><b>Tự nhiên Xã hội </b></i>


<i><b>Thực hành ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 1)</b></i>
<b>(KNS + MT + BĐ)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con</b></i>
vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b></i>


<b>* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về mơi trường tự nhiên. u thích</b>
<i>thiên nhiên. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh</i>
<i>(liên hệ).</i>


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp các thơng
tin thu nhận được về các lồi cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của
thực vật và động vật. Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng
lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người
khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thơng tin...



- Các phương pháp: Quan sát thực địa. Làm việc nhóm. Thảo luận.
<b>* BĐ: Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo (bộ phận)</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời
2 câu hỏi của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: giới thiệu mục đích.
Phát giấy vẽ cho HS. Yêu cầucác HS khi đi
tham quan tự vẽ một loài cây hoặc một con
vật đã quan sát, trong đó có chú thích các
bộ phận.


Dặn dị HS khi đi tham quan :


+ Không bẻ cành hái hoa, làm hại cây
+ Không trêu chọc, làm hại các con vật.
+ Trang phục gọn gàng khơng đùa
nghịch..


<b>2. Các hoạt động chính:</b>



<i><b>a. Hoạt động 1 : Thực hành tham quan</b></i>
<i><b>(20 phút)</b></i>


- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.


- Nhắc lại mục tiêu bài học.


* Mục tiêu : Giúp học sinh có vốn thực tế
từ việc tham quan.


* Cách tiến hành:


- GV đưa HS đi tham quan ở ngay vườn
trường.


- HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản
lí các bạn khơng ra khỏi khu vực GV đã chỉ
định cho nhóm.


- GV giới thiệu cho HS nghe về các con vật
được quan sát.


- GV quản lí HS , nhắc nhở nhóm HS quản
lí nhau, cùng tìm hiểu về các lồi cây, con
vật.


<b>* BĐ: Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>b. Hoạt động 2 : Giới thiệu tranh vẽ (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Vẽ, nói hoặc viết về những
cây cối và các con vật mà HS đã quan sát
được khi đi thăm thiên nhiên.


* Cách tiến hành :


- Yêu cầu HS đưa tranh của mình lên
lớp.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: trong
mỗi nhóm HS lần lượt giới htiệu cho các
bạn nghe về tranh vẽ của mình.


- Yêu cầu HS giới thiệu trước lớp.
<b>* MT: Giúp học sinh hình thành biểu </b>
<i>tượng về mơi trường tự nhiên. u thích </i>
<i>thiên nhiên. Hình thành kĩ năng quan </i>
<i>sát, nhận xét mô tả môi trường xung </i>
<i>quanh.</i>


- HS đưa tranh của mình ra.
- HS làm việc theo nhóm.


- Lần lượt từng HS giới thiệu về tranh
vẽ của mình: Vẽ cây gì/con gì? Chúng
sống ở đâu? Các bộ phận chính cơ thể


là gì? Chúng có đặc điểm gì đặc biệt?
- Các nhóm bình chọn và cử đại diện
nhóm lên giới thiệu trước lớp.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


<b>Toán buổi chiều LUYỆN TỐN</b>
<i><b>Diện tích hình chữ nhật</b></i>
<b>Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.


Củng cố về giải tốn.


<b>Bài 1Viết số thích hợp vào ơ </b>
trống.(10p)


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


? Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?


? Muốn tính chu vi hình chữ
nhật ta làm thế nào?


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp
làm vào vở.



<b>-</b> Viết số thích hợp vào ơ trống.


CD CR DTHCN CVHCN


25cm 4cm <i>25x4=100(</i>cm2<i>) (25 + 4) x 2=</i>
<i>58(</i>cm2<i>)</i>


30cm 8cm <i>30x8=240(</i>cm2
<i>)</i>


<i><b>(30+8)x2=76(</b></i>cm2<i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2(10P)</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> GV tóm tắt bài tốn.


