Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TINH THOI GIAN VAT DI TRONG HAI LI DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng : TÍNH THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ CĨ LI ĐỘ X 1 ĐẾN X2</b>


<b>Câu 1 :</b> Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật


đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật


đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
<b>A.</b> t1 = 0,5t2 <b><sub>B.</sub></b><sub> t</sub>1 = t2


<b>C.</b> t1 = 2t2 <b><sub>D.</sub></b><sub> t</sub>1 = 4t2


<b>Câu 2:</b> Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm
M có li độ <i>x</i>=<i>A</i>

2


2 là 0,25(s). Chu kỳ của con
lắc


<b>A.</b> 1s <b>B.</b> 1,5s


<b>C.</b> 0,5s <b>D.</b> 2s


<b>Câu 3: </b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích
thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con
lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 10 m/s2<sub> và π</sub>2<sub> = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi</sub>


t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực


tiểu là


<b>A. </b>6/30 s. <b>B. </b>3/10s. <b>C. </b>4 /15s. <b>D. </b>7/30s.
<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
có khối lượng 100g và một lị xo nhẹ có độ cứng k
= 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng
đứng đến vị trí lị xo dãn 6cm rồi bng nhẹ. Vật
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Thời
gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp
nhất đến vị trí lị xo bị nén 1,5 cm là


<b>A.</b> 0,2s . <b>B.</b> 1 / 15s <b>C.</b> 1 / 10s <b>D.</b>1 / 20s
<b>Câu 5:</b> Con lắc lò xo dao động theo phương ngang
với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 s thì
động năng của vật bằng thế năng của lị xo. Con lắc
dao động điều hồ với tần số góc bằng


<b>A. 20 rad.s</b>– 1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 80 rad.s</sub>– 1<sub>. </sub>


<b>C.</b> 40 rad.s– 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 10 rad.s</sub>– 1


<b>Câu 6:</b> Một con lắc lò xo dao động với biên độ A,
thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu


kì dao động của con lắc là


<b>A. </b>1/3 s. <b>B. </b>3 s. <b>C. </b>2 s. <b>D. </b>6s.



<b>Câu 7: </b>Một vật dao động điều hòa với phương
trình x = Acos( 2<i>π</i>


<i>T</i> t +
<i>π</i>


2 ). Thời gian ngắn


nhất kể từ lúc bắt đầu dao động tới khi vật có gia
tốc bằng một nửa giá trị cực đại là


<b>A</b>.<b>t</b> = <i>T</i> / 12 . <b>B.</b> t = <i>T</i> / 6 .
<b>C.</b> t = <i>T</i> / 3 . <b>D.</b> t = 6 / 12<i>T</i>


<b>Câu 8:</b> Một vật dao động điều hòa từ B đến C với
chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB
và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi
theo một chiều từ M đến N là


<b>A.</b> T/4. <b>B.</b> T/2.


<b>C.</b> T/3. <b>D.</b> T/6.


<b>Câu 9: </b>Một con lắc lò xo thẳng đứng , khi treo vật
lị xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một
chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén là


<b>A.</b> T/4. <b>B.</b> T/2.



<b>C.</b> T/6. <b>D. </b>T/3


<b>Bài 10:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật
nặng với khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng
k = 10N/m đang dao động với biên độ 2 cm. Trong
mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách
vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,418s. <b>B.</b>0,317s <b>C.</b> 0,209s. <b>D.</b> 0,052s
<b>Bài 11:</b> Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz,
biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí
biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là


<b>A.</b>
1


6<i>s</i> <b><sub>B. </sub></b>


1


12<i>s</i> <b><sub>C.</sub></b>


1


24<i>s</i> <b><sub>D.</sub></b>


1
8<i>s</i>
<b>Bài 12:</b> Một vật dao động điều hòa với tần số bằng
5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ


x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li


độ x2 = + 0,5A là


<b>A. </b>1/10 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>1/20 s. <b>D. </b>1/30 s.
<b>Câu 13: </b> Con lắc lị xo dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng với phương trình x =5cos(20t+


<i>π</i>


3 ¿ cm. Lấy g=10m/s2. Thời gian lò xo dãn ra
trong một chu kỳ là


<b>A.</b> <sub>15</sub><i>π</i> s. <b>B. </b> <sub>30</sub><i>π</i> s. <b>C. </b> <sub>24</sub><i>π</i> s. <b>D.</b>


<i>π</i>


12 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Trong một chu kỳ T, thời gian</sub>


lò xo dãn là <b><sub>A.</sub></b><sub> </sub>15




s. <b>B.</b> 30




s. <b>C.</b> 12





s. <b>D.</b> 24




s.

