Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra hoc ky II mon Toan 92 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC TIÊN LÃNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI THẮNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II<sub>Năm học 2011 – 2012</sub></b>


<b> MƠN THI: TỐN ĐỀ SỐ 1</b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao bài)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b> ( 2 điểm)


Hãy chọn và ghi chỉ một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng vào
tờ giấy thi.


<b>Câu 1. </b>Cho hàm số<b> y = </b> 1<sub>2</sub> <b>x2</b>


A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số;
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số;


C. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ;
D. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên;


<b>Câu 2. </b>Phương trình x2<sub> – 4x + 3 = 0 có tập nghiệm là:</sub>


A. {<i>−1;3</i>} B. {<i>−1;−</i>3} C. {1;3} D. {1;−3}


<b>Câu 3. </b>Phương trình x2<sub> – x + m – 1 = 0 có nghiệm khi: </sub>
A. 5<sub>4</sub> B. m 5<sub>4</sub> C. m 4<sub>5</sub> D. 4<sub>5</sub>


<b>Câu 4</b>. Phương trình x2<sub> + x – 1 = 0 có nghiệm x1, x2 khi đó </sub> <i><sub>X</sub></i>


12+<i>X</i><sub>2</sub>2 bằng :



A. 3 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 5</b>. Hình 1 cú AC là đờng kớnh của đờng tròn (0),gúc BDC bằng 600<sub>. </sub>
Số đo gúc ACB bằng.


H×nh 1


0
D


C <sub>A</sub>


B


<b> Câu 6</b>.Cho hình vẽ 2 với 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đờng tròn (0).
Gúc DAB bằng 600, gúc BDC bằng 400. Số đo gúc DBC bằng:


Hình 2


0


B
A


D C




A. 200 <sub>B. 25</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 40</sub>0



<b>Câu 7. </b>Diện tích hình quạt có bán kính 3cm, cung trịn 600<sub> là:</sub>


A. 1,5 <i>π</i> cm2 <sub>B. 2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>C. 4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>D. 6</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2


A.300 <sub>B.60</sub>0




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8</b>. cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Quay tam giác
ABC quanh cạnh AC thì thể tích hình sinh ra là:


A. 36 <i>π</i> cm2 <sub>B. 12</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>C. 18</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>D. 8</sub>
<i>π</i> cm2


<b>Phần II: Tự luận</b> ( 8 điểm)


<b>Câu 9</b>. a, Giải hệ phương trình sau :


¿
2<i>x −</i>3<i>y</i>=4


<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>5


¿{


¿
b, Giải phương trình sau: 2x( x-1) = (x-1)2


c, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = -x2<sub> và y = 2x – 3</sub>



<b>Câu 10</b>. cho phương trình x2<sub> – 2x – 3m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
a, Giải phương trình với m = 0.


b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 + x1 x2 + x2 = -4
c, Chứng minh rằng phương trình 3m2<sub>x</sub>2<sub> + 2x – 1 = 0 (m # 0) ln có hai</sub>
nghiệm phân biệt và mỗi nghiệm của nó là nghịch đảo của một nghiệm
phương trình (1)


<b>Câu 11</b>. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tòn tâm O đường cao BH cắt đường tròn
(O) tại M. Vẽ MK vng góc với BC tại K, MI vng góc với AB tại I.


a, Chứng minh tứ giác AIHM nội tiếp.
b, Chứng minh góc HKM = góc ABM.


c, Gọi G là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh AG.KM = BM.HG.
d, Chứng minh ( BI<sub>BM</sub> )2<sub> + (</sub> MH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC TIÊN LÃNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI THẮNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II<sub>Năm học 2011 – 2012</sub></b>


<b> MÔN THI: TOÁN ĐỀ SỐ 2</b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao bài)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b> ( 2 điểm)


Hãy chọn và ghi chỉ một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng vào
tờ giấy thi.


<b>Câu 1. </b>Cho hàm số<b> y = </b> <i>−</i>1


2 <b>x2</b>


A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số;
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số;


C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên ;
D. Xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên;


<b>Câu 2. </b>Phương trình x2<sub> – 4x - 5 = 0 có tập nghiệm là:</sub>


A. {<i>−1;</i>5} B. {<i>−1;−</i>5} C. {1;5} D. {1;−5}


<b>Câu 3. </b>Phương trình x2<sub> + x + m – 1 = 0 có nghiệm khi: </sub>
A. 5<sub>4</sub> B. m 5<sub>4</sub> C. m 4<sub>5</sub> D. 4<sub>5</sub>


<b>Câu 4</b>. Phương trình x2<sub> - x – 1 = 0 có nghiệm x1, x2 khi đó </sub> <i><sub>X</sub></i>


12+<i>X</i><sub>2</sub>2 bằng :


A. 3 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 5</b>. Hình 1 cú AC là đờng kớnh của đờng tròn (0),gúc BDC bằng 500<sub>. </sub>
Số đo gúc ACB bằng.


H×nh 1


0
D


C <sub>A</sub>



B


<b> Câu 6</b>.Cho hình vẽ 2 với 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đờng tròn (0).
Gúc DAB bằng 650, gúc BDC bằng 450. Số đo gúc DBC bằng:


Hình 2


0


B
A


D C




A. 200 <sub>B. 25</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 40</sub>0


<b>Câu 7. </b>Diện tích hình quạt có bán kính 6cm, cung trịn 600<sub> là:</sub>


A. 1,5 <i>π</i> cm2 <sub>B. 2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>C. 4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>D. 6</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2


A.400 <sub>B.60</sub>0




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8</b>. cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Quay tam giác
ABC quanh cạnh AC thì thể tích hình sinh ra là:



A. 96 <i>π</i> cm2 <sub>B. 12</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>C. 48</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>D. 82</sub>
<i>π</i> cm2


<b>Phần II: Tự luận</b> ( 8 điểm)


<b>Câu 9</b>. a, Giải hệ phương trình sau :


¿
2<i>x</i>+3<i>y</i>=5


<i>x</i>+2<i>y</i>=3


¿{


¿


b, Giải phương trình sau: 2x( x+1) = (x+1)2


c, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = 2x + 3</sub>


<b>Câu 10</b>. cho phương trình x2<sub> + 2x – 3m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
a, Giải phương trình với m = 0.


b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 + x1 x2 + x2 = -4
c, Chứng minh rằng phương trình 3m2<sub>x</sub>2<sub> - 2x – 1 = 0 (m # 0) luôn có hai</sub>
nghiệm phân biệt và mỗi nghiệm của nó là nghịch đảo của một nghiệm
phương trình (1)


<b>Câu 11</b>. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tòn tâm O đường cao BH cắt đường tròn
(O) tại M. Vẽ MK vuông góc với BC tại K, MI vng góc với AB tại I.



a, Chứng minh tứ giác CKHM nội tiếp.
b, Chứng minh góc MIH = góc HBC.


c, Gọi G là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh AG.KM = BM.HG.
d, Chứng minh ( BI<sub>BM</sub> )2<sub> + (</sub> MH


</div>

<!--links-->

×