Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

bai tap 11 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.34 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHƯƠNG I ĐIỆN TÍCH -- ĐIỆN TRƯỜNG </b>
<b>68. Hai điện tích điểm q1 = .10</b>-8<sub> C và q2 = - 2.10</sub>-8<sub>C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số </sub>
điện mơi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn


<b>A. 10</b>-4<sub>N B. 10</sub>-3<sub>N C. 2.10</sub>-3<sub>N D. </sub>
0,5. 10-4<sub>N </sub>


<b>69. Hai điện tích điểm q1 = .10</b>-9<sub> C và q2 = - 2.10</sub>-9<sub>C hút nhau bằng lực có độ lớn 10</sub>-5<sub>N khi đặt </sub>
trong khơng khí .Khoảng cách giữa chúng là :


<b>A. 3cm B. 4cm C. 3</b> 2<sub>cm D. </sub>


4 2<sub>cm</sub>


<b>70 Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích </b>
được thay thế bằng –Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa
chúng bằng


<b>A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm </b>
<b>D.20cm</b>


<b>71. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi </b>
đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :


<b>A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 </b>
<b>D.16F0</b>


<b>80. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10</b>-6<sub>C .Sau đó nó lại được </sub>
nhiễm điện để có điện tích 5,5μC .Hỏi khi đó số các electrơn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết
điện tích của electrơn là – 1,6.10-19<sub>C </sub>



<b>A. N = 2.10</b>13<sub> B. N = 3.10</sub>13<sub> C. N = 4.10</sub>13<sub> D.</sub>
N = 5.1013


<b>81.Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10</b>-6<sub>C ;- </sub>
264.10-7<sub>C ;- 5,9.10</sub>-6<sub>C ;+3,6.10</sub>-5<sub>C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng </sub>
ra .Điện tích của bốn quả cầu là


<b>A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D.</b>
q = - 2,5μC


<b>82. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện </b>
tích +27 μC ,quả cầu B mang điện tích – 3 μC,quả cầu C khơng mang điện tích .Cho hai quả cầu
A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện
tích trên mỗi quả cầu là:


<b>A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC</b>
<b>C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC</b>


<b>83. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrơn và hạt nhân trong ngun tử </b>
hidrơ ,biết rằng điện tích của chúng có độ lớn 1,6.10-19<sub>C và khoảng cách giữa chúng là 5.10</sub>
-9<sub>cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho biết khối lượng electrôn bằng 9,1.10</sub>
-31<sub>kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn </sub>


G = 6,672.10-11<sub> (SI)</sub>


<b>A. Fđ =7,2.10</b>-8<sub>N ;Fhd = 34.10</sub>-51<sub>N B. Fđ =9,2.10</sub>-8<sub>N ;Fhd = 36.10</sub>-51<sub>N</sub>
<b>C. Fđ =7,2.10</b>-8<sub>N ;Fhd = 41.10</sub>-51<sub>N D. Fđ =10,2.10</sub>-8<sub>N ;Fhd =51.10</sub>-51<sub>N</sub>
<b>94. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vng có 4 điện tích đặt cố định ,trong đó </b>
có hai điện tích dương ,hai điện tích âm .Độ lớn của 4 điện tích bằng nhau và bằng 1,5μC .Hệ
điện tích đó nằm trong nước (ε =81)và được sắp xếp sao cho lực tác dụng lên các điện tích đều


hướng vào tâm hình vng .Hỏi các điện tích được sắp xếp như thế nào và tính độ lớn của lực
tác dụng lên mỗi điện tích .Cho biết cạnh của hình vng bằng 10cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,043N B. Các điện tích có dấu (+),(- )</b>
xen kẻ ;F = 0,127N


<b>C. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,023N D. Các điện tích cùng dấu cùng </b>
một phía ;F =0,023N


<b>95. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vng có 4 điện tích điểm q = +1 μC và tại </b>
tâm hình vng có điện tích điểm q0.Hệ điện tích đó nằm cân bằng .Hỏi dấu và độ lớn của điện
tích q0?


<b>A. q0 = +0,96 μC B. q0 = - 0,76 μC C. q0 = +0,36 μC </b>
<b>D. q0 = - 0,96 μC</b>


<b>Chủ đề 2 ; ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>15. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình </b>
vuông cạnh a .Hãy xáv định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư


<b>A. E = (1 +</b> 1


√2¿
kq


<i>a</i>2 B. E = ( √3 +


1
3¿



kq


<i>a</i>2 C. E = ( √2 +


1
2¿


kq2


<i>a</i>


<b>D. E = (</b> √2 + 1<sub>2</sub>¿kq


<i>a</i>2


<b>16. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 .Đặt trong chân không tại </b>
ba đỉnh của một tứ diện đều cạnh a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của tứ
diện đều trong không gian


<b>A. E = </b> kq√2


<i>a</i>2 B. E =


kq√6


<i>a</i>2 C. E =


kq√5



<i>a</i>2


<b>D. E = </b> kq√3


<i>a</i>2


<b>17. Chọn câu trả lời đúng Xác định gia tốc ae mà lực điện cung cấp cho electrôn khi nó chuyển </b>
động trong điện trường đều có cường độ là E = 1200V/m .Biết điện tích electrơn qe = - 1,6 .10-19
C và khối lượng me =9,1.10-31<sub>kg .So sánh với gia tốc của prơtơn trong điện trường đó .Biết điện </sub>
tích của prơtơn qp = -qe và khối lượng prôtôn là mp =1,67.10-27kg


<b>A. ae = 1,21.10</b>14<sub> m/s</sub>2<sub> ; ap = 0,68.10</sub>11<sub> m/s</sub>2<sub> B. ae = - 2,11.10</sub>14<sub> m/s</sub>2<sub> ; ap = </sub>
1,14.1011<sub> m/s</sub>2


<b>C. ae = 2,11.10</b>14<sub> m/s</sub>2<sub> ; ap = 0,68.10</sub>11<sub> m/s</sub>2<sub> D. ae = -2,11.10</sub>12<sub> m/s</sub>2<sub> ; ap = </sub>
0,68.109<sub> m/s</sub>2


<b>18. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác </b>
vng có một góc nhọn 300<sub> và cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M </sub>
của cạnh huyền .Biết điện tích q2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300


<b>A. EM = </b> kq


<i>a</i>2 B. EM =


kq√3


2<i>a</i>2 C. EM =


kq√7



<i>a</i>2


<b>D. Cả A,B,C đều sai </b>


<b>19. Chọn câu trả lời đúng Một vịng dây kim loại hình trịn bán kính R = 8cm được tích điện Q </b>
= 16.10-10<sub>C .Biết điện tích phân bố đều trên dây và xem hằng số điện mơi khơng khí =1 .Hãy xác</sub>
định cường độ điện trường E0 do vịng dây tích điện sinh ra ở tâm O của vòng dây tròn và EM ở
điểm M cách đều vòng dây với OM = 6cm


<b>A. E0 = 864 V/m ; EM = 0 B. E0 = 0 ; EM = 432 V/m </b>
<b>C. E0 = 0 ; EM = 864 V/m D. E0 = 432 V/m ; EM = 0 </b>


<b>20. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính vơ hạn .Tại </b>
một điểm M cách q một đoạn 0,4m ,điện trường có cường độ 9.105<sub> V/m và hướng về phía điện </sub>
tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q .Cho ε =2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. q = - 40μC B. q = + 40μC C. q = - 36μC </b>
<b>D. q = + 36μC</b>


<b>21. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực</b>
tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4<sub> N .Độ lớn của điện tích đó là </sub>


<b>A. 1,25.10</b>-4<sub>C B. 8.10</sub>-2<sub>C C. 1,25.10</sub>-3<sub>C </sub>
<b>D. 8.10</b>-4<sub>C</sub>


<b>22. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10</b>-6<sub> C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện</sub>
trường có phương thẳng đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương
,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ?



<b>A. </b> <i><sub>F</sub>→</i> có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N
<b>B. </b> <i><sub>F</sub>→</i> có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N
<b>C. </b> <i><sub>F</sub>→</i> có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N
<b>D. </b> <i><sub>F</sub>→</i> có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N


<b>27. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách </b>
điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103<sub> V/m .Khi </sub>
đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600<sub> .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của </sub>
quả cầu ?Lấy g =10m/s2


<b>A. q = 5,8μC ; T = 0,01N B. q = 6,67μC ; T = 0,03N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. </b>
q = 8,67μC ; T = 0,02N


<b>28. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng </b>
nhau và bằng 10nC.Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC


<b>A. 2100 V/m B. 6800 V/m C. 9700 V/m </b>
<b>D. 12000 V/m</b>


<b>29. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng </b>
nhau và bằng 10nC.Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác


<b>A. 0 B. 1200 V/m C. 2400 V/m </b>
<b>D. 3600 V/m</b>


<b>30. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M</b>
có hai thành phần EX = 6000 V/m ,EY = - 6 √3 .103<sub> V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là </sub>
<b>A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 150</b>0<sub> B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc </sub>
300



<b>C. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115</b>0<sub> D. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một </sub>
góc 1200


<b>31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu </b>
.Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm
mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường
đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q ?
Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3<sub> ,của dầu là 800 kg/m</sub>3<sub>.Lấy g = 10m/s</sub>2


<b>A. q = - 12,7 μC B. q = 14,7 μC C. q = - 14,7 μC </b>
<b>D. q = 12,7 μC</b>


<b>32. Một điện tích q = 10</b>-7<sub> C đặt trong điện trường của một điện tích Q chịu tác dụng lực F </sub>
=3.10-3<sub>N .tính cường độ điện trường tại điểm đặt q và tìm độ lớn của Q .Biết rằng hai điện tích </sub>
đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không


<b>A. E = 2.10</b>4<sub> V/m ,Q = 3.10</sub>-7<sub> C B. E = 3.10</sub>4<sub> V/m ,Q = 3.10</sub>-7<sub> C</sub>
<b>C. E = 3.10</b>4<sub> V/m ,Q = 4.10</sub>-7<sub> C D. E = 4.10</sub>4<sub> V/m ,Q = 4.10</sub>-7<sub> C</sub>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>33. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác </b>
đều cạnh a .Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia
gây ra ,biết 3 điện tích cùng dấu


<b>A. E = k</b> 2<i>q</i>√2


<i>a</i>2 B. E =2k
<i>q</i>√3


<i>a</i>2 C. E = k


<i>q</i>√3


<i>a</i>2


<b>D. E = k</b> <i>q</i>√3


<i>a</i>


<b>34. Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định </b>
cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,trong trường
hợp một điện tích trái dấu với hai điện tích cịn lại


<b>A. E = k</b> 2<i>q</i>√2


<i>a</i>2 B. E =2k
<i>q</i>√3


<i>a</i>2 C. E = k
<i>q</i>√3


<i>a</i>2


<b>D. E = 4k</b> <i>q</i>√3


<i>a</i>


<b>35. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình </b>
vng cạnh a .Xác định cường độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vng
trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu



<b>A. E0 = k</b> 2<i>q</i>


<i>a</i>2 B. E0 = k


4<i>q</i>√2


<i>a</i>2 C. E0 = 0


<b>D. E0 = k</b> <i>q</i>√3


<i>a</i>2


<b>36. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình </b>
vng cạnh a .Xác định cường độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vng
trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -- ,các điện tích cùng dấu liền kề
nhau


<b>A. E0 = k</b> 2<i>q</i>√3


<i>a</i>2 B. E0 = k
<i>q</i>√3


<i>a</i>2 C. E0 = k
<i>q</i>√3


2<i>a</i>2


<b>D. E0 = k</b> 4<i>q</i>√2


<i>a</i>2



<b>49. Hai điện tích thử q1,q2 ( q1= 4q2 )theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác </b>
dụng lên q1 là F1 ,lực tác dụng lên q2 là F2 (F1 =3F2) .Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2
với


<b>A. E2 = </b>


3


4<sub>E1 B. E2 = 2E1 C. E2 = </sub>
1


2<sub>E1 D. E2 = </sub>
4
3<sub>E1 </sub>


<b>58. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân </b>
khơng .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng


<b>A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm </b>


<b>59. Ba điện tích dương q1 =q2 =q3 = q =5.10</b>-9<sub>C đặt tại 3 đỉnh của một hình vng cạnh a =30cm </sub>
trong khơng khí .Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn


<b>A. 9,6.10</b>3<sub> V/m B.9,6.10</sub>2<sub> V/m C. 9,6.10</sub>4<sub> V/m D. 9,6.10</sub>5<sub> V/m </sub>
<b>60. Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10</b>-9<sub> C được treo bởi sợi dây và đặt</sub>
vào trong một điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106<sub>V/m .Góc lệch của </sub>
dây treo so với phương thẳng đứng là :


<b>A. 30</b>0<sub> B.45</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 65</sub>0<sub> </sub>



<b>61. tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC,AB = 30cm,AC = 40cm đặt 3 điện tích dương q1 =q2 =q3</b>
= q =10-9<sub>C trong chân không .Cường độ điện trường E tại h là chân đường cao hạ từ đỉnh góc </sub>
vng xuống cạnh huyền có độ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m </b>


<b>62. Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4 .10</b>-6<sub>C, q2 = 10</sub>-6<sub>C tại hai điểm A,B </sub>
cách nhau 8cm.Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng khơng


<b>A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B </b>
16cm


<b>C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B </b>
8cm


<b>63. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.10</b>6<sub> V/m (</sub>


<i>E</i>


<i>→</i>


nằm
ngang )


a) Tính gia tốc của nó


b) Tính tốc độ của prơtơn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng <i>l </i>= 0,5m .Cho biết khối
lượng của prôtôn 1,67.10-27<sub> kg </sub>



<b>A. a = 19.10</b>13<sub> m/s</sub>2<sub> ; v = 13,8.10</sub>6<sub> m/s B. a = 19.10</sub>13<sub> m/s</sub>2<sub> ; v = 7,8.10</sub>6<sub> m/s</sub>
<b>C. a = 4,3.10</b>13<sub> m/s</sub>2<sub> ; v = 6,8.10</sub>6<sub> m/s D. a = 9,1.10</sub>13<sub> m/s</sub>2<sub> ; v = 18,3.10</sub>6<sub> m/s </sub>
<b>64. Chọn câu trả lời đúng Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung </b>
trực của đọan thẳng AB =a ,cách trung điểm O của AB một đoạn OM = <i>a</i>√3


6 trong các trường
hợp đặt tại A,B các điện tích dương q


<b>A. E = k</b> <i>q</i>


<i>a</i>2 ; <i>E</i>


<i>→</i>


hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
<b>B. E = k</b> 2<i>q</i>


<i>a</i>2 ; <i>E</i>


<i>→</i>


hướng theo trung trực của AB , đi vào AB
<b>C. E = k</b> 3<i>q</i>


<i>a</i>2 ; <i>E</i>


<i>→</i>


hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
<b>D. E = k</b> 3<i>q</i>



<i>a</i>2 ; <i>E</i>


<i>→</i>


hướng song song với hướng của AB


<b>65. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10</b>-5<sub> C </sub>
treo bằng sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo
hợp với phương thẳng đứng góc 600<sub> .Xác định cương độ điện trường E .Cho g =10 m/s</sub>2


<b>A. E = 1730 V/m B. E = 1520 V/m C. E = 1341 V/m D.</b>
E = 11124 V/m


<b> Chủ đề 3 : ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b>15. Chọn câu trả lời đúng Trong đèn hình của máy thu hình ,các electrơn được tăng tốc bởi hiệu </b>
điện thế 2500V .Hỏi khi electrơn đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?Vận tốc
ban đầu của electrôn nhỏ .Coi khối lượng của electrôn bằng 9,1.10-31<sub>kg và không phụ thuộc vào </sub>
vận tốc .Điện tích của electrơn bằng – 1,6.10-19<sub>C </sub>


<b>A. v = 2,97.10</b>7<sub> m/s B. v = 7,4.10</sub>7<sub> m/s C. v = 8,4.10</sub>7<sub> m/s </sub>
<b>D. v = 9,4.10</b>7<sub> m/s</sub>


<b>16. Chọn câu trả lời đúng Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q = 2,5 C được phóng </b>
từ đám mây dơng xuống mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U =1,4.108
V .Tính năng lượng của tia sét đó .Năng lượng này có thế làm bao nhiêu kg nước ở 1000<sub>C bốc </sub>
thành hơi ở 1000<sub>C .Cho biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.10</sub>6<sub> J/kg </sub>


<b>A. 1120kg B. 152,1kg C. 2172kg </b>


<b>D.2247kg</b>


<b>17. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = +10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của </b>
tam giác đều ABC nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m.Đường sức của điện
trường này song song với cạnh BC và có chiều từ C→B .Cạnh của tam giác bằng 10cm .Tìm
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cơng của lực điện trường khi điện tích chuyển động trong hai trường hợp q chuyển động theo
đoạn thẳng BC và chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC


<b>A. ABC = - 5 .10</b>-4<sub>J ; ABAC = - 10 .10</sub>-4<sub>J B. ABC = - 2,5 .10</sub>-4<sub>J ; ABAC = - 5 .10</sub>-4<sub>J</sub>
<b>C. ABC = - 5 .10</b>-3<sub>J ; ABAC = - 5 .10</sub>-3<sub>J D. ABC = - 10 .10</sub>-4<sub>J ; ABAC = 10 .10</sub>-4<sub>J</sub>
<b>18. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prơtơn ở </b>
điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.104 <sub>m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng khơng .Điện thế </sub>
tại A 500V .Hỏi điện thế tại B ? Cho biết prơtơn có khối lượng 1,67.10-27<sub>kg và có điện tích </sub>
1,6.10-19<sub>C </sub>


<b>A. VB = 406,7V B. VB = 500V C. VB = 503,3V </b>
<b>D. VB = 533V</b>


<b>19. Chọn câu đúng Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm ,mặt ngồi </b>
mang điện tích dương .Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,070V .Màng tế bào dày 8.10-9<sub>m </sub>
.Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào bằng bao nhiêu ?


