Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.68 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 32
<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 nm 2012</b></i>
CHO C
CHUNG TON TRNG
____________________________
TP C
<b>út Vịnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc đợc một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt và hành động dũng cảm
cứu em nhỏ của út Vịnh.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Gi¸o dơc häc sinh dũng cảm, biết giũ gìn an toàn giao thông.
<b>II. Đồ dïng</b>
- Tranh minh ho¹/ SGK
III. Hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>
? Đọc thuộc lòng bài thơ Bầm ơi
? Nêu nội dung bài thơ
- GV nhn xột, ỏnh giá
<b>2. Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
GV giới thiệu chủ điểm, bài đọc
2. Luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài
? Bài đọc có mấy đoạn?
? Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV và cả lớp nhận xét, sửa lỗi
? Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài
3. Tìm hiểu bài
? Đoạn đờng sắt nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?
? Trờng của út Vịnh đã phát động phong
trào gì? Nội dung các phong trào ấy gì gì?
? út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an tồn đờng sắt
? út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?
- GV treo tranh minh hoạ, giảng
- 2 HS
- HS quan sát tranh
- 1 HS c
- 4 đoạn
on 1: Từ đầu đến “lên tàu.”
Đoạn 2: Tiếp đến “vậy nữa.”
Đoạn 3: Tiếp đến “tàu hoả đến!”
Đoạn 4: Phần còn lại
- Lần 1: HS đọc, kết hợp luyện đọc từ khó -
---Lần 2: HS đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Lần 3: HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
*HS đọc đoạn 1
- Những sự cố: Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh
trên đờng tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn
các thanh ray, lắm khi trẻ con ném đá lên tàu khi
tàu qua
*HS đọc thầm đoạn 2
- Phong trào Em yêu đờng sắt quê em. Học sinh
cam kết không chơi trên đờng tàu, cùng nhau bảo
vệ an toàn cho những chuyến tàu qua
- út Vịnh nhận việc thuyết phục Sơn một bạn trai
*HS đọc đoạn 3
? Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?
- GV chốt, liên hệ
? Nội dung bài nói lên điều gì
4. Luyện đọc lại:
? Gọi HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- GV treo bảng phụ đoạn từ “ Thấy lạ đến
gang tấc” và hớng dẫn đọc
- Tổ chức HS thi đọc
- GV và c lp nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Cng c</b>
? Nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.
<b>4.Dặn dò</b>
V nhà luyện đọc và dọc trớc bài Cánh
buồm
- Em học đợc ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy
- 4 HS đọc và nêu giọng đọc
- HS nêu cách đọc, nhấn giọng
- 1 HS đọc
- HS luyện đọc nhóm đơi
- Đại diện 3 nhóm thi c
- 1 HS
_________________________
TOáN
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết:</b>
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- HS lm c các bài tập: BT1a,b dòng1; BT2cột 1,2; BT3.
<b>II.Đồ dùng:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiĨm tra VBT cđa HS
<b>3. Bµi míi</b>
1. Giíi thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm BT
<b>Bài 1a,b dòng1:</b>
? Nêu yêu cầu bài tập
- GV t chc cho HS t đổi chéo vở kiểm
tra kết quả của nhau
? Gäi HS lên bảng chữa bài
- GV v c lp cha bài, chốt lại kết quả
đúng
<b>Bµi 2 cét 1,2:</b>
? bµi yêu cầu gì?
? Gọi HS nêu kết quả phép tính và giải
thích vì sao?
-> GV chốt cách chia 1 số cho 0,1; 0,01;
-2HS thực hiện yêu cầu
- HS nêu yêu cầu, làm bµi vµo vë
a. : 6 = x =
16 : = 16 x = 22
9 : x = 9 x x = 12
b. 72 45 281,6 8 300,7,2 53,7
270 1,6 41 35,2 32 2 2 56
0 1 6 0
0
- HS nêu yêu cầu - làm miệng
0,001; 0,5 và 0,25
<b>Bài 3:</b>
? Đọc yêu cầu bài tập
- GV hớng dÉn mÉu
? Cã thĨ viÕt kÕt qu¶ phÐp chia díi dạng
phân số nh thế nào?
? Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV cha bi, cht li kt qu ỳng
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Sè bÞ chia là tử số, còn số chia là mẫu số
- HS lµm bµi vµo vë
a.3 : 4 = = 0,75 b. 7 : 5 = = 1,4
c. 1 : 2 = = 0,5 d. 7 : 4 = = 0,75
______________________________
Thể dục
(Giáo viên chuyên dạy)
______________________________
Khoa học
<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nờu c mt số ví dụ và lợi ích của tài nguyên thiên nhiờn
- Giáo dục môi trờng: HS biết giữ gìn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng</b>
- H×nh trang 130; 131/ SGK
- PhiÕu häc tËp
III. Hoạt động dạy học
<b>1.ổn định tổ chức</b>
? Nêu một số thành phần của môi trờng địa
phơng nơi em sống
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
- GV chia nhóm và tổ chức cho HS thảo
luận theo yêu cầu:
? Tµi nguyên thiên nhiên là gì?
? Quan sỏt hỡnh 130; 131/ SGK phát hiện
các TNTN đợc thể hiện trong mỗi hình và
xác định cơng dụng của mỗi tài ngun ú
- Lớp hát
- 2 HS
*HS thảo luận nhóm (hoàn thành phiếu)
- Tài nguyên thiên nhiên là những của cải có sẵn
trong môi trờng tự nhiên
Hình Tên tài nguyên thiên
nhiên Công dụng
Hình 1 - Gió
- Nớc
- Dầu mỏ
- S dng năng lợng gió để chạy cối xay, máy phát điện,
chy thuyn bum
Hình 2 - Mặt trời
- Thc vt, ng vt
- Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống trên Trái Đất.
Cung cấp năng lợng sạch cho các máy sử dụng năng lợng
mặt trời.
- Tạo ra chuỗi thức ăn cho tự nhiên( sự cân bằng sinh thái),
duy trì sự sống trên Trái Đất.
Hỡnh 3 Dầu mỏ Đợc dùng để chế tạo ra xăng … , các chất làm ra tơ sợi
tổng hợp …
Hình 4 Vàng Dùng để làm nguồn dự trữ cho ngân sách của nhà nớc, cá
nhân…; làm đồ trang sức, để mạ trang trí,…
Hình 5 Đất Môi trờng sống của thực vật, động vật và con ngời
Hình 6 Than đá Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất điện trong
các nhà máy nhiệt điện, chế ra than cốc, khí than, nhựa
đ-ờng, nớc hoa, thuốc nhuộm, sợi tơ tổng hợp, …
Hình 7 Nớc Mơi trờng sống ca thc vt, ng vt.
Năng lợg nớc chảy dùng cho nhà máy thuỷ điện, ...
? Gi i din các nhóm dán kết quả và
trình bày
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng
<b>Hoạt động 2: Trị chơi " Thi kể tên các </b>
<b>TNTN và cơng dụng của chúng"</b>
- GV nêu tên và phổ biến luật chơi: Trong
cùng một thời gian đội nào viết đợc nhiu
tờn i ú thng cuc
- GV và cả lớp tổng kết. Tuyên bố nhóm
thắng
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò</b>
- V nh tỡm hiu nguồn TNTN ở địa
ph-ơng và chuẩn bị bài sau
- Đại diện nhóm trình bày
- HS ca 2 i ni tiếp viết tên các tài nguyên
thiên nhiên và công dụng
__________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>
Lun tõ vµ câu
<b>Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn( BT1).
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu đợc tác
dụng cuả dấu phẩy( BT2).
