Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA HKII Sinh 7 Ma tran de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN</b>


<b>SINH HỌC 7</b>



<b>( HS trung bình, khá)</b>



(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>cao</b>


<b>1. Ngành động </b>
<b>vật có xương </b>
<b>sống</b>


<b>19 tiết</b>


Giải thích
được hình
thái cấu tạo
phù hợp với
đời sống


Phân biệt được các
đại diện của các bộ


chim


<i><b>58% = 80 điểm</b></i> <i>50% hàng = </i>


<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>


<i>50% hàng = 40 điểm</i>
<i>1câu</i>


<b>2. Sự tiến hóa </b>
<b>của động vật</b>
<b> 4 tiết</b>


Nêu được hình
thức di chuyển
chủ yếu của
ĐV


<i><b>12% = 40điểm</b></i> <i>100% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>


<i>1câu</i>


<b>3. Động vật và </b>
<b>đời sống con </b>
<b>người</b>


<b> 6 tiết</b>



<i>Trình bày được</i>
<i>ưu điểm và hạn </i>
<i>chế của các </i>
<i>biện pháp đấu </i>
<i>tranh sinh học</i>


Giải thích ý
nghĩa thích
nghi của ĐV
ở các mơi
trường
<i><b>30% = 80 điểm</b></i> <i>50% hàng = 40 </i>


<i>điểm</i>
<i>1 câu</i>


<i>50% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>


<i>1câu</i>


<i><b>100% = 200</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>4 câu</b></i>


<i>40% tổng số</i>
<i>điểm = 80</i>


<i>điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>



<i>40% tổng số</i>
<i>điểm = 80</i>


<i>điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>


<i>20% tổng số điểm =</i>
<i>40 điểm</i>


<i><b>1 câu</b></i>


<i>0% tổng số điểm = </i>
<i>0 điểm</i>


<i><b>0 câu</b></i>


Quy về thang điểm 10:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề 1:



Câu 1: Giải thích được đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của ếch đồng


Câu 2: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bơi


Câu 3: Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc


chỉ có 1 hình thức di chuyển.



Câu 4: Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở mơi trường đới lạnh



Câu 5: Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học




Đáp án – Thang điểm:


<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang điểm</b>


Câu


1 - Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phíatrước→ giảm sức cản khi bơi.
- Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát.
-Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hơ hấp trong nước.
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt khơng bị khơ, nhận biết âm
thanh trên cạn


- Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển.
- Các chi sau có màng căng giữa các ngón


→di chuyển trong nước.




Câu


2 Nhómchim diệnĐại trườngMơi
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ
ngực
Chi Ngón
Chạy Đà


điểu
Úc
T.ngun,
sa mạc
Ngắn,
yếu
Khơng
phát
triển
Cao,
to,
khỏe
2-3
ngón
Bơi Chim
Cánh
cụt
Biển Dài,
khỏe
Rất
phát
triển


Ngắn 4 ngón

màng
bơi





Câu


3

Đại diện có 3 hình thức di chuyển:

<sub>Đại diện có 2 hình thức di chuyển.</sub>



Đại diện có chỉ có 1 hình thức di chuyển.



Câu


4 Khí hậu Đặc điểm động vật Vai trị các đặc điểm thích nghi
- Khí hậu


cực lạnh.
Đóng
băng
quanh
năm. Mùa
hè rất
ngắn
Cấu


tạo - Bộ lông dày- Mỡ dưới da dày
- Lông màu trắng


- Giữ nhiệt


- Giữ nhệt, dự trữ năng
lượng


- Lẫn với màu tuyết
trốn kẻ thù



Tập
tính


- Ngũ đông
- Di cư


- Hoạt động ban
ngày trong mùa hè


- Tiết kiệm năng lượng
- Tránh rét, tìm nơi ấm
áp


- Thời tiết ấm hơn




Câu
5


- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh
vật có hại, tránh ô nhiễm môI trờng


- Nhợc điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu
ổn định


+ Thiên địch không tiêu diệt đợc triệt để sinh vật có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề 2:




Câu 1: Giải thích được đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của thằn lằn bóng


đi dài



Câu 2: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bay


Câu 3: Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc


chỉ có 1 hình thức di chuyển.



Câu 4: Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở mơi trường hoang mac đới nóng


Câu 5: Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học



Đáp án – Thang điểm:


<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>
Câu


1 - Da khơ có vảy sừng bao bọc.- Cổ dài.
- Mắt có mí cử động, có nước mắt.
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu.
- Thân dài, đuôi rất dài.


- Bàn chân có 5 ngón có vuốt.




Câu


2 Nhómchim



Đại
diện


Mơi trường
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chi Ngón


Chạy Đà điểu
Úc
T.ngun,
sa mạc
Ngắn,
yếu
Khơng
phát triển


Cao, to,
khỏe


2-3
ngón
Bay Chim


Ưng


Núi đá Dài,



khỏe


Phát triển To, có
vuốt
cong


4 ngón




Câu


3

Đại diện có 3 hình thức di chuyển:

<sub>Đại diện có 2 hình thức di chuyển.</sub>



Đại diện có chỉ có 1 hình thức di chuyển.





Câu


4 Khí hậu Đặc điểm động vật Vai trị các đặc điểm thích nghi


- Khí hậu
rất nóng
và khơ
- Rất ít
vực nước
và phân bố
xa nhau



Cấu
tạo


- Chân cao móng
rộng đệm thịt dày
- Chân dài


- Bướu lạc đà
- Màu lông nhạt,
giống màu cát.


- Khơng bị lún, đệm thịt dày để
chống nóng


- Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng
của cát nóng


- Nơi dự trữ nước
- Dễ lẩn trốn kẻ thù
Tập


tính


- Bước nhảy xa
- Nhảy quăng thân
- Hoạt động vào ban
đêm


- Khả năng đi xa


- Khả nanưg nhịn
khát


- Chui rúc sâu trong
cát


- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
- Thời tiết dịu mát hơn


- Tìm nước vì vực nước xa nhau
- Thời gian tìm nước rất lâu
- Chống nóng




Câu
5


- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại,
tránh ơ nhiễm mơI trờng


- Nhợc điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×