Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

chuyen de cacbohydrat trong de thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>- CHUYÊN ĐỀ : CACBOHIDRAT (GLUXIT) trong §</b>

<b>Ể</b>

<b> THI §</b>

<b>Ạ</b>

<b>I H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C</b>


<b>1.(KA-09)-Câu 44: </b>Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của


A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.


<b>2.</b>(<i>KA-2010</i>)-<b>Câu 8:</b> Mợt phân tử saccarozơ có


A. mợt gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ


C. hai gốc -glucozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ


<b>3.</b>(<i>KA-08</i>)-<b>Câu 39: </b>Cacbohiđrat (gluxit) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>saccarozơ. <b>D. </b>mantozơ.


<b>4.</b>(<i>KA-07</i>)-<b>Câu 42: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với <b>A. </b>kim loại Na. <b>B. </b>AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>C. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b> D. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>5.</b>(<i>CĐ-2010</i>)-<b>Câu 47 </b>: Cặp chất nào sau đây <b>không </b>phải là đồng phân của nhau?


A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol


<b>6.</b>(<i>KB-08</i>)-<b>Câu 8: </b>Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng


được với Cu(OH)2 là <b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>7.</b>(<i>KA-08</i>)-<b>Câu 33: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>thủy phân. <b>C. </b>trùng ngưng. <b>D. </b>tráng gương.



<b>8.</b>(<i>KB-2010</i>)<i>*Câu 60:</i> Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt đợ


thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là


A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ


<b>9.</b>(<i>KB-09</i>)*-<b>Câu 53:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng B. Glucozơ tác dụng được với nước brom


C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH


D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.


<b>10.</b>(<i>KB-07</i>)-<b>Câu 1: </b>Phát biểu <b>không </b>đúng là


<b>A. </b>Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub>, t</sub>o<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>


<b>B. </b>Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.


<b>C. </b>Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.


<b> D. </b>Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.


<b>11.</b>(<i>KB-2010</i>)<i>-Câu 24: </i>Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton


C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic



<b>12.(KA-09)-</b><i><b>*</b></i><b>Câu 55:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:


A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.


<b>13.</b>(<i>KB-09</i>)-<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh


C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom


<b>14.</b>(<i>CĐ-08</i>)-<b>Câu 22: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản


ứng tráng gương là <b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>15.</b>(<i>CĐ-2010</i>)-<b>Câu 4 </b>: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là


A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol


<b>16.</b>(<i>KB-08</i>)-<b>Câu 40: </b>Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong


dãy tham gia được phản ứng tráng gương là <b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>17.</b>(<i>KB-09</i>)-<b>Câu 20:</b> Cho mợt sớ tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng
(6). Các tính chất của xenlulozơ là:


A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3) và (4)



<b>18.</b>(<i>CĐ-08</i>)-<b>Câu 50: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là mợt phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH. <b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>19.</b>(<i>CĐ-07</i>)-<b>Câu 12: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2. <b>B. </b>CH3CHO và CH3CH2OH.


<b> C. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
<b>20.</b>(<i>C§-09</i>)-<b>Câu 46</b> : Cho các chuyển hố sau


o
xúc tác, t
2


X H O    Y<sub> </sub>Y H 2  Ni, toSobitol
o


t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> </sub>Y  xúc tác E Z


 <sub>2</sub>    <sub>chất diệplục</sub>ánhsáng 


Z H O X G



X, Y và Z lần lượt là :


A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>21.</b>(<i>KA-08</i>)-*<b>Câu 51: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b>2,25 gam. <b>B. </b>1,82 gam. <b>C. </b>1,44 gam. <b>D. </b>1,80 gam.


<b>22.</b>(<i>CĐ-2010</i>)-<b>Câu 13 </b>: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn


bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20


<b>23.</b>(<i>CĐ-07</i>)-<b>Câu 20: </b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)


trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H =


1; C = 12; O = 16; Ag = 108) <b>A. </b>0,20M. <b>B. </b>0,10M. <b>C. </b>0,01M. <b>D. </b>0,02M.


