Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021<sub>Mơn: TỐN 10 (ĐỀ 2)</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>39 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 04 trang</b>
<b>Họ và tên thí sinh: </b>... <b> Số báo danh: </b>...
<b>A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)</b>
<b>Câu 1. [1] </b>Với các số thực không âm <i>a b</i>, tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b> A.</b> <i>a b</i> 5 <i>ab</i>. <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <i>a b</i> 2 <i>ab</i>.<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>a b</i> 3 <i>ab</i>.<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b> <i>a b</i> 4 <i>ab</i>.
<b>Câu 2. [1]</b> Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0. <b>B. </b><i>x</i>2 3<i>x</i> <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
1
0 <i>x</i> 1
<b>Câu 3. [1]</b> Tìm điều kiện của bất phương trình
2 3
1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub>
<b>A. </b>
3
2
<i>x</i>
. <b>B. </b>
3
2
. <b>C. </b>
2
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
3
<i>x</i>
.
<b>Câu 4. [1]</b> Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?
<b>A. </b>
5
6 <i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x y</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2 0</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 5. [1]</b> Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i> 1 3<sub>?</sub>
<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 6. [1]</b> Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là</sub>
<b> A.</b> 3; 2 <b>B.</b> ; 3 <b>C.</b> 2; <b>D.</b> 3;
<b>Câu 7. [1]</b> Tìm <i>m</i><sub> để </sub> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 8. [1]</b> Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
<i>x</i> <sub>2</sub>
<i>f x</i> 0
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 9. [1]</b> Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
<b> A. </b>2<i>x</i> 5<i>y</i>3<i>z</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>
<sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b>2<i>x</i>25<i>y</i>3<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>3<i>x</i> 4<i>y</i>5<sub>.</sub>
<b>Câu 10. [1] </b>Cặp số ( ; )<i>x y</i> 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>– 3<i>y</i> 7 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 – 3 –1 0<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x y</i>– 0<sub>.</sub>
<b>Câu 11. [1] </b>Cho <i>f x</i>
luôn cùng dấu với hệ số <i>a</i><sub> với mọi </sub><i>x</i> <sub>.</sub>
<b> A. </b> 0<sub>.</sub><b><sub> B. </sub></b> 0<sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b> 0<sub>.</sub><b><sub> D. </sub></b> 0<sub>.</sub>
<b>Câu 12. [1]</b> Tìm nghiệm của tam thức bậc hai <i>f x</i>
<b> A. </b><i>x</i>5; <i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>5; <i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>5; <i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i>5; <i>x</i>1.
<b>Câu 13. [1] </b>Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>
.
<b>A. </b><i>x</i>
<b>Câu 14. [1]</b> Tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub>cos<i>B</i><sub> bằng biểu thức nào sau đây? </sub>
<b>A. </b>
2 2 2
.
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
<b>B. </b> 1 sin 2<i>B</i>. <b><sub>C. </sub></b>cos(<i>A C</i> ). <b><sub>D. </sub></b>
2 2 2
.
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>ac</i>
<b>Câu 15. [1]</b> Cho tam giác <i>ABC</i><sub>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:</sub>
<b>A. </b>
2 2 2
2 <sub>.</sub>
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<b>B. </b>
2 2 2
2 <sub>.</sub>
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i>
<b>C. </b>
2 2 2
2 <sub>.</sub>
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i>
<b>D. </b>
2 2 2
2 2 2 <sub>.</sub>
4
<i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<b>Câu 16. [1]</b> Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A. </b>
1
sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i>
<b>B. </b>
1
sin .
2
<i>S</i> <i>ac</i> <i>A</i>
<b>C. </b>
1
sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i>
<b>D. </b>
1
sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i>
<b>Câu 17. [1]</b> Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2
:
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>u</i>
. <b>B. </b><i>u</i>
. <b>C. </b><i>u</i>
. <b>D. </b><i>u</i>
.
<b>Câu 18. [1]</b> Cho đường thẳng <i>d</i>:2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 <sub>. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến</sub>
của <i>d</i><sub>?</sub>
<b>A. </b>
<i>n</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i>
<b>Câu 19. [1]</b> Góc giữa hai đường thẳng 1:<i>a x b y c</i>1 1 1 0 và 2:<i>a x b y c</i>2 2 2 0 được
xác định theo công thức:
<b>A. </b>
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos ,
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 2 1 2
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos ,
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>
1 1 1 1
cos , <i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 2 1 2 1 2
1 2 2 2
cos , <i>a a</i> <i>b b</i> <i>c c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 20. [1]</b> Cho đường thẳng : 2<i>x y</i> 1 0<sub>. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng</sub>
?
