Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐƠNG</b>


<b>BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>


<b>Mơn: Tốn – Khối 4 (Thời gian làm bài: 25 phút)</b>


Họ và tên học sinh: ……… Học lớp: ………
Điểm Lời nhận xét


<b>BÀI LÀM</b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm): Trong phép chia, số dư luôn thế nào ?</b>


A. bằng số chia B. bé hơn số chia C. lớn hơn số chia
<b>Câu 2 (1 điểm): Hình sau đây là hình gì ?</b>


A B A. Hình vng
B. Hình bình hành
C. Hình thoi


D C


<b>Câu 3 (1,5 điểm): 902 km</b>2<sub> = ...m</sub>2<sub>. Số cần điền là :</sub>
A. 9 002 000 m2 <sub>B. 92 000 000 m</sub>2


C. 902 000 000 m2 <sub>D. 9 020 000 m</sub>2


<b>Câu 4 (3 điểm): Thực hiện các phép tính và rút gọn:</b>
a) <sub>3</sub>2+5



6 b)
2
4


4
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐƠNG</b>


<b>BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>


<b>Mơn: Tốn – Khối 4 (Thời gian làm bài: 25 phút)</b>


Họ và tên học sinh: ……… Học lớp: ………
Điểm Lời nhận xét


<b>BÀI LÀM</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau</b>
Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.


<b>Câu 2 (3 điểm): Sắp xếp các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”.</b>


<i>Tài tình, tài chính, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài trí, tài sản, tài lộc, tài tử, tài</i>
<i>khoản, gia tài, thiên tài.</i>


a. “Tài” có nghĩa là “<i><b>có khả năng hơn người bình thường</b></i>”.



b. “Tài” có nghĩa là “<i><b>tiền của</b></i>”.


<b>Câu 3 (2 điểm): Đặt một câu kiểu “Ai là gì ?”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM (Khối 4)</b>


<b>I. Mơn Tốn:</b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm): Học sinh chọn “B”, được 1,5 điểm.</b>
<b>Câu 2 (1 điểm): Học sinh chọn “B”, được 1 điểm</b>
<b>Câu 3 (1,5 điểm): Học sinh chọn “C”, được 1,5 điểm</b>


<b>Câu 4 (3 điểm): Học sinh tính đúng mỗi phép tính, được 1 điểm</b>
Rút gọn đúng mỗi kết quả, được 0,5 điểm
a) <sub>3</sub>2 + 5<sub>6</sub> = 4<sub>6</sub> + 5<sub>6</sub> = <sub>6</sub>9 = 3<sub>2</sub>


b) 2<sub>4</sub> 4<sub>7</sub> = <sub>28</sub>8 = <sub>7</sub>2


<b>Câu 5 (3 điểm): Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Em</b>
hãy tính tuổi của mỗi người?


Bài giải


Tuổi của bố là: 0,5 điểm


(36 + 28) : 2 = 32 (tuổi) 1 điểm


Tuổi của An là: 0,5 điểm



32 – 28 = 4 (tuổi) 0,5 điểm


Đáp số: Bố: 32 tuổi; An: 4 tuổi 0,5 điểm
<b>II. Môn Tiếng Việt:</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Học sinh gạch chân đúng mỗi bộ phận câu, được 1 điểm.</b>
Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.


<b>Câu 2 (3 điểm): Sắp xếp đúng mỗi yêu cầu, được 1,5 điểm (Đúng mỗi từ, được</b>
0,25 điểm).


- Tài tình, tài nghệ, tài ba, tài trí, tài tử, thiên tài
- Tài chính, tài trợ, tài sản, tài lộc, tài khoản, gia tài


<b>Câu 3 (2 điểm): Học sinh đặt được một câu đủ bộ phận chính, được 1,5 điểm; Đầy</b>
đủ về ý, được 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×