Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP Đề 1:</b>
<b>Bài 1: (2.5 điểm)</b>
<b> Giải các phương trình sau: a) 5x - 3 = 0 b) </b> <i><sub>x −3</sub></i>5 + 4
<i>x</i>+3=
<i>x −</i>5
<i>x</i>2<i>−</i>9 <b> c) </b>
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
<b>b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b> 2
1
4 10
<i>x</i> <i>x</i>
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc
về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. </b>
Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh AH2<sub> = HB.HC </sub>
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE .
<b>Đề 2:</b>
Câu 1 <i><b>( 3 điểm</b></i><b>) : Giải các phương trình sau:</b>
<b>a/ 2x(3x - 2) - 6x2 <sub>– 8 = 0</sub></b> <b><sub>b/ x</sub>2 <sub>- 3x = 0</sub></b>
<b>c/ </b> 2<i>x</i>+3
3 <i>−</i>
<i>x −</i>1
2 <i>−</i>2=0 <b>d/ </b>
<i>x+</i>1
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>1
4
<i>x</i>2<i>−1</i>
Câu 2 (<i><b>1 điểm</b></i><b>): Giải bpt sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : -4x - 8 </b> <b> 0</b>
Câu 3 (<i><b>1,5 điểm</b></i><b> ) Có hai thùng đựng dầu , thùng thứ nhất có số lượng dầu gấp hai lần số lượng dầu </b>
<b>thùng thứ hai . Nếu chuyển 20 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số lượng dầu hai thùng bằng</b>
<b>nhau. Tìm số lượng dầu hai thùng lúc đầu.</b>
Câu 4 (<i><b>2,5 điểm</b></i><b>) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH (H </b> <b> BC), biết HB = 4cm, HC = </b>
<b>9cm</b>
<b> a/ Chứng minh </b> <i>Δ</i> <b>HBA</b><sub>ഗ</sub> <i>Δ</i> <b>HAC</b>
<b> b/ Tính AH và SABC</b>
Câu 5 (<i><b>2 điểm</b></i><b>) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 8 cm, trung đoạn bằng 5 cm. Tính diện tích xung </b>
<b>quanh và thể tích của hình chóp.</b>
<b>Đề 3:</b> Bài 1: (1,0 điểm)
<b>a) Cho a > b, hãy so sánh: 3 – 5a và 3 – 5b </b>
<b>b) Hãy biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số: x < -1</b>
Bài 2: (1,0 điểm)
<b>a) Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích cơng thức).</b>
<b>b) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4 cm; BC = 3 cm và AA’ = 12 cm. Tính thể </b>
<b>tích của hình hộp chữ nhật đó.</b>
Bài 4: (3,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:
<b>a) 2x = 5 – 3x </b> <b>b) (4x – 2)(5x + 10) = 0 </b> <b> </b>
<b>c) </b>
2 1 4 5
1 2 ( 1).( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>d) </sub></b>
1 2
5
3
<i>x</i>
<b>x</b>
Bài 6: (3,0 điểm)<b>Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Đường phân giác của góc B</b>
<b> a/ Tính BC, DC</b>
<b> b/ Trên BC lấy một điểm I sao cho CI = 6,25cm. Chứng minh: ID // AB</b>
<b> c/ Đường cao AH cắt BD tại F . Chứng minh </b>
<i>FH</i> <i>DA</i>
<i>FA</i> <i>DC</i>
<b>đề 4: Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
<b>a)</b> <b>7 + 2x = 22 – 3x</b>
<b>b) </b> <i>x</i>+1
9 +
<i>x</i>+2
8 =
<i>x+3</i>
7 +
<i>x+</i>4
6
<b>Câu 3: Giải các bất phương trình sau:</b>
<b>a)</b> <b>5x + 2 < - 3x + 18</b>
<b>b)</b> <b>– 4(x + 3) < 2(x – 1)</b>
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 24 cm; AC = 32 cm. Kẻ đường cao AH. Chứng minh:</b>
<b>a)</b> <b>Tam giác AHC đồng dạng với tam giác BAC</b>
<b>b)</b> <b>Tam giác AHB đồng dạng với tam giác CHA</b>
<b>c)</b> <b>Tính độ dài các đoạn thẳng CB, AH, BH, CH</b>
<b>Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng ABC tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Chiều cao</b>
<b>lăng trụ là 9 cm. Tính diện tồn phần của lăng trụ.</b>
<b>Đề 5</b>Bài 1.<i><b>(1,0 điểm)</b></i><b>Cho hình hộp chữ nhật</b>
<b>ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AA' </b>
<b>vng góc với các mặt phẳng nào?</b>
Bài 2.<i><b>(3,5 điểm)</b></i><b>Giải các phương trình sau:</b>
<b>a) 3x </b>
Bài 3.<i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận </b>
<b>tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. </b>
Bài 4.<i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.</b>
<b>a) Chứng minh </b><b>ABC </b><b>HBA; </b>
<b>b) Chứng minh AB2<sub> = BH.BC;</sub></b>
<b>c) Tia phân giác của góc ABC cắt AH, AC thứ tự tại M và N. Chứng minh </b>
Bài 5.<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<b>Tìm tất cả các cặp số x; y thoả mãn:</b>
<b>2010x2<sub> + 2011y</sub>2</b>
D' C'
A' B'
B
A
C
D