Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De Casio 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.6 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS HOAØNG XUÂN NHỊ GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
(ĐỀ THAM KHẢO) LỚP 9, NĂM HỌC 2009 – 2010
<b>Bài 1: (1,0 điểm): Tính kết quả đúng của các tích sau:</b>


A = 2222255555 X 2222266666
B = 20082008 X 20092009


A =


B =


<b>Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>


a) A = 200720082


b) B = 10384713


c) C = 20052006 20062007 20072008 20082009 20092010
a)

.

A =


b)

.

B =
c)

.

C =


<b>Bµi 3</b>: (1,5đ) a/ TÝnh: (Kết quả ghi dưới dạng hỗn số). b/ Tìm số tự nhiên a, b biết:


M =


6+ 1


5+ 3



4+ 5


3+7


9


667 1


1
2008 <sub>3</sub>


1
95


1
a


b








a/. M = b/. a = ; b =
<b>Bài 4: (1,0 điểm).Tìm dư trong mỗi phép chia sau đây: </b>


a/ 103103103 : 2006 KQ:
b/ 30419753041975 : 151975 KQ:



<b>Bài 5: (1,5 điểm). Cho đa thức: P(x) = x</b>5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + m.</sub>
a) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 r =
b) Tính giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5. m =


c). Muốn cho đa thức P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị là bao nhiêu ? m =
<b>Baøi 6: (1 điểm). Cho hai số A = 532588 và B = 110708836</b>


a) Tìm ƯCLN(A, B) ?
b) Tìm BCNN(A,B) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>




3 2


1 3 4 6 7 9


21 : 3 1


3 4 5 7 8 11


5 2 8 8 11 12


3 4 :


6 5 13 9 12 15


<i>A</i>



 


     


    


     


  <sub></sub>    <sub></sub>


 


     


  


     


      <sub> A= </sub>


<b>Bài 8: (1,5 điểm). Số điểm một bài kiểm tra giải toán bằng máy tính Casio của học sinh </b>
lớp 9A trường N.V.T được thống kê như sau:


9 5 3 7 7 8 9 10 9 4


10 6 3 6 4 9 8 10 6 7


3 4 5 3 8 8 9 5 8 9



7 7 5 6 7 8 5 7 8 8


a).Tính tổng số học sinh của lớp 9A
b).Tính giá trị trung bình.


c).Tính phương sai.


n = <i>X</i> <sub>=</sub> 2


<i>n</i>
 <sub> =</sub>


<b>Bài 9: (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một </b>
ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.


a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.
Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.


b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân
hàng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.


(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn)


<b>Bài giải</b> <b>Kết quả</b>


<b>a). </b>………...


………..


………...
………..
………...
………..
………...


<b>b).</b> ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)


¿


2<i>x −</i>√17 .<i>y</i>=5


1
2<i>x −</i>


1


5 <i>y</i>=√17


¿{


¿




Ên trên máy:


………..


………..
………..
………..


KQ:


b)


2197 169 13 2008
27 9 3 2009
2744 196 14 2010


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  





  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Ên trên máy:


………..
………..
………..
………..
………..


KQ:


<b>Bài 11: (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình:</b>


17 21


4


33 29 25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bài 12: (1,5 điểm). Dân số của phường Ba Đình hiện nay là: 15000 người. Người ta dự </b>
đoán sau 3 năm nữa dân số sẽ là 15545 người.


a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số phường Ba Đình tăng bao nhiêu phần trăm?


b) Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, sau 10 năm dân số phường Ba Đình là bao
nhiểu?



Kết quả:


a). b).


Trình bày lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 13 : 1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


a)

 

 

 

 



2 2 2 2 2 2


M= 1+tgα 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin   1-cos β


  <sub> với α = 25</sub>0<sub>30', β = 57</sub>o<sub>30’</sub>


(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
b)


3 3 2


3 2 3


sin 3cos sin cos 2cos
cos cos sin 3sin 2sin


<i>N</i>     


    



  




   <sub> (Cho </sub> tg<i>α</i>=1<i>,</i>5312 <sub>). </sub>
(Kết quả lấy hết các chữ số thập phân hiện trên máy)


M = N =


<b>Bài 14</b>: ( 1,5 điểm).<b> </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =
15 cm; BC = 26 cm; BD là phân giác trong của góc B (D


thuc AC). Tính độ dài CD? D


A


B C


Bài giải: Kết quả:


CD =


<b>Bài 15: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có </b><i>C</i>ˆ 90 0<sub>; AB = 7,5cm; </sub><i>A</i>ˆ 58 25 0 <sub>. Tính độ dài </sub>
các cạnh AC, BC và diện tích của tam giác ABC.


