Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG HOA 11 HOC KY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HĨA HỌC </b>



<b>I. DẠNG 1: Các khái niệm cơ bản, xác định CTTQ của các dãy đồng đẳng</b>


Ankan , Anken ,Ankadien ,Ancol ,Ancol no, đơn chức, mạch hở (CnH2n+1OH), Phenol
<b>II. DẠNG 2: Đồng phân, danh pháp: Viết và gọi tên các đồng phân của:</b>


1. Ankan có CTPT: C3H8, C4H10, C5H12 , C6H14 2. Anken có CTPT: C4H8, C5H10


3. Ankin có CTPT: C3H4 , C4H6, C5H8 4. Ankyl benzen có CTPT: C8H8, C8H10


5. Ankadien có CTPT: C4H6, C5H8. 6. Ancol có CTPT: C3H8O, C4H10O , C5H12O


<b>III. DẠNG 3: Viết PTPƯ: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:</b>


1). CH3-CH2-CH3+ Br2  askt <sub>2). CH4 + O2</sub> t0 <sub> </sub>


3). CH3COONa +NaOH  CaO, t0


4). Al4C3 + H2O <sub> </sub> <sub>5). CH2=CH-CH3+Br2</sub><sub> </sub>


6). CH2=C(CH3)-CH3+HBr 


7). CH2=CH-CH3+H2O H


8). CH3-CH=CH-CH3+ HBr<sub> </sub>


9). C2H4 +O2  t0


10). nCH2=CH2  p, xt, t0 <sub> </sub> <sub>11).nCH2=CH-CH3</sub>  p, xt, t0 <sub> </sub>



12). nCH2=CHCl  p, xt, t0 <sub>13). CH</sub><sub>≡</sub><sub>CH +HCl</sub><sub> </sub>


14). CH≡CH +H2O   Hg2 <sub> </sub> <sub>15). 2CH</sub><sub>≡</sub><sub>CH</sub>    xt (®ime hãa)


16) 3CH≡CH      600 C, xt (trime hãa)0 <sub> </sub> <sub>17). C6H5CH3</sub> <sub>+Br2</sub> t0


18) C6H5CH3 +Br2  Fe, t0 <sub>19). CH3OH +Na</sub> 


20) C3H5(OH)3+ Na  <sub>21). C2H5OH</sub> <sub>    </sub>H SO , 1402 4 0C<sub></sub>


22). C2H5OH +CuO


0


t


  <sub> </sub> <sub> 23). C6H5OH +Na</sub> 


24). C6H5OH +KOH  <sub>25). C6H5OH +Br2</sub>  <sub> </sub>


26). C6H5OH+HNO3 (đặc)<sub>    </sub>H SO (đặc), t2 4 0


27).C6H5CH3c + HNO3(đặc)    H SO (đặc), t2 4 0


28). C6H5CH=CH2+ Br2


29). C6H5CH=CH2+ HBr <sub> 30). nC6H5CH=CH2</sub>  p, xt, t0


31). C2H5OH <sub>    </sub>H SO , 1702 4 0C<sub></sub>



32). CH3-CH(OH)-CH2-CH3<sub>    </sub>H SO , 1702 4 0C<sub></sub>


<b>IV. DẠNG 4: Thực hiện chuỗi PƯ theo sơ đồ và điều chế</b>
<i><b>1. Chuỗi PƯ:</b></i>


1) natri axetat  (1) <sub>metan</sub> (2) <sub>axetilen</sub> (3) <sub>benzen</sub> (4) <sub>brombenzen</sub> (5) <sub>A</sub> (6) <sub>phenol</sub>


2)butan (1) <sub>etan</sub> (2) <sub>etyl clorua</sub> (3) <sub>etanol</sub> (4) <sub>etilen</sub> (5) <sub>P.E</sub>


etanol (8) <sub>axit axetic</sub>


3) Butan <i>→</i> etan <i>→</i> etyclorua <i>→</i> eten <i>→</i> ancoletylic <i>→</i> đivinyl <i>→</i> butan <i>→</i> metan <i>→</i> etin


<i>→</i> benzen.


4) butanàmetanàaxetilenàandehit Xàancol Yà Aàcao su buadien


5) CaCO3 <i>→</i> CaO <i>→</i> CaC2 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> bạc axetilua <i>→</i> axetilen <i>→</i> vinyl clorua <i>→</i> PVC


6) Butan <i>→</i> etan <i>→</i> etyclorua <i>→</i> eten <i>→</i> ancoletylic <i>→</i> đivinyl <i>→</i> butan <i>→</i> metan <i>→</i> etin


<i>→</i> benzen.


