Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.93 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU</b>
<b>TRƯỜNG THCS MÃ ĐÀ</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 - 2012</b>
<b>MÔN: TOÁN 7.</b>


<b>THỜI GIAN: 90 phút</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>


- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu biết được dấu hiệu điều tra.
- Nêu được khái niệm hai đơn thúc đồng dạng.


- Biết cộng hai đa thức.


- Biết được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>


- Biết cách trình bày các số liệu thống kê ban đầu bằng bảng “tần số”.
- Tính được số trung bình cộng của dấu hiệu.


- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.


- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Biết vận dụng các mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác để giải bài tập


- Rèn kỹ năng giải các bài tập bằng suy luận và chứng minh một cách hợp lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Chủ đề Cấp độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b> Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Thống kê </b>
<b>(8 tiết)</b>


Biết được dấu hiệu
điều tra và số các giá
trị của dấu hiệu


- Biết cách lập bảng tần số <sub>Vận dụng tính được số TB </sub>
cộng của dấu hiệu


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>tỉ lệ %</b>


1 (câu 3a)
1


1 (câu 3b)
0,5


1 (câu 3c)
0,5


3


2
20%
<b>2. Biểu thức đại số</b>


<b>(18 tiết)</b>


Biết khái niệm hai
đơn thức đồng dạng


Biết sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo luỹ thừa tăng hoặc
giảm dần của biến, cộng (trừ) đa
thức.


Biết tìm
nghiệm của
một đa thức
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


1(câu 2a, b)
1
%


1 (câu 4a, b)


2 1 (câu 5) <sub>1</sub> 3 4



30%
<b>3. Các dạng tam giác </b>


<b>đặc biệt</b>


<b>(13 tiết)</b>


- Biết sử dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông
để c/m các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau và
chứng minh tam giác cân.
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>
<b>tỉ lệ %</b>


1 (câu 6a, b, c)
3


1
3
20%
<b>4. Quan hệ giữa các yếu</b>


<b>tố trong tam giác. Các </b>
<b>đường đồng quy trong </b>
<b>tam giác</b>


Biết tính chất ba


đường trung tuyến


của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ( 21 tiết)</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>tỉ lệ %</b>


1 (câu 1a)
0,5


1 (câu 1b)
0,5


2
1
30%
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm </b>
<b>Tỉ lệ % </b>


3


2,5
25%


3



5,5
55%


2


1
10%


1


1
10%


9


10
100%
<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Câu 1:</b> (1 điểm)


a. Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.


b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của <sub></sub>ABC, G là trọng tâm.
Tính AG biết AM = 9cm.


<b>Câu 2:</b> (1 điểm)


a. Nêu khái niệm hai đơn thức đồng dạng?
b. Áp dụng tìm các cặp đơn thức đồng dạng sau:


3x y3 ; 9xy z2 <sub>; </sub> <i>x y</i>3 <sub>; </sub><i>xy z</i>2


<b>Câu 3:</b> (2 điểm)


Số cân nặng của 30 bao gạo (tính trịn đến kg) trong một kho gạo được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28


30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?


b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.


<b>Câu 4:</b> (2 điểm)


Cho hai đa thức:
P(<i>x</i>) =


5 <sub>2</sub> 2 <sub>7</sub> 4 <sub>9</sub> 3 1


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


; Q(<i>x</i>) =


4 5 2 3 1


5 4 2



4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(<i>x</i>) + Q(<i>x</i>)


<b>Câu 5: </b>(1 điểm)


Tìm nghiệm của đa thức P(<i>x</i>) = 4x2<sub> - 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC (H BC)
a) Chứng minh HB = HC


b) Chứng minh <i>BAH CAH</i>


c) Kẻ HD vng góc với AB (D AB). Kẻ HE vng góc với AC (E AC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.


<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:</b>



<b>CÂU</b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>

<b>BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Câu 1:</b>



a. Định lý: (Sgk Toán 7 tập II trang 66)


b.



AG 2 2.AM 2.9



AG 6(cm)


AM 3  3  3 

<sub> </sub>



(0,5đ)


(0,5đ)



<b>Câu 2:</b>



a. Khái niệm: (Sgk Toán 7 tập II trang 33)


b. Các cặp đơn thức đồng dạng là:



<b> </b>

3x y3 <sub> và </sub> <i><sub>x y</sub></i>3
 <sub>; </sub>


<i>xy z</i>2 và 9xy z2


(0,5đ)


(0,25đ)


(0,25đ)


<b>Câu 3:</b>

a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bao gạo.



Số các giá trị là: 30


b. Bảng “tần số”:



Số cân


(x)



28 30 31 32 36 45


Tần số




(n)



3

7

6

8

4

2 N =30


c. Số trung bình cộng:



(0,5 điểm)


(0,5 điểm)


(0,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

28 . 3 30 . 7 31 . 6 32 . 8 36 . 4 45 . 2 32,3
30


<i>X</i>       


(kg)



<b>Câu 4:</b>



a) Sắp xếp đúng: P(

<i>x</i>

<sub>) = </sub>



5 <sub>7</sub> 4 <sub>9</sub> 3 <sub>2</sub> 2 1


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

Q(

<i>x</i>

<sub>) = </sub>



5 <sub>5</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>4</sub> 2 1



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


b) P(

<i>x</i>

<sub>) + Q(</sub>

<i>x</i>

<sub>) = </sub>



4 3 2 1 1


12 11 2


4 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


(0,5 điểm)


(0,5 điểm)


(1 điểm)



<b>Câu 5:</b>



P(<i>x</i>) = 4x2<sub> - 4 </sub> 4<i>x</i>2  4 0


<sub>4x</sub>2


= 4


<i><sub>x</sub></i>2



= 1


<i>x</i> <sub> = 1 và </sub><i>x</i> <sub> = - 1</sub>


Vậy P(

<i>x</i>

<sub>) có nghiệm là: </sub>

<i>x</i>

<sub> = 1 </sub>

<i>x</i>

<sub> = -1 </sub>



(0,25 điểm)


(0,25 điểm)


(0,25 điểm)


(0,25 điểm)


<b>Câu 6:</b>



Vẽ đúng hình



a) Xét <i>Δ</i> AHB và <i>Δ</i> AHC có:




  <sub>90 (</sub>0 <sub>)</sub>


( ) ( . . . )




<i>AHB AHC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC gt</i> <i>AHB</i> <i>AHC c huyen c g v</i>
<i>AH chung</i>





  




 <sub></sub>   




 <sub> </sub>


Từ đó, suy ra HB = HC (2 cạnh tương ứng)


b) Vì <i>Δ</i> AHB = <i>Δ</i> AHC (c/m trên)


(0,5 điểm)



(0,5 điểm)


(0,5 điểm)


A


D


C
E


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nên suy ra <i>BAH CAH</i>  <sub> (2 góc tương ứng) </sub>



c) Xét HDB và HEC có:


  <sub>90 (</sub>0 <sub>;</sub> <sub>)</sub>


( / )


ˆ


ˆ <sub>( / </sub> <sub>)</sub>


<i>HDB HEC</i> <i>HD</i> <i>AB HE</i> <i>AC</i>


<i>HB HC c m tren</i> <i>HDB</i> <i>HEC</i>


<i>B C T c ABC can</i>




   




 <sub></sub>  




  <sub></sub> <b><sub>(cạnh huyền – góc nhọn)</sub></b>


Do đó HD = HE (2 cạnh tương ứng)



Vậy HDE có HD = HE nên là tam giác cân (theo định nghĩa tam giác cân)


(0,5 điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×