Vẽ hình và trình bày lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THCS HOAØNG XUÂN NHỊ GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
(ĐÁP ÁN THAM KHẢO) LỚP 9, NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>Bài 1: (1,0 điểm). Tính kết quả đúng của các tích sau:</b>


A = 2222255555 X 2222266666
B = 20082008 X 20092009


A = 4938444443209829630 0,5 điểm


B = 403487885474072 0,5 điểm


<b>Bài 2: (1,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>


d) A = 200720082


e) B = 10384713


f) C = 20052006 20062007 20072008 20082009 20092010


a) A = 402885505152064 0,5 điểm


b) B = 1119909991289361111 0,5 điểm


c) C = 4478,4468 0,5 điểm


<b>Bµi 3</b>:((1,5 đ) a/ TÝnh (Kết quả ghi dưới dạng hỗn số). b/ T×m sè tù nhiªn a, b biÕt:


A=


6+ 1


5+ 3



4+ 5


3+7


9


667 1


1
2008 <sub>3</sub>


1
95


1
a


b








a/. M =


181
6



1007<sub> (</sub><sub>0,75 điểm)</sub> b/. a = 3 ; b = 2. (0,75 điểm)


<i><b>Lời giải chi tiết </b></i>


a/ TÝnh trªn m¸y


Ên: 9  <i>x</i>1 x 7  3  <i>x</i>1 x 5  4  <i>x</i>1 x 3  5  <i>x</i>1  6 


b
a


c


KÕt qu¶:


181
6


1007


b/Ghi vào màn hình:


667


2008<sub> rồi ấn =, tiếp tục ấn: </sub> x1   <sub>3</sub>  <i>x</i>1   <sub>95</sub>  <i>x</i>1 <sub> </sub>


m¸y hiƯn


1


3


2<sub> => a = 3; b = 2</sub>


<b>Bài 4: (1,0 điểm). Tìm dư trong mỗi phép chia sau đây: </b><i>(Mỗi câu 0,5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b/ 30419753041975 : 151975 KQ: 113850


<b>Bài 5: (1,5 điểm). Cho đa thức: P(x) = x</b>5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + m.</sub>
a).Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003


r = 2144,40625 (0,5 điểm)
b) Tính giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5.
m = - 141,40625 (0,5 điểm)


c). Muốn cho đa thức P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị là bao nhiêu ?
m = - 46 (0,5 điểm)


<b>Bài 6: (1,0 điểm). Cho hai số A = 532588 và B = 110708836</b>
a) Tìm ƯCLN(A, B) ?


c) Tìm BCNN(A,B) ?


ƯCLN(A, B) = 23156 (0,5 điểm) BCNN(A,B) = 2546303228 (0,5 điểm)
<b>Bài 7: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


a)


3 2



1 3 4 6 7 9


21 : 3 1


3 4 5 7 8 11


5 2 8 8 11 12


3 4 :


6 5 13 9 12 15


<i>A</i>


 


     


    


     


      


 


     


  



     


     


<b>Bài 8: (1,5 điểm). Số điểm một bài kiểm tra giải tốn bằng máy tính Casio của học sinh </b>
lớp 9A trường N.V.T được thống kê như sau:


9 5 3 7 7 8 9 10 9 4


10 6 3 6 4 9 8 10 6 7


3 4 5 3 8 8 9 5 8 9


7 7 5 6 7 8 5 7 8 8


a).Tính tổng số học sinh của lớp 9A
b).Tính giá trị trung bình.


c).Tính phương sai.


n = 40 (0,5 điểm) <i>X</i> <sub>= 6,75 (0,5 điểm)</sub> 2


<i>n</i>


 <sub> = 4,2875 (0,5 điểm)</sub>


<i><b>Lời giải chi tiết</b></i>


*Lập bảng phân phối thực nghiệm:



Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10


Số HS đạt 4 3 5 4 7 8 6 3


*Gọi chương trình thống kê: Ấn mode 2 vào SD
a). Ấn: 3 SHIFT ; 4 DT


4 SHIFT ; 3 DT
5 SHIFT ; 5 DT
6 SHIFT ; 4 DT
7 SHIFT ; 7 DT
8 SHIFT ; 8 DT
9 SHIFT ; 6 DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b). Ấn SHIFT S-VAR 1 = 6,75 (<i>X</i> 6,75<sub>)</sub>


c). Ấn AC SHIFT S-VAR 2 x2<sub> = 4,2875 ( </sub><i><sub>n</sub></i>2<sub> = 4,2875 ) </sub>


<b>Bài 9. (2,0 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một </b>
ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.


a). Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.
Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.


b). Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.
Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.