<b>24.(KA-09)-Câu 17:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi


trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi


trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.


<b>25.</b>(<i>C§-09</i>)-<b>Câu 48</b> : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bợ khí CO2 sinh ra trong q trình này


được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị



của m là A. 48 B. 60 C. 30 D. 58


<b>26.</b>(<i>KA-2010</i>)-<b>Câu 43:</b> Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%).
Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml


dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.


<b>27.</b>(<i>KB-07</i>)-<b>Câu 19: </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho


H = 1, C =12, N = 14, O = 16) <b>A. </b>30 kg. <b>B. </b>10 kg. <b>C. </b>21 kg. <b>D. </b>42 kg.


<b>28.</b>(<i>CĐ-08</i>)-<b>Câu 19: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính


theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là <b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


<b>29.</b>(<i>C§-09</i>)-<b>Câu 11</b> : Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ


trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít


<b>30.</b>(<i>KB-08</i>)-<b>Câu 25: </b>Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ


tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)


<b> A. </b>55 lít. <b>B. </b>81 lít. <b>C. </b>49 lít. <b>D. </b>70 lít.


<b>Câu 31: .</b>(<i>KA-2011</i>)- Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khới lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.



<b>Câu 32</b>:<b> .</b>(<i>KA-2011</i>)- Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bợ q trình là


90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và


dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:


<b>A. </b>405 B. 324 C. 486 D.297


<b>B</b>

<b>ÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b>Câu 1:</b> Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lợng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nớc vơi trong thu đợc 10


gam kÕt tđa vµ khối lợng dung dịch giảm đi 3,4 gam so với dung dịch nớc vôi trong ban đầu. Giá trị của a lµ


<b>A. </b> 13,5. <b>B.</b> 20,0. <b>C. </b> 15,0. <b>D. </b> 30,0.


<b>C©u 2:</b> Cho 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung


dịch NH3. Số mol Ag kết tủa là <b>A. 0,1. </b> <b>B. 0,2.</b> <b>C. 0,4. </b> <b> D. 0,8. </b>


<b>Câu 3:</b> Saccarozơ có tính chất nào trong sớ các tính chất sau:


(1) là polisaccarit. (2) chất kết tinh, không màu.


(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) dung dịch tham gia phản ứng tráng gương.


(5) dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Những tính chất đúng


<b>A. (</b>1), (2), (3), (5). <b>B. (</b>3), (4), (5). <b>C. (</b>1), (2), (3), (4). <b>D. (</b>2), (3), (5).



<b>Câu 4:</b> Cacbohiđrat (gluxit) X có phản ứng tráng gơng. Đun nóng a mol X trong dung dịch H2SO4 lỗng để phản ứng thủy


phân hồn tồn thu đợc hỗn hợp Y. Trung hịa axit, sau đó cho dung dịch AgNO3 d trong NH3 vào và đun nóng, thu đợc 4a


mol Ag. X lµ A. glucoz¬ B. saccaroz¬ C. mantoz¬ D. xenlulozơ


<b>Câu 5:</b> Chất X có chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X cÇn thĨ tÝch oxi b»ng thĨ tÝch CO2 sinh ra ë cïng ®iỊu kiƯn. LÊy 21,6


gam X phản ứng hết với lợng d dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đợc 25,92 gam Ag. Biết 1 mol X tác dụng với dung dịch


AgNO3 (d) trong NH3 tạo ra 2 mol Ag.<i> </i>Phát biểu <b>không</b> đúng là


<b> A.</b>Công thức đơn giản nhất của X là CH2O. <b>B. </b>Phân tử X có một nhóm chức -CHO.
<b> C.</b> Dung dịch X không phản ứng đợc với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thng.


<b> D.</b> X là chất rắn, tinh thể không màu, dƠ tan trong níc.


<b>Câu 6:</b> Người ta sản suất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng
của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10O<sub> cần khối lượng nho là</sub>


<b>A. </b>26,09 kg. <b>B. </b>27,46 kg. <b>C. </b>10,29 kg. <b>D. </b>20,59 kg.


</div>

<!--links-->

×