- Gi¸o dơc HS biÕt sư dơng dÊu chÊm, dÊu phÈy khi viết và giao tiếp
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bng ph ghi BT1
<b>III. Hot ng dy hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
? Đặt 3 câu văn có dùng các dấu phẩy
? Nờu tỏc dng của dấu phẩy trong từng câu
<b>2. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1</b>
? Nêu yêu cầu BT- GV treo bảng phụ BT
? Đọc mẩu chuyện dấu chấm và dấu phẩy
? Bức th đầu là của ai?
? Bức th thứ 2 là của ai?
? Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích
hợp và viết hoa những chữ đầu câu
? Gi HS dỏn kt qu trỡnh by
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá
? Chi tiÕt nµo chứng tỏ nhà văn Bóc-na Sô là
một ngời hài hớc?
<b>Bài 2:</b>
? Bài yêu cầu gì?
- GV hng dn: on vn nói về các hoạt
động của HS trong giờ ra chơi ở sân trờng
và có sử dụng dấu phẩy
? Khi viết đoạn văn phải lu ý điều gì?
? Gi HS đọc đoạn văn và nêu tác dụng của
từng dấu phẩy
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá
<b>3. Củng cố </b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- Về nhà viết đoạn văn và ghi nhớ các kiến
thức về dấu phẩy, xem lại các kiến thức về
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS đọc
- Cña anh chàng đang tập viết văn
- Là bức th trả lêi cđa Bãc-na S«
* Bức th 1: “ Tha ngài, tôi xin chân trọng gửi tới
ngài một sáng tác mới của tơi. Vì viết vội, tơi
cha kịp đánh các dấu chấm, dấu phẩy. Rất mong
ngài đọc cho và điền giúp tôi những dấu chấm,
dấu phẩy cần thiết. Xin cảm ơn ngài”
* Bức th 2: “ Anh bạn trẻ ạ, tơi rất sẵn lịng giúp
đỡ anh với một điều kiện là anh hãy đếm tất cả
- Anh chàng nọ muốn trở thành nhà văn nhng
không biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hoặc lời
đến nỗi không đánh dấu câu, nhờ nhà văn nổi
tiếng làm cho việc ấy, đã nhận đợc từ Bóc-na Sơ
một bức th trả lời hài hớc, có tính giáo dục
- HS đọc yêu cầu - Đoạn văn phải có câu mở,
câu kết các câu trong đoạn có sự liên kết về ý
- Khi viết cần lu ý sử dụng dấu phẩy trong câu,
cuối câu viết dấu chấm
- HS lm v
- 4- 5 HS c
Ví dụ:
<b>Các câu văn</b> <b>Tác dụng của dấu</b>
<b>phẩy</b>
1) Vào giờ ra chơi,
sân trờng rất nhộn
nhịp.
2) Các bạn nữ
nhảy dây.
3) ỏm kia, mt
4) ở góc sân, một
nhóm đang ngồi
đọc báo.
5) HÕt giê ch¬i, ai
cịng vui vẻ.
- Ngăn cách trạng
ngữ với CN và VN
dấu hai chấm
__________________________________
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thc hin các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ ssố phần trăm.
- HS làm đợc các bài tập” BT1c,d; BT2; BT3.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
? Gäi HS ch÷a BT3- VBT
- GV kiĨm tra VBT cđa HS
<b>2. Bµi míi </b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS làm bài tập
<b>Bài 1c,d(165)</b>
? Nêu yêu cầu bài tập
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta
làm nh thế nào?
? Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài, chốt kết quả
đúng
<b>Bµi 2(165)</b>
? Bài yêu cầu gì
- GV nhận xét bảng, chốt cách cộng, trừ
tỉ số phần trăm
<b>Bài 3(165)</b>
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
? Mun bit diện tích đất trồng cây cao
su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất
trồng cà phê ta làm nh th no?
- GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>4.Dặn dò</b>
Về nhà làm VBT
- 1 HS
- HS nêu yêu cầu - làm miệng
- Tỡm thng ca hai số, rồi nhân thơng tìm đợc với
100, viết kí hiệu % vào kết quả tìm đợc
c. 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d. 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225%
-HS đọc yêu cầu - làm bảng con
a. 2,5% + 10,34% = 12,84%
b. 56,9% - 34,25% = 22,65%
c. 100% - 23% - 47,5% = 77% - 47,5%
= 29,5%
- HS tiếp nối đọc bài toỏn
- Phõn tớch - túm tt
<b>Bài giải</b>
a. T s phần trăm của diện tích đất trồng cây cao
su và diện tích đất trồng cây cà phê là:
480 : 320 x 100 = 150%
b. Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cà phê
và diện tích đất trồng cây cao su là:
320 : 480 x 100 = 66,66%
Đáp số: a. 150%
b. 66,66%
_________________________________
chÝnh tả(nhớ-viết)
<b>Bầm ơi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nh vit ỳng bi chớnh tả trình bày đúng hìng thức các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT2,3.
- Bảng phụ viết ghi nhớ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
<b>III. </b>Hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bµi cò</b>
? Viết các từ sau: Nhà giáo Nhân dân,
Nghệ sĩ Ưu tú; Huy chơng Vàng
- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS nhí viết
? Đọc 14 dòng đầu bài Bầm ơi
- GV hớng dÉn HS viÕt tõ khã: l©m th©m,
léi díi bïn, ngàn khe,
- GV và cả lớp nhận xét, sửa lỗi
- GV hớng dẫn HS cách trình bày
- GV chấm , chữa bài
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
- HS viÕt b¶ng con
- 2 HS đọc
- HS viÕt b¶ng con
<b>Bài 2</b>
- GV phát phiếu và tổ chức HS thảo luận thực hiện yêu cầu bài tập
<b>Tờn cơ quan, đơn vị</b> <b>Bộ phận thứ 1</b> <b>Bộ phận thứ 2</b> <b>Bộ phận thứ 3</b>
a. Trờng Tiểu học Bế
Văn Đàn - Trờng Tiểu học Bế Văn Đàn
b. Trờng Trung học
cơ sở Đoàn Kết Trờng Trung học cơ sở Đoàn kết
c. Công ti Dầu khí
Biển Đông Công ti Dầu khí Biển Đông
? Em có nhận xét gì về cách viết hoa tên
ca cỏc c quan, n vị trên
-> GV nhận xét, kết luận về cách viết hoa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
<b>Bµi 3</b>
? Bài yêu cầu gì
- GV mời 1 HS phát biểu
- GV cùng lớp nhận xét, vhốt kết quả
<b>3. Cñng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- V nhà ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ
quan, đơn vị
- Tên của các cơ quan, đơn vị đợc viết hoa chữ cái
đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bộ phận
thứ ba là các danh từ riêng nên viết hoa theo quy
tắc viết tên ngời, tên địa lí
- HS nêu yêu cầu- sửa lại tên các cơ quan, đơn vị
- 1 HS viết trên bảng
a) Nhµ hát Tuổi trẻ
b) Nhà xuất bản Giáo dục
c) Trờng Mầm non Sao Mai
____________________________________
lÞch sư
<b>Lịch sử địa phơng</b>
<b>(Thăm tợng đài liệt sĩ)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nắm đợc di tích lịch sử của địa phơng Tợng đài Liệt sĩ
- Giáo dục HS lòng biết ơn với những liệt sĩ đã hy sinh để bảo vệ nền độc lập dân tộc
<b>II. Hoạt động dạy hoc</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
? Hãy giới thiệu về địa phơng mình
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung
<b>Hoạt dộng 1: Chọn địa điểm</b>
- GV giới thiệu Di tích lịch sử- Tợng đài
Liệt sĩ xã Gia Phố
<b>Hoạt động 2: Nội dung tham quan</b>
- GV chia líp thành 2 tổ và giao nhiệm vụ
