SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 012
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Ancol etylic.
B. Natri hiđroxit.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 42: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 43: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 44: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2;
(b) C + 2H2 → CH4;
(c) C + CO2 → 2CO;
(d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).
Câu 45: Công thức phân tử của buta-1,3-đien là
A. C4H10.
B. C4H4.
C. C4H6.
D. C4H8.
Câu 46: Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon là
A. CnH2n-4O.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2nO.
D. CnH2n+2O.
Câu 47: Chất nào sau đây có phản ứng hiđro hóa?
A. Axit axetic.
B. Glixerol.
C. Tripanmitin.
D. Triolein.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không phải là của chất béo?
A. Làm xúc tác cho một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
B. Làm thức ăn cho con người và một số loại gia súc.
C. Dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
D. Dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp...
Câu 49: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 50: Alanin là chất có cơng thức phân tử
1
A. C6H7N.
B. C2H5O2N.
C. C7H9N.
D. C3H7O2N.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Amoniac.
Câu 52: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. AgNO3/NH3.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây khâng phải là phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 54: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng (II) oxit và dung dịch NaOH.
B. đồng (II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 55: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3. B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.
Câu 56: Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H5N.
Câu 57: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các
chất đều khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Vinyl fomat.
Câu 58: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. vinyl fomat.
Câu 59: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 60: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ khơng màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều hịa tan được Cu(OH)2.
(c) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong quả nho chín.
(d) Trong mật ong có chứa khoảng 40% glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 61: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH 3NH2, anilin, amoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH,
axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 62: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
2
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 63: Phát biểu đúng là:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin bậc II.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no.
Câu 64: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. trimetylamin.
B. anilin.
C. phenyletylamin. D. propylamin.
Câu 65: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.
B. 2,13.
C. 4,46.
D. 2,84.
Câu 66: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và
H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,045.
Câu 68: Cho các chất sau: stiren, axit acrylic, benzen, propin, anđehit fomic, vinylaxetilen và butan. Số
chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 69: Đốt cháy hồn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 70: Một loại xenlulozơ trong thành phần của sợi bơng có khối lượng phân tử là 5184000 đvC.
Trong phân tử trên có x nguyên tử H và y nhóm OH. Tổng (x + y) có giá trị là
A. 352000.
B. 384000.
C. 416000.
D. 320000.
Câu 71: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 72: Cho các chất: HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (T), (Y), (X), (Z).
B. (X), (Z), (T), (Y).
3
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (Y), (T), (X), (Z).
Câu 73: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 18. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO 3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 74: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu
và khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 9,52.
C. 3,92.
D. 4,48.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thủy phân hoàn
toàn 20 gam X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam
X thu được V lít (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 14,56.
B. 17,92.
C. 16,80.
D. 22,40.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít khí O 2 (đktc), sản phẩm cháy thu được
chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết cứ 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol NaOH.
X khơng tham gia phản ứng tr|ng bạc và có khối lượng mol nhỏ hơn 150. Số công thức cấu tạo của X
thỏa mãn là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các
amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HCl dư, cơ cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là
A. 8,15 gam.
B. 7,09 gam.
C. 7,82 gam.
D. 16,30 gam.
Câu 79: Cho X là tetrapeptit mạch hở. Biết 0,1 mol X phản ứng được tối đa với 0,5 mol NaOH hoặc 0,4
mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thì thu được 177,3 gam kết tủa. Số nguyên tử H có trong một phân tử X là
A. 14.
B. 12.
C. 16.
D. 10.
Câu 80: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z (đều mạch hở) bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của
4
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO 2,
H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO 2 và nước là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.
--------------HẾT---------------
5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HÓA 12 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – NINH THUẬN (LẦN 1)
41. B
42. D
43. A
44. A
45. C
46. B
47. D
48. A
49. A
50. D
51. B
52. A
53. D
54. D
55. A
56. B
57. A
58. C
59. B
60. B
61. D
62. B
63. C
64. C
65. D
66. C
67. B
68. A
69. D
70. C
71. A
72. C
73. D
74. A
75. C
76. B
77. B
78. C
79. A
80. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn B.
