Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DOWNLOAD file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

101:DDBAAABADBDABCDAAADDAADCA


<b>SỞ GD & ĐT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


TRƯỜNG THPT <b>MƠN GIẢI TÍCH</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút (25 câu trắc nghiệm)</i>
Họ Tên :...Số báo


danh :...


<b>Mã Đề : 999</b>


<b>Câu 01:</b> Tìm số phức z biết :


2
1 2i


z (2 i)
3 4i




 


 <sub>. </sub>


<b>A. </b>z = 5 + 10i . <b>B. </b>z = 5i . <b>C. </b>z = 25 . <b>D. </b>z = 10 + 5i .
<b>Câu 02:</b>Cho số phức<i>z a bi a b</i>  ; ,  <sub>. Tìm mệnh đề </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> trong các mệnh đề sau </sub>


<b>A. </b>



2 2
<i>z</i> <i>z</i>


<b>B. </b><i>z z</i> 2a <b><sub>C. </sub></b><i>z z</i> 2<i>bi</i> <b><sub>D. </sub></b><i>z z a</i>.  2 <i>b</i>2
<b>Câu 03:</b> Cho số phức z thỏa mãn :

1 2 <i>i z</i>

5 3 <i>i</i> 2 7<i>i</i>. Tìm mơđun của số phứcw <i>z</i> 2<i>i</i>


<b>A. </b>w 2 6 <b>B. </b>w 5 <b>C. </b>w 4 <b>D. </b>w  17


<b>Câu 04:</b> Cho số phức z a bi  <sub> thỏa mãn : </sub>

4 2 <i>i z</i>

 1 2<i>i</i> 2 3<i>i</i>(1 3 ) <i>i z</i><sub>. Tính P a b</sub> 
<b>A. </b>


9


17 <b><sub>B. </sub></b>


19


17 <b><sub>C. </sub></b>


9
17




<b>D. </b>


19
17


<b>Câu 05:</b>Tìm hai số thực <i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn

3<i>x yi</i>

 

 4 2 <i>i</i>

5<i>x</i>2<i>i</i> với <i>i</i> là đơn vị ảo.


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>; </sub><i>y</i>4<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>; </sub><i>y</i>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<sub>; </sub><i>y</i>4<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<sub>; </sub><i>y</i>0<sub>. </sub>


<b>Câu 06:</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Chọn khẳng định đúng.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


1


<i>M</i>


<b>A. </b>z có phần thực bằng 1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 2 <i>i</i><sub>. </sub>
<b>C. </b>z có phần ảo bằng 2 <b><sub>D. </sub></b> <i>z</i> 5<sub>. </sub>
<b>Câu 07:</b> Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>Số phức z = a + bi ( a,b ) có số phức liên hợp là <i>z</i><i>a bi</i>
<b>B. </b>Số phức z = a + bi có mơđun là a2 b2


<b>C. </b>


<i>ac</i>


<i>abicdi</i>



<i>bd</i>











<b>D. </b>Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,b ) trên mặt phẳng <i>Oxy</i>
<b>Câu 08:</b>Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo ?


<b> A. </b>



2
2 2i


<b>B. </b>

2 3i

 

 2 3i

<b>C. </b>


3 2i
2 3i




 <b><sub>D. </sub></b>

2 3i .

 

2 3i


<b>Câu 09:</b>Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2<i>i</i><sub> và </sub>1 2<i>i</i><sub> là nghiệm ? </sub>


<b> A. </b><i>z</i>2  2<i>z</i> 3 0 <b><sub>B. </sub></b><i>z</i>2  2<i>z</i> 3 0 <b><sub>C. </sub></b><i>z</i>2 2<i>z</i> 3 0 <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>2 2<i>z</i> 3 0


<b>Câu 10:</b> Cho z1 4 3i<sub> , </sub>z2  7 3i<sub> . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức </sub>



1
2
3z 1
w


3
<i>iz</i>







<b>A. </b>


118
85


<b>B. </b>


128


85 <b><sub>C. </sub></b>


128
85


<b>D. </b>



118
85


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

101:DDBAAABADBDABCDAAADDAADCA


<b>Câu 11:</b>Tìm mơđun của số phức


2 4

 

5



2 3
1 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 


  


 <sub>. </sub>


<b>A. </b>


1105


3 <b><sub>B. </sub></b> <sub>41 </sub> <b><sub>C. </sub></b>



221


5 <b>D. </b>


2 130
5
<b>Câu 12:</b>Cho số phức z 1 i  <sub>. Phần thực của </sub>z2019<sub> là </sub>