<b>A. E = 8,75.10</b>6<sub> V/m B. E = 7,75.10</sub>6<sub> V/m C. E = 6,75.10</sub>6<sub> V/m </sub>
<b>D. E = 5,75.10</b>6<sub> V/m</sub>


<b>20. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế </b>
giữa hai tấm đó 50V .Hỏi điện trường và các đường sức điện trường ở bên trong hai tấm kim loại
như thế nào ? .Tính cường độ điện trường trong khoảng khơng gian đó .



<b>A. Điện trường biến đổi ,đường sức là đường cong ,E =1200V/m </b>


<b>B. Điện trường biến đổi tăng dần,đường sức là đường tròn ,E =800V/m</b>
<b>C. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1200V/m</b>


<b>D. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1000V/m</b>


<b>24. Chọn câu trả lời đúng Trong vật lí người ta hay dùng đơn vị năng lượng electrôn –vôn </b>
(eV) .Electrôn –vôn là năng lượng mà một electrơn thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu
điện thế hai đầu bằng 1V


a)Tính electrơn –vơn ra jun


b)Tính vận tốc của electrơn có năng lượng W = 0,1MeV(1MeV = 106<sub> eV)</sub>


<b>A. 1eV = 1,6.10</b>-19<sub>J ; v =0,87.10</sub>8<sub> m/s B. 1eV = 22,4.10</sub>24<sub>J ; v =2,14.10</sub>8<sub> m/s</sub>
<b>C. 1eV = 9,1.10</b>-31<sub>J ; v =1,87.10</sub>8<sub> m/s D. 1eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J ; v =1,87.10</sub>8<sub> m/s</sub>
<b>25. Chọn câu đúng Hai bản kim loại nằm ngang ,song song và cách nhau d =10cm.Hiệu điện thế</b>
giữa hai bản U =100V .Một electrơn có vận ban đầu v0 = 5.106<sub> m/s chuyển động dọc theo đường </sub>
sức về phía bản tích điện âm .Tính gia tốc của electrơn và đoạn đường đến khi dừng lại ?Cho
biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng trường


<b>A. a = - 17,6.10</b>13<sub> m/s</sub>2<sub> ;S = 7,1cm B. a = - 17,6.10</sub>13<sub> m/s</sub>2<sub> ;S = 12,2cm</sub>
<b>C. a = - 27,6.10</b>13<sub> m/s</sub>2<sub> ;S = 5,1cm D. a = +15,2.10</sub>13<sub> m/s</sub>2<sub> ;S = 7,1cm</sub>


<b>26. Chọn câu trả lời đúng Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A,B,C đặt song A B </b>
C


song như hình vẽ .Cho d1 = 5cm,d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều


,có chiều như hình vẽ ,có độ lớn E1 = 4.104<sub> V/m ;E2 =5.10</sub>4<sub> V/m.Tính điện thế </sub>
VB ;VC của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A


<b>A. VB = 2000V ,VC = 4000V </b> <i><sub>E</sub>→</i><sub>1</sub>


<i>E</i>


<i>→</i>


2


<b>B. VB = - 2000V ,VC = 4000V</b>


<b>C. VB = - 2000V ,VC = 2000V d1 </b>
d2


<b>D. VB = +2000V ,VC = -2000V</b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10</b>-9<sub> C và q2 =1,3.10</sub>-9<sub> C có cùng dấu và đặt </sub>
cách nhau một khoảng


r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau ,đến lúc cách
nhau một khoảng r2 = 25cm


<b>A. A = - 1,93.10</b>-6<sub> J B. A = 1,93.10</sub>-8<sub> J C. A = 1,16.10</sub>-16<sub> J </sub>
<b>D. A = - 1,16.10</b>-19<sub> J</sub>


<b>28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10</b>-9<sub> C và q2 =1,3.10</sub>-9<sub> C có cùng dấu và đặt </sub>
cách nhau một khoảng



r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng ra rất xa nhau (r = ∞ )


<b>A. A = +1,93.10</b>-7<sub> J B. A = -1,93.10</sub>-6<sub> J C. A = -1,16.10</sub>-16<sub> J </sub>
<b>D. A = -1,31.10</b>-19<sub> J</sub>


<b>31. Chọn câu trả lời đúng Một giọt thuỷ ngân hình cầu bán kính R = 1mm,tích điện q =3,2.10</b>
-13<sub>C bên ngồi là khơng khí </sub>


a)Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thuỷ ngân
b) Tính điện thế giọt thuỷ ngân


<b>A. E = 2880 V/m ;V = 2,88V B. E = 3200 V/m ;V = 2,88V</b>
<b>C. E = 3200 V/m ;V = 3,2V D. E = 2880 V/m ;V = 3,45V</b>


<b>33. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường </b>
đều có cường độ 364 V/m .Electrơn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106<sub> m/s Êlectrôn đi </sub>
được qng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng khơng ?Cho biết êlectrơn có điện tích – 1,6
.10-19<sub> C và khối lượng 9,1.10</sub>-31<sub>kg .Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc trở về điểm M là :</sub>


<b>A. t = 0,1μs B. t = 0,2μs C. t = 0,3μs </b>
<b>D. t = 0,4μs</b>


<b>36. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt </b>
bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang
điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt vỏ cầu


<b>A. VR = k(</b> <i>Q<sub>R</sub></i>+<i>q</i>


<i>r</i> ¿ B. VR = k(


<i>Q</i>+<i>q</i>


<i>R</i> ¿ C. VR = k(
<i>Q</i>+<i>q</i>


<i>R</i>+<i>r</i>¿


<b>D. VR = k(</b> <i>Q</i>+<i><sub>r</sub></i> <i>q</i>¿


<b>37. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt </b>
bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang
điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt quả cầu


<b>A. Vr = k(</b> <i>Q<sub>R</sub></i>+<i>q</i>


<i>r</i> ¿ B. Vr = k(
<i>Q</i>+<i>q</i>


<i>R</i> ¿ C. Vr = k(
<i>Q</i>+<i>q</i>


<i>R</i>+<i>r</i> ¿


<b>D. Vr = k(</b> <i>Q</i>+<i><sub>r</sub>q</i>¿


<b>38. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính R1 = 3cm mang điện tích q1 = 5.10</b>
-8<sub>C .Quả cầu được bao quanh bằng một vỏ cầu kim loại ,đặt đồng tâm có bán kính R2 = 5cm </sub>
mang điện tích q2 = - 6 .10-8<sub> C .Hãy xác định điện thế tại những điểm cách tâm O :2cm;4cm;6cm</sub>
<b>A. V1 = 4,5.10</b>3<sub> V ;V2 = 9.10</sub>2<sub> V; V3= - 3,5.10</sub>3<sub> V B. V1 = 4,2.10</sub>3<sub> V ;V2 = 4,5.10</sub>2<sub> V; </sub>
V3= - 1,5.103<sub> V</sub>



<b>C. V1 = 4,2.10</b>3<sub> V ;V2 = 6,3.10</sub>2<sub> V; V3= 9,4.10</sub>3<sub> V D. V1 = 0,87.10</sub>3<sub> V ;V2 = 1,5.10</sub>2
V; V3= - 3 .103<sub> V</sub>


<b>39. Chọn câu trả lời đúng Một hạt prôtôn có khối lượng 1,67.10</b>-27<sub>kg ,điện tích qp = + e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C bay với vận tốc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

v1 = 10m/s từ rất xa về phía một hạt anpha(α) đứng yên .Biết điện tích của hạt anpha là qα
=2e.Tính khoảng cách gần nhất mà hạt prơtơn đến gần hạt anpha


<b>A. 15cm B. 12,5cm C. 5,5mm </b>
<b>D.1,5mm</b>


<b>40. Chọn câu trả lời đúng Một vịng dây kim loại hình trịn tâm O bán kính R =12cm tích điện </b>
đều với diện tích tổng cộng Q = 1,6.10-10<sub>C đặt trong khơng khí </sub>


a)Tính điện thế V0 do vịng dây sinh ra ở tâm O và tại điểm M nằm trên đường vuông góc với
vịng dây đi qua tâm O và cách OM = 9cm


<b>A. V0 =120V ; VM = 84V B. V0 =150V ; VM = 84V C. V0 =120V ; VM = 96V </b>
<b>D. V0 =150V ; VM = 96V</b>


b)Tính cơng của điện trường đưa điện tích q = -5e đi từ O đến M (với e là điện tích nguyên tố
bằng 1,6.10-19<sub>C ) theo đơn vị electrôn – vôn (eV)</sub>


<b>A. A0M = -120V B. A0M = 150V C. A0M = 120V D. </b>
A0M = -150V


c)Gọi khoảng cách OM = x .Tính điện thế VM ở điểm M theo x
<b>A. VM(x) = </b> kQ



<i>R</i>2+<i>x</i>2 B. VM(x) =


kQ√2


<i>R</i>2


+<i>x</i>2 C. VM(x) =
kQ


<i>R</i>2+<i>x</i>2 D.
VM(x) = kQ<i><sub>R</sub></i>


+<i>x</i>


<b>41. Chọn câu đúng Cho hai điện tích điểm q1 = -2q2 >0 đặt tại hai điểm A và B trên trục x</b>/<sub> Ox </sub>
cách nhau AO =OB = 3a >0


a)Xác định những điểm M mà ở ở đó có điện thế bằng không


<b>A. (x – 5a)</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 16a</sub>2<sub> B. (x + 5a)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 4a</sub>2
<b>C. (x – 5a)</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 4a</sub>2 <sub> D. (x +5a)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 16a</sub>2
b)Xác định những điểm N mà ở đó cường độ điện trường bằng không


<b>A. xN = 12,5a B. xN = 15a C. xN = 17,5a </b>
<b>D. xN = 12a</b>


<b>42. Chọn câu trả lời đúng Cho ba điện tích q1;q2 ;q3 đặt tại ba đỉnh A,B,C một hình vng .Xác </b>
định hệ thức liên hệ giữa các điện tích đó để cho ở đỉnh thứ tư D của hình vng có



a)điện thế bằng không


<b>A. q2 = (q1 +q3)</b> √2 B. q2 = - (q1 +q3) √2 C. q2 = (q1 - q3) √3
<b>D. q2 = (q1 - q3)</b> √2


b)cường độ điện trường bằng không
<b>A. q1 = q3 = </b> <i>−q</i>2√2


4 B. q1 = q3 = <i>−</i>


<i>q</i>2√2


2 C. q1 = q3 = <i>−q2</i>√2 D. q1
= q3 = <i>q</i>2


2√2


<b>44. Chọn câu trả lời đúng Một hạt α (anpha) tích điện qα = +2e bay trong một điện trường giữa </b>
hai điểm MN thì động năng tăng thêm 120eV và từ P đến Q thì động năng giảm đi 3,2.10
-17<sub>J.Tính UMN và UPQ</sub>


<b>A. 60V ;120V B. 60V ; -100V C. 100V ;-60V </b>
D.-60V ;100V


<b>45. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn bay trong điện trường .Khi đi qua điểm M có điện thế </b>
VM = 240V thì electrơn có vận tốc vm =107<sub> m/s .Khi qua điểm N nó có vận tốc vn = 216.10</sub>5<sub> km/h</sub>
.Tính điện thế Vn ở điểm N đó


<b>A. 120V B. – 64 V C. 58V D.298 </b>
V



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>46. Chọn câu trả lời đúng Một bi nhỏ thể tích V =20mm</b>3<sub> trọng lượng P =5.10</sub>-4<sub> N được ngâm </sub>
trong dầu có trọng lượng


riêng D =8000 N/m3<sub> .Tất cả đều được đặt trong điện trường đều thẳng đứng có cường độ E = </sub>
68.105 <sub>V/m hướng từ trên xuống dưới .Xác định điện tích q của bi để nó nằm lơ lửng .</sub>


<b>A. q = - 0,5.10</b>-10<sub> C B. q = 0,5.10</sub>-10<sub> C C. q = 0,5.10</sub>-12<sub> C </sub>
<b>D. q = - 1,2.10</b>-10<sub> C</sub>


<b>47. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng m= 1mg tích điện dương q =5.10</b>-8<sub>C đang lơ </sub>
lửng ở chính giữa hai bản tụ phẳng nằm ngang có khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 20cm
a) Xác định hiệu điện thế U giữa hai bản tụ phẳng .Cho g =10m/s2


<b>A. U = 40V B. U = 30V C. U = 50V </b>
<b>D.U =60V</b>


b)Hạt bụi sẽ chuyển động như thế nào nếu ta đổi dấu hai bản tụ phẳng ?Tìm thời gian t để hạt bụi
chạm vào một bản tụ .