Chiều dài : 15 cm
Chiều rộng : 9 cm
Diện tích : … cm?
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
? Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?


<b>- Nhận xét, chữa bài.</b>
<b>Bài 3 Tính diện tích </b>
<b>HCN(10P)</b>


<b>- Gọi HS đọc đề bài.</b>


HD tương tự bài 2.


- Gọi 3 HS lên bảng. Cả lớp làm
vào vở.


Nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò:(5p)</b>
Nhận xét giờ học


<i>)</i>


- 1 HS đọc đề bài.1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Diện tích bìa ngồi của quyển sổ là:
15 x 9 = 135( cm2)


Đáp số: 135cm2.


- 1 HS đọc đề bài.


a. 8 x 4 = 32 (cm2)
b. 68 x 9 = 612( cm2)
c. 27 x 5 = 135 cm2)


<i><b>Tự nhiên Xã hội</b></i>


<i><b>THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con</b></i>
vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b></i>


<b>* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về mơi trường tự nhiên. u thích</b>
<i>thiên nhiên. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mơ tả môi trường xung quanh</i>
<i>(liên hệ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp các thông
tin thu nhận được về các lồi cây, con vật. Khái qt hóa về đặc điểm chung của
thực vật và động vật. Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng
lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người
khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin...


- Các phương pháp: Quan sát thực địa. Làm việc nhóm. Thảo luận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời 2
câu hỏi của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: giới thiệu mục đích.
Phát giấy vẽ cho HS. Yêu cầucác HS khi đi
tham quan tự vẽ một loài cây hoặc một con
vật đã quan sát, trong đó có chú thích các bộ
phận.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Bạn biết gì về động vật,</b></i>
<i><b>thực vật (20 phút)</b></i>


- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.


- Nhắc lại mục tiêu bài học.


<b>* Mục tiêu : Khái quát hoá những đặc điểm</b>
chung của những thực vật và những động vật
đã học.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV chia HS thành 2 nhóm, nhóm động vật
và nhóm thực vật. Căn cứ theo bài vẽ của các


em.


- Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh động vật chia
thành các nhóm nhóm, phát cho các nhóm
phiếu thảo luận số 1; Yêu cầu các HS ở đội vẽ
tranh thực vật chia thành các nhóm nhỏ, phát


- HS chia thành các nhóm, nhận
phiếu thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cho các nhóm phiếu thảo luận số 2.


- Cho các nhóm thảo luận 10 phút. Sau đó yêu
cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.


- u cầu các nhóm trình bày.
- u cầu HS nhận xét, bổ sung.


- Hỏi : Em thấy thực vật và động vật khác
nhau ở điểm gì ?


- 1 HS trả lời.


<i><b>b. Hoạt động 2 : Trị chơi “Ghép đơi” (10 phút)</b></i>
<b>* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể</b>
của các loài thú rừng được quan sát.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV phổ biến luật chơi.



- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.


- GV tổng kết, tuyên dương đội thắng cuộc.


- Nhắc nhở HS luôn cố gắng bảo vệ thiên nhiên
mơi trường vì đó là bảo vệ cuộc sống của chính
mình.


- HS chơi trị chơi.


- HS cả lớp làm cổ động viên.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):* MT: Giúp học</b>
<i>sinh hình thành biểu tượng về môi trường tự</i>
<i>nhiên. Yêu thích thiên nhiên. Hình thành kĩ năng</i>
<i>quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh.</i>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.
<b>PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1</b>
Con vật


Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2</b>
Cây


Đặc điểm



Thân Rễ Lá Hoa Quả Điểm đặc biệt


<i><b>Ngày soạn: 11 /4 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng 4 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán </b></i>


<b>TIẾT 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặc tính và tính</b></i>
đúng).


<i><b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính. Thực hiện tốt các bài</b></i>
tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2a; Bài 4.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.



- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép</b></i>


<i><b>cộng (10 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện</i>
<i>phép cộng các số trong phạm vi 100 000.</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 +
36195


- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả?
- Mời một em thực hiện trên bảng.


