Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KSCL HOC KI 1 MON VAT LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD - ĐT QUẢNG TRẠCH Đề khảo sát chất lợng học k× I</b>
TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH Năm học 2011 - 2012


<b> MÔN VẬT LÝ 8</b>


<i> </i><b> Đề CHẳN : Thời gian làm bài</b><i><b>: 45 phút </b>( Không kể thời gian giao đề)</i>


<i> </i>


<b>---Câu 1:</b><i>(1.5 điểm)</i> Áp suất là gì ? Viết cơng thức tính áp suất ? đơn vị của áp suất ?


<b>Câu 2:</b><i>(1.5 điểm)</i> Nêu điều kiện nổi của một vật? Viết cơng thức tính lực đẩy Ác-si-met?


<b>Câu 3: </b><i>(2.5 điểm)</i> Mô tả hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển ?


<b>Câu 4: </b><i>( 2,0 điểm)</i> Một người đi xe đạp đi lên một đoạn đường dốc dài 300 m hết 2 phút
rồi đi tiếp đoạn đường xuống dốc dài 500 m trong thời gian 2,5 phút. Tính vận tốc trung
bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s ?


<b>Câu 5:</b> <i>(2,5 điểm)</i> Một khối sắt hình lập phương có cạnh 20 cm đặt trên mặt sàn nằm
ngang . Biết khối lượng riêng của sắt bằng 7800 kg/m3<sub>.</sub>


a, Tính trọng lượng của khối sắt?


b,Tính áp suất do khối sắt tác dụng lên mặt sàn ?


<b>--- </b>hÕt<b> </b>


<b>---PHÒNG GD - ĐT QUẢNG TRCH Đề khảo sát chất lợng học kì I</b>
TRNG THCS QUNG MINH Năm học 2011 - 2012



<b> MÔN VẬT LÝ 8</b>


<i> </i><b> Đề Lẻ : </b><i>Thời gian làm bài<b>: 45 phút </b>( Không kể thời gian giao đề)</i>
<i> </i>


<b>---Câu 1:</b><i>(1.5 điểm)</i><b> </b>- Nêu điều kiện nổi của một vật ?


- Viết cơng thức tính lực đẩy Ác-si-met?


<b>Câu 2:</b><i>(1.5 điểm)</i> Áp suất là gì ? Viết cơng thức tính áp suất ? đơn vị của áp suất ?


<b>Câu 3: </b><i>(2.5 điểm)</i> Mô tả hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển ?


<b>Câu 4: </b><i>( 2,0 điểm)</i><b> Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 78 km với vận tốc </b>


30km/h, đi đoạn đường tiếp theo dài 15 km mất 24 phút. Tính:
a) Thời gian đi quãng đường đầu ?


b) Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường ?


<b>Câu 5:</b> <i>(2,5 điểm)</i> Một khối sắt hình lập phương có cạnh 20 cm đặt trên mặt sàn nằm
ngang . Biết khối lượng riêng của sắt bằng 7800 kg/m3<sub>.</sub>


a, Tính trọng lượng của khối sắt?


b,Tính áp suất do khối sắt tác dụng lên mặt sàn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---MễN VT Lí 8</b>
<b>Đề CHẳN : </b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b> 1</b>


Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Cơng thức tính áp suất : P = F/S


trong đó : p là áp suất; F là áp lực, có đơn vị là niutơn (N) ; S là


diện tích bị ép, có đơn vị là mét vng (m2) ;
Đơn vị áp suất là paxcan (Pa) :


1 Pa = 1 N/m2


0.5
0.5
0.5


<b>2</b>


Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là
trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì:


+ Vật chìm xuống khi: FA < P.
+ Vật nổi lên khi: FA > P.
+ Vật lơ lửng khi: P = FA


Khi vật nổi trên mặt thống của chất lỏng thì lực đẩy Ác-si–mét
được tính bằng biểu thức: FA = d.V; trong đó: V là thể tích của
phần vật chìm trong chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng



0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
<b> 3</b>


- Khi cắm ngập một ống thủy tinh (dài khoảng 30cm) hở 02 đầu vào
một chậu nước, dùng tay bịt đầu trên của ống và nhấc ống thủy tinh
lên, ta thấy có phần nước trong ống không bị chảy xuống.