<b>A. </b><i>A</i>
; 2
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
; 2
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>D</i>
<b>Câu 21. [2]</b> Bất đẳng thức
2
4
<i>m n</i> <i>mn</i><sub> tương đương với bất đẳng thức nào sau đây</sub>
<b>A.</b>
2 2
1 1 0
<i>n m</i> <i>m n</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
<b>C.</b> <i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mn</sub></i>
. <b>D.</b>
2
2
<i>m n</i> <i>mn</i><sub>.</sub>
<b>Câu 22. [2]</b> Với hai số <i>x y</i>, dương thoả <i>xy</i>36<sub>, bất đẳng thức nào sau đây đúng?</sub>
<b>A.</b> <i>x y</i> 2 <i>xy</i>12. <b>B.</b> <i>x y</i> 2<i>xy</i>72<sub>. </sub><b><sub>C.</sub></b> 4<i>xy</i><i>x</i>2<i>y</i>2<sub>. </sub><b><sub>D.</sub></b> 2<i>xy</i><i>x</i>2<i>y</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 23. [2]</b> Bất phương trình:
3 3
2 6
2 4 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> tương đương với?</sub>
<b>A.</b> 2<i>x</i>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2<i>x</i>6.
<b>Câu 24. [2]</b> Điều kiện xác định của bất phương trình <i>x</i> 2021 2021 <i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 25. [2]</b> Cho <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b>
<b>Câu 27. [2]</b> Miền nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i> 2<i>y</i> 6<sub> là</sub>
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 28. [2]</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i><sub> của bất phương trình </sub><i>x</i>2 4<i>x</i> 4 0<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>S</i>\ 2
<b>Câu 29. [2] </b>Xét tam thức bậc hai <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b>
0
.
0
<i>a</i>
<b><sub>B. </sub></b>
0
.
0
<i>a</i>
<b><sub>C. </sub></b>
0
.
0
<b><sub>D. </sub></b>
0
.
0
<i>a</i>
<b>Câu 30. [2]</b> Để bất phương trình 5<i>x</i>2 <i>x m</i> 0<sub> vơ nghiệm thì </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn điều kiện nào</sub>
sau đây?
<b>A. </b>
1
5
<i>m</i>
. <b>B. </b>
1
. <b>C. </b>
1
20
<i>m</i>
. <b>D. </b>
1
5
<i>m</i>
.
<b>Câu 31. [2]</b> Trong tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>AB</i>2cm<sub>, </sub><i>AC</i>1cm<sub>, </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>60°</sub><sub>. Khi đó độ dài cạnh</sub>
<i>BC</i><sub> là</sub>
<b>A. </b>1cm. <b>B. </b>2 cm . <b>C. </b> 3 cm. <b>D. </b> 5 cm.
<b>Câu 32. [2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>B</i>120<sub>, cạnh </sub><i>AC</i>2 3 cm<sub>. Bán kính </sub><i>R</i><sub> của đường</sub>
trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b><i>R</i>2 cm<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>R</i>4 cm<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i>1 cm<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>R</i>3 cm<sub>.</sub>
<b>Câu 33. [2]</b> Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: 1:<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0 và
2: 3<i>x</i> 6<i>y</i> 1 0
<sub>.</sub>
<b>A.</b> Song song. <b>B.</b> Trùng nhau.
<b>C.</b> Vng góc nhau. <b>D.</b> Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
<b>Câu 34. [2]</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>
: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0
<sub> là </sub>
<b>A. </b>
12
.
5 <b><sub>B. </sub></b>
8
5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
24
5
. <b>D. </b>
24
5 <sub>.</sub>
<b>Câu 35. [2] </b>Côsin giữa hai đường thẳng 1:10<i>x</i>5<i>y</i> 10 và
2
2
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>A.</b>
3
10 <b>B.</b>
10
10 <b><sub>C.</sub></b>
3 10
10 <b><sub>D.</sub></b>
3
5
<b>B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)</b>
<b>Câu 1(1 điểm).</b> Giải bất phương trình
3
1
2 <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2(1 điểm).</b> Tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AC</i>6 cm<sub>, </sub><i>BC</i>10 cm<sub>. Tính bán kính</sub>
đường trịn nội tiếp tam giác đó.