<b>A. </b>21009. <b><sub>B. </sub></b>21008. <b><sub>C. </sub></b>21008<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>1009<sub>. </sub>
<b>Câu 13:</b>Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là


<b>A. </b>4 3 <i>i</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>3 4 <i>i</i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>3 4 <i>i</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>4 3 <i>i</i><sub>. </sub>


<b>Câu 14:</b> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

<i>z</i>2<i>i z</i>

 

 2

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> là một đường trịn có bán kính bằng


<b>A. </b>2 2. <b>B. </b> 2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15:</b> Cho 2 số phức ,<i>u v</i> có tổng bằng 2 và tích bằng 3 . Tính : <i>P</i><i>u</i>  <i>v</i>


<b>A. </b>3 3 <b><sub>B. </sub></b>2 3 <b><sub>C. </sub></b>4 3 <b><sub>D. </sub></b>1 3


<b>Câu 16:</b>Cho số phức <i>z a bi</i>  ( ,<i>a b</i> )<sub> thỏa mãn </sub><i>z</i> 1 3<i>i</i> <i>z i</i>0<sub>. Tính </sub><i>S</i>  <i>a</i> 3<i>b</i>


<b>A. </b>


7
3



<i>S</i> 


<b>B. </b>


7
3


<i>S</i> 


<b>C. </b><i>S</i> 5 <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>5


<b>Câu 17:</b> Tìm số phức <i>z</i> thỏa mãn (3<i>i z</i>) (1 2 ) <i>i z</i>  3 4<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i> 2 5 .<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 3 .<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 1 5 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 3 .<i>i</i>


<b>Câu 18:</b> Tập nghiệm của phương trình <i>z</i>4 2<i>z</i>2 15 0 <sub>là: </sub>


<b> A. </b>

 3;<i>i</i> 5

<b>B. </b>

 2 ;<i>i</i> 2

<b>C. </b>

2; 4<i>i</i>

<b>D. </b>

 5;<i>i</i> 3



<b>Câu 19:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>   2 <i>i</i> <i>z</i> 3<i>i</i> . Tính modun nhỏ nhất của z.


<b>A. </b>2 <b><sub>B. </sub></b>


5


2 <b><sub>C. </sub></b>


3


2 <b><sub>D. </sub></b>



2
2
<b>Câu 20:</b> Cho số phức <i>z a bi</i> 

<i>a b</i>,  

<sub>thỏa mãn</sub>

2 3 <i>i z</i>

2<i>z</i> 1 2<i>i</i><sub>. Tính</sub><i>P ab</i>
<b>A. </b><i>P</i>1 <b><sub>B. </sub></b>


1
2


<i>P</i>


<b>C. </b>


22
27


<i>P</i>


<b>D. </b>


1
2


<i>P</i>


<b>Câu 21:</b>Gọi

z ,z

1 2<sub>là 2 nghiệm phương trình </sub>2<i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Tính </sub>



2 2


1 2



2
1 2


z

z



B



z

z








<b>A. </b><i>B</i>5 <b><sub>B. </sub></b> 


8
B


3 <b><sub>C. </sub></b>B3 <b><sub>D. </sub></b> 


3
B


8


<b>Câu 22:</b>Cho số phức z có phần ảo gấp hai lần phần thực và


2 5


1


5


<i>z</i> 


. Tìm mơđun của z.


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>


5


5 <b><sub>D. </sub></b><sub>2 5 </sub>


<b>Câu 23:</b>Ký hiệu<i>z z z z</i>1, , ,2 3 4là bốn nghiệm của phương trình <i>z</i>4 <i>z</i>212 0 . Tính


4


4 4 4


1 2 3 4


<i>T</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

101:DDBAAABADBDABCDAAADDAADCA


<b>A. </b>T = 50 <b>B. </b><i>T</i> 25 3 <b><sub>C. </sub></b><i>T</i>  2 2 3 <b><sub>D. </sub></b><i>T</i>  4 2 3
<b>Câu 24:</b> Tìm phương trình đường thẳng <i>d</i> biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa điều kiện: <i>z</i> 1 <i>i</i>   <i>z</i> 3 2<i>i</i>
<b>A. </b>4<i>x y</i> 11 0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 1 0 <b>C. </b>2<i>x y</i>  1 0 <b>D. </b>4<i>x</i> 2<i>y</i>11 0



<b>Câu 25:</b> Tìm phương trình đường thẳng d biểu diễn các số phức <i>z</i><sub> có phần thực bằng 2019 . </sub>


<b>A. </b><i>x</i> 2019 0 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2019 0 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i> 2019 0 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2019 0
<b></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×