<b>Dạng : XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ CĨ LI ĐỘ X</b>


<b>Câu 1</b>: Cho một vật dao động điều hịa có phương


trình chuyển động x 10cos(2 t 6)



 


(cm). Vật đi
qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
<b>A.</b>1 / 3s. <b>B.</b>1 / 6s.
<b>C. </b>2 / 3s.<b> </b> <b> D.</b>1 / 12s.


<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hoà với ly độ
4cos(0,5 5 / 6)( )


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i> <sub> trong đó t tính bằng</sub>
(s) .Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x =
2

<sub>√</sub>

3 cm theo chiều dương của trục toạ độ


<b>A. </b>t = 1s. <b>B.</b> t = 2s.


<b>C.</b>t = 16 / 3 s. <b>D.</b> t =1 / 3 s.


<b>Câu 3</b>: Một vật dao động điều hoà theo phương
trình x = 10cos(2<sub>t +</sub> / 4<sub>)cm thời điểm vật đi</sub>
qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là


<b>A.13 / 8 s.</b> <b>B</b>.8 / 9s. <b>C</b>.1s. <b>D</b>.9 / 8s.
<b>Câu 4:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình
x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x
= 4 lần thứ 2 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu
dao động.


<b>A.</b> 2/30s. <b>B.</b>7/30s. <b>C.</b> 3/30s. <b>D.</b> 4/30s.
<b>Câu 5:</b> Một vật dao động điều hịa với phương
trình <i>x</i>10sin(0,5<i>t</i> / 6)<i>cm</i> thời gian ngắn
nhất từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị
trí có li độ 5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là
<b>A.</b> 7s. <b>B.</b> 9s. <b>C.</b> 11s. <b>D.12s.</b>


<b>Câu 6: </b>Con lắc lị xo dao động điều hồ trên mặt
phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A =
4cm, pha ban đầu là 5/6<sub>. Tính từ lúc t = 0, vật có</sub>


toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào
<b>A. </b>1503s <b>B. </b>1503,25s
<b>C. </b>1502,25s <b>D. 1503,375.</b>
<b>Câu 7:</b> Một vật dao động điều hịa với chu kì T,
trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N.
Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua


trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia
tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
nào?
<b>A. </b>
7
.
12
<i>T</i>
<b> B. </b>
13
.
12
<i>T</i>


<b>C. </b>12.
<i>T</i>
<b> </b> <b>B. </b>
11
.
12
<i>T</i>


<b>Câu 8:</b> Một vật dao động điều hồ với phương
trình x <sub></sub> 4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật
qua vị trí x <sub></sub> 2cm theo chiều dương.


<b>A. </b>9/8 s <b>B. 11/8 s</b>
<b>C. </b>5/8 s <b>D.</b>1,5 s


<b>Câu 9:</b> Vật dao động điều hịa có ptrình : x



5cosπt (cm).Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời
điểm :


<b>A. 2,5s.</b> <b>B. </b>2s. <b>C.</b> 6s. <b>D. </b>2,4s
<b>Câu 10:</b> Vật dao động điều hòa có phương trình :
x <sub></sub> 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên
dương lần thứ 5 vào thời điểm


<b>A. 4,5s.</b> <b>B.</b> 2,5s. <b>C. </b>2s. <b>D.</b> 0,5s.
<b>Câu 11:</b> Một vật dao động điều hịa có phương
trình : x <sub></sub> 6cos(πt  π/2) (cm, s). Thời gian vật đi
từ VTCB đến lúc qua điểm có x <sub></sub> 3cm lần thứ 5


<b>A.</b> 61/6s.  <b>B. </b>9/5s.<b> C. 25/6s. </b> <b>D. </b>37/6s.
<b>Câu 12:</b> Một vật DĐĐH với phương trình x <sub></sub>
4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị
trí


x <sub></sub> 2cm, kể từ t <sub></sub> 0, là
<b>A.</b>


12049


24 <sub>s.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


12061
s
24


<b>C.</b>
12025
s


24 <b><sub>D.</sub></b><sub> Đáp án khác</sub>


<b>Câu 13:</b> Một vật dao động điều hòa có phương
trình x <sub></sub> 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x


 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm
bắt đầu dao động là :


<b>A. </b>
12043


30 <sub>(s).</sub> <b><sub>B.</sub></b>
10243


30 <sub>(s)</sub><b><sub>C. </sub></b>
12403


30 <sub>(s)</sub><b><sub>D. </sub></b>
12430


30 <sub>(s)</sub>
<b>Câu 14:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với
phương trình x = Acos2 <sub>t (cm) .Động năng và thế</sub>
năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>


<!--links-->

×