<b>Câu 3(0,5 điểm).</b> Tìm <i>m</i> để
<b>Câu 4(0,5 điểm). </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thang cân MNPQ
có hai đường chéo vng góc với nhau và cạnh đáy<i>MQ</i>3<i>NP</i><sub>. Đường thẳng NQ có </sub>
phương trình <i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và tam giác MNQ có trực tâm là <i>H</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MƠN TỐN 10</b>
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ 176 (ĐỀ 2)</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu</b>
<b>10</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>Câu</b>
<b>11</b>
<b>Câu</b>
<b>12</b>
<b>Câu</b>
<b>13</b>
<b>Câu</b>
<b>14</b>
<b>Câu</b>
<b>15</b>
<b>Câu</b>
<b>16</b>
<b>Câu</b>
<b>17</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>Câu</b>
<b>21</b>
<b>Câu</b>
<b>22</b>
<b>Câu</b>
<b>23</b>
<b>Câu</b>
<b>24</b>
<b>Câu</b>
<b>25</b>
<b>Câu</b>
<b>26</b>
<b>Câu</b>
<b>27</b>
<b>Câu</b>
<b>28</b>
<b>Câu</b>
<b>29</b>
<b>Câu</b>
<b>30</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>Câu</b>
<b>31</b>
<b>Câu</b>
<b>32</b>
<b>Câu</b>
<b>33</b>
<b>Câu</b>
<b>34</b>
<b>Câu</b>
<b>35</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 176 (ĐỀ 2)</b>
<b>Câ</b>
<b>u</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>1</b>
<i>1đ</i>
Điều kiện <i>x</i>2.
Bất phương trình
3 3 1
1 1 0 0.
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng xét dấu
Tập nghiệm là<i>S</i> ; 1 2;.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
<i>1đ</i>
Do tam giác <i>ABC</i><sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> có </sub><i>AC</i> 6 cm<sub>, </sub><i>BC</i>10 cm<sub> nên</sub>
2 2
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> 102 62 8<sub>.</sub>
Diện tích tam giác <i>ABC</i> là
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
24
.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i><sub> là </sub>
2<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i>
<i>r</i>
<i>AB BC CA</i>
2.24
6 8 10
2.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>3</b>
<i>0,5</i>
<i>đ</i>
<sub> Với </sub><i>m</i>1<sub> thì biểu thức trở thành </sub>
3
4 6 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
(khơng thỏa mãn).
<sub> Với </sub><i>m</i>1<sub> thì ta có </sub>
<i>m</i>1 <i>x</i>2 2<i>m</i>1<i>x</i>3<i>m</i> 3 0, <i>x</i>
1 0
1 2 4 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>1
0,25
<b>4</b>
<i>0,5</i>
<i>đ</i>
Từ N kẻ đường thẳng vng góc với MQ cắt MP tại điểm H(do<i>NQ</i><i>MP</i><sub>)</sub>
Ta có <i>NH</i> <i>MQ</i> <i>NH</i> <i>NP</i><sub>. </sub> 1
Gọi I là giao điểm của MP và NQ.
<i>IN</i> <i>IP</i>
<sub> mà </sub><i>IN</i> <i>IP</i> nên <i>INP</i> vuông cân tại I <i>IPN</i> 45 2
Từ 1 và 2 , ta có <i>HNP</i><sub> vng cân tại N.</sub>
<i><sub>I là trung điểm của đoạn thẳng HP. </sub></i>
Vì <i>PH</i> <i>NQ</i><sub> nên đường thẳng chứa cạnh PH có vectơ chỉ phương là</sub>
<i>n</i>
.
Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng chứa cạnh PH là <i>nPH</i>
Ta có phương trình của đường thẳng chứa cạnh PH là
2 <i>x</i>3 <i>y</i> 2 0 2<i>x y</i> 8 0<sub>.</sub>
Vì <i>I</i> <i>PH</i><i>NQ</i><sub> nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình</sub>
2 6 0
2;4
2 8 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>I</i>
<i>x y</i>
Lại có I là trung điểm của HP nên <i>P</i>1;6.
0,25