+ Dâng hơng tëng nhí
+ Quan sát bia mộ, khung cảnh
<b>Hoạt động 3: Viết thu hoạch</b>
? Nêu cảm nhận của em sau khi thăm tợng
- GV bao quát lớp, hớng dẫn HS yếu viết bài
? Gọi HS đọc bài thu hoạch
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về nhà ghi nhớ công ơn của các anh hùng
liệt sĩ
- HS đi thăm đài tởng niệm
- HS viÕt vë
- 4- 5 HS trình bày
_______________________________
o c
<b>Dnh cho a phng</b>
<b>Bo v ca cụng</b>
<b>I. Mc tiờu</b>
- HS biết giữ gìn vệ sinh trờng lớp sạch sẽ
- Giáo dục HS tình yêu trờng lớp, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung của nhà trêng
- Chổi, xơ, cây, …
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiểm tra đồ dùng lao động của HS
<b>III. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
- GV phân công và giao nhiƯm vơ cho
tõng tỉ
- GV bao qt HS làm việc đến từng
nhóm giúp đỡ, hớng dẫn
3. B¸o c¸o kÕt qu¶
? Gọi các tổ báo cáo kết quả cơng việc
- GV nhận xét, đánh giá
<b>IV. Cñng cè</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dò</b>
- Về nhà dọn vệ sinh trong nhµ vµ xung
quanh nhµ ë
- Líp xÕp hàng
- Tổ 1: HS quét dọn lớp học, kê bàn ghÕ
- Tỉ 2: HS dän vƯ sinh xung quanh trêng
- Tổ 3: Trồng cây xanh
- Đại diện các tổ báo cáo
LUYN T V CU
<b>Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu tác dụng cđa dÊu hai chÊm (BT1).
- BiÕt sư dơng dÊu hai chÊm (BT2,3).
- Giáo dục HS biết sử dung dấu hai chấm đúng chỗ khi viết và trong giao tiếp.
<b>II. Đồ dùng</b>
- B¶ng phơ
III. Hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
? Đọc đoạn văn nói về hoạt động trong giờ
ra chơi
- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<b>Bµi 1</b>
? Nêu yêu cầu bài tập
? Du hai chm dựng để làm gì?
? Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm để báo hiệu lời nói của nhân vật
=> GV kết luận và treo bảng phụ nội dung
cần ghi nhớ về dấu hai chấm
? Gäi HS tr¶ lời yêu cầu bài tập
<b>Câu văn</b>
a. Một chú công an vỗ vai em:
- Chỏu qu l chng gác rừng dũng cảm.
b. Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học.
- GV và lớp nhận xét, chốt lại ý kiến ỳng
<b>Bi 2</b>
? Đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- GV tổ chức cho HS thảo luận và điền dấu
hai chấm vào các khổ thơ các câu văn
? Gọi các cặp trình bày và giải thích vì sao
lại đặt dấu hai chấm vào vị trí đó trong câu
- GV v c lp nhn xột, ỏnh giỏ
<b>Bài 3</b>
? Bài yêu cầu gì?
? Đọc mẩu chuyện vui Chỉ vì quên một
dấu câu
? Tin nhắn của ông khách
- 2 HS
- HS nêu yêu cầu - làm miệng
- Bỏo hiu bộ phận câu đúng trớc nó là lời của một
nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng
tr-ớc
- Khi báo hiệu lời nói của nhân vật dấu 2 chấm đợc
dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu
dịng
- HS đọc
<b>T¸c dơng cđa dÊu hai chÊm</b>
- Dấu hai chấm đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vật
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó
là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS thảo lun nhúm ụi
a. Thằng giặc cuống cả chân
Nhăn nhó kêu rối rít:
- §ång ý lµ tao chÕt
( Dấu hai chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật)
b. Tơi đã ngửa cổ … cầu xin: “Bay đi, diều ơi! Bay
đi!”
(Dấu hai chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật)
c. Từ Đèo Ngang … thiên nhiên kì vĩ: phía Tây là
dãy Trờng Sơn trùng điệp, phía đơng là ..
(Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó
là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó)
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS đọc
? Ngêi bán hàng hiểu lầm ý của khách nên
? ngi bỏn hng khi hiu lm, ụng
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn của
mình, dấu đó đặt sau chữ nào?
<b>3. Cđng cè</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- V nh c thuc tác dụng của dấu hai
chấm
- Kính viếng bác X: Nếu còn chỗ linh hồn Bác sẽ
đợc lên thiờn ng
( hiểu là nếu còn chỗ viết trên băng tang)
- ụng cn ghi thờm du hai chm vào câu sau: Xin
ông làm ơn ghi thêm nếu cịn chỗ: Linh hồn bác sẽ
đợc lên thiên đàng
_______________________________
ThĨ dơc
(Gi¸o viên chuyên dạy)
________________________________
Toán
<b>Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuc cụng thc tớnh chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
- HS làm đợc các bài tập: BT1; BT3
<b>II. §å dïng</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
? Gọi HS chữa BT3-
<b>2.Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Ơn tập về cơng thức tính chu vi và diện
tích các hình đã học
- GV chia líp thành 2 nhóm và phát cho
mỗi nhóm 1 tờ giấy thống kê điền các công
thức tính chu vi, diện tích của từng hình
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp tổng kết, tuyên dơng nhóm
làm nhanh, ỳng
? Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích của
từng hình
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1:</b>
? Đọc bài toán
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
? Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV v c lớp chữa bài, chốt lại kết quả
đúng
- 1HS
1. H×nh ch÷ nhËt: P = (a + b) x 2
S = a x b
2. Hình vuông: P = a x 4
S = a x a
3. H×nh b×nh hành: S = a x h
4. Hình thoi: S =
5. Hình tam giác: S =
6. Hình thang: S =
7. Hình tròn: C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
- HS nêu lần lợt quy tắc tính chu vi và diện tÝch
tõng h×nh
- HS đọc bài tốn
- Phân tích, tóm tắt đề - trình bày bài giải
<b>Bài giải</b>
a. ChiỊu réng khu vên h×nh chữ nhật là:
120 x = 80 (m)
Chu vi khu vờn hình chữ nhật là:
(120 + 80 ) x 2 = 400 (m)
b. DiƯn tÝch khu vên h×nh chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m ) ²
9600 m2 <sub>= 0,96 ha</sub>
Đáp số: a. 400 m
<b>Bài 3:</b>
? Nhìn vào hình vẽ nêu bài tập
- Hng dn HS cỏch tớnh din tớch hình
vng ABCD và cách tính phần diện tích đã
tụ mu ca hỡnh trũn
- GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- Về nhà làm VBT
- 2 HS nêu
- HS làm bài
<b>Bài giải</b>
Din tớch ca hình vng ABCD bằng 4 lần diện
tích của tam giác vng BOC, mà diện tích tam
giác vng BOC có thể tính đợc theo hai cạnh.
Diện tích hình vuông ABCD là:
(4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm )
Diện tích của hình tròn tâm O là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm )²
Diện tích của phần hình trịn đợc tơ màu
50,24 - 32 = 18,24 (cm )
Đáp số: a. 32 cm²
b. 50,24 cm
____________________________
Tập làm văn
<b>Trả bài văn tả con vật</b>
- Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả con vật (về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi tiết); nhận
biết và sửa đợc lỗi trong bài.
- Viết lại đoạn cho đúng hoặc hay hơn
- Giáo dục HS có ý thức tự giác sửa chữa lỗi, viết lại đoạn văn, bài văn.