- Quan sát lên bảng để nắm về cách
đặt tính và tính các số trong phạm vi
100 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét


+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm


như thế nào?


- Làm nháp ví dụ.


- Gọi nhiều HS nhắc lại.


<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện tập (17 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các</i>
<i>bài tập cần làm theo chuẩn kiến thức, kĩ</i>
<i>năng.</i>


<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2a: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Giải


Độ dài đọan đường từ A đến B là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Độ dài đọan đường từ A đến D là:


Đổi đơn vị: 3 km = 3000 m
2000 + 3000 = 5000 (m)


Đáp số 5000 mét
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


+36195
81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc
từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng
kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang


phải.


- Nhắc lại quy tắc.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Nhiều em nhắc lại


<b>Bài 1:</b>


- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ
sung.


- Đổi vở để kiểm tra bài nhau.
<b>Bài 2a: </b>


- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập: Đặt tính
rồi tính.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.


<b>Bài 4: </b>


- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài tốn.



- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Tập làm văn </b></i>


<b>VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Biết viết lại một trận thi đấu thể thao.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn</b></i>
văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng</b></i>
tạo, hợp tác.


<b>* Lưu ý: Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh ở Bài tập 1 </b>
<i>-theo chương trình giảm tải của Bộ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.



- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát đầu tiết.
- 2 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>


<i><b>bài (12 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp các em biết viết về buổi
thi đấu thể thao.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1: Kể về trận thi đấu thể thao</b>
- Mời HS đọc yêu cầu của bài.
- Nhắc nhở HS:


+ Trước khi viết, cần xem lại những câu
hỏi gợi ý ở BT1 (tiết trước) đó là những nội
dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có
thể linh hoạt, khơng phụ thuộc vào các gợi
ý.


+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu.


+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính
trước khi viết bài vào vở (để có thói quen
cân nhắc, thận trọng khi nói, viết).


- Giáo viên treo tranh:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Mời vài HS đứng lên kể theo 6 gợi ý.
<i><b>b. Hoạt động 2: HS thực hành viết (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết được 1
đoạn văn ngắn đủ ý diễn đạt rõ ràng


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Mời 3 HS đọc bài viết của mình.


- Nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 3 HS kể theo tranh và gợi ý.



- Viết bài vào vở
- 3 HS đọc bài viết.
- Lớp nhận xét


<b>Tiếng Việt buổi chiều </b>


<b> LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>
<i><b>Kể về trận thi đấu thể thao</b></i>


A. Hướng dẫn tìm hiểu đề bài.(10p)


<b>-</b> Gv chép đề bài lên bảng.
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gv nêu từng câu hỏi gợi ý.
1. Trận thi đấu diễn ra ở đâu?


2. Có những ai cổ vũ, chứng kiến?


3. Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?


<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.
<b>VD:</b>


<b>+ Chiều thứ bảy tuần qua, trên sân vận</b>
động Thị Trấn Ân Thi , trường em có tổ
chức trận bóng đá chung kết giữa hai
đội bóng lớp 5A và 5B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Kết quả buổi thi đấu ra sao?



<b>B. Học sinh làm bài.(23p)</b>


- Gv cho HS viết bài vào vở luyện.


Lưu ý: HS viết đúng trọng tâm, có sử
dụng một số biện pháp nghệ thuật đã
học.


<b>-</b> Gọi HS đọc bài viết của mình trước
lớp.


Gv cùng cả lớp nhận xét, bình chọn bài
hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dị:(2p)</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>


liên tiếp, làm cho đội 5B lúng túng rút
về phịng thủ trên sân nhà, st nữa thủ
mơn phải vào lưới nhặt bóng….


+ Chung cuộc lớp 5A thắng lớp 5B.
Cuộc đọ sức thi tài chấm dứt sau hai
hiệp. Quả là một trận đấu hay và hấp
dẫn.