(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn)


<b>Bài giải chi tiết</b>


<b>Bài giải</b> <b>Kết quả</b> <b>Điểm</b>


<b>a). Lãi suất theo định kỳ 6 tháng là : 6 x 0,65% = 3,90%</b>
10 năm bằng


10 x 12
=20


6 <sub> kỳ hạn</sub>


Áp dụng cơng thức tính lãi suất kép,


với kỳ hạn 6 tháng và lãi suất 0,65% tháng,
sau 10 năm, số tiền cả vốn lẫn lãi là :




20


3,9


10000000 1+ = 214936885,3
100


 


 



  <sub> đồng</sub>


214936885,3
Đồng


1,0


<b>b).</b>Lãi suất theo định kỳ 3 tháng là : 3 x 0,63% = 1,89%
10 năm bằng


10 x 12
=40


6 <sub> kỳ hạn</sub>


Với kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,63% tháng,
sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lãi là :




40


1,89


10000000 1+ = 21147668,2
100


 


 



  <sub> đồng</sub>


211476682,
Đồng


1,0


<b>Bài 10 </b>( 1,0 điểm).Tìm nghiệm gần đúng của hệ phơng trình:


a)


¿


2<i>x −</i>√17 .<i>y</i>=5


1
2<i>x −</i>


1


5 <i>y</i>=√17


¿{


¿


Ên MODE MODE 1 2


2 = - √❑ 17 = 5 = 1 ab/c 2 = - 1 ab/c 5 = √❑



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KQ:


¿


<i>x</i>=9<i>,</i>629546456


<i>y</i>=3<i>,</i>458338012


¿{


¿


<b>b) </b>


2197. 169 13. 2008
27 9 3 2009
2744 196 14 2010


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  






  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Tính trên máy được :
a = 3,693672994  3,69


b = –110,6192807  –110,62 (0,5 điểm)


c = 968,2814519  968,28


<b>Bài 11: (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình:</b>


17 21


4


33 29 25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bài 12: (1,5 điểm). Dân số của phường Ba Đình hiện nay là: 15000 người. Người ta dự </b>
đoán sau 3 năm nữa dân số sẽ là 15545 người.



a). Hỏi trung bình mỗi năm dân số phường Ba Đình tăng bao nhiêu phần trăm?


b). Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, sau 10 năm dân số phường Ba Đình là bao
nhiểu?


<i><b>Kết quả:</b></i>


a). Tỉ lệ 1,2% (0,75 điểm) b). 16901 người (0,75 điểm)
<b>Bài 13: (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


a)

 

 

 

 



2 2 2 2 2 2


M= 1+tgα 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin   1-cos β


  <sub> với α = 25</sub>0<sub>30', β = 57</sub>o<sub>30’</sub>


(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
b)


3 3 2


3 2 3


sin 3cos sin cos 2cos
cos cos sin 3sin 2sin


<i>N</i>     



    


  




   <sub> (Cho </sub> tg<i>α</i>=1<i>,</i>5312 <sub>). </sub>


M =1,7548 (0,75 điểm) N = -1,873918408 (0,75 điểm)
Trình bày lời giải:


17 21


1 1 2 0


33 29 25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 <sub> </sub>


50 50 50


0


33 29 25



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




1 1 1


( 50) 0


33 29 25
<i>x</i> <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cm; BC = 26 cm; BD lµ phân giác trong của góc B (D thuộc


AC). Tớnh di CD? D


A


B C


Gii:


Vì tam giác ABC vuông tại A, AB = 15 cm; BC = 26 cm nªn BC2<sub>=AC</sub>2<sub>+AB</sub>2


<i>⇔</i> AC2<sub>= BC</sub>2<sub>- AB</sub>2 <i><sub></sub></i> <sub>AC=</sub>


BC2<sub>- AB</sub>2 <sub>=</sub>


262<i><sub></sub></i><sub>15</sub>2

Vì BD là phân giác nên ta có:


AD


CD=


AB


CB <i></i>


AD+CD


CD =


AB+CB


CB <i></i>CD=


CB. AC


AB+CB


1,0 im


CD=26

26


2<i><sub></sub></i><sub>15</sub>2


15+26 Ên :26 √❑ ( 26 x



2<sub> - 15 x</sub>2<sub> ) : (15 + 26</sub>


=


KQ: 13,46721403


0,5 điểm


<b>Bài 15: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có </b><i>C</i>ˆ 90 0<sub>; AB = 7,5cm; </sub><i>A</i>ˆ 58 25 0 <sub>. Tính độ dài </sub>
các cạnh AC, BC và diện tích của tam giác ABC.


Vẽ hình và trình bày lời giải:


BC = AB sin <i>A</i>ˆ<sub> = 6,389094896 cm (0,5 điểm)</sub>


AC = AB cos <i>A</i>ˆ<sub> = 3,928035949 cm (0,5 điểm)</sub>


S =


1
.


2<i>AB AC</i><sub> = 12,54829721 cm</sub>2 <sub> (0,5 điểm)</sub>


C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×