<b>II. Đồ dùng:Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2.Bài mới</b>
1.Giíi thiƯu bµi
2. Nhận xét kết quả bài viết của HS
a) GV nhận xét chung về bài viết của HS
- Ưu điểm: HS xác định đúng yêu cầu;
trình bày đúng bố cục, dn ý, din t
mch lc
- Nhợc điểm: + HS viÕt sai chÝnh t¶
+ Cha sư dơng c¸c biƯn
pháp nghệ thuật khi miêu tả
b) GV thông báo điểm số cụ thể
3. Hớng dẫn HS chữa bài
- GV trả bài cho từng HS
a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung
- GV đa ra các lỗi sai trên bảng phụ và gọi
HS lên chữa lỗi
- GV v c lp nhận xét, đánh giá
b) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài
- Kh«ng kiĨm tra
- HS đọc các nhiệm vụ 2, 3, 4 của tiết trả bài văn
tả con vật
- HS chữa lỗi trên bảng
c)Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn,
bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sỏng to ca HS
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay
hơn
? Gi HS c on vn
- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
- V nh vit li bài cha đạt và chuẩn bị
cho tiết TLV tới
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng
học của đoạn văn, bài văn
- HS chọn đoạn văn viết cha đạt, viết lại cho hay
hơn (viết lại đoạn tả hình dáng hoặc tả hoạt động
của con vật)
- HS đọc đoạn văn vừa viết
______________________________
<i><b>Thứ s¸u ngày 27 thỏng 4 nm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả cảnh (Kiểm tra viÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đợc bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng
- Giáo dục HS biêt quan sát và chăm chỉ làm bài
<b>II. §å dïng</b>
- Bảng phụ ghi 4 đề bài
<b>III. </b>Hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hớng dẫn HS làm bài
? Đọc 4 đề bài/ SGK
- GV hớng dẫn HS viết theo đề bài cũ và
dàn ý lập hoặc là chọn đề tài khác
3. Häc sinh lµm bµi
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
<b>3. Củng cố</b>
- Thu bài làm của HS
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dß</b>
- Về nhà đọc trớc bài Ơn tập về tả ngời để
chọn bài, quan sát trớc đối tợng các em sẽ
miêu tả
- Kh«ng kiĨm tra
- 4 HS tiếp nối đọc
- HS làm bài vào vở
______________________________
<b>Lun tËp</b>
I
<b> . Mơc tiªu:</b>
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
- HS làm đợc các bài tập: BT1, BT2, BT4.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>
? Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích các
hình
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>2. Bi mi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS lµm BT
<b>Bài 1:</b>
? Đọc bài toán
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
? Yêu cầu HS làm bài
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>Bài 2:</b>
? Đọc bài toán
? Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài, chốt kết quả
<b>Bài 4:</b>
? Đọc bài toán
- GV chấm, chữa bài
- Hớng dẫn HS giải bài toán
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- VỊ nhµ lµm VBT
- HS đọc bài tốn
- phân tích , tóm tắt đề - trình bày bài giải
<b>Bài giải</b>
Chiều dài sân bóng là:
11 x 1000 = 11000 (cm)
11 000 cm = 110 m
ChiÒu rộng sân bóng là:
9 x 1000 = 9000 (cm)
9000 cm = 90 m
Chu vi sân bóng là:
(110 + 90) x 2 = 400 (m)
DiÖn tÝch sân bóng là:
110 x 90 = 9900 (m2<sub>)</sub>
§¸p sè: 9900 m2
- HS đọc bài tốn - làm bài-1HS làm trên bảng
<b>Bài giải</b>
Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân bóng hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m )²
§¸p sè: 144 m²
- HS đọc bài tốn - làm bài-2HS làm trên bảng.
Diện tích hình thang bằng diện tích hình vng,
đó là:
10 x 10 = 100 (cm )²
Trung bình cộng 2 đáy của hình thang là:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)
ChiÒu cao hình thang là:
100 : 10 = 10 (cm)
Đáp sè: 10 cm
_______________________________
Khoa häc
<b>Vai trị của mơi trờng tự nhiên đối với đời sống con ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nêu ví dụ: mơi trờng có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.