Câu 42: Chọn D.
Câu 43: Chọn A.
Câu 44: Chọn A.
Câu 45: Chọn C.
Câu 46: Chọn B.
Câu 47: Chọn D.
Câu 48: Chọn A.
Câu 49: Chọn A.
Câu 50: Chọn D.
Câu 51: Chọn B.
Câu 52: Chọn A.
Câu 53: Chọn D.
Câu 54: Chọn D.
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là kim loại Cu và dung dịch
HCl.
Có khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí thoát ra là NH4NO3:
Cu H NO3 � Cu 2 NO H 2 O
Câu 55: Chọn A.
Nhóm khơng no (hoặc thơm) làm giảm tính bazo. Nhóm no làm tăng tính bazơ.
� Thứ tự tính bazơ tăng dần: C6H5NH2, NH3, CH3, NH2, CH3NHCH3.
Câu 56: Chọn B.
m X 25.12, 4% 3,1
n X n HCl 0,1
� M X 31: X là CH5N.
Câu 57: Chọn A.
Câu 58: Chọn C.
Câu 59: Chọn B.
Câu 60: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng, chúng đều có nhóm OH kề nhau.
(c) Đúng
6
(d) Sai, khoảng 31% glucozơ.
Câu 61: Chọn D.
Các dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: CH3NH2, ammoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH
Anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ.
Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 62: Chọn B.
Đipeptit tạo ra từ 2 gốc amino axit � Chọn H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COO (Gly-Ala)
H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH là tripeptit. Các chất cịn lại khơng phải peptit.
Câu 63: Chọn C.
Câu 64: Chọn C.
Amin bậc II được tạo ra khi thay thế 2H của NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon.
� phenyletylamin (C6H5-NH-C2H5)
Câu 65: Chọn D.
Thay 2 bazo bằng bazo trung bình ROH (0,15 mol)
� R = (0,1.23 + 0,05.39)/0,15 = 85/3
+ Nếu sản phẩm là RH2PO4 (0,15 mol)
� m RH2 PO4 18,8
+ Nếu sản phẩm là R2HPO4 (0,075 mol)
� m R 2 HPO4 11, 45
+ Nếu sản phẩm là R3PO4 (0,05 mol)
� m R 3PO4 9
Dễ thấy m rắn = 8,56 < 9 nên sản phẩm là R3PO4 (a mol) và còn ROH dư (b mol)
� 3a b 0,15
Và 180a + 136b/3 = 8,56
� a = 0,04 và b = 0,03
� n P2O5 a / 2 0, 02
� m P2O5 2,84
Câu 66: Chọn C.
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X
nX = a + b + c = 0,7
bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c
Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3
� a 0, 2; b 0,1;c 0, 4
� %VCO 28,57%.
Câu 67: Chọn B.
Số C n CO2 / n X 1,8
Số H 2n H 2O / n X 4, 2
� X là C1,8H4,2
7
Độ không no k = (2C + 2 – H)/2 = 0,7
Trong phản ứng với Br2:
nX = 3,87/25,8 = 0,15
� n Br2 k.n X 0,105
Câu 68: Chọn A.
Các chất có phản ứng cộng H2: stiren, axit acrylic, benzene, propin, anddehit fomic, vinylaxetilen.
Câu 69: Chọn D.
Bảo toàn O � n X 0, 06
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy � a 53,16
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:
b a m NaOH mC3H5 (OH)3 54,84
Câu 70: Chọn C.
Số mắt xích = 5184000/162 = 32000
Mỗi mắt xích có 10H và 3OH nên:
X + y = 32000(10 + 3) = 416000
Câu 71: Chọn A.
H càng linh động thì liên kết H càng bền vững. Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi. Ngời ra,
phân tử khối lớn cũng làm tăng nhiệt độ sôi.
� Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều: T, Z, Y, X.