<b>A. t = 0,2s B. t = 0,01s C. t = 0,1s </b>
<b>D.t = 0,141s</b>


<b>48. Chọn câu trả lời đúng Một tụ phẳng dài </b><i>l</i> =16cm có hai bản tụ cách nhau d =10cm ,tích điện
đến hiệu điện thế U =9kV .Một electrôn bay vào điểm cách đều hai bản tụ và vng góc với
đường sức điện trường đều với động năng W1 =18keV ,biết khối lượng electrôn m = 9,1.10
-31<sub>kg .Bỏ qua trọng lực </sub>


a)Viết phương trình quỹ đạo của electron theo m,d ,U ,v1
<b>A. y = </b> eU<sub>mdv</sub>



1
<i>x</i>2


B. y = eU<sub>mdv</sub>


1


2 <i>x</i> C. y =


eU
2mdv1


2 <i>x</i>
2



<b>D. y = </b> 2eU<sub>mdv</sub>


1
2 <i>x</i>


2


b)Tìm độ lệch ngang h của electrôn khi ra khỏi tụ


<b>A. h = 1,6mm B. h = 3,2cm C. h = 3,2mm </b>
<b>D. h = 1,6cm</b>


c)Xác định vận tốc <i>→<sub>v</sub></i><sub>2</sub> của electrôn khi ra khỏi tụ (v2 và góc lệch α )



<b>A. v2 = 85,67.10</b>6 <sub>m/s ; α = 21</sub>0<sub> 46</sub>/ <b><sub> B. v2 = 64,25.10</sub></b>6 <sub>m/s ; α = 12</sub>0
26/


<b>C. v2 = 85,67.10</b>6 <sub>m/s ; α = 31</sub>0<sub> 46</sub>/ <b><sub> D. v2 = 64,25.10</sub></b>6 <sub>m/s ; α = 21</sub>0
46/


d)Tìm điều kiện của hiệu điện thế U để electrơn thốt khỏi tụ


<b>A. U >14kV B. U < 14kV C. U < 1,4kV </b>
<b>D.U >1,4kV</b>


<b> Chủ đề 4 : TỤ ĐIỆN –GHÉP TỤ ĐIỆN –NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG</b>
<b>7. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu </b>
điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp
hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó :


<b>A. giảm hai lần B. tăng hai lần C. tăng ba lần </b>
<b>D.giảm bốn lần </b>


<b>8. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện </b>
dung của bộ tụ đó là


<b>A. C B. 2C C. </b> <i>C</i><sub>3</sub>
<b>D.3C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>9. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép nối tiếp ,điện </b>
dung của bộ tụ đó là


<b>A. C B. 2C C. </b> <i>C</i><sub>3</sub>


<b>D.3C</b>


<b>14. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10</b>-6<sub>F .Điện tích của tụ điện bằng </sub>
86μC.Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ?


<b>A. U = 17,2V B. U = 27,2V C. U = 37,2V D. </b>
U = 47,2V


<b>15. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V </b>
thì có bao nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ?


<b>A. 575.10</b>11<sub> electrôn B. 675.10</sub>11<sub> electrôn C. 775.10</sub>11<sub> electrôn D.</sub>
875.1011<sub> electrôn</sub>


<b>16. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích</b>
đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn loé sáng


<b>A. W = 20,8 J B. W = 30,8 J C. W = 40,8 J D.</b>
W = 50,8 J


<b>17. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích</b>
đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn loé sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms.Tíng cơng
suất phóng điện của tụ điện


<b>A. P = 5,17kW B. P = 6,17kW C. P = 7,17kW </b>
<b>D. P = 8,17kW</b>


<b>18. Chọn câu trả lời đúng : Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện mơi .Diện tích </b>
mỗi bản bằng 15cm2<sub> và khoảng cách giữa hai bản bằng 10</sub>-5<sub> m .Hỏi hằng số điện môi của chất </sub>
điện môi trong tụ điện



<b>A. 3,7 B. 3,9 C. 4,5 </b>
<b>D.5,3</b>


<b>19. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = </b> 1<sub>2</sub> C3 .Khi được
tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4<sub> C .Tính điện </sub>
dung của các tụ điện


<b>A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF B. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF</b>
<b>C. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF D. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF</b>


<b>20. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính</b>
điện dung của bộ tụ điện


<b>A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,4 μF </b>
<b>D. C = 1,2 μF</b>


<b>21. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp.Tích </b>
điện cho bộ tụ điện bằng


nguồn điện có hiệu điện thế 50V .Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ
<b>A. U1 = 30V ;U2 = 20V B. U1 = 20V ;U2 = 30V</b>


<b>C. U1 = 10V ;U2 = 40V D. U1 = 250V ;U2 = 25V</b>
<b>22. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ </b>
C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C1
tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện
thế đặt vào bộ tụ là :


<b>A. U = 4V B. U = 6V</b>



C 4
C 3


C 2


M <sub>N</sub>


C 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. U = 8V D.U = 10V</b>


<b>23. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ </b>


C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện U = 8V thì tụ C1
tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Điện dung của tụ
C4 là


<b>A. C4 = 1μF B. C4 = 2μF</b>
<b>C. C4 = 3μF D. C4 = 4μF</b>


<b>24. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được </b>
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.
Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C2


<b>A. C = 2nF ; U2 = 12V B. C = 3nF ; U2 = 18V</b>
<b>C. C = 4nF ; U2 = 24V D. C = 5nF ; U2 = 30V</b>


<b>25. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được </b>
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.


Tụ điện C1 bị đánh thủng .Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3


<b>A. U3 = 15V ;Q3 = 300nC B. U3 = 30V ;Q3 = 600nC</b>
<b>C. U3 = 0 V ;Q3 = 600nC D. U3 = 25V ;Q3 = 500nC</b>


<b>26. Chọn câu trả lời đúng Có hai tụ điện phẳng điện dung C1 = 0,3nF ,C2 = 0,6nF</b>


Khoảng cách giữa hai bản của tụ điện d = 2mm.Tụ điện chứa đầy chất điện mơi có thể chịu được
cường độ điện trường lớn nhất là 10000V/m.Hai tụ đó ghép nối tiếp .Hỏi hiệu điện thế giới hạn
đối với bộ tụ điện đó bằng bao nhiêu ?


<b>A. UM = 20 V B. UM = 30 V C. UM = 40 V </b>
<b>D. UM = 50 V</b>


<b>27. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy </b>
phát điện có hiệu điện thế 220V.Tính điện tích của tụ điện


<b>A. 3,1.10</b>-7<sub> C B. 2,1.10</sub>-7<sub> C C. 1,1.10</sub>-7<sub> C </sub>
<b>D. 0,1.10</b>-7<sub> C</sub>


<b>28. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2cm và </b>
đặt trong khơng khí .Hai bản cách nhau 2mm.Điện dung của tụ điện đó là :


<b>A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF </b>
<b>D.5,6pF</b>


<b>29. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2cm và </b>
đặt trong khơng khí .Hai bản cách nhau 2mm..Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất bao nhiêu
vào hai bản tụ điện đó ?Cho biệt điện trường đánh thủng đối với khơng khí là 3.106<sub> V/m</sub>



<b>A. 3000V B. 6000V C. 9000V </b>
<b>D.10000V</b>


<b>30. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4μF ,C2 = 0,6μF ghép song song với </b>
nhau .mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ đó có điện
tích 3.10-5<sub>C .Tính</sub>


a)Hiệu điện thế U b)Điện tích của tụ điện còn lại
<b>A. U = 30V ;Q = 0,5.10</b>-5<sub>C B. U = 50V ;Q = 2.10</sub>-5<sub>C</sub>


<b>C. U = 25V ;Q = 10</b>-5<sub>C D. U = 40V ;Q = 2,5.10</sub>-5<sub>C</sub>


<b>31. Chọn câu trả lời đúng Điện dung của ba tụ điện ghép nối tiếp với nhau là C1 = 20.pF ,C2 = </b>
10pF,C3 = 30pF.Tính điện dung của bộ tụ điện đó


<b>A. 3,45pF B. 4,45pF C. 5,45pF </b>
<b>D.6,45pF</b>


C 4
C 3


C 2


M


N


C 1


C 1



C 2
C 3


C 1


C 2
C 3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>32. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện khơng khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U </b>
=200V.Diện tích mỗi bản bằng 20cm2<sub> và hai bản cách nhau 4mm.hãy tính mật độ năng lượng </sub>
điện trường trong tụ điện


<b>A. 0,11 J/m</b>3<sub> B. 0,011 J/m</sub>3<sub> C. 0,027 J/m</sub>3<sub> </sub>
<b>D. 0,0011 J/m</b>3


<b>33. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ </b>
theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Hãy tính điện
dung của bộ tụ điện đó


<b>A. C = 3μF B. C = 5μF</b>
<b>C. C = 6μF D. C = 12μF</b>


<b>34. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ </b>
theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Nối hai điểm
M ,N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V .Điện tích
trên mỗi tụ điện là


<b>A. Q1 = 5 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF</b>


<b>B. Q1 = 30 μF ; Q2 = 15 μF ;Q3 = 15 μF</b>
<b>C. Q1 = 30 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF</b>
<b>D. Q1 = 15 μF ; Q2 = 10 μF ;Q3 = 10 μF</b>
<b>35. Chọn phát biểu sai về các tụ điện </b>


<b>A. Người ta thường lấy tên chất điện môi để đặt tên cho tụ điện :tụ điện khơng khí ,tụ mica,tụ </b>
giấy ,tụ gốm …


<b>B. Trong tụ hố chất điện mơi là một lớp oxít nhơm rất mỏng được tạo ra bằng phương pháp </b>
điện phân .Các tụ hố có điện dung khá lớn


<b>C.Hai bản tụ là hai tấm kim loại giống nhau nên khi nạp điện ta thường nối bản nào với cực </b>
dương của nguồn nạp cũng được


<b>D.Hiệu điện thế giữa hai bản vượt q một giá trị giới hạn thì điện mơi trong tụ bị đánh thủng </b>
(mất tính cách điện )làm hỏng tụ điện


<b>36. Chọn công thức đúng liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện </b>


<b>A. U =</b> <i><sub>Q</sub>C</i> B. C = <i>U<sub>Q</sub></i> C. Q = <i><sub>U</sub>C</i>
<b>D. U =</b> <i>Q<sub>C</sub></i>


<b>DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG :</b>
<b>DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LỌAI :</b>


<b>Câu 01 : ( 216 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :</b>


A. Có điện trở suất không thay đổi B. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
giống nhau



<b>Câu 02 : ( 217 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các </b>
electrôn :


A. Của nguyên tử B. Ở lớp trong cùng của nguyên tử


C. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
<b>Câu 03 : ( 218 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. </b>


A. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do B. Hạt tải điện trong kim lọai là
iôn


N
M


C 1


C 2 C 3


N
M


C 1


C 2 C 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ khơng
đổi


D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt



<b>Câu 04 : ( 219 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. điện trở suất của kim lọai thay đổi theo </b>
nhiệt độ


<b>A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai </b>
<b>C. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất </b>
<b>Câu 05 : ( 220 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hệ số nhiệt điện trở của kim lọai có giá </b>
trị dương và chỉ phụ thuộc vào :


A. Nhiệt độ của kim lọai B. Độ sạch ( hay độ tinh khiết ) của kim lọai
C. Chế độ gia công của kim lọai D. Cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 06 : ( 221 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nhiệt độ của dây kim lọai tăng, </b>
điện trở của nó :


A. Giảm đi B. Không thay đổi C. Tăng lên D. Ban đầu tăng, sau đó giảm
dần


<b>Câu 07 : ( 222 / 56 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Trong điều kiện nào cường độ dòng </b>
điện I chạy qua dây dẫn kim lọai tuân theo định luật Ơm ? Dây dẫn kim lọai phải có :


A. Dòng điện cường độ lớn chạy qua B. Nhiệt độ tăng dần


C. Nhiệt độ không đổi D. Nhiệt độ rất thấp, xấp xỉ độ không tuyệt đối
<b>Câu 08 : ( 223 / 57 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bạch kim ở 20</b>o<sub>C có điện trở </sub>
suất<sub>o = 10,6.10</sub>-8 <sub></sub><sub>m. Tính điện trở suất</sub><sub> của dây dẫn này ở 500</sub>o<sub>C. Coi rằng điện trở suất của</sub>
bạch kim trong khỏang nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở <sub>= </sub>


3,9.10-3<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>



A. <sub> = 31,27.10</sub>-8 <sub></sub><sub>m B. </sub><sub></sub><sub> = 20,67.10</sub>-8 <sub></sub><sub>m </sub><sub>C</sub><sub>. </sub><sub></sub><sub> = 30,44.10</sub>-8 <sub></sub><sub>m D. </sub><sub></sub><sub> = 34,28.10</sub>-8 <sub></sub><sub>m </sub>
<b>Câu 09: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất </b>


A. kim loại B.Chất điện phân C Bán dẫn D .Khí kém


<b>Câu 10: Lí thuyết dùng để giải thích các tính chất điện của kim loại dựa trên sự chuyển động của</b>
các electrôn tự do


A Thuyết động học phân tử B Thuyết sóng điện từ C Thuyết electrơn D .Thuyết
phôtôn


<b>Câu 11: Chọn phát biểu sai </b>


A.Khoảng thời gian chuyển động của electrơn giữa hai va chạm kế tiếp của nó với những chỗ
mất trật tự trong mạng tinh thể kimloại gọi là thời gian bay tự do


B.Đại lượng có trị số bằng nghịch đảo của điện trở suất và có đơn vị là sim gọi là điện dẫn suất
C.Hạt tham gia quá trình dẫn điện dưới tác dụng của điện trường gọi là electrôn tự do


D.Vận tốc chuyển động ngược chiều điện trường của electrôn trong kim loại gọi là vận tốc trôi
<b>Câu 12:Một bóng đèn 220V -75W có dây tóc làm bằng vonfram .Điện trở của dây tóc đèn ở 25</b>0
C là R0 = 55,2Ω .Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường .Coi rằng điện trở
suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tằng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt
điện trở α = 4,5.10-3<sub> K</sub>-1


A t = 25970<sub>C B t = 2350</sub>0<sub>C C t = 2400</sub>0<sub>C D t = </sub>
26220<sub>C</sub>


<b>Câu 13:Dòng diện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của :</b>
A.các ion dương cùng chiều điện trường



B. các ion âm ngược chiều điện trường


C.các electrôn tự do ngược chiều điện trường
D.các prôtôn cùng chiều điện trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14.Đối với vật dẫn kim loại ,khi nhiệt độ tăng thì điện trở của vật dẫn cũng tăng .Nguyên </b>
nhân chính là :


A.các electrôn tự do chuyển động nhanh hơn


B.các ion kim loại dao động mạnh hơn ,làm cho các electrôn tự do va chạm với các ion nhiều
hơn


C.các ion dương chuyển động theo chiều điện trường nhanh hơn
D .các electrơn tự do bị ``nóng lên nên chuyển động chậm hơn


<b>Câu 15. Khi nói về tính dẫn điện của kim loại ,câu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt .Điện trở suất ρ của chúng rất nhỏ


B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm


C.Khi nhiệt độ tăng ,điện trở suất của kim loại cũng tăng
D.Khi nhiệt độ tăng ,điện dẫn suất σ của kim loại không thay đổi
<b>Câu 16.Câu nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc tinh thể của kim loại </b>


A.Các ion dương của kim loại liên kết với nhau tạo thành mạng tinh thể
B. Khi nhiệt độ tăng ,trật tự liên kết của các ion dương kém đi


C.Mọi kim loại đều có mật êlectrơn tự do như nhau



D. Các êlectrôn tự do chuyển động tự do trong khoảng trống giữa các uon dương của mạng tinh
thể


<b>Câu 17.Câu nào sau đây là sai khi nói về bản chất dịng điện trong kim loại </b>


A.Khi khơng có tác dụng của điện trường ngồi ,các êlectrôn tự do chuyển động nhiệt theo mọi
phương


B.Khi có tác dụng của điện trường ngồi ,các êlectrơn tự do chuyển động có hướng ngược chiều
điện trường ngoài


C.Khi có tác dụng của điện trường ngồi ,các êlectrôn tự do vừa chuyển động nhiệt theo mọi
phương vừa chuyển động có hướng ngược chiều điện trường ngồi


D.Lực điện mà điện trường ngồi tác dụng lên mỗi êlectrơn tự do cùng phương và ngược chiều
với điện trường ngoài


<b>Câu 18. Câu nào sau đây là sai ?</b>


A. Trong kim loại ,các êlectrôn tự do chuyển động tự do giữa các ion dương mà không bị cản trở
B. Các ion dương trong kim loại được sắp xếp thành mạng tinh thể


C.Các êlectrôn tự do va chạm vào các chỗ mất trật tự của mạng tinh thể ,do đó gây ra điện trở
của kim loại