7) Al4C3 <i>→</i> CH4 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> C6H6 <i>→</i> C6H5CH3 <i>→</i> C6H5COOH <i>→</i> C6H5COONa <i>→</i> C6H6


<i>→</i> 666.


C4H4 → C4H6 → Cao su BuNa


8) Benzen ¦ brombenzen ¦ natri phenolat ¦ phenol ¦ 2,4,6-tribromphenol



9) Propan <i>→</i> metan <i>→</i> axetilen <i>→</i> vinyl axetilen <i>→</i> butan <i>→</i> etilen <i>→</i> etilen glicol.
10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH CH<sub>3</sub>COOH CH<sub>3</sub>COONa CH<sub>4</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa


(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)<sub>2</sub>O


C<sub>4</sub>H<sub>6</sub> Cao su Buna


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Br


<i><b>2. Hãy điều chế:</b></i>


1) etan, PE, PVC, vinyl axetilen, phenol từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết.
2) Cao su buna, benzen, PE, PVC, PP, từ metan.


3) Từ butan,viết PTHH của các phản ứng điều chế:etyl bromua(1);1,2-đibrometan(2); vinyl clorua(3); ancol
etylic (4)


4) Từ tinh bột và các hố chất vơ cơ cần thiết khác hãy điều chế P.E , P.V.C, đietylete 1,1-đicloetan
5) Từ butan và các hoá chất khác hãy điều chế phenol, cao su buna, stiren


<b>V. DẠNG 5: Nhận biết: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt :</b>


a. CH4, C2H4, C2H2 và CO2. ; b. Axetilen vaø Etilen;


c. Metan, Etilen, Axetilen ; d.Butan, Butin-1 vaø Butin-2
e. Benzen, Toluen, Stiren, Hex-1- in; f. Toluen, Hexen-2, Hexin-1, n-Hexan



g. Phenol, etanol, glixerol, nước; h. Axit fomic, andehit axetic, axit axetic, ancol etylic
<b>VI. DẠNG 6: Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ dựa vào phân tích nguyên tố</b>


<i><b>Câu 1. ĐCHT 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể</b></i>
tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Xác định CTPT A.


<i><b>Câu 2. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy anetol có %C=81,08%;</b></i>
%H=8,1%, cịn lại là oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol.


<i><b>Câu 3. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 8,1% và 36,36%. Khối lượng phân tử của X</b></i>
là 88g/mol. Lập công thức phân tử của X.


<i><b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đo</b></i>
đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với khơng khí là 4, 24. Xác định công thức phân tử của (A).


<i><b>Câu 5. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít chất khí hữu cơ, thì thu được 16,8lít CO2 và 13,5 gam H2O. Các chất khí (đo</b></i>
đktc). Lập cơng thức phân tử, biết rằng 1 lít khí chất hữu cơ ở đktc nặng 1,875 gam.


<b>VII. DẠNG 7: Tìm CTPT trong dãy đồng đẳng các chất</b>
<i><b>Câu 1: Lập CTPT, viết CTCT và gọi tên :</b></i>


a/ Một ankan có tỉ khối hơi so với khơng khí là 3,448 b/ Một monoclo của ankan có chứa %MCl= 55,03%
c/ Một ankan có cơng thức đơn giản nhất là C2H5 f/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lit ankan sinh ra 2 lit CO2.


g/ Khi 1 hidrocacbon no t.dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối so với CO2 bằng 3,432.
<i><b>Câu 2: Một hh 2 ankan đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 24,8g, thể tích tương ứng là 11,2 lit(đkc). Xác </b></i>
định CTPT và tính % thể tích của 2 ankan.


<i><b>Câu 3: Đốt cháy hồn toàn 7,2 gam một hidrocacbon thu 22 gam CO2 và 13,44 lit hơi nước (đkc) . </b></i>


a) Tìm CTPT hidrocacbon


b) Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm duy nhất.


