Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi 12 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN SINH HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương
pháp đấu tranh sinh học dựa vào:


<b>A. </b>cân bằng sinh học <b>B. </b>khống chế sinh học


<b>C. </b>cạnh tranh cùng loài <b>D. </b>cân bằng quần thể
<b>Câu 2:</b> Quần xã rừng U Minh có lồi đặc trưng là:


<b>A. </b>cây mua <b>B. </b>tôm nước lợ <b>C. </b>cây tràm <b>D. </b>bọ lá


<b>Câu 3:</b> Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thị ra ngoài cơ thể của động vật càng


thu nhỏ lại (tai, chi, đi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai
thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể
sống của sinh vật?


<b>A. </b>Ánh sáng. <b>B. </b>Nhiệt độ <b>C. </b>Kẻ thù. <b>D. </b>Thức ăn.


<b>Câu 4:</b> Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?



<b>A. </b>Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
<b>B. </b>Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
<b>C. </b>Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
<b>D. </b>Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng


<b>Câu 5:</b> Tiến hóa hóa học là q trình tổng hợp


<b>A. </b>các chất vơ cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
<b>B. </b>các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
<b>C. </b>các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
<b>D. </b>các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.


<b>Câu 6:</b> Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là:
<b>A. </b>duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
<b>B. </b>duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
<b>C. </b>duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển


<b>D. </b>duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái


<b>Câu 7: Điều khơng đúng về vai trị của q trình giao phối trong tiến hố là</b>
<b>A. </b>làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.


<b>B. </b>làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.


<b>C. </b>trung hồ tính có hại của đột biến.


<b>D. </b>tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn ngun liệu thứ cấp.


<b>Câu 8:</b> Vai trị chính của quá trình đột biến là đã tạo ra



<b>A. </b>nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố.
<b>B. </b>sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.


<b>C. </b>những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
<b>D. </b>nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
<b>B. </b>Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.


<b>C. </b>Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
<b>D. </b>Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
<b>Câu 10:</b> Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành


<b>A. </b>các chất hữu cơ từ vơ cơ


<b>B. </b>axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
<b>C. </b>mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ


<b>D. </b>vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự
nhiên


<b>Câu 11:</b> Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó


khoảng bao nhiêu %?


<b>A. </b>50% <b>B. </b>10% <b>C. </b>70% <b>D. </b>90%


<b>Câu 12:</b> Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:


<b>A. </b>tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.


<b>B. </b>tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.


<b>C. </b>giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.


<b>D. </b>duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.


<b>Câu 13:</b> Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà khơng có ở giới vơ cơ?


<b>A. </b>Trao đổi chất thơng qua q trình đồng hố ,dị hố và có khả năng sinh


<b>B. </b>sảnCó cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic
<b>C. </b>Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với mơi trường ln thay đổi
<b>D. </b>Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động


<b>Câu 14:</b> Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?


<b>A. </b>Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng <b>B. </b>Chi trước ngắn hơn chi sau


<b>C. </b>Mấu lồi ở mép vành tai <b>D. </b>Người có đi hoặc có nhiều đơi vú
<b>Câu 15:</b> Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai lồi thân
thuộc là


<b>A. </b>tiêu chuẩn hố sinh <b>B. </b>tiêu chuẩn sinh lí
<b>C. </b>tiêu chuẩn di truyền. <b>D. </b>tiêu chuẩn sinh thái.
<b>Câu 16:</b> Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?


<b>A. </b>Hình thành quần xã tương đối ổn định.


<b>B. </b>Khơng thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.



<b>C. </b>Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển


đa dạng


<b>D. </b>Khởi đầu từ môi trường trống trơn


<b>Câu 17:</b> Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ


bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc</sub>
1 (1,2.104 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3</sub>
(0,5.102 <sub>calo)</sub>


<b>A. </b>45,5% <b>B. </b>0,92% <b>C. </b>0,0052% <b>D. </b>0,57%


<b>Câu 18:</b> Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của chọn lọc tự


nhiên là


<b>A. </b>tế bào và phân tử . <b>B. </b>quần xã và hệ sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện


quan hệ:


<b>A. </b>hội sinh <b>B. </b>hợp tác <b>C. </b>Cộng sinh <b>D. </b>kí sinh


<b>Câu 20:</b> Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên
của tán rừng thuộc nhóm thực vật


<b>A. </b>ưa bóng. <b>B. </b>ưa bóng và chịu hạn .



<b>C. </b>ưa sáng . <b>D. </b>chịu nóng.


<b>Câu 21:</b> Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm


nhân tố nào sau đây?