D.Khi nhiệt độ tăng ,dao động của các ion dương tăng,sự mất trật tự của mạng tinh thể cũng tăng
và làm cho điện trở của kim loại tăng


<b>Câu 19.Câu nào sau đây là sai ? </b>



A.Điện trường ngoài tác dụng lực điện vào êlectrôn tự do đang chuyển động hỗn độn làm chúng
chuyển động có hướng B.Lực điện đó truyền cho êlectrơn tự do một động năng bổ
sung ,thêm vào động năng sẳn có của êlectrơn tự do


C. Động năng bổ sung đó được truyền cho mạng tinh thể ,làm tăng nội năng của kim loại


D.Động năng bổ sung đó được giữ nguyên ở các êlectrôn tự do và tạo thành năng lượng của
dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 20. Câu nào sau đây là sai khi nói về bản chất của dòng điện trong kim loại ? </b>


A.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của các êlectrơn tự do ,do đó gây ra điện
trở của kim loại


B. Nhiệt độ càng cao ,các ion dương trong mạng tinh thể dao động càng mạnh,sự mất trật tự của
mạng càng lớn và điện trở của kim loại càng tăng


C. Tốc độ truyền của dòng điện trong dây dẫn kim loại rất lớn ,chứng tỏ tốc độ chuyển động của
các êlectrôn tự do rất lớn


D.Tốc độ truyền của dòng điện trong dây dẫn kim loại rất lớn ,nhưng tốc độ chuyển động của
từng êlectrôn tự do lại rất nhỏ


<b>Câu 21. Câu nào sau đây là sai ? </b>


A. Dưới tác dụng của trường ngoài ,các êlectrôn tự do chạy dọc theo suốt dây dẫn
B. Dưới tác dụng của trường ngồi ,các êlectrơn tự do chạy được một quãng đường nào đó rồi
va chạm với mạng tinh thể và đổi hướng chuyển động



C. Sau khi va chạm với tinh thể ,một số êlectrôn tự do bị bật lùi trở lại
D.Các êlectrôntự do không thể chạy một mạch suốt sợi dây


<b>Câu 22. Một bóng đèn Đ:220V – 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000</b>0<sub>C ,điện </sub>
trở của đèn khi thắp sáng


A. 484Ω B. 45,45Ω C. 2,2Ω D.48,4Ω


<b>Câu 23. Một bóng đèn Đ:220V – 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000</b>0<sub>C ,điện </sub>
trở của đèn khi khơng thắp sáng (ở nhiệt độ 200<sub>C ) có giá trị là : (Cho biết dây tóc của đèn làm </sub>
bằng Vơnfrơm có hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10-3<sub> K</sub>-1<sub> )</sub>


A. 488,3Ω B.484Ω C. 48,839Ω D.4,883Ω


<b>Câu 24. Nguyên tử lượng của đồng là A = 64.10</b>-3<sub> kg/mol ;khối lượng riêng là 9.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3<sub> .Biết </sub>
mỗi ngun tử đồngđóng góp xấp xỉ một êlectrơn tự do .Mật độ êlectrôn tự do trong đồng là
A. n = 8,47.1028<sub> êlectrôn/m</sub>3<sub> B.n = 84,7.10</sub>28<sub> êlectrôn/m</sub>3<sub> </sub>


C.n = 3469,248.1023<sub> êlectrôn/m</sub>3<sub> D.n = 42,830.10</sub>17<sub> êlectrơn/m</sub>3


<b>Câu 25. Một sợi dây đồng có điện trở 50Ω ở nhiệt độ 0</b>0<sub>C hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10</sub>
-3<sub> K</sub>-1<sub> .Điện trở của dây đồng ở nhiệt độ 50</sub>0<sub>C là </sub>


A.67,5Ω B. 65,7Ω C. 65,07Ω D.60,75Ω
<b>DÒNG NHIỆT ĐIỆN :</b>


<b>Câu 1 ( 224 / 57 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. </b>


A.Cặp nhiệt điện gồm 2 dây dẫn khác bản chất hàn nối với nhau thành mạch kín, hai mối hàn ở
hai nhiệt độ khác nhau



B.Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện
trong mạch điện có nhiệt độ khơng đồng nhất


C.Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp
nhiệt điện


D.Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp
nhiệt điện


<b> Câu 2 ( 225 / 57 / 450 câu ). Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt </b>
điện trở <sub>= 65</sub><sub>V/ K được đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20</sub>o<sub>C, còn mối hàn kia được nung </sub>
nóng đến nhiệt độ 232o<sub>C . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :</sub>


A. E = 13,00 mV B. E = 13,58 mV C. E = 13,98 mV D. E = 13,78 mV
<b>Câu 3. Câu nào sau đây là sai ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A/<sub>B</sub>/<sub> .Hàn các đầu A với A</sub>/<sub> ;B với B</sub>/<sub> ta được</sub>
một cặp nhiệt điện


B. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt
điện xuất hiện một dòng điện nhỏ


C.Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện


D. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
<b>Câu 4. Câu nào sau đây là sai ? </b>


A.Trong một cặp nhiệt điện ,sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn làm xuất hiện một suất điện
động nhiệt điện



B. Suất nhiệt điện động gây ra một dòng điện chạy trong mạch kín do cặp nhiệt điện tạo thành
C. Nếu mắc nhiều cặp nhiệt điện thành bộ ,có thể dùng bộ cặp nhiệt điện làm nguồn điện thắp
sáng


D.Hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì suất nhiệt điện động càng lớn
<b>Câu 5. Câu nào sau đây là sai ? </b>


A.Nếu đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện và nhiệt độ của một mối hàn ,ta có thể
tính được nhiệt độ của mối hàn kia


B. Pin nhiệt điện là một nguồn điện thông dụng


C. Suất điện động nhiệt điện có giá trị rất ổn định ,vì vậy dùng cặp nhiệt điện có thể đo được
nhiệt độ một cách chính xác


D.Dùng nhiệt kế nhiệt điện có thể đo được những nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp ,điều mà các
nhiệt kế thông thường không làm được


<b>Câu 6. Câu nào sau đây là đúng về hiện tượng siêu dẫn ? </b>


A. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó giảm dần và tới một nhiệt độ
tới hạn TC thì bằng 0


B. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó giảm dần và tới một nhiệt độ
tới hạn TC thì giảm đột ngột xuống 0


C. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó khơng đổi, nhưng tới một
nhiệt độ tới hạn TC thì giảm đột ngột xuống 0



D.Một nguồn điện đang duy trì một dịng điện trong một cuộn dây siêu dẫn .Nếu ta bỏ nguồn
điện ra thì dịng điện bị ngắt ngay


<b>Câu 7. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT =65μV/k được đặt trong khơng khí ở </b>
200<sub>C ,cịn mối hàn kia được núng nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C .Suất điện động nhiệt điện của cặp </sub>
nhiệt điện đó là


A.E = 13,9 mV B. E = 13,85 mV C. E = 13,87 mV D.E = 13,78 mV
<b>Câu 8. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu cịn lại nhúng vào nước</b>
sơi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của
cặp nhiệt điện đó là


A. 6,8 μV/K B. 8,6 μV/K C. 6,8 V/K D.8,6 V/K


<b>Câu 9. Dùng cặp nhiệt điện Cu – Constantan có hệ nhiệt điện động αT = 42,5μV/K nối với </b>
milivơn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc .Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc nóng chảy .Khi đó
milivơn kế chỉ 10,03mV .Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là


A. 3350<sub>C B. 353 </sub>0<sub>C C.236 </sub>0<sub>C D.326 </sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 10. Cặp nhiệt điện Sắt – Constantan có hệ số nhiệt điện động αT = 50,4μV/K và điện trở </b>
trong r =0,5Ω .Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở RG = 19,5Ω.Đặt mối hàn thứ
nhất vào trong khơng khí ở nhiệt t1 = 270<sub>C ,nhúng mối hàn thứ hai vào trong bếp điện có nhiệt </sub>
độ 3270<sub>C .Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G là </sub>


A. 0,756 mA B. 0,576 mA C. 675 mA D.765 mA
<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN :</b>



<b>Câu 01 : ( 226 / 57 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất điện phân là </b>
chuyển động có hướng của :


A. Các chất tan trong dung dịch B. Các iôn dương trong dung dịch


C. Các iôn dương và các iôn âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. Các iôn dương và các iôn âm theo chiều của điện trường trong dung dịch


<b>Câu 02 : ( 227 / 57 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân,</b>
hạt tải điện


A. Các iôn âm và electrôn về anốt, iôn dương về catốt B. Chỉ có electrơn về anốt, iơn dương
về catốt


C. Các iôn âm về anốt, iôn dương về catốt D. Chỉ có các electrơn đi từ catốt về
anốt


<b>Câu 03 : ( 228 / 58 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kết quả cuối cùng của quá trình điện </b>
phân dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng là :


A. Khơng có thay đổi gì ở bình điện phân B. Anốt bị ăn mòn


C. Đồng bám vào catốt D. Đồng chạy từ catốt sang anốt
<b>Câu 04 : ( 229 / 58 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. </b>


A.Khi hòa tan axit, badơ hoăc muối vào trong nước, tất cả các phân tử đều bị phân li thành iôn
B.Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ


C.Bình điện phân nào cũng có suất phản điện



D.Khi có hiện tượng dương cực tan, dịng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm
<b>Câu 05 : ( 230 / 58 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đương lượng điện hóa của niken là k = </b>
3.10-4<sub> g/C. Khi cho một điện luợng q = 10C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối </sub>
lượng niken bám vào catốt là :


A. m = 0,3.10-4<sub> g B. m = 3.10</sub>-3<sub> g </sub><sub>C</sub><sub>. m = 0,3.10</sub>-3<sub> g D. m = 3.10</sub>-4<sub> g </sub>
<b>Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện phân </b>


A.các dung dịch bazơ B.các dung dịch axít C các dung dịch muối D.Cả A ,B và C đều
đúng


<b>Câu 7 :Trong các dung dịch điện phân ,hạt tải điện :</b>


A chỉ là các ion âm B: chỉ là các ion dương C: Chỉ là các electrôn tự do D: là các ion
dương và ion âm


<b>Câu 8 Khi dung dịch điện phân đặt trong điện trường do một nguồn điện tạo ra thì :</b>


A. trong dung dịch điện phân có dòng điện chạy qua B các ion âm chuyển động ngược
chiều điện trường


C. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường D.Cả A ,B ,C đều đúng
<b>Câu 9 Điện phân một muối kim loại ,hiện tượng cực dương tan xảy ra khi :</b>


A.catốt làm bằng chính kim loại của muối B.hiệu điện thế giữa anốt và catốt rất lớn
C. atốt làm bằng chính kim loại của muối D.dịng điện qua bình điện phân đi từ anốt
sang catốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 10 Dịng diện qua bình điện phân tn theo định luật Ơm khi </b>



A.có hiện tượng cực dương tan B.dung dịch điện phân là muối nóng chảy
C.các điện cực đều làm bằng kim loại D.trong dung dịch điện phân có hiện tượng
phân li


<b>Câu 11 Nếu trong bình điện phân khơng có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện </b>
phân đó như


A.một tụ điện B .một nguồn điện C một máy thu điện D một điện trở thuần


<b>Câu 12 Theo định luật Pha -ra –đâyvề hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng</b>
ra ở điện cực tỉ lệ với:


A .số Pha-ra –đây B.đương lượng hoá học của chất đó
C.khối lượng dung dịch qua bình điện phân D. số electrơn đi qua bình điện phân
<b>Câu 13 .Câu nào sau đây là sai ? </b>


A. Trong các dung dịch axít ,bazơ, và muối ,các phân tử dễ tách thành các ion ngược dấu
B. Dưới tác dụng của điện trường ngoài ,các ion đó chuyển động và tạo thành dịng điệ trong
chất điện phân


C. Trong các muối nóng chảy cùng diễn ra sự phân li và tái hợp


D. Số cặp ion trái dấu trong các dung dịch axít ,baxơ hoặc muối là một lượng khơng đổi
<b>Câu 14. Câu nào sau đây là đúng ? </b>


A. Q trình các phân tử axít ,bazơ hoặc muối trong dung dịch tự tách ra thành các ion trái dấu
được gọi là sự tái hợp


B. Quá trình các ion dương và âm trong dung dịch axít,bazơ hoặc muối hợp lại với nhau thành


các phân tử trung hoà gọi là sự là phân li


C. Trong dung dịch axít bazơ ,hoặc muối ,tổng số các ion dương bằng số các ion âm nên dung
dịch trung hoà về điện


D. Trong dung dịch axít bazơ ,hoặc muối ,các hạt tải điện chuyển động theo chiều điện trường
ngoài


<b>Câu 15 .Vì sao dung dịch muối và muối nóng chảy là chất dẫn điện mà muối ở dạng rắn thì </b>
khơng dẫn điện ?


A. Vì muối ở dạng dung dịch và nóng chảy có ion ,ở dạng rắn khơng có ion


B. Vì các ion trong muối nóng chảy và dung dịch muối di chuyển được ,cịn trong muối ở dạng
rắn không di chuyển được


C. Vì các ion trong muối ở dạng rắn nhanh chóng tái hợp thành phân tử trung hồ
D. Vì các ion trong muối ở dạng rắn chuyển động nhiệt rất yếu


<b>Câu 16 .Khi nào có hiện tượng cực dương tan trong chất điện phân ?</b>
A. Khi anốt làm bằng một chất dễ tan trong chất điện phân
B. Khi điện phân diễn ra ở nhiệt độ cao


C. Khi chất điện phân là muối của một kim loại và catốt làm bằng chính kim loại đó
D.Khi chất điện phân là muối của một kim loại và atốt làm bằng chính kim loại đó


<b>Câu 17 .Trong bình điện phân có muối của một kim loại .Khi nào thì bình điện phân khơng có </b>
suất phản điện ?