<i><b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hh 2 ancol no đơn đồng đẳng kế tiếp thu 5,824 lit CO2 đkc và 6,48 gam H2O</b></i>
a) CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp?


b) Oxi hóa hỗn hợp A bằng CuO thu hỗn hợp B gồm 2 chất hữu cơ. Cho B tác dụng AgNO3 /NH3 thu 8,64 gam
Ag. Tìm CTCT mỗi ancol biết phản ứng hồn tồn.


<i><b>Câu 5: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X ở thể khí thì đượng 0,14mol CO</b></i>2 và 1,14 mol CO2 và 1,89g


H2O. a. Tìm cơng thức ĐGN của X.


b. Xác định CTPT và CTCT của X , gọi tên , biết X có thễ trùng hợp tạo cao su.
c. Viết phương trình phản ứng của X với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 , gọi tên sản phẩm.


<i><b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ankin là đồng đẳng liên tiếp được 7,84lít CO2 (đktc) và 4,5gam</b></i>
hơi H2O. CTPT của 2 ankin là?


<i><b>Câu 7: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri lấy dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra đkc. </b></i>
Cơng thức phân tử của X là?


<i><b>Câu 8: Cho 16,6 g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol pứ với Natri (dư) được 3,36 </b></i>
lít H2 (đkc). Xác định công thức CTPT 2 ancol


<i><b>Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một hidrocacbon sinh ra 2,64g CO</b></i>2. Hidrocacbon này tác dụng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định CTPT</b></i>
của X.



<i><b>Câu 11: Dẫn 13,44l (đkc) hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua bình dd brơm dư thì khối lượng</b></i>
bình tăng 26,88g. Xác định CTPT của 2 anken


<i><b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít (đktc) hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy </b></i>
cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8g và bình 2
tăng 4,4g. Xác định công thức phân tử của 2 hiđrocacbon?


<i><b>Câu 14: Một hidro cacbon A ở thể lỏng có tỉ khối hơi so với Metan bằng 4,875. Đốt cháy hoàn toàn A thu</b></i>
được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 11:2,25.


a. Tìm CTPT của A.


b. A khơng làm mất màu dd Br2 nhưng tác dụng được với Br2 có xúc tác bột sắt cho được chất hữu cơ B và


chất vơ cơ C . Viết phương trình phản ứng ở dạng CTCT, gọi tên A , B , C.
<b>VIII. DẠNG 8: Bài tập tổng hợp</b>


<i><b>Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hh X gồm 2 chất khí CH4 và C3H6 sinh ra 11,2 lit khí CO2. Các thể tích khí</b></i>
đo ở đktc.Tính % thể tích mỗi khí trong hh X


<i><b>Câu 2: Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có cơng thức phân tử là C7H16 và C8H18. Để đốt cháy hoàn toàn</b></i>
6,95 gam xăng đó cần dùng vừa hết 17,08 lít O2 (đktc). Xđ % về khối lượng của từng chất trong loại xăng trên.
<i><b>Câu 3: Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-dibrometan. </b></i>


a/ Tính thể tích etilen (đkc) đã tác dụng vơí brom biết rằng sau khi cân lại thấy bình brom tăng thêm 4g.
b/ Tính khối lượng brom có thể kết hợp với 3,36lit khí etilen (đkc).


<i><b>Câu 4: Cho 2,24lit một hỗn hợp khí A (đkc) gồm etan, propan, propilen sục qua dd brom dư, thấy khối lượng </b></i>
bình tăng thêm 2,1g. Nếu đốt cháy khí cịn lại sẽ thu được một lượng CO2 và 3,24g H2O.



a/ Tính % thể tích mỗi khí .


b/ Dẫn lượng CO2 nói trên vào bình đựng 200ml dd KOH 2,6M. Tính CM các chất trong dd sau phản ứng.
<i><b>Câu 5: Để làm kết tủa hoàn toàn 7,84lit hỗn hợp X gồm axetilen và propin(đkc) thì cần vừa đủ 400ml dd </b></i>
AgNO3 1,5M. Xác định lượng kết tủa tạo thành


<i><b>Câu 6: Để đốt cháy hoàn toàn 5,36g hỗn hợp X gồm etilen và benzen thì cần vừa đủ 17,28g khí oxi.</b></i>
a/ Tính % khối lượng mỗi khí trong hh ban đầu b/ Tính thể tích khí CO2 thu được ở đkc


c/ Nếu dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được vào 300ml dd KOH 2M thì thu được khối lượng mỗi muối là bao
nhiêu?


