Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>1. Ngành động </b>
<b>vật có xương </b>
<b>sống</b>
<b>19 tiết</b>
Giải thích
được hình
thái cấu tạo
phù hợp với
đời sống
Phân biệt được các
đại diện của các bộ
<i><b>58% = 80 điểm</b></i> <i>50% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<i>50% hàng = 40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<b>2. Sự tiến hóa </b>
<b>của động vật</b>
<b> 4 tiết</b>
Nêu được hình
thức di chuyển
chủ yếu của
ĐV
<i><b>12% = 40điểm</b></i> <i>100% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<b>3. Động vật và </b>
<b>đời sống con </b>
<b>người</b>
<b> 6 tiết</b>
<i>Trình bày được</i>
<i>ưu điểm và hạn </i>
<i>chế của các </i>
<i>biện pháp đấu </i>
<i>tranh sinh học</i>
Giải thích ý
nghĩa thích
nghi của ĐV
ở các mơi
trường
<i><b>30% = 80 điểm</b></i> <i>50% hàng = 40 </i>
<i>điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>50% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<i><b>100% = 200</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>4 câu</b></i>
<i>40% tổng số</i>
<i>điểm = 80</i>
<i>điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i>40% tổng số</i>
<i>điểm = 80</i>
<i>điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i>20% tổng số điểm =</i>
<i>40 điểm</i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i>0% tổng số điểm = </i>
<i>0 điểm</i>
<i><b>0 câu</b></i>
Đáp án – Thang điểm:
<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang điểm</b>
Câu
1 - Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phíatrước→ giảm sức cản khi bơi.
- Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát.
-Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hơ hấp trong nước.
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt khơng bị khơ, nhận biết âm
thanh trên cạn
- Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển.
- Các chi sau có màng căng giữa các ngón
→di chuyển trong nước.
2đ
Câu
2 Nhómchim diệnĐại trườngMơi
sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ
ngực
Chi Ngón
Chạy Đà
Ngắn 4 ngón
có
màng
bơi
2đ
Câu
3
Câu
4 Khí hậu Đặc điểm động vật Vai trị các đặc điểm thích nghi
- Khí hậu
cực lạnh.
Đóng
băng
quanh
năm. Mùa
hè rất
ngắn
Cấu
tạo - Bộ lông dày- Mỡ dưới da dày
- Lông màu trắng
- Giữ nhiệt
- Giữ nhệt, dự trữ năng
lượng
- Lẫn với màu tuyết
trốn kẻ thù
Tập
tính
- Ngũ đông
- Di cư
- Hoạt động ban
ngày trong mùa hè
- Tiết kiệm năng lượng
- Tránh rét, tìm nơi ấm
áp
- Thời tiết ấm hơn
2đ
Câu
5
- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh
vật có hại, tránh ô nhiễm môI trờng
- Nhợc điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu
ổn định
+ Thiên địch không tiêu diệt đợc triệt để sinh vật có hại.
Đáp án – Thang điểm:
<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
Câu
1 - Da khơ có vảy sừng bao bọc.- Cổ dài.
- Mắt có mí cử động, có nước mắt.
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu.
- Thân dài, đuôi rất dài.
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt.
2đ
Câu
2 Nhómchim
Đại
diện
Mơi trường
sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ ngực Chi Ngón
Chạy Đà điểu
Úc
T.ngun,
sa mạc
Ngắn,
yếu
Khơng
phát triển
Cao, to,
khỏe
2-3
ngón
Bay Chim
Ưng
Núi đá Dài,
khỏe
Phát triển To, có
vuốt
cong
4 ngón
2đ
Câu
3
2đ
Câu
4 Khí hậu Đặc điểm động vật Vai trị các đặc điểm thích nghi
- Khí hậu
rất nóng
và khơ
- Rất ít
vực nước
và phân bố
xa nhau
Cấu
tạo
- Chân cao móng
rộng đệm thịt dày
- Chân dài
- Bướu lạc đà
- Màu lông nhạt,
giống màu cát.
- Khơng bị lún, đệm thịt dày để
chống nóng
- Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng
của cát nóng
- Nơi dự trữ nước
- Dễ lẩn trốn kẻ thù
Tập
tính
- Bước nhảy xa
- Nhảy quăng thân
- Hoạt động vào ban
đêm
- Khả năng đi xa
- Chui rúc sâu trong
cát
- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
- Thời tiết dịu mát hơn
- Tìm nước vì vực nước xa nhau
- Thời gian tìm nước rất lâu
- Chống nóng
2đ
Câu
5
- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại,
tránh ơ nhiễm mơI trờng
- Nhợc điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định