A. Khi anốt làm bằng chính kim loại đó B. Khi Catốt làm bằng chính kim loại đó


C. Khi anốt làm bằng graphít D. Khi catốt làm bằng graphít


<b>Câu 18 .Câu nào sau đây là sai ?</b>


A. Khối lượng chất được giải phóng ở điện cực bình điện phân tỉ lệ với điện lượng chạy qua bình
m= kQ


B. Hệ số k là đương lượng điện hoá của chất được giải phóng ở điện cực k = 9. 109<sub> Nm</sub>2<sub> /c</sub>2<sub> </sub>
C. Đương lượng điện hoá phụ thuộc bản chất của chất được giải phóng ở điện cực
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Điện lượng chạy qua bình điện phân có độ lớn bằng Q = It


19. Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm bằng
niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng
điện 10A đã sản ra một khối lợng niken bằng:


A. 8.10-3<sub>kg.</sub> <sub>B. 10,95 (g).</sub> <sub>C. 12,35 (g).</sub> <sub>D. 15,27 (g).</sub>


20. Cho dßng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, cã an«t b»ng Cu. BiÕt r»ng


đ-ơng lợng hóa của đồng <i>k</i>=1


<i>F</i>.
<i>A</i>


<i>n</i>=3,3 . 10


<i>−</i>7



kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
tích chuyển qua bình phải bằng:


A. 105<sub> (C).</sub> <sub>B. 10</sub>6<sub> (C).</sub> <sub>C. 5.10</sub>6<sub> (C).</sub> <sub>D. 10</sub>7<sub> (C).</sub>


21. Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong nớc, ngời ta thu đợc khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí


hiđrơ trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t = 270<sub>C. Cụng ca dũng in khi</sub>


điện phân là:


A. 50,9.105<sub> J</sub> <sub>B. 0,509 MJ</sub> <sub>C. 10,18.10</sub>5 <sub>J</sub> <sub>D. 1018 kJ</sub>


22. Để giải phóng lợng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời


gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đơng lợng điện hóa của hiđrơ và clo lần lợt là: k1 =


0,1045.10-7<sub>kg/C vµ k</sub>


2 = 3,67.10-7kg/C


A. 1,5 h B. 1,3 h C. 1,1 h D. 1,0 h


23. ChiỊu dµy cđa líp Niken phđ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong


30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết Niken có khối lợng riêng là </sub><sub></sub><sub> =</sub>


8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>, nguyờn t khi A = 58 và hoá trị n = 2. Cờng độ dịng điện qua bình điện phân là:</sub>



A. I = 2,5 (μA). B. I = 2,5 (mA). C. I = 250 (A). D. I = 2,5 (A).


24. Mét nguån gåm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi


pin cú sut in ng 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện


trở 205 <i>Ω</i> mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lợng đồng Cu bám vào


catèt lµ:


A. 0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g


25. Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20mV thì cờng độ dịng điện chạy qua đèn là


I1 = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thờng, hiệu điện thế giữa hai cực


bóng đèn là U2 = 240V thì cờng độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α


= 4,2.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Nhiệt độ t</sub>


2 của dây tóc đèn khi sáng bình thờng là:


A. 2600 (0<sub>C)</sub> <sub>B. 3649 (</sub>0<sub>C)</sub> <sub>C. 2644 (</sub>0<sub>K)</sub> <sub>D. 2917 (</sub>0<sub>C)</sub>


26. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân


là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khi lng bc bỏm


vào cực âm sau 2 giờ lµ:



A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2<sub> kg</sub>


27. Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nớc, ngời ta thu đợc khí hiđrơ tại catốt. Khí thu đợc


có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (0<sub>C), áp suất p = 1 (atm). Điện lng ó chuyn qua bỡnh</sub>


điện phân là:


A. 6420 (C). B. 4010 (C). C. 8020 (C). D. 7842 (C).


<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ :</b>


<b>Câu 01 : ( 231 / 58 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dịng điện trong chất khí là dịng </b>
chuyển động có hướng của CÁC ELECTRƠN :


A. Mà ta đưa vào trong chất khí B. Mà ta đưa từ bên ngịai vào trong chất khí
C. Và iơn mà ta đưa từ bên ngịai vào trong chất khí


D. Và iơn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngịai vào trong chất khí


<b>Câu 02 : ( 232 / 58 / 450 câu ). Chọn câu ĐÚNG. Tia lửa điện là q trìng phóng điện tự lực </b>
của chất khí hình thành do :


A. Phân tủ khí bị điện trường mạnh iơn hóa B. Catốt bị nung nóng phát ra electrơn
C. Q trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chấi khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Chất khí bị tác dụng của các tác nhân iơn hóa


<b>Câu 03 : ( 244 / 61 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bản chất của tia catốt :</b>



A. Chùm iơn âm phát ra tứ catốt bị nung nóng đỏ B. Chùm iôn dương phát ra tứ catốt


C. Chùm electrôn phát ra tứ catốt bị nung nóng đỏ D. Chùm tia sáng phát ra tứ catốt bị nung
nóng đỏ


<b>Câu 04 : ( 245 / 61 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về sự dẫn điện tự lực của chất khí</b>


A.Nếu nó xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó
B.Nếu nó xảy ra và duy trì được mà khơng cần phun các hạt tải điện vào nó


C.Khi có hiện tượng nhân hạt tải điện để tự tạo các hạt tải điện mới, làm tăng số lượng hạt tải
điện khiến chất khí trơ nên dẫn điện tốt


D.Túy thuộc các cách tạo ra hạt tải điện mới, sự phóng điện tự lực của chất khí được phân thành
3 kiểu chính : phóng điện ẩn, phóng điện hồ quang, phóng điện tia lửa


<b>Câu 05 : ( 235 / 59 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. Tia catốt là dịng hạt tích điện âm vì :</b>
A. Nó có mang năng lượng B. Khi rọi vào vật nào nó làm cho vật ấy tích điện
âm


C. Nó bị điện trường làm cho lệch hướng D. Nó làm phát hùynh quang thủy tinh
<b>Câu 06 : ( 236 / 59 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về hạt tải điện trong các mơi </b>
trường


A. Trong mơi trường dẫn điện, hạt tải điện có thể là các hạt mang điện âm hoặc điện dương
B. Trong kim lọai hạt tải điện là các electrôn tự do


C. Trong chất lỏng hạt tải điện là iơn âm hoặc duơng


D. Trong chất khí hạt tải điện là các iôn dương và các electrôn tự do



<b>Câu 07 : ( 242 / 60 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dịng dịch chuyển có hướng của các </b>
iơn là bản chất của dịng điện trong môi trường :


A. Kim lọai B. Chất điện phân C. Chầt khí D. Chân khơng
<b>Câu 8: Khi bị đốt nóng ,các hạt tải điện tồn tại trong chất khí </b>


A.là electrơn,iơn dương và iơn âm B chỉ là electôn C.chỉ là iôn âm D.chỉ là iôn dương
<b>Câu 9 : Để tạo ra sự iơn hố chất khí ,tác nhân iơn hố có thể là :</b>


A.dùng tia rơn ghen tác động vào môi trường khí B. dùng tia tử ngoại tác động vào mơi
trường khí


C.dùng lửa nung nóng chất khí D.Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 10 . Bản chất dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của :</b>


A.các iôn âm B. các iôn dương C.các electôn tự do D.các electrôn và các iôn


<b>Câu 11 .Q trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng .Nguyên nhân là :</b>
A. do sự iơn hố chất khí


B.electrơn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iơn dương làm các phân tử chuyển sang
trạng thái kích thích ,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng
C.electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau


D.các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng


<b>Câu 12. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong khơng khí ở điều kiện </b>
thường thì :



A.hai điện cực phải làm bằng kim loại
B.hai điện cực phải đặt gần nhau


C.hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có cường độ vào khoảng 3.106
V/m


D.hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V


<b>Câu 13 . Trong q trình phóng điện hình tia ,tác nhân iơn hố là :</b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A.do va chạm B.do tác dụng của bức xạ phát ra trong tia điện


C.do va chạm và do tác dụng của bức xạ phát ra trong tia điện D.do các phản ứng phụ
xảy ra trong khơng khí


<b>Câu14 . Khi có sét </b>


A.ln kèm theo tiếng nổ lớn B.cường độ dịng điện trong sét có thể đạt tới 104
đến 5.104<sub> (A)</sub>


C.hiệu điện thế gây sét có thể đạt tới 108<sub> đến 10</sub>9<sub> (V) D.Cả A,B,C đều đúng </sub>
<b>Câu 15 .Để tạo hồ quang điện giữa hai thanh than ,lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc </b>
với nhau sau đó tách chúng ra .Việc làm trên nhằm mục đích :


A.để các thanh than nhiễm điện trái dấu B. để các thanh than trao đổi điện tích


C.để dịng điện chạy qua lớp tiếc xúc và toả nhiệt đốt nóng các đầu thanh than D.để
tạo hiệu thế lớn hơn



<b>Câu 16 .Trong quá trình tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than thì </b>


A.cường độ dịng điện có thể đạt tới hàng chục Ampe B.cực dương bị ăn mịn và hơi
lõm vào


C.phần lớn ánh sáng chói phát ra từ hai đầu các thanh than D.Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 17.</b>B¶n chÊt dòng điện trong chất khí là:


A. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm, electron ngợc


chiều điện trờng.


B. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm ngợc chiều
điện trờng.


C. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các electron ngợc chiều
điện trờng.


D. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo ngợc chiều điện trờng.


<b>Cừu 18.</b>Phỏt biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iơn dơng và ion âm.
B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật ễm.


C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dơng và iôn âm.


D. Cng dũng in trong chất khí ở áp suất bình thờng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


<b>Cõu 19.</b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?



A. Dòng điện trong kim loại cũng nh trong chân khơng và trong chất khí đều là dịng chuyển
động có hớng của các electron, ion dơng và ion âm.


B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hớng của các electron. Dịng điện trong
chân khơng và trong chất khí đều là dịng chuyển động có hớng của các iơn dơng và iơn âm.
C. Dịng điện trong kim loại và trong chân khơng đều là dịng chuyển động có hớng của các
electron. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hớng của các electron, của các iơn
d-ơng và iơn âm.


D. Dịng điện trong kim loại và dịng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hớng của các
electron. Dịng điện trong chân khơng là dịng chuyển động có hớng của các iơn dơng và iôn âm.


<b>Cõu 20.</b>Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dng


A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện.


C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử.


<b>Cõu 21.</b>Cách tạo ra tia lửa điện là


A. Nung nóng khơng khí giữa hai đầu tụ điện đợc tích điện.


B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiu in th khong 40 n 50V.


C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106<sub> V/m trong chân không.</sub>


D. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106<sub> V/m trong không khÝ.</sub>


<b>Cõu 22.</b>Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Tạo ra cờng độ điện trờng rt ln.


B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc cña hai thanh than.


C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.


<b>Cõu 23.</b>Phát biểu nào sau đây là <b>ỳng</b>?


A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn.


B. Hin tng h quang in chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than


kho¶ng 104<sub>V.</sub>


C. Cờng độ dịng điện trong chất khí ln ln tn theo định luật Ơm.
D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.


<b>Cõu 24.</b>Đối với dịng điện trong chân khơng, khi catơt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa
hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì


A. Gi÷a anốt và catốt không có các hạt tải điện. B. Có các hạt tải điện là electron, iôn


d-ơng và iôn âm.


C. Cng dũng in chy chy mch bng 0. D. Cờng độ dịng điện chạy chạy mạch


kh¸c 0.



<b>DỊNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG :</b>


<b>Câu 01 : ( 233 / 59 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dịng điện trong chân khơng sing ra do </b>
chuyển động của :


A. Các electrôn phát ra từ catốt B. Các electrơn phát ra từ anốt bị đốt nóng
đỏ


C. Các electrơn được đưa từ ngịai vào các điện cực trong chân khơng
D. Các iơn khí cịn dư trong chân không


<b>Câu 02 : ( 243 / 60 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI . Chân khơng vật ký kà mơi trường :</b>


A.Trong đó khơng có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các chất khí, lỏng, rắn
B.Trong đó các hạt chuyển động khơng bị va chạm với các hạt nkhác


C.Các hạt chuyển động trong bình chân khơng có quảng đường bay tự do rất lớn so với kích
thước bình


D.Khơng chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó khơng dẫn điện


<b>Câu 03 : ( 234 / 59 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hịa trong </b>
điốt chân khơng bằng 1mA thì trong thời gian 1s số electrôn bứt ra khỏi bề mặt catốt là :


A. N = 6,15.1015<sub> hạt B. N = 6,15.10</sub>18<sub> hạt </sub><sub>C</sub><sub>. N = 6,25.10</sub>15<sub> hạt D. N = 6,25.10</sub>18<sub> hạt</sub>
<b>Cõu 04.</b>Câu nào dới đây nói về chân khơng vật lý là <b>khơng</b> đúng?


A. Chân khơng vật lý là một mơi trờng trong đó khơng có bất kỳ phân tử khí nào.


B. Chân khơng vật lý là một mơi trờng trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các


hạt khác.


C. Cã thÓ coi bªn trong mét bình là chân không nếu áp suất trong b×nh ë d ới khoảng
0,0001mmHg.


D. Chân không vật lý là một môi trờng không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thờng nó không


dẫn điện.


<b>Cõu 05 : </b>Bản chất của dòng điện trong chân không là


A. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng và của các iôn âm ngợc
chiều điện trờng


B. Dòng dịch chuyển có hớng của các electron ngợc chiều điện trờng


C. Dòng chuyển dời có hớng ngợc chiều điện trờng của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung


nóng


D. Dòng dịch chuyển cã híng cđa các iôn dơng cùng chiỊu ®iƯn trêng, của các iôn âm và
electron ngợc chiều điện trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Cõu 06 : </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> ỳng?


A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trờng và từ trờng.


C. Tia catốt có mang năng lợng.



D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt.


<b>Cừu 07 : </b>Cờng độ dịng điện bão hồ trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do:


A. Sè hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên. B. Sức cản của môi trờng lên các hạt tải


điện giảm ®i.


C. Sè electron bËt ra khái catèt nhiỊu h¬n. D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây


tăng lên.


<b>Cừu 08 : </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Dòng điện trong chân khơng tn theo định luật Ơm.


B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân khơng tăng thì cờng độ dòng điện tăng.
C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đờng thẳng.


<b>Cõu 09 : </b>Cờng độ dịng điện bão hồ trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số
electron bứt ra khỏi mặt catốt là:


A. 6,6.1015<sub> electron.</sub> <sub>B. 6,1.10</sub>15<sub> electron.</sub> <sub>C. 6,25.10</sub>15<sub> electron.</sub> <sub>D.</sub>


6.0.1015<sub> electron.</sub>


<b>Cõu 10 : </b>Trong các đờng đặc tuyến vôn-ampe sau, đờng nào là của dịng điện trong chân khơng?


<b>Cõu 11 : </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?



A. ChÊt khÝ trong èng phãng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút.
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng nghìn vôn.


C. ng phúng in t c ng dụng trong Tivi, mặt trớc của ống là màn huỳnh quang đợc phủ
chất huỳnh quang.


D. Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống nh của tụ điện để lái tia điện tử tạo thành
hình ảnh trên màn huỳnh quang.


<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN :</b>


<b>Câu 01 : ( 237 / 59 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta nóii silic là chất bán dẫn vì :</b>
A. Khơng phải là kim lọai, không phải là điện môi B. Hạt tải điện có thể là electrôn và lổ
trống


C. Điện trở suầt rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân iôn hóa khác D. Cả 3 lí
do trên


<b>Câu 02 : ( 239 / 60 / 450 câu ). Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về phân lọai bán dẫn :</b>
A.Bán dẫn riêng hịan tịan tinh khiết, trong đó mật độ electrơn tự do bằng mật độ lổ trống
B.Bán dẫn có tạp chất trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo ra bởi các nguyên tử tạp chất


C.Bán dẫn lọai n trong đó mật độ lổ trống lón hơn nhiều so với mật độ electrơn tự do
D.Bán dẫn lọai p trong đó mật độ electrôn nhỏ hơn rất nhiều so với mật độ lổ trống
I(A)


O U(V)
C



I(A)


O U(V)
D
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 03 : ( 240 / 60 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. </b>
A. Electrôn và lổ trống đều mang điện tích âm


B. Electrơn và lổ trống đều chuyển động ngược chiếu điện trường


C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngòai như nhiệt độ, tạp chất,
mức độ chiếu sáng


D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không đổi khi nhiệt độ tăng
<b>Câu 04 : ( 241 / 60 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về tranzito :</b>
A.Một lớp bán dẫn p kẹp giữa hai lớp bán dẫn n là một tranzito n-p-n


B.Một lớp bán dẫn n mỏng kẹp giữa hai lớp bán dẫn p không được xem là một tranzito
C.Một lớp bán dẫn p mỏng kẹp giữa hai lớp bán dẫn n ln có khả năng khuếch đại


D.Trong tranzito n-p-n bao giờ mật độ hạt tải điện miền ờmetơ cũng cao hơn miền badơ
<b>Cõu 05 </b>Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là <b>không</b> đúng?


A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


C. §iƯn trë st phơ thc rất mạnh vào hiệu điện thế.


D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.



<b>Cõu 6 </b>Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:


A. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
B. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trờng.


C. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo chiều điện trờng và các lỗ trống ngợc chiều
điện trờng.