Câu 72: Chọn C.
Trong các chất trên, chức COOH có tính axit mạnh hơn OH.
Gốc khơng no làm tăng tính axit, gốc no làm giảm tính axit.
� Tính axit tăng dần: (Y), (T), (Z), (X).
Câu 73: Chọn D.
Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15)
X gồm kim loại (m gam) và O (a mol)
Y gồm kim loại (m gam) và O (a – 0,15 mol)
m X m 16a 34, 4(1)
T gồm NO (0,15) và N2O (0,05). Đặt n NH 4 b
n H 1, 7 0,15.4 0, 05.10 10b 2(a 0,15) (2)
m muối = m + 62(0,15.3 + 0,05.8 + 8b + 2(a – 0,15)) + 80b = 117,46 (3)
(1)(2)(3) -> a = 0,4; b = 0,01; m = 28
Câu 74: Chọn A.
Đặt a, b, c là số mol Fe, O, NO
m X 56a 16b 32
n HNO3 1, 7 2b 4c
Bảo toàn electron: 2a + 0,2.2 = 2b + 3c
� a 0,5; b 0, 25;c 0,3
8
� V 6, 72 lít.
Câu 75: Chọn C.
n NaOH 0,3 � n O (X) 0, 6
Đặt x, y là số mol O2 và CO2
Bảo toàn O:
0,6 + 2x = 2y + 0,7
Bảo toàn khối lượng:
20 + 32x = 44y + 12,6
� x 0,8 và y = 0,75
� VCO2 16,8 lít.
Câu 76: Chọn B.
Bảo tồn khối lượng � n CO2 0, 2 và n H2O 0,1
� n C 0, 2; n H 0, 2
� n O (m X m C m H ) /16 0, 05
� C : H : O 0, 2 : 0, 2 : 0, 05 4 : 4 :1
� CTPT : C 4 H 4 O n
Do X tác dụng với NaOH và MX < 150 nên X là C8H8O2
n X : n NaOH 1: 2, không tráng gương nên X có các cấu tạo:
CH3COOC6H5
CH2=CH-C6H3(OH)2 (6 chất)
_____
Cách vẽ:
Hai OH ở vị trí o: 2 đồng phân
Hai OH ở vị trí m: 3 đồng phân
Hai OH ở vị trí p: 1 đồng phân
Câu 77: Chọn B.
A. Đúng
B. Sai, them dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
C. Đúng, phản ứng este hóa khơng hồn tồn nên axit và ancol đều dư.
D. Đúng.
Câu 78: Chọn C.
Đipeptit + H2O -> 2 Amino axit
n H2O (63, 6 60) /18 0, 2
� n A min o axit 0, 4
1/10 hỗn hợp X có khối lượng 6,36 gam và số mol 0,04 mol
� n HCl 0, 04mol
m muối = mX + mHCl = 7,82 gam.
9
Câu 79: Chọn A.
n X : n NaOH 1: 5 � X có 3 liên kết peptit và 2 chức axit � X có 7 oxi và k = 5
n X : n HCl 1: 4 � X có 4N
n CO2 n BaCO3 0,9 � X có 9C
CTTQ: C n H 2n 2 2k x N x O y
� X là C9H14N4O7
� %O 38, 62%.
Câu 80: Chọn D.
n NaOH n GlyNa n AlaNa n ValNa 1,1mol
n H2O n E 0, 4mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân:
mE = m muối + m H2O m NaOH 83,9
Nếu đốt 0,4 mol E thu được:
n CO2 2n GlyNa 3n AlaNa 5n ValNa 3, 2
n H2O (n H trong muối)/2 + n H2O (sp thủy phân) – (nH trong NaOH)/2 = 3,2 + 0,4 – 1,1/2 = 3,05
� m CO2 m H2 O 195, 7
Vậy:
Đốt 83,9 gam E thu được 195,7 gam CO2 & H2O
� Đốt m gam E thu được 78,28 gam CO2 & H2O
� m 33,56
10