- Phần nước trong ống không bị chảy xuống là do áp suất khơng khí
bên ngồi ống thủy tinh tác dụng vào phần dưới của cột nước lớn
hơn áp suất của cột nước đó. Chứng tỏ khơng khí có áp suất.


- Nếu ta thả tay ra thì phần nước trong ống sẽ chảy xuống, vì áp suất
khơng khí tác dụng lên cả mặt dưới và mặt trên của cột chất lỏng.
- Lúc này phần nước trong ống chịu tác dụng của trọng lực nên chảy
xuống.
0.75
0.75
0.5
0.5
<b> 4</b>


s1 = 300m t1 = 2 phút = 120 s;


s2 = 500m; t2 = 2,5 phút = 150 s



vtb = ?


Giải


Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là:
vtb =


1 2


1 2


s s 300 500
t t 120 150


 




 


= 2,96 m/s


0.5
0.5
0.75
0.25
<b> 5</b>
Cho biết


a = 20cm = 0,2m => S=0,04m2 <sub>, V=0,008m</sub>3



D =7800 kg/m3 <sub>=> d = 78000N/m</sub>3 <sub> </sub>


P=? , p=?
Giải


a. Trọng lượng của khối sắt là
P = d .V


= 78000 . 0,008 = 624 (N)


b. Áp suất do khối sắt tác dụng lên sàn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

p = F/s = P/s


= 624: 0,04=15600 N/m2 0,5


<b>Tổng </b> <b>10.0 </b>


Ghi chú : Nếu học sinh giải các cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b> 1</b>


Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là
trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì:


+ Vật chìm xuống khi: FA < P.
+ Vật nổi lên khi: FA > P.


+ Vật lơ lửng khi: P = FA


Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì lực đẩy Ác-si–mét
được tính bằng biểu thức: FA = d.V; trong đó: V là thể tích của
phần vật chìm trong chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
<b>2</b>


Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Cơng thức tính áp suất : P = F/S


trong đó : p là áp suất; F là áp lực, có đơn vị là niutơn (N) ; S là


diện tích bị ép, có đơn vị là mét vng (m2) ;
Đơn vị áp suất là paxcan (Pa) :


1 Pa = 1 N/m2


0.5
0.5
0.5


<b> 3</b>


- Khi cắm ngập một ống thủy tinh (dài khoảng 30cm) hở 02 đầu vào


một chậu nước, dùng tay bịt đầu trên của ống và nhấc ống thủy tinh
lên, ta thấy có phần nước trong ống khơng bị chảy xuống.


- Phần nước trong ống không bị chảy xuống là do áp suất khơng khí
bên ngồi ống thủy tinh tác dụng vào phần dưới của cột nước lớn
hơn áp suất của cột nước đó. Chứng tỏ khơng khí có áp suất.


- Nếu ta thả tay ra thì phần nước trong ống sẽ chảy xuống, vì áp suất
khơng khí tác dụng lên cả mặt dưới và mặt trên của cột chất lỏng.
- Lúc này phần nước trong ống chịu tác dụng của trọng lực nên chảy
xuống.
0.75
0.75
0.5
0.5
<b> 4</b>


Tóm tắt: s1 = 78 km , v1 = 30 km/h, s2 = 15km , t2 = 24 phút


Tìm : t 1 = ?, vtb = ?


a) Thời gian đi quãng đường đầu

<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>


1
1


1
78
30
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
 


= 2,6 ( h )
b) t2 = 24 phuùt = 0,4 h


Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường


1 2


1 2


78 15
31
2,6 0, 4


<i>tb</i>
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
  


  <sub> ( km/h )</sub>



0.5
0.5
0.25
0.75
<b> 5</b>
Cho biết


a = 20cm = 0,2m => S=0,04m2 <sub>, V=0,008m</sub>3


D =7800 kg/m3 <sub>=> d = 78000N/m</sub>3 <sub> </sub>


P=? , p=?
Giải


a. Trọng lượng của khối sắt là
P = d .V


= 78000 . 0,008 = 624 (N)


b. Áp suất do khối sắt tác dụng lên sàn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

p = F/s = P/s


= 624: 0,04=15600 N/m2 0,5


<b>Tổng </b> <b>10.0 </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×