D. Dòng chuyển dời có hớng của các lỗ trống theo chiều điện trờng và các electron ngợc chiều
điện trờng.


<b>Cừu 07 </b> nhit phũng, trong bỏn dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – l trng bng 10-13<sub> ln</sub>


số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:


A. 1,205.1011<sub> h¹t.</sub> <sub>B. 24,08.10</sub>10 <sub>h¹t.</sub> <sub>C. 6,020.10</sub>10<sub> h¹t. D. 4,816.10</sub>11<sub> h¹t.</sub>


<b>Cõu 08 </b>Câu nào dới đây nói về phân loại chất bán dẫn là <b>khơng</b> đúng?


A. Bán dẫn hồn tồn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.


B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu đợc tạo bởi các nguyên tử tạp
chất.


C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.


D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.


<b>Cõu 09 </b>Chọn câu <b>đúng</b>?



A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngợc chiều điện trờng.
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.


C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài nh nhiệt độ, mức độ
chiếu sáng.


D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu nh không thay đổi khi nhiệt độ tăng.


<b>Cõu 10 </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xóc p-n.


B. Dịng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n.
C. Tia ca tốt mắt thờng khơng nhìn thấy đợc.


D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.


<b>Cõu 11 </b>Điều kiện để có dịng điện là:


A. ChØ cÇn vËt dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai ®Çu vËt dÉn.


C. ChØ cÇn cã hiƯu ®iƯn thÕ. D. Chỉ cần có nguồn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Cõu 12 </b>Hiệu ®iƯn thÕ cđa líp tiÕp xóc p-n cã t¸c dơng:
A. Tăng cờng sự khuếch tán của các hạt cơ bản.


B. Tăng cờng sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
C. Tăng cờng sự khuếch t¸n c¸c electron tõ b¸n dÉn n sang b¸n dÉn p.


D. Tăng cờng sự khuếch tán các electron từ bán dÉn p sang b¸n dÉn n.


<b>Cõu13 </b>Khi lớp tiếp xúc p-n đợc phân cực thuận, điện trờng ngồi có tác dụng:
A. Tăng cờng sự khuếch tán của các không hạt c bn.


B. Tăng cờng sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
C. Tăng cờng sù khuÕch t¸n c¸c electron tõ b¸n dÉn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cờng sự khuếch tán các electron tõ b¸n dÉn p sang b¸n dÉn n.


<b>Cõu14 </b>Chọn phát biểu đúng.


A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn các lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhim in cng ln.


C. Khi mắc phân cực ngợc vào lớp tiếp xác p-n thì điện trờng ngoài có tác dụng tăng cờng sự
khuếch tán của các hạt cơ bản.


D. Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản.
<b>Chơng IV. Tõ trêng</b>


I. HƯ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng


<b>1. Tõ trêng. C¶m øng tõ</b>


- Xung quanh nam châm và xung quanh dịng điện tồn tại từ trờng. Từ trờng có tính chất cơ bản
là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dịng điện đặt trong nó.


- Vectơ cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là
Tesla (T).



- Từ trờng của dòng điện trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí:


<i>B</i>=2 .10<i>−</i>7<i>I</i>


<i>r</i> r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dn.


- Từ trờng tại tâm của dòng điện trong khung dây tròn: <i>B</i>=2<i></i>. 10<i></i>7NI


<i>R</i>


R là bán kính của khung dây, N là số vòng dây trong khung, I là c ờng độ dòng điện trong mỗi
vòng.


- Từ trờng của dòng điện trong ống dây: <i><sub>B</sub></i>=4<i>π</i>. 10<i>−</i>7nI n là số vòng dõy trờn mt n


vị dài của ống.


<b>2. Lực từ</b>


- Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn: F = Bilsin


là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ.


- Lc t tỏc dng trờn mi đơn vị dài của hai dòng điện song song: <i>F</i>=2. 10<i></i>7 <i>I</i>1<i>I</i>2


<i>r</i> r là khoảng


cách giữa hai dòng điện.


<b>3. Mômen ngẫu lực từ</b>



Mụmen ngu lc từ tác dụng lên khung dây có dịng điện: M = IBS.sin, trong ú S l din tớch


phần mặt phẳng giới hạn bởi khung, là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung và vectơ cảm


ứng từ


<b>4. Lực Lorenxơ</b>


Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động: <i>f</i>=|<i>q</i>|Bv sin<i>α</i> , trong đó q là điện tích


cđa hạt, là góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


II. Câu hỏi và bài tËp


<b>26. Tõ trêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4.1 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Ngời ta nhận ra từ trờng tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng n đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ trờng là:


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.


C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.


D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trờng xung quanh.


4.3 Tõ phỉ lµ:


A. hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức từ của từ trờng.
B. hình ảnh tơng tác của hai nam chõm vi nhau.


C. hình ảnh tơng tác giữa dòng điện và nam châm.


D. hình ảnh tơng tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.


4.4 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.
B. Đờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đờng thẳng.
C. Đờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đờng sức từ là những đờng cong kín.


4.5 Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?<i> </i>Từ trờng đều là từ trờng có


A. các đờng sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng


nhau.


C. lực từ tác dụng lên các dòng điện nh nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phơng án A


vµ B.


4.6 Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> ỳng?



A. Tơng tác giữa hai dòng điện là tơng tác tõ.


B. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trờng và từ trờng.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trờng chỉ có một đờng sức từ.


4.7 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Các đờng mạt sắt của từ phổ chính là các đờng sức từ.


B. Các đờng sức từ của từ trờng đều có thể là những đờng cong cách đều nhau.
C. Các đờng sức từ luôn là những đờng cong kín.


D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trờng thì quỹ đạo chuyển động
của hạt chính là một đờng sức từ.


4.8 D©y dÉn mang dòng điện <b>không</b> tơng tác với


A. cỏc in tớch chuyển động. B. nam châm đứng yên.


C. các điện tích ng yờn. D. nam chõm chuyn ng.


<b>27. Phơng và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện</b>


4.9 Phỏt biu nào sau đây là <b>đúng</b>?


Một dòng điện đặt trong từ trờng vng góc với đờng sức từ,
chiều của lực từ tác dụng vào dịng điện sẽ khơng thay đổi khi


A. đổi chiều dòng điện ngợc lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngợc lại.



C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dịng điện một góc 900<sub> xung</sub>


quanh đờng sức từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4.10 Một đoạn dây dẫn có dịng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các
đờng sức từ thẳng đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn có chiều


A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hớng từ dới lên.


C. nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.


4.11 Chiu ca lc t tỏc dng lên đoạn dây dẫn
mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn inh c 2.


C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.


4.12 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Lùc tõ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với dòng điện.


B. Lc t tỏc dng lờn dũng in cú phơng vng góc với đờng cảm ứng từ.


C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đờng
cảm ứng từ.



D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.


4.13 Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Lực từ tác dụng lên dịng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.


B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cờng độ dòng điện.


D. Lực từ tác dụng lên dịng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đờng
cảm ứng từ.


<b>28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe</b>


4.14 Phỏt biu no sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực


B. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức <i>B</i>= <i>F</i>


Il sin<i>α</i> phụ thuộc vào cờng độ dòng


điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng


C. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức <i>B</i>= <i>F</i>


Il sin<i></i> không phụ thuộc vào cờng


dũng in I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng
D. Cảm ứng từ là đại lợng vectơ



4.15 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với
c-ờng độ dòng điện trong đoạn dây.


B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với
chiều dài của đoạn dây.


C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với
góc hợp bởi đoạn dây và đờng sức từ.


D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với
cảm ứng từ ti im t on dõy.


4.16 Phát biểu nào dới đây là <b>Đúng</b>?


Cho mt on dõy dn mang dũng in I đặt song song với đờng sức từ, chiều của dòng điện
ng-ợc chiều với chiều của đờng sức từ.


A. Lực từ ln bằng khơng khi tăng cờng độ dịng in. B. Lc t tng khi tng cng


dòng điện.


C. Lực từ giảm khi tăng cờng độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta i chiu


dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4.17 Mt on dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trờng đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ.



Dịng điện chạy qua dây có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 <sub>(N). Cảm</sub>


ứng từ của từ trờng đó có độ lớn là:


A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).


4.18 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dõy.


B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.


C. lc t ch tỏc dng lờn on dõy khi nó khơng song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng đều có


cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc </sub>α<sub> hợp bởi</sub>


dây MN và đờng cảm ứng từ là:


A. 0,50 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


4.20 Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ tr ờng đều nh
hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dõy cú


A. phơng ngang hớng sang trái.B. phơng ngang híng sang ph¶i.


C. phơng thẳng đứng hớng lên. D. phơng thẳng đứng hớng xuống.



<b>29. Từ trờng của một số dòng in cú dng n gin</b>


4.21 Phát biểu nào dới đây là <b>Đúng</b>?


A. ng sc t ca t trng gõy ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song với
dòng điện


B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn


C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách đều
nhau


D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm nằm
trong mặt phẳng vng góc với dây dẫn


4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp


hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì


A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. <i>BM</i>=


1


2<i>BN</i> D. <i>BM</i>=
1
4<i>BN</i>


4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10
(cm) có độ lớn là:



A. 2.10-8<sub>(T)</sub> <sub>B. 4.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>C. 2.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>D. 4.10</sub>-7<sub>(T)</sub>


4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính</sub>


của dịng điện đó là:


A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)


4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mỈt


phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đờng sức từ.


C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn


b»ng nhau.


4.26 Một dịng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng


điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng </sub>


A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)


4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 5 (cm)
có độ lớn là:


A. 8.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 8</sub>π<sub>.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 4.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <sub>D. 4</sub>π<sub>.10</sub>-6<sub> (T)</sub>



4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do


dịng điện gây ra có độ lớn 2.10-5<sub> (T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:</sub>


I

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)


4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cờng độ dịng điện


chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mt


phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng


không thì dòng điện I2 có


A. cng I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cờng độ I2 = 2 (A) và ngợc chiều với I1


C. cờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1


4.30 Hai d©y dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên


dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong


mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A. 5,0.10-6<sub> (T) </sub> <sub>B. 7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <sub>C. 5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <sub>D. 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub>



4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên


dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong


mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). C¶m øng tõ


tại M có độ lớn là:


A. 1,0.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 1,1.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 1,2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 1,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng


in cùng cờng độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra


tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn


lµ:


A. 0 (T) B. 2.10-4<sub> (T)</sub> <sub>C. 24.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 13,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>30. Bµi tËp vỊ tõ trêng</b>


4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ


bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>


A. 250 B. 320 C. 418 D. 497


4.34 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây


là:


A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379


4.35 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài


rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dịng điện chạy qua ống


dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3<sub> (T). Hiu in th hai u ng</sub>


dây là:


A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)


4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đợc uốn thành vịng trịn bán kính
R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn đợc cách điện. Dịng điện chạy trên dây có
cờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:


A. 7,3.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 6,6.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


C. 5,5.10-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


4.37 Hai dòng điện có cờng độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song


song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngợc chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây


ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:


A. 2,0.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 2,2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 3,0.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 3,6.10</sub>-5<sub> (T)</sub>



4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dịng điện chạy trong
hai dây có cùng cờng độ 5 (A) ngợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dịng điện
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


A. 1.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. </sub>


√2 .10-5<sub> (T)</sub> <sub>D. </sub>


3 .10-5<sub> (T)</sub>


<b>31. Tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe</b>


4.39 Phỏt biu no sau õy <b>khụng </b>ỳng?


A. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng hai dòng
điện và vuông góc với hai dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngợc chiều hút nhau, cùng chiều ®Èy nhau.


D. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cờng độ của hai
dòng điện.


4.40 Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực
từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


A. 3 lÇn B. 6 lÇn C. 9 lÇn D. 12 lÇn


4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong



hai dõy cựng chiu có cờng độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều di ca


mỗi dây là:


A. lc hỳt cú ln 4.10-6<sub> (N) </sub> <sub>B. lực hút có độ lớn 4.10</sub>-7<sub> (N)</sub>


C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7<sub> (N)</sub> <sub>D. lực đẩy có độ lớn 4.10</sub>-6<sub> (N)</sub>


4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây có


cùng cờng độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6<sub>(N).</sub>


Khoảng cách giữa hai dây đó là:


A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)


4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong


khơng khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A. <i>F</i>=2. 10<i>−</i>7<i>I</i>1<i>I</i>2


<i>r</i>2 B. <i>F</i>=2<i>π</i>.10


<i>−</i>7<i>I</i>1<i>I</i>2


<i>r</i>2 C. <i>F</i>=2. 10


<i>−</i>7<i>I</i>1<i>I</i>2


<i>r</i> D.



<i>F</i>=2<i>π</i>.10<i>−</i>7<i>I</i>1<i>I</i>2


<i>r</i>2


4.44 Hai vịng dây trịn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện


chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cờng độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tơng tác giữa hai vịng dây


có độ lớn là


A. 1,57.10-4<sub> (N)</sub> <sub>B. 3,14.10</sub>-4<sub> (N)</sub> <sub>C. 4.93.10</sub>-4<sub> (N)</sub> <sub>D. 9.87.10</sub>


-4<sub>(N)</sub>


<b>32. Lùc Lorenxơ</b>


4.45 Lực Lorenxơ là:


A. lc t tỏc dng lờn ht mang điện chuyển động trong từ trờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.


C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.


4.46 Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng:


A. Qui t¾c bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui


tắc vặn nút chai.



4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào


A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của ng sc t.


C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên


4.48 ln ca lc Lorex đợc tính theo cơng thức


A. <i>f</i>=|<i>q</i>|vB B. <i>f</i>=|<i>q</i>|vB sin<i>α</i> C. <i>f</i>=qvB tan<i>α</i> D. <i>f</i>=|<i>q</i>|vB cos<i>α</i>


4.49 Ph¬ng cđa lùc Lorenx¬


A. Trïng víi ph¬ng cđa vect¬ cảm ứng từ.


B. Trùng với phơng của vectơ vận tốc của hạt mang điện.


C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.


4.50 Chn phỏt biu đúng <b>nhất</b>.


Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.


B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.


D. Ln hớng về tâm quỹ đạo khơng phụ thuộc điện tích âm hay dơng.



4.51 Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban


đầu v0 = 2.105 (m/s) vng góc với ⃗<i>B</i> . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N)</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub> <sub>D. 6,4.10</sub>-15


(N)


4.52 Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10-4<sub> (T) vi vn tc ban</sub>


đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với <i>B</i> , khối lợng của electron là 9,1.10-31(kg). B¸n kÝnh quü


đạo của electron trong từ trờng là:


A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)


4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106<sub> (m/s) vào vùng khơng gian có từ trờng đều B</sub>


= 0,02 (T) theo hớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết điện tích của hạt prôtôn là</sub>


1,6.10-19<sub> (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.</sub>


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N)</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub> <sub>D. 6,4.10</sub>-15


(N)


4.54 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> với vận tốc ban đầu </sub> ⃗<i>v</i><sub>0</sub> vng góc


cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trờng là một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn


của cảm ứng từ lên gấp đơi thì:


A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đơi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần


<b>33. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trờng</b>


4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều. Kết luận no sau õy l <b>khụng</b>


ỳng?


A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung


B. Lc t tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây khơng song song với đờng
sức từ


C. Khi mỈt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền


4.56 Mt khung dõy dn phng, diện tích S, mang dịng điện I đặt trong từ trờng đều B, mặt
phẳng khung dây song song với các đờng sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:


A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B


4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều, mặt phẳng
khung dây vng góc với đờng cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau


đây là <b>đúng</b> về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây



A. bằng không


B. có phơng vuông góc với mặt phẳng khung dây


C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác
dụng kéo dÃn khung


D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và cã t¸c
dơng nÐn khung


4.58 Một khung dây mang dịng điện I đặt trong từ trờng đều, mặt phẳng
khung dây


chứa các đờng cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00'
thẳng


đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là


<b>đúng</b>?


