Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b> Mơn thi: HĨA HỌC – Bổ túc.</b>
<b> (Đề thi có 03 trang)</b> <b> Thời gian làm bài: 60 phút.</b>
<b> Mã đề thi: 348</b>
<b>Họ tên thí sinh: </b>
<b>Số báo danh: </b>
Câu 1: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2 – CH2 - )n là
A. polietilen. B. polimetylmetacrylat.
C. polistiren. D. polivinylclora.
Câu 2: Trung hòa m(g) axit CH3COOH bằng 100ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.
Câu 3: Cho 4,4g một andehit no đơn chức, mạch hở X pứ hoàn toàn với lượng dư Ag2O/NH3,
đun nóng thu được 21,6 g KL Ag. CT của X là
A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. C3H7CHO.
Câu 4: Số đồng phân amin có CTPT C2H7N là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho 4,6g rượu etylic pứ với lượng dư KL Na, thu được V lít khí H2 (đktc). Gtrị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 6: Chất pứ được với Ag2O/NH3, đun nóng tạo ra KL Ag là
A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 7: KL Fe pứ được với dd
A. Al2(SO4)3. B. MgSO4. C. CuSO4. D. ZnSO4.
Câu 8: Nung 21,4g Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m(g) một oxit.
Giá trị của m là
A. 14. B. 12. C. 8. D. 16.
Câu 9: Để phân biêt dd AlCl3 và dd KCl ta dung dd
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.
Câu 10: Chất pứ được với dd CaCl2 tạo kết tủa là
A. HCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 11: KL Al không tác dụng được với dd
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. NaOH.
Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dd
A. NaNO3. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 13: KL không pứ với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 14: Chất tham gia pứ trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH2CH3. D. CH3-CH3.
Câu 15: Chất không pứ với dd Brom là
A. C6H5NH2. B. CH3CH2OH. C. CH2=CHCOOH. D. C6H5OH.
Câu 16: Cho m(g) KL Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 8,1. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 17: Chất pứ được với Ag2O/NH3, đun nóng tạo ra KL Ag là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. sacacrozơ. D. tinh bột.
Câu 18: Chất có tính oxi hóa nhưng khơng có tính khử là
A. FeO. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 19: Phương pháp thích hợp để điều chế KL Ca từ CaCl2 là
A. dung Na khử Ca2+<sub> trong dd CaCl</sub>
2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dd CaCl2. D. nhiệt phân dd CaCl2.
Câu 20: Cấu hình electron của ntử Mg (Z=12) là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 22: Chất pứ được với dd HCl là
A. C6H5NH2. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. HCOOH.
Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của các ntử KL thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24: Nhôm oxit (Al2O3) không pứ được với dd
A. NaCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 25: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa, CH3OH. B. HCOONa, C2H5OH.
C. C2H5COONa, CH3OH. D. CH3COONa, C2H5OH.
Câu 26: Andehit axetic có CT là
A. CH3COOH.B. CH3CHO. C. HCOOH. D. HCHO.
Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) pứ được với
A. C2H5OH. B. Cu. C. NaCl. D. HCl.
Câu 28: Quá trình nhiều ptử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những ptử nước gọi là pứ
A. trùng ngưng. B. nhiệt phân. C. trung hợp. D. trao đổi.
Câu 29: Thuốc thử dung để phân biệt dd phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là
A. dd NaCl. B. KL Na. C. quỳ tím. D. nước brom.
Câu 30: Axit axetic (CH3COOH) khơng pứ với
A. Na2SO4. B. NaOH. C. CaO. D. Na2CO3.
Câu 31: Chất pứ được với dd NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. K2SO4. C. FeCl3. D. BaCl2.
Câu 32: Trung hòa V ml dd NaOH 1M bằng 100ml dd HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
Câu 33: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Zn.
Câu 34: CTC của oxit KL thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2.
Câu 35: Chất pứ được với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam là
A. phenol. B. etylaxetat. C. glixerin. D. rượu etylic.
Câu 36: Chất pứ được với dd NaOH là
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 37: Oxi hóa CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có cơng thức là
A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 38: Cho các KL: Na, Mg, Fe, Al; KL có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 39: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH (n≥1). B. CnH2n+1CHO (n≥0).
C. CnH2n+1COOH (n≥0). D. CnH2n-1OH (n≥3).
Câu 40: Hai KL đều pứ được với dd Cu(NO3)2 giải phóng KL Cu là