<b>-</b> Cả lớp viết vào vở.


5 - 7 học sinh đọc bài.



<b> </b>
<b>Toán(Buổi chiều) LUYỆN TỐN</b>


<i><b>Diện tích hình vng</b></i>
<b> Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS biết quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính
diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.


<b>Bài 1 Làm(theo mẫu)(10p)</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp
làm vào vở.


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2(10p)</b>


<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.


Cạnh DT hình vng DT hình chữ
nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Gv tóm tắt bài tốn.
8cm
<b> </b>



<b>-</b> Gv phân tích đề, hướng dẫn
cách giải.


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


<b>Bài 3(7p)</b>


<b>-</b> Gọi Hs đọc đề bài.
<b>-</b> Gv tóm tắt bài tốn


<b> </b>


<b> … cm?</b>


<b> Diện tích: … cm?</b>


- Gv phân tích đề, hướng dẫn
cách giải.


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


<b>Bài 4(8p)</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.



a)Tính diện tích hình vng A
có cạnh 2cm.


b) Tính diện tích hình vng B
có cạnh 8 cm?


c)Diện tích hình vng B gấp
diện tích hình vng A mấy lần ?


<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Diện tích tờ giấy đó là:
8 x 8 = 64( cm)
Đáp số: 64 cm.


<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Cạnh hình vng đó là:
36 : 4 = 9 ( cm)
Diện tích hình vng đó là:


9 x 9 = 81( cm)
Đáp số: 91 cm



<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> 1 Hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải


a)Diện tích hình vng A có là:
2 x 2 = 4 (cm)


b)Diện tích hình vng B có là:
? cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

8 x 8 = 64 (cm)


c)Diện tích hình vng B gấp diện tích hình
vng A một số lần là:


64 : 4 = 16( lần)
Đáp số: 16 lần.


<b>SINH HOẠT TUẦN 29</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1.Kiến thức: - kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.</i>
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học


- Nắm được lí lịch phân cơng lao động của trường và buổi sinh
hoạt của lớp


<i> 2.Kĩ năng: - Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.</i>



- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.
<i>3.Thái độ: - Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng </i>
vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.


<b>II.Chuẩn bị lên lớp</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án sinh hoạt


2.Chuẩn bị của học sinh: - Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong
tuần..


- Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.


III.Phần lên lớp


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn </b>


cán sự lớp báo cáo tình hình học tập
trong tuần qua


<b>Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm</b>
- Nhận xét tình hình hoạt động của
lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
- Đề xuất, khen thưởng các em có
tiến bộ so với tuần trước (các em
chậm tiến)


- Phê bình những em vi phạm:


+ Tìm hiểu lí do khắc phục


- Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và
chưa được trong tuần.


+ Về học tập:


...
...
+Về nề nếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Cảnh báo trước lớp những em
cố tình vi phạm, hoặc phạt lao
động, nặng hơn thì mời phụ
huynh.


<b>Hoạt động 3: Đề ra phương hướng </b>
cho tuần sau


Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp
như không đeo khăn quàng, bảng tên,
đi học trể, nói chuyện…


+ Học tập: khắc phục tình trạng
khơng thuộc bài, làm bài cũ và phát
biểu xây dựng bài.


+ Lao động: làm tốt công việc trực
nhật của tổ đã được phân công và


hoàn thành tốt kế hoạch lao động do
trường đề ra.


+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới,
cũ.


<b>Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ</b>
- Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
- Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác
tổ các trị chơi


3. Dặn dị: (5 phút)


- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng
khắc phục trong các tuần sau, đặc
biệt là các em châm tiến.


- Ban cán sự lớp phân công kèm các
bạn yếu.


...
...
- Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học
tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu
giờ và bài mới trong tuần


- Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt
động của tổ về nề nếp, học tập.


+Tổ 1:...


...
...
+Tổ 2:. :...
...
...


+Tổ 3: :...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×