A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không


I


<i>B</i>



<i>B</i>
I



M


Q P


N
0


0'
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng
cân bng


D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung d©y quay quanh trơc
00'


4.59 Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy
trong mỗi vịng dây có cờng độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trờng đều có cảm ứng


từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đờng cảm ứng từ. Mơmen lực từ tác dụng lên
khung dây có độ lớn là:


A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)


4.60 Chän c©u <b>sai</b>


Mơmen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dịng điện đặt trong từ trờng đều
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.



B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vng góc với đờng sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đờng sức từ.
D. phụ thuộc vào cờng độ dòng điện trong khung.


4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây chứa các đờng sức từ.
Khi giảm cờng độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mơmen lực từ tác dụng lên
khung dây sẽ:


A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần


4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-2


(T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có c ờng độ
I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:


A. 3,75.10-4<sub> (Nm)</sub> <sub>B. 7,5.10</sub>-3<sub> (Nm)</sub> <sub>C. 2,55 (Nm)</sub> <sub>D. 3,75 (Nm)</sub>


4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thớc 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trờng đều.
Khung có 200 vịng dây. Khi cho dịng điện có cờng độ 0,2 (A) đi vào khung thì mơmen ngẫu lực


từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4<sub> (Nm). Cảm ứng từ của từ trờng có độ lớn là:</sub>


A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)


<b>34. Sự từ hoá, các chất sắt từ</b>


4.64 Phỏt biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. ChÊt thuËn tõ lµ chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ



B. Cht thun t v cht nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trờng và bị mất từ tính khi từ
tr-ờng ngồi mt i.


C. Các nam châm là các chất thuận từ.


D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.
4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:


A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trờng


C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ


4.66 Chọn câu phát biểu <b>đúng</b>?


A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu t bờn ngoi


B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm
từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi


C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm
từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi


D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con ngời không tạo ra đợc


4.67 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.
B. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.



C. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.


D. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lờng không bị ảnh hởng bởi từ
tr-ờng bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>35. Từ trờng Trái Đất</b>


4.68 Độ từ thiên là


A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang


B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý


D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý


4.69 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ thiên âm
ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


B. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm
ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng


C. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm
ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam


D. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm
ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lch v phớa bc



4.70 Độ từ khuynh là:


A. gúc hp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý


D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất


4.71 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dới mặt phẳng ngang, độ
từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang


B. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ
từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dới mặt phẳng ngang


C. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng bắc, độ từ khuynh
âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam


D. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng đông, độ từ
khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam


4.72 Chọn câu phát biểu <b>khơng </b>đúng.


A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


C. Bắc cực có độ từ khuynh dơng, nam cực có độ từ khuynh âm
D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dơng



4.73 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực
B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực
C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực
D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực


4.74 Chọn câu phát biểu <b>không</b> đúng.


A. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất trên qui mô hành tinh


D. Bão từ mạnh ảnh hởng đến việc liên lạc vơ tuyến trên hành tinh


<b>36. Bµi tËp vỊ lùc tõ</b>


4.75 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vng cân MNP.


Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B = 10-2 <sub>(T)</sub>


có chiều nh hình vẽ. Cho dịng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo


<i>B</i>



P


M


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chiÒu MNPM. Lùc tõ tác dụng vào các cạnh của khung dây là


A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)


B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)


C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)


D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N)


4.76 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vng MNP.
Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều


B = 10-2 <sub>(T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiỊu nh h×nh vÏ. Cho </sub>


dịng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác
dụng vào các cạnh của khung dây là


A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các


cạnh có t¸c dơng nÐn khung


B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lùc tõ t¸c dơng lên các cạnh có


tác dụng kéo dÃn khung


C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh


có tác dông nÐn khung



D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lùc tõ t¸c dơng lên các cạnh


có tác dụng kéo dÃn khung khung


4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lợng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai
sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trờng đều có cảm ứng từ B =
0,3 (T) nằm ngang vng góc với thanh có chiều nh hình vẽ. Mỗi sợi chỉ
treo thanh có thể chịu đợc lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dịng điện chạy qua
thanh MN có cờng độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo


thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trờng g = 9,8 (m/s2<sub>)</sub>


A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M


C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M


4.78 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trờng đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng góc với


đờng sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt


có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác


dơng lªn hạt có giá trị là


A. f2 = 10-5 (N) B. f2 = 4,5.10-5 (N) C. f2 = 5.10-5 (N) D. f2 = 6,8.10-5 (N)


4.79 Hạt có khối lợng m = 6,67.10-27<sub> (kg), ®iƯn tÝch q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C). XÐt mét h¹t </sub>α<sub> cã vËn tèc</sub>


ban đầu khơng đáng kể đợc tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106<sub> (V). Sau khi đợc tăng tốc nó</sub>



bay vào vùng khơng gian có từ trờng đều B = 1,8 (T) theo hớng vng góc với đờng sức từ. Vận


tốc của hạt α trong từ trờng và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là


A. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 2,82.110</sub>-12<sub> (N)</sub> <sub>B. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) vµ f = 5,64.110</sub>-12<sub> (N)</sub>


C. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 1.88.110</sub>-12<sub> (N)</sub> <sub>D. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) vµ f = 2,82.110</sub>-12<sub> (N)</sub>


4.80 Hai hạt bay vào trong từ trờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lợng m1 = 1,66.10


-27<sub> (kg), ®iƯn tÝch q</sub>


1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lợng m2 = 6,65.10-27 (kg), ®iƯn tÝch q2 =


3,2.10-19<sub> (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R</sub>


1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ


hai lµ


A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18


(cm)


<b>37. Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trờng Trái Đất</b>


4.81 Một khung dây trịn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vịng dây có dịng điện 10 (A) chạy qua,
đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:



A. B = 2.10-3<sub> (T). B. B = 3,14.10</sub>-3<sub> (T).</sub> <sub>C. B = 1,256.10</sub>-4<sub> (T).</sub> <sub>D. B = 6,28.10</sub>-3<sub> (T).</sub>


4.82 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>


1 , do dòng điện


thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>, hai vectơ </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <sub>và </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>có hớng vuông góc với nhau. Độ</sub>


ln cm ứng từ tổng hợp đợc xác định theo công thức:


<i>B</i>



P


M


N


<i>B</i>



D
C


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. B = B1 + B2. B. B = B1 - B2. C. B = B2 – B1. D. B =


<i>B</i><sub>1</sub>2+<i>B</i><sub>2</sub>2



4.83 Tõ trêng t¹i điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>


1 , do dòng điện


thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>, hai vectơ </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <sub>và </sub> ⃗<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>cã híng vu«ng gãc víi nhau.</sub>


Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> với vectơ </sub> ⃗<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <sub> là </sub>α<sub> đợc tinh theo công thức:</sub>


A. tanα = <i>B<sub>B</sub></i>1


2 B. tanα =


<i>B</i><sub>2</sub>


<i>B</i>1 C. sinα =


<i>B</i><sub>1</sub>


<i>B</i> D. cos =


<i>B</i><sub>2</sub>
<i>B</i>


<b>Chơng V. Cảm ứng điện từ</b>


I. Hệ thống kiến thức trong chơng


<b>1. Từ thông qua diÖn tÝch S:</b>


Φ = BS.cosα



<b>2. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín:</b>


<i>e<sub>c</sub></i>=<i>−</i>ΔΦ


<i>Δt</i>


- Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động:


ec = Bvlsinθ


- Sut in ng t cm:


<i>e<sub>c</sub></i>=<i> L</i> <i>I</i>


<i>t</i>


<b>3. Năng lợng từ trêng trong èng d©y:</b>


<i>W</i>=1


2LI


2


<b>4. Mật độ năng lợng từ trờng:</b>


<i>ω</i>= 1


8<i></i>10


7


<i>B</i>2


II. Câu hỏi và bài tập


<b>38. Hiện tợng cảm øng ®iƯn tõ</b>


<b>Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín</b>


5.1 Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ


pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S đợc tính theo cơng thức:


A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. =


BS.ctan


5.2 Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).


5.3 Phỏt biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng
OO’ song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng
OO’ song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung khơng có dịng điện cảm ứng.



C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng
OO’ vuông với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng
OO’ hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm
ứng.


5.4 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng
khung luôn song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dịng điện cảm ứng.
B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng
khung luôn vuông góc với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dịng điện cảm ứng.
C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng
khung hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dịng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng
OO’ hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm
ứng.


5.5 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất
điện động cảm ứng. Hiện tợng đó gọi là hiện tợng cm ng in t.


B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm
ứng.


C. Dũng in cm ng cú chiu sao cho từ trờng do nó sinh ra ln ngợc chiều với chiều của từ
trờng đã sinh ra nó.



D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên
nhân đã sinh ra nó.


5.6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo cơng thức:


A. <i>e<sub>c</sub></i>=

|

ΔΦ


<i>Δt</i>

|

B. <i>ec</i>=|ΔΦ .<i>Δt</i>| C. <i>ec</i>=

|



<i>Δt</i>


ΔΦ

|

D.


<i>e<sub>c</sub></i>=<i>−</i>

|

ΔΦ


<i>Δt</i>

|



5.7 Khung dây dẫn ABCD đợc đặt trong từ trờng đều nh hình
vẽ 5.7. Coi rằng bên ngồi vùng MNPQ khơng có từ trờng.
Khung chuyển động dọc theo hai đờng xx’, yy’. Trong khung
sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:


A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ.


C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.


5.8 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2



(Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).


5.9 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6


(Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).


5.10 Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-4


(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb). D. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>


5.11 Một hình vng cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10-4<sub> (T). Từ thơng</sub>


qua hình vng đó bằng 10-6<sub> (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình</sub>


vng đó là:


A. α = 00<sub>.</sub> <sub>B. </sub>α<sub> = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>α<sub> = 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>α<sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


5.12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2<sub>), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ</sub>


cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300<sub> và có độ lớn B = 2.10</sub>-4<sub> (T). Ngời ta</sub>


làm cho từ trờng giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trờng biến đổi là:



A. 3,46.10-4<sub> (V).</sub> <sub>B. 0,2 (mV).</sub> <sub>C. 4.10</sub>-4<sub> (V).</sub> <sub>D. 4 (mV).</sub>


5.13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ </sub>


tr-ờng có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3<sub> (T)</sub>


M N


x A B x’


y D C y’
Q P


H×nh 5.7
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời
gian có từ trờng biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV). B. 1,5.10</sub>-5<sub> (V).</sub> <sub>C. 0,15 (mV).</sub> <sub>D. 0,15 (</sub>μ<sub>V).</sub>


5.14 Một khung dây cứng, đặt trong từ trờng tăng dần đều nh hình vẽ 5.14. Dịng điện cảm ứng
trong khung có chiều:


H×nh 5.14


<b>39. Suất điện động cảm ứng trong một đoan dây dẫn chuyển động</b>



5.15 Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong t
tr-ng l:


A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia
của thanh.


B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia
của thanh.


C. Lực ma sát giữa thanh và môi trờng ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang ®Çu
kia cđa thanh.


D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khơng có dịng điện đặt trong từ trờng làm các êlectron dịch
chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.


5.16 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, ngón tay cái choãi ra 900<sub> hớng theo chiều chuyển động</sub>


của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón
tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.


B. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, ngón tay cái chỗi ra 900<sub> hớng theo chiều chuyển động</sub>


của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò nh một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón
tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.


C. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo chiều
chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện, ngón tay cái



choãi ra 900<sub> chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.</sub>


D. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo chiều
chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện, ngón tay cái


chỗi ra 900<sub> chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.</sub>


5.17 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trờng đều sao cho thanh ln nằm
dọc theo một đờng sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.


B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đờng sức từ của một từ trờng đều sao cho thanh
ln vng góc với đờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.


C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đờng sức từ của một từ trờng đều sao cho thanh ln
vng góc với đờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.


D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trờng đều sao cho thanh
luôn nằm dọc theo các đờng sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.


5.18 Máy phát điện hoạt động theo ngun tắc dựa trên:


A. hiƯn tỵng mao dÉn. B. hiện tợng cảm ứng điện từ.


C. hiện tợng điện phân. D. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


5.19 Mt thanh dõy dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều có B = 5.10-4<sub> (T).</sub>


Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh, vng góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5


(m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là:


A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV).


I


A


I
B


I
C


I
D
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5.20 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) đợc nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có


điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với


vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vng góc với các đờng sức từ và vng góc với thanh, bỏ qua điện
trở của thanh và các dây nối. Cờng độ dòng điện trong mạch là:


A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A).


5.21 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng


0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 300<sub>, độ</sub>



lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:


A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V).


5.22 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng


0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 300<sub>.</sub>


Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là:


A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 0,025 (m/s). C. v = 2,5 (m/s). D. v = 1,25 (m/s).


<b>40. Dßng điên Fu-cô</b>


5.23 Phỏt biu no sau õy l <b>khụng</b> ỳng?


A. Dòng điện cảm ứng đợc sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trờng hay đặt
trong từ trờng biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucụ.


B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện c¶m
øng.


C. Dịng điện Fucơ đợc sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trờng, có tác dụng chống
lại chuyển động của khối kim loại đó.


D. Dịng điện Fucơ chỉ đợc sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng, đồng thời toả
nhiệt làm khối vật dẫn núng lờn.


5.24 Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, ngời ta


th-êng:


A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.


5.25 Khi sư dơng ®iƯn, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:


A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện.


5.26 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô <b>không</b> xuất hiện trong:


A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. BÕp tõ.


5.27 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một
phần là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.


B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nớc trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nớc chủ yếu là
do dịng điện Fucơ xuất hiện trong nớc gây ra.


C. Khi dùng lị vi sóng để nớng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dịng điện
Fucơ xuất hiện trong bánh gây ra.


D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế
chủ yếu là do dịng điện Fucơ trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.



<b>41. HiÖn tợng tự cảm</b>


5.28 Phỏt biu no sau õy l <b>khụng</b> đúng?


A. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong
mạch đó gây ra gọi là hiện tợng tự cảm.


B. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng l sut in ng t cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là:


A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vªbe (Wb). D. Henri (H).


5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:


A. <i>e</i>=<i>− LΔI</i>


<i>Δt</i> B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. <i>e</i>=<i>− L</i>


<i>Δt</i>
<i>ΔI</i>


5.31 BiĨu thøc tÝnh hƯ sè tù c¶m của ống dây dài là:


A. <i>L</i>=<i> eI</i>


<i>t</i> B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. <i>L</i>=<i>− e</i>



<i>Δt</i>
<i>ΔI</i>


5.32 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2
(A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng
thời gian đó là:


A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).


5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0
đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong
khoảng thời gian đó là:


A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).


5.34 Mét èng d©y dµi 50 (cm), diƯn tÝch tiÕt diƯn ngang cđa èng là 10 (cm2<sub>) gồm 1000 vòng dây.</sub>


Hệ số tự cảm của ống dây là:


A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2<sub> (H).</sub>


C. 2,51.10-2<sub> (mH).</sub> <sub>D. 2,51 (mH).</sub>


5.35 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống dây có


thể tích 500 (cm3<sub>). ống dây đợc mắc vào một mạch điện. Sau khi </sub>


đóng cơng tắc, dịng điện trong ống biến đổi theo thời gian nh đồ
trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng
cơng tắc đến thời điểm 0,05 (s) là:



A. 0 (V).
B. 5 (V).
C. 100 (V).
D. 1000 (V).


5.36 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm3<sub>). ống dây </sub>


đ-ợc mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dịng điện trong ống biến đổi theo thời gian
nh đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05 (s) về sau là:


A. 0 (V). B. 5 (V). C. 10 (V). D. 100 (V).


<b>42. Năng lợng từ trờng</b>


5.37 Phỏt biu no sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng năng
l-ợng điện trờng.


B. Khi cú dũng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện đợc tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng từ trờng.
D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng năng
l-ợng từ trờng.


