Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuyen De on HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Vì sự nghiệp giáo dục


<b>Dạng toán về phơng trình </b>



<b>và hệ phơng trình</b>



<b>Bi 1</b>: Tỡm nghim gn đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình:
2x2<sub> + 3</sub> 3<sub> x – 15 = 0</sub>


Hướng dẫn:


- Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 3
- Nhập các hệ số a, b, c


- Nhấn “=” ta được kết quả: x1 1,732051; x2 4,330127


<b>Bài 2</b>: Số nào trong các số 3;


3


7<sub>; </sub> 3<sub> và 1,8 là nghiệm của phương trình:</sub>


2x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1,5552 = 0</sub>


Hướng dẫn:


- Nhập đa thức ở VT vào máy
- Nhấn CALC


- Nhập các giá trị của x là 3; 7


3



; 3 và 1,8; ứng với giá trị nào làm cho giá trị của đa
thức bằng 0 thì đó là nghiệm của phương trình


- Kết quả: Số x = 1,8 là một nghiệm của phương trình


<b>Bài 3</b>: Cho phương trình x3<sub> – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập</sub>


phân của phương trình đó.
Hướng dẫn:


- Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 4
- Nhập các hệ số a, b, c , d


- Nhấn “=” ta được kết quả: x1 1,87939; x2 1,53209; x3 0,34730
<b>Bài 4</b>: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau:


a) x3<sub> + 5x – 2 = 0 b) x</sub>9<sub> + x – 7 = 0 c) x + </sub>7 x<sub> - 2 = 0</sub>


d) x3<sub> – 7x + 4 = 0 e) x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 9x + 3 = 0 f) x</sub>6<sub> – 15x – 25 = 0</sub>


Hướng dẫn:


a) Nhập vào máy x3<sub> + 5x – 2 = 0 , x</sub>


Nhấn SHIFT, CALC, =,
Kết quả: x = 0,388291441


- Các phần khác hoàn toàn tương tự, kết quả như sau:
b) x = 1,215339304 ; c) x = 1 ;



d) x1 = 2,292401585; x2 = - 2,895106516 ; x3 = 0,60270493 ;
e) x1 = 1,902222899 ; x2 = - 4, 27144292; x3 = 0,3692200205 ;
f) x1 = -1, 317692529 ; x2 = 1,945230675.


<b>Bài 5</b>: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình sau:


a) x4<sub> – x</sub>2<sub> + 7x + 2 = 0 b) x - </sub>6 x<sub> - 1 = 0 c) x</sub>9<sub> + x – 10 = 0</sub>


Hướng dẫn:


Tương tự như bài tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

V× sù nghiƯp gi¸o dơc



Kết quả: a)x1 = - 0,275682203; x2 = -2 b) x = 2,134724139 c) x = 1,272169977
<b>Bài 6</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:


3x5<sub> – 19(72x – y)</sub>2<sub> = 240677</sub>


Hướng dẫn:


3x5<sub> – 19(72x – y)</sub>2<sub> = 240677</sub>


2 5


5


5



19 72x y 3x 240677
3x 240677
72x y


19
3x 240677
y 72x


19


   




  




  


- Nhập x = x +1 :


5


3x 240677
y 72x


19





 


và cho x 9<sub> ta được một cặp giá trị</sub>
nguyên (32;5)


- Nhập x = x +1 :


5


3x 240677
y 72x


19




 


và cho x 9<sub> ta được một cặp giá trị</sub>
nguyên (32;4603)


- Lưu ý với x < 9 thì máy bị lỗi nên ta cho x 9
<b>Bài 7</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:


1975
y


x  



Hướng dẫn:


- Ta có :



2


y 1975  x


- Nhập x = x + 1 :



2


y  1975  x


- Kết quả: (x; y) = (79; 1264) ; (316 ; 711) ; (1264 ; 79) ; (711; 316)
- Lưu ý : x và y đối xứng


<b>Bài 8</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên dương của phương trình: 2006x<sub> + 1 = y</sub>2


Hướng dẫn:


- Ta có: y  2006x 1


- Nhập x = x + 1 : y  2006x 1


- Kết quả: (x; y) = (4 ; 4024036); (6; 8072216216)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×