<i><b>Câu 7: Dẫn hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư khối lượng bình brom tăng 1,34g. Cịn </b></i>
khi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,2g kết tủa. Tính % thể tích của etilen và axetilen ?
<i><b>Câu 8: Chia hỗn hợp Etilan và Axetilen làm hai phần bằng nhau.</b></i>


<i>Phần 1</i> cho đi qua bình nước brơm dư thấy khối lượng bình tăng 0,68g.


<i>Phần 2</i> đem đốt cháy hồn tồn thì cần 1,568 lít O2 (đkc)


a) Xác định % thể tích hỗn hợp đầu b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp so với Oxi


<i><b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10,6g hỗn hợp X gồm hai ancol C2H5OH và n-C3H7OH. Toàn bộ sản phẩm cháy thu</b></i>
được sục vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 5 g kết tủa và khối lượng bình tăng lên m gam.
a. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính giá trị m.


<i><b>Câu 10: Cho 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và etilen đi qua dung dịch Br2 dư, thấy dung dịch nhạt màu và cịn</b></i>
0,448 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí etilen trong hỗn
hợp .



<i><b>Câu 11: Hỗn hợp A gồm phenol và ancol benzylic. Cho m gam A tác dụng với Na , dư thấy thốt ra 0,336 lít</b></i>
khí hiđro (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng hết với dung dịch brom, thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Viết
PTPƯ của các phản ứng xảy ra và tính m.


<i><b>Câu 12: Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đkc) vào dd brom thấy dung dịch bị nhạt màu và </b></i>
khơng cịn khí thốt ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 7,0 g.Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
<i><b>Câu 13: a gam hỗn hợp rượu etylic và phenol tác dụng hết với Na thu được 6,72 lít khí (đkc). Mặt khác </b></i>
cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M.


a) Tính giá trị của a b) Nếu cho 1/2 lượng hh trên vào nước Br2(dư) thu được bao nhiêu g kết tủa .


<i><b>Câu 14: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Tính</b></i>
khối lượng nitrobenzen thu được khi dùng 1 tấn benzen với hiệu suất 78%.


<b>ÔN TẬP HÓA HỌC </b>


<i><b>Dạng 1: CTCT và tên gọi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 4-Etyl-3,3đimetylhexan b. 5-Etyl-3-Metyl-Octan
2.Gọi tên theo danh pháp quốc tế:


a. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 b. CH3-CH2-C(CH3)3
3. Viết CTCT và đọc lại tên (nếu có)


a. 3-Metylbutan b. 2,3,3-Trimetylbutan
4. Viết CTCT của các anken


a.Butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-đimetylpent-2-en.
b. Propilen, hex-1-en, etilen, 2-metylpent-1-en, iso-butilen.
5. Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế



a. CH2=CH-CH2-CH3, CH2=C(CH3)-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3.
b. CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3, CH2=CH-CH3, CH2=CH2


6. Viết CTCT các ancol có tên gọi sau:


a. Ancol iso-propylic, ancol etylic, ancol n-propylic, etanol, propan-1-ol.
b. 3-metylbutan-1-ol, 2-metylbutan-2-ol, pentan-1-ol, 2-metylpropan-2-ol.
7. Gọi tên các ancol sau theo danh pháp thay thế.


a. CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH2-CH2-CH2OH; CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3.
b. CH3-CH2-CH(CH3)-OH; CH3OH, CH3-CH


8. Gọi tên các andehit sau theo danh pháp thường:
HCHO, CH3CHO, CH3CH2CHO, CH2=CHCHO.
9. Gọi tên các andehit sau theo danh pháp thay thế:


HCHO, CH3CHO, CH3CH2CHO, CH3CH(CH3)-CH2-CHO, CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CHO.
10. Viết CTCT các andehit có tên gọi sau:


a. Andehit acrylic, andehit propionic, andehit axetic, 2-metylbutanal.
b. 2,2-đimetylbutanal, andehit fomic, 3,4-đimetylpentanal, andehit oxalic.
11. Viết CTCT các ankin có tên gọi sau:


a. Metyl axetilen, etyl metyl axetilen, đimetyl axetilen, 3-metylbut-1-in, pent-1-in.
b. Hex-2-in, axetilen, 3,4-đimetylpent-1-in.


12. Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế


CH≡CH-CH2-CH3, CH≡C-CH(CH3)-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3.