- Giáo dục môi trờng: con ngời biết sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tiết kiệm và giữ gìn,
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng</b>
- Hình trang 132/ SGK
<b>III. </b>Hoạt động dạy hc
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
? Kể tên các tài nguyên thiên nhiên và nêu
- GV nhn xét, đánh giá
<b>2. Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung
<b>Hoạt động 1: Quan sát</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
? Quan sát các hình trong SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời những gì
*HS thảo luận và hoàn thành vào phiếu học tập
<b>Hình</b> <b>Môi trêng tù nhiªn</b>
<b>Cung cấp cho con ngời</b> <b>Nhận từ các hoạt động của con ngời</b>
1 Thốt đốt (than Khí thải
2 Đất đai để xây dựng nhà ở, khu vuichơi giải trí Chiếm diện tích đất, thu hẹp đấtửtồng trọt và công nghiệp
3 Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc Hạn chế sự phát triển của những thực vật, động vật khác
5 Đất đai để xây dựng đơ thị Khí thải của nhà mấy và các phơng tiện giao thông …
6 Thức ăn
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xÐt, bỉ sung
=> GV kªt ln
<b>Hoạt động 2: Trị chơi " Nhóm nào </b>
<b>nhanh hơn"</b>
? Hãy liệt kê vào giấy những gì mơi trờng
cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống
và sản xuất của con ngi
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc
? iu gỡ xay ra nếu con ngời khai thác tài
nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải
ra môi trờng nhiều chất độc hại
=> GV chèt
<b>3. Cñng cè</b>
- GV nhËn xÐt tiết học
- V nh tỡm hiu k hn về tác động của
con ngời đến môi trờng và ti nguyờn thiờn
nhiờn
- Đại diện nhóm trình bày
*HS thảo luận nhóm
Môi trờng cho Môi trờng nhận
Thức ăn Phân, rác thải
Nớc uống Nớc tiểu
Nớc dùng trong
sinh hoạt Nớc thải sinh hoạt,nớc thải CN
- Các nhóm trình bày
- Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt, môi trờng
sẽ bị ô nhiễm
_______________________________
kĩ thuật
- Chọn đúng, đủ số lợng các chi tiết lắp rô-bốt
- Biết cách lắp và lắp đợc rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tơng đối chắc chắn.
- Giáo dục tính cẩn thận, khéo léo khi lắp tháo kĩ thut
<b>II. Đồ dùng</b>
- Mẫu rô bốt
- B đồ dùng kĩ thuật lớp 5
<b>III. </b>Hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<b>2. bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn thao tác quy trình kĩ thuật
? Nêu quy trình lắp rô bốt
? Đọc phần ghi nhớ
3. Hớng dẫn HS thực hành
- GV bao quát, uốn nắn những HS lắp sai
cßn lóng tóng
<b>Lu ý: Khi lắp thân rơ bốt vào giá đỡ thân </b>
cần phải lắp cùng với tấm tam giác. Kiểm
tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô bốt
4. Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá kết quả
học tập của HS
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò</b>
- Về nhà chuẩn bị mơ hình định lắp để học
bài “ Lắp ghép mơ hình tự chọn”
- Lắp từng bộ phận: lắp chân, thanh đỡ đầu rô
bốt, các b phn khỏc
- Lắp ráp rô- bốt
- 2 HS c để nắm vững quy trình lắp rơ bốt
- HS thực hành lắp ráp các bộ phận theo các
b-ớc/ SGK
- HS trng bày sản phẩm
- 2 HS đọc
- Tự đánh giỏ
________________________________
Hđtt
Sinh hoạt lớp
<b>I. Mc tiờu</b>
- HS nhn thy nhng u khuyết điểm chính trong tuần học vừa qua.
- Nắm được phương hướng hoạt động tuần 33.
<b>II. Lên lớp</b>
1. GVCN nhận xét chung
*Ưu điểm:- HS đi học đều, đúng giờ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động của lớp, của trường
- Đội viên có khăn quàng đầy đủ.
* Tồn tại <b>-</b>HS đọc còn sai nhiều, kĩ năng làm văn còn nhiều hạn chế.
<b>2. Ph ương hư ớng tuần 33:</b>
- Duy trì nề nếp ra vào lớp .