<b>A. </b>Nhóm nhân tố vơ sinh .
<b>B. </b>Nhóm nhân tố hữu sinh.


<b>C. </b>Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vơ sinh.
<b>D. </b>Nhóm nhân tố vơ sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 22:</b> Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt


độ lần lượt là 5,60<sub>C và 42</sub>0<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là</sub>


<b>A. </b>khoảng chống chịu. <b>B. </b>khoảng gây chết .


<b>C. </b>giới hạn sinh thái . <b>D. </b>khoảng thuận lợi.


<b>Câu 23:</b> Trình tự các giai đoạn của tiến hố:
<b>A. </b>Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học


<b>B. </b>Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học


<b>C. </b>Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
<b>D. </b>Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học


<b>Câu 24:</b> Tiến hố lớn là q trình:



<b>A. </b>hình thành lồi mới.


<b>B. </b>biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
<b>C. </b>hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


<b>D. </b>biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân


loại trên lồi.


<b>Câu 25:</b> Nhân tố tiến hóa nào có tính định hướng?


<b>A. </b>Đột biến. <b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên.


<b>C. </b>Cách ly. <b>D. </b>Giao phối.


<b>Câu 26:</b> Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là:
<b>A. </b>bằng chứng địa lí sinh vật học.


<b>B. </b>bằng chứng phôi sinh học.


<b>C. </b>bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
<b>D. </b>bằng chứng giải phẩu học so sánh.


<b>Câu 27:</b> Bể cá cảnh được gọi là:


<b>A. </b>hệ sinh thái vi mô <b>B. </b>hệ sinh thái tự nhiên
<b>C. </b>hệ sinh thái “khép kín” <b>D. </b>hệ sinh thái nhân tạo


<b>Câu 28:</b> Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó:



<b>A. </b>gián tiếp phân hóa các kiểu gen.
<b>B. </b>tham gia vào hình thành lịai.


<b>C. </b>trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29:</b> Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas.


Trùng roi có enzim phân giải được xelulơzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và
trùng roi là:


<b>A. </b>cộng sinh <b>B. </b>hội sinh <b>C. </b>hợp tác <b>D. </b>kí sinh


<b>Câu 30:</b> Tại sao các lồi thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo


chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?


<b>A. </b>Do nhu cầu sống khác nhau


<b>B. </b>Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
<b>C. </b>Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài


<b>D. </b>Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng


<b>Câu 31:</b> Vai trị chính của quá trình đột biến là đã tạo ra


<b>A. </b>những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng lồi.
<b>B. </b>nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố.


<b>C. </b>nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hoá.



<b>D. </b>sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.


<b>Câu 32:</b> Sinh vật sản xuất là những sinh vật:


<b>A. </b>có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân


<b>B. </b>động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật


<b>C. </b>phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi


trường


<b>D. </b>chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp


<b>Câu 33:</b> Phát biểu <b>khơng </b>đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là
<b>A. </b>chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.


<b>B. </b>đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
<b>C. </b>đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm


<b>D. </b>đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.


<b>Câu 34:</b> Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó


khơng sử dụng trực tiếp được?


<b>A. </b>nitơ <b>B. </b>photpho <b>C. </b>cacbon <b>D. </b>D.oxi


<b>Câu 35:</b> Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với



nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ:


<b>A. </b>hỗ trợ khác loài. <b>B. </b>hỗ trợ cùng loài.
<b>C. </b>cạnh tranh cùng loài. <b>D. </b>cộng sinh.


<b>Câu 36:</b> Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố vì


<b>A. </b>các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
<b>B. </b>tần số xuất hiện lớn.


<b>C. </b>ĐBG phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ
thể.


<b>D. </b>là những đột biến lớn, dễ tạo ra các lồi mới.


<b>Câu 37: Tiến hố hố học là q trình</b>


<b>A. </b>tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
<b>B. </b>xuất hiện cơ chế tự sao.


<b>C. </b>xuất hiện các enzim.


<b>D. </b>hình thành các hạt cơaxecva.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>cấu tạo của bộ xương. <b>B. </b>cấu tạo tay và chân.
<b>C. </b>cấu tạo và kích thước của bộ não. <b>D. </b>cấu tạo của bộ răng.


<b>Câu 39:</b> Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy



biểu hiện cho


<b>A. </b>cách li mùa vụ. <b>B. </b>cách li tập tính.
<b>C. </b>cách li trước hợp tử. <b>D. </b>cách li sau hợp tử.


<b>Câu 40:</b> Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến là


<b>A. </b>hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất.
<b>B. </b>hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao.
<b>C. </b>xuất hiện tảo.


<b>D. </b>thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×