13. Viết CTCT các hiđocácbon sau:


a. 1,2,4 -tri metyl benzen b. 2,4,6-tri brom phenol
c. etyl, metyl bezen d. o- metyl phenol
e. p- brom toluen f. m- brom phenol


<i><b>Dang 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau ( viết theo CTCT ):</b></i>
1. Phenol tác dụng với dung dịch Brom


2. Trùng hợp etilen.


3. Etilen tác dụng với dung dịch Bngbggrom
4. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3
5. Ben zen tác dụng với Br2 , xúc tác Fe


6. Toluen tác dụng với Br2, xúc tác Fe
7. Etyl benzen tác dụng với Br2 , t0


8. Anđêhit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3
9. Anđêhit axetic tác dụng với dung dịch Br2


10. Axetilen tác dụng với dung dịch Br2 dư
11. Glixerol tác dụng với Cu(OH)2


12. Đun nóng Toluen với dung dịch thuốc tím.
13. Tách nước tạo anken từ các ancol sau


a) 2-metyl pentan-3-ol b) 2-metyl pentan-2-ol c) 2,2-đimetyl butan-2-ol d) 2-metyl butan-2-ol
14. Cộng HBr vào anken sau:



a) But-2-en b) 2- metyl but-1-en c)2- metyl but-2-en d) 2,3-đi metyl but-12-en
15. propan -2-ol tác dung với CuO nung nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. metan, axetilen, etilen. 2. But-1-in, but-2-in, butan.


3. benzen, stiren, toluen, phenol 4. etanol, phenol, glixerol, anđêhit axetic,
5. axit axetic, anđehit fomic, metanol. 6. axetilen, but–1–en, metan.


7. metylaxetilen, but–2–in, propan. 8. etan, eten, etin.
9. butan, but–1–in, butadien, hidro. 10. CH4, C2H4, C2H2 .


11. But-1-in và but-2-in 12. Benzen, hex-1-en và toluen


13. Benzen, stiren và toluen 15. Andehit axetic, phenol và etanol.
16. Propan-1-ol, propan-1,2-điol, andehit axetic 17. C2 H5OH, C6 H5OH, C2H4(ÔH)2


18. C2H2, CH3CHO, C2H4 19. C2H5OH, C2H6, C2H4


20. C6H5OH, C6H6, C6H5CH3 .


<i><b>Dạng 4: Tìm CTPT dựa vào phương trình phản ứng</b></i>
<b> Loại 1: Tìm CTCT của một chất</b>


<b> 1. 2,8 g anken A phản ứng vừa đủ với 8 g Br2. Xác định công thức phân tử, viết CTCT của A biết khi hiđrat </b>
hoá A chỉ thu được 1 ancol duy nhất.


<b> 2. Xác định công thức phân tử của ankan, biết đốt cháy hồn tồn ankan đó thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và</b>
6,3 gam nước


<b> 3..Cho 1,2 g một rượu no đơn chức , mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 224 ml khí H</b>2 ( ở


đkc ). . a. Tìm cơng thức phân tử của X .


b. Tìm CTCT đúng của X ( biết khi cho X tác dụng với CuO, t0<sub> thu được anđehit)</sub>


<b> 4. Cho 3,70 g một ancol X no, đơn chức , mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 560 ml khí thốt ra (ở đkc ).</b>
Tìm CTPT của X; viết các CTCT và gọi tên.


<b> 5. Cho 2,22 gam ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng với Na dư. Sau phản ứng thu được 336 ml khí ( ở</b>
đkc ). a. Tìm CTPT của A.


b. Tìm CTCT đúng của A ( biết khi cho A tác dụng với CuO, t0<sub> thu được xeton )</sub>
<b> 6. Đốt cháy hoàn toàn 3,375 g một ankin X. Sau phản ứng thu được 5600ml khí ( ở đkc ).</b>
a. Tìm CTPT của X.


b. Tìm CTCT đúng của X ( biết X không phản ứng ới dung dịch AgNO3 / NH3 ).


<b> 7. Chất hữu cơ X là đồng đẳng của anđêhit fomic. Khi 5,8 g X tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 / NH3 dư thì
thu được 1,6 g kết tủa bạc. Tìm CTCT của X.


<b>Loại 2: Tìm CTCT của hỗn hợp đồng đăng liên tiếp</b>


1. Dẫn 6,72 lít (đkc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng
15,4 gam.


a. Xác định CTPT của hai anken trên. b. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp trên.
2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankin đồng đẳng kế tiếp thu được 20,16 lít khí CO2 (đkc) và 10,8 gam H2O.
a. Xác định CTPT của hai ankin trên. b. Viết các công thức cấu tạo và đọc tên các ankin trên.


c. Xác định công thức cấu tạo đúng của hai ankin biết rằng hỗn hợp ban đầu bị hấp thụ hoàn toàn bở dung dịch
AgNO3/NH3. d. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


3. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6
lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Xác định CTPT của hai ancol.


4. Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng
đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).


a. Xác định CTPT của hai ancol trên.


b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.


c. Xác định công thức cấu tạo của hai ancol trên biết khi oxi hoá bởi CuO thì thu được anđehit


5. Đun nóng 12,90 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp trong H2SO4 đặc ở
140o<sub>C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete (h = 100%). Xác định công thức phân tử của hai ancol.</sub>


6.Đun nóng 12,90 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp trong H2SO4 đặc ở
140o<sub>C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete (h = 100%). Xác định công thức phân tử của hai ancol.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở rồi cho sản phẩm thu đợc vào bình thứ nhất
đựng P2O5 và vào bình thứ hai đựng NaOH d. Sau thí nghiệm khối lợng bình thứ nhất tăng 12,6g và bình thứ hai
tăng 22g .


a/ Xác định giá trị m và CTPT của hai ancol nói trên. Biết phân tử của chúng hơn kém nhau một nhóm CH2
b/Oxi hóa m(g) hỗn hợp hai ancol trên Cu đốt nóng. Sau đó lấy sản phẩm đem thực hiện phản ứng tráng
g-ơng thì thu đợc Ag khơng lớn hơn 21,6g. Viết các phg-ơng trình phản ứng hóa học.Tính khối lợng của mỗi rợu và
viết CTCT của chúng?


<i><b> Dạng 2: Cho hỗn hợp 2 chất tác dụng với 1 chất</b></i>


1. Cho 2,24 lít hỗn hợp X ( đkc ) gồm etilen và axetilen đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình


tăng 2,70 g. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi khí có trong hỗn hợp X.


2. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp A gồm propin và etilen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy cịn
0,840 lít khí khơng hấp phụ thốt ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính %V mỗi khí trong A
và tính m?


3. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp X gồm propilen và axetilen thu được 12,32 lít khí (đkc).Dẫn hỗn hợp X trên
qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 36 g kết tủa. Tính %V mỗi khí và % m mỗi khí.


<b> 4. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đkc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và </b>
khơng cịn khí thốt ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 7,0 g.Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
5. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và etilen đi qua dung dịch Br2 dư, thấy dung dịch nhạt màu và cịn 0,448
lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí etilen trong hỗn hợp .
<b> 6. Hỗn hợp A gồm phenol và ancol benzylic. Cho m gam A tác dụng với Na , dư thấy thoát ra 0,336 lít khí</b>
hiđro (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng hết với dung dịch brom, thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Viết
phương trình hố học của các phản ứng xảy ra và tính m.


7. Cho 9 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 2,24 lít.
Tính thành phần % theo khối lượng của CH3CHO, C2H5OH.


<b> 8. Hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen. Dẫn 3,36 lít khí A vào một lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3,
kết thúc phản ứng thu được 24,0 gam kết tủa và có V lít khí thốt ra. Các thể tích đo ở đktc.Tính V và phần
trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp A.


<b> 9. Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính thành</b>
phần phần trăm khối lượng của phenol và etanol trong hỗn hợp A.


<b>10. Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho X tác dụng với Na , dư thấy thốt ra 0,448 lít khí hiđro (đktc).</b>
Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch brom, thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Viết
phương trình hố học của các phản ứng xảy ra và tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hh X.


<b>11. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Dẫn X vào dung dịch brom dư thì thấy 19,2 g brom bị mất màu . Cũng</b>
lượng X trên cho dẫn vào dung dịch AgNO3 / NH3 thì thu được 2,4 g kết tủa. Tính thành phần % theo thể tích
các khí có trong hỗn hợp X.


<b>12. Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 / NH3 . Sau phản</b>
ứng thu được 5,64g hỗn hợp. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.


13. Chia 34,4 g hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C6H5OH thành hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với
Na dư thu được 3,36 lí khí H2(đktc). Phần II tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M .


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×