5.38 Năng lợng từ trờng trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua đợc xác định theo cơng thức:


A. <i>W</i>=1


2CU



2


B. <i>W</i>=1


2LI


2


C. w = <i>εE</i>


2


9. 109<sub>. 8</sub><i><sub>π</sub></i> D. w =


1
8<i>π</i>. 10


7
<i>B</i>2<i>V</i>


5.39 Mật độ năng lợng từ trờng đợc xác định theo công thức:


A. <i>W</i>=1


2CU


2


B. <i>W</i>=1



2LI


2


C. w = <i>εE</i>


2


9. 109. 8<i>π</i> D. w =


1
8<i>π</i>. 10


7
<i>B</i>2


5.40 Mét èng d©y cã hƯ sè tù cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lợng
từ trờng trong ống dây là:


I(A)


5


O 0,05t(s)


Hình 5.35
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J).



5.41 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dịng điện chạy qua ống, ống dây có
năng lợng 0,08 (J). Cờng độ dịng điện trong ống dây bằng:


A. 2,8 (A). B. 4 (A). C. 8 (A). D. 16 (A).


5.42 Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang cđa èng d©y b»ng


10 (cm2<sub>). ống dây đợc nối với một nguồn điện, cờng độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4</sub>


(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lợng là:


A. 160,8 (J). B. 321,6 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


<b>43. Bµi tập về cảm ứng điện từ</b>


5.43 Mt khung dõy dn hình chữ nhật có kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đợc đặt trong từ trờng đều


c¶m øng tõ B = 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30</sub>0<sub>. Từ thông qua</sub>


khung dõy dn đó là:


A. 3.10-3<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-5<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>


5.44 Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2<sub>) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có</sub>


vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4<sub> (T). Ngời ta cho</sub>


từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là:



A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10-3<sub> (V).</sub>


5.45 Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 100 vịng dây đợc đặt trong từ trờng đều có</sub>


vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10-3<sub> (T). Ngời ta cho</sub>


từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là:


A. 1,5 (mV). B. 15 (mV). C. 15 (V). D. 150 (V).


5.46 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong


thời gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:


A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V).


5.47 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng


thời gian 0,01 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:


A. 10 (V). B. 80 (V). C. 90 (V). D. 100 (V).


5.48 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng


0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 300<sub>, độ</sub>


lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:



A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V).


<b>Phần hai: Quang học</b>


<b>Chơng VI. Khúc xạ ánh sáng</b>


I. Hệ thống kiến thức trong chơng


<b>1. Định luật khúc xạ ánh sáng:</b>


Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.


Tia ti và tia khúc xạ nằm ở hai bên đờng pháp tuyến tại điểm tới.
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:


sin<i>i</i>


sin<i>s</i>=<i>n</i>


(Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với mơi trờng tới).


<b>2. ChiÕt st cđa mét m«i trêng</b>


- Chiết suất tỉ đối của mơi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tc truyn ỏnh


sáng v1 và v2 trong môi trờng 1 và môi trờng 2


<i>n</i>=<i>n</i><sub>21</sub>=<i>n</i>2


<i>n</i>1



=<i>v</i>1


<i>v</i>2


n1 v n2 l cỏc chit suất ruyệt đối của môi trờng 1 và môi trờng 2.


- Công thức khúc xạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

sini = nsinr n1sini = n2sinr.


<b>3. Hiện tợng phản xạ toàn phần: </b>


Hiện tợng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong trờng hợp môi trờng tới chiết quang hơn môi


trờng khúc xạ (n1 > n2) và góc tới lớn hơn một giá trị igh:


i > igh với sinigh = n2/n1


II. Câu hỏi và bài tập


<b>44. Khúc xạ ánh sáng</b>


6.1 Phỏt biu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ
hơn đơn vị.


B. Mơi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.



C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của


môi trờng 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trờng 1.


D. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trờng ln lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân
không là vận tốc lớn nhất.


6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ


đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2


B. n21 = n2/n1


C. n21 = n2 – n1


D. n12 = n1 – n2


6.3 Chọn câu tr li <b>ỳng</b>.


Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thn víi gãc tíi.


D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
6.4 Chiết suất tỉ đối giữa mơi trờng khúc xạ với mơi trờng tới


A. lu«n lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.



C. bng t s giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trờng tới.


D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của
môi trờng tới.


6.5 Chọn cõu ỳng <b>nht</b>.


Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n2 (với n2


> n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng bị gÃy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.


B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1.


D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ỏnh sỏng


A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.


6.7 Chiu mt tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản
xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo cơng thức



A. sini = n


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n


6.8 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong


bÓ là 60 (cm), chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với </sub>


ph-ơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc lµ
A. 11,5 (cm)


B. 34,6 (cm)
C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)


6.9 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong


bĨ lµ 60 (cm), chiÕt st cđa níc lµ 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với </sub>


ph-ơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm)


B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)


6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12
(cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền


theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt chất lỏng
một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là


A. n = 1,12
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40


6.11 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc
sâu 1,2 (m) theo phơng gần vng góc với mặt nớc, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nớc một khoảng
bằng


A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)


6.12 Một ngời nhìn hịn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một
khoảng 1,2 (m), chiết suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)


6.13 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20
(cm). Ngời đó thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 10 (cm)
B. 15 (cm)


C. 20 (cm)
D. 25 (cm)


6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng khí.


Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450<sub> khi đó tia ló khỏi bản s</sub>


A. hợp với tia tới một góc 450<sub>.</sub>


B. vuông góc víi tia tíi.
C. song song víi tia tíi.


D. vu«ng gãc với bản mặt song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

6.15 Mt bn mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng khí.


ChiÕu tíi b¶n một tia sáng SI có góc tới 450<sub> . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:</sub>


A. a = 6,16 (cm).
B. a = 4,15 (cm).
C. a = 3,25 (cm).
D. a = 2,86 (cm).


6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng


A. 1 (cm).
B. 2 (cm).
C. 3 (cm).
D. 4 (cm).



6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song
song một khoảng


A. 10 (cm).
B. 14 (cm).
C. 18 (cm).
D. 22(cm).


<b>45. Phản xạ toàn phần</b>


6.18 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi cã phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.


B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng
kém chết quang hơn.


C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phÇn igh.


D. Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng
kém chiết quang với môi trờng chiết quang hơn.


6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.


B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.



D. cả B và C đều đúng.


6.20 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ m«i trêng cã chiÕt suÊt nhá sang m«i trêng cã
chiÕt suất lớn hơn.


B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất lớn sang môi trờng có
chiết suất nhỏ hơn.


C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khóc x¹.


D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng sỏng
ca chựm sỏng ti.


6.21 Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá
trị là:


A. igh = 41048.


B. igh = 48035’.


C. igh = 62044’.


D. igh = 38026’.


6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều kiện của


góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nớc là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. i ≥ 620<sub>44’.</sub>


B. i < 620<sub>44’.</sub>


C. i < 410<sub>48’.</sub>


D. i < 480<sub>35’.</sub>


6.23 Cho mét tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc
tới:


A. i < 490<sub>.</sub>


B. i > 420<sub>.</sub>


C. i > 490<sub>.</sub>


D. i > 430<sub>.</sub>


6.24 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nớc một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 3,64 (cm).
B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm).
D. OA’ = 8,74 (cm).


6.25 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả


miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:


A. OA = 3,25 (cm).
B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm).
D. OA = 5,37 (cm).


<b>46. Bµi tËp về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần</b>


6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán
kính r bé nhất của tấm gỗ trịn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra
ngồi khơng khí là:


A. r = 49 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 55 (cm).
D. r = 51 (cm).


6.27 ChiÕu mét chïm tia s¸ng song song trong không khí tới mặt nớc ( n = 4/3) với góc tới là


450<sub>. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:</sub>


A. D = 700<sub>32.</sub>


B. D = 450<sub>.</sub>


C. D = 250<sub>32’.</sub>


D. D = 120<sub>58’.</sub>



6.28 Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong
khơng khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một
đoạn bằng


A. 6 (cm).
B. 8 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23 (cm).


6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nớc dày 20 (cm), chiết
suất n = 4/3. Đáy chậu là một gơng phẳng. Mắt M cách mặt nớc 30 (cm), nhìn thẳng góc
xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nớc là:


A. 30 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).


III. hớng dẫn giải và trả lời


<b>44. Khúc xạ ánh sáng</b>


6.1 Chọn: A
Hớng dẫn:


- Chiết suất tỉ đối có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1. Chiết suất tuyệt đối luôn lớn hơn
đơn vị.



- Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với mơi trờng chiết quang ít thì nhỏ
hơn đơn vị.


6.2 Chän: B


Hớng dẫn: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2.


Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh tức là chiết suất tỉ đối của thuỷ


tinh đối với nớc n21 = n2/n1


6.3 Chän: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức định luật khỳc x ỏnh sỏng sin<i>i</i>


sin<i>r</i>=
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1


ta thấy khi i tăng thì r
cũng tăng.


6.4 Chọn: C


Hng dn: Chit sut t i giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới bằng tỉ số giữa chiết
suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.


6.5 Chọn: D


Hớng dẫn: Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng trong



suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì một phần tia sáng bị


khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chọn: A


Hng dẫn: Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng ln lớn hơn 1.
6.7 Chọn: C


Híng dÉn:


- áp dụng định luật phản xạ ánh sáng, tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau ta có r


+ i’ = 900<sub> hay lµ r + i = 90</sub>0<sub>.</sub>


- áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin<i>i</i>


sin<i>r</i>=
<i>n</i>2
<i>n</i>1


↔ sin<i>i</i>


sin(900<i>− i</i>)=


<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1


↔tani = n21 = n.



6.8 Chän: B


Híng dÉn: Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc là (80 – 60).tan300<sub> = 34,6 (cm)</sub>


6.9 Chän: D
Híng dÉn:


- §é dài phần bóng đen trên mặt nớc là a = 34,6 (cm).


- Độ dài phần bóng đen trên đáy bể là b = 34,6 + 60.tanr trong đó r đợc tính sin<i>i</i>


sin<i>r</i>=<i>n</i> suy


ra b = 85,9 (cm).
6.10 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức lỡng chất phẳng khi ánh sáng đi từ môi trờng n ra không khí


<i>d '</i>
<i>d</i> =


1


<i>n</i> suy ra n =


12


10 = 1,2


6.11 Chọn: C



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hớng dẫn: áp dụng công thức lỡng chất phẳng khi ánh sáng đi từ môi trờng n ra kh«ng khÝ


<i>d '</i>
<i>d</i> =


1


<i>n</i> suy ra d’ = 0,9 (m)


6.12 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 6.11
6.13 Chọn: B


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.11
6.14 Chọn: C


Hng dn: Dựng định luật khúc xạ tại hai mặt của bản hai mặt song song.
6.15 Chọn: A


Hớng dẫn: Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng và kết hợp giải hình học phng.
6.16 Chn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức ảnh của một điểm sáng qua bản hai mặt song song khi ánh


sáng truyền gần nh vuông góc với bề mặt của hai b¶n SS’ = e

(

1<i>−</i>1


<i>n</i>

)




6.17 Chän: C


Híng dÉn: Xem hớng dẫn câu 6.16


<b>45. Phản xạ toàn phần</b>


6.18 Chọn: D


Hng dẫn: Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo công thức sin<i>i</i><sub>gh</sub>=1


<i>n</i>


6.19 Chän: C


Hớng dẫn: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trờng
thì cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.


6.20 Chän: B


Híng dÉn: Khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất lớn sang môi trờng có chiết suất nhỏ
hơn thì có khi có tia khúc xạ và có khi không có tia khóc x¹.


6.21 Chän: B


Hớng dẫn: Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo cơng thức sin<i>i</i><sub>gh</sub>=1


<i>n</i>


6.22 Chän: A
Híng dÉn:



- Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo công thức sin<i>i</i><sub>gh</sub>=<i>n</i>2


<i>n</i>1


- Điều kiện để có tia khúc xạ là i ≤ igh.


6.23 Chän: C
Híng dÉn:


- Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo công thức sin<i>i</i>gh=


1


<i>n</i>


- Điều kiện để khơng có tia khúc xạ là i ≥ igh.


6.24 Chän: A


Hớng dẫn: ảnh A của đầu A của đinh OA cách mặt nớc một khoảng lớn nhất khi tia sáng đi
từ đầu A tới mặt nớc đi qua mép của miếng gỗ. Khi ánh sáng truyền từ nớc ra không khÝ, gäi


góc nằm trong nớc là r, góc nằm ngồi khơng khí là i, ta tính đợc OA’max = R.tan(900- i), với


sini = n.sinr, tanr = R/OA. Suy ra OA’max = 3,64 (cm).


6.25 Chän: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hớng dẫn: Mắt đặt trong khơng khí, để mắt khơng thấy đầu A thì ánh sáng phát ra từ đầu A


đi tới mặt nớc và đi gần mép của miếng gỗ sẽ xảy ra hiện tợng phản xạ tồn phần. Khi đó r


= igh víi sin<i>i</i>gh=


1


<i>n</i> ta tính đợc OA = R/tanr = 3,53 (cm).


<b>46. Bài tập về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần</b>


6.26 Chọn: B


Hớng dẫn: Xem hớn dẫn và làm tơng tự câu 6.25
6.27 Chọn: D


Hng dẫn: áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin<i>i</i>


sin<i>r</i>=<i>n</i> với n = 4/3, i = 450, ta tính đợc r =


320<sub>2’ suy ra gãc hỵp bëi tia khúc xạ và tia tới là i r = 12</sub>0<sub>58’.</sub>


6.28 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 6.11
6.29 Chän: B


Hớng dẫn: ánh sáng truyền từ mắt nằm trong khơng khí vào nớc, bị gơng phản xạ sau đó lạ
truyền từ nớc ra khơng khí. Ta có thể coi hệ quang học trên bao gồm: LCP (khơng khí –
n-ớc) + Gơng phẳng + LCP (nớc – khơng khí). Giải bài toán qua hệ quang học này ta sẽ c
kt qu.



<b>Chơng VII. Mắt và các dụng cụ quang học</b>


I. Hệ thống kiến thức trong chơng


<b>1. Lăng kính</b>


Các công thức của lăng kính:




sin<i>i</i>=<i>n</i>sin<i>r</i>


sin<i>i'</i>=<i>n</i>sin<i>r '</i>


<i>A</i>=<i>r</i>+<i>r '</i>


<i>D</i>=<i>i</i>+<i>i' A</i>
{ { {




iu kin để có tia ló


¿


<i>A ≤</i>2<i>igh</i>
<i>i ≥i</i>0


sin<i>i0</i>=<i>n</i>sin(<i>A − τ</i>)


¿{ {


¿


Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiĨu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2


<b>2. ThÊu kính</b>


Độ tụ của thấu kính: <i>D</i>=1


<i>f</i> =(<i>n</i>1)(


1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub>)


Công thức thấu kÝnh: 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1



<i>d '</i>


Số phóng đại: <i>k</i>=<i>−d '</i>


<i>d</i>


<b>3. M¾t</b>


Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thấu kính mắt và võng mạc.


iu kin mt nhỡn rừ vt là vật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt v mt nhỡn vt d i gúc


trông min (năng suất phân li)


<b>4. Kính lúp</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14


15
16
17
18
19
20
21
22


23


24


25


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Số bội giác: <i>G</i>= <i></i>


<i></i><sub>0</sub>=<i>k</i>
<i>Đ</i>


|<i>d '</i>|+<i>l</i>


+ Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: Gc = kc


+ Khi ngắm chừng ở vô cực: G∞= Đ/f (khơng phụ thuộc vào vị trí đặt mắt)


<b>5. KÝnh hiển vi</b>


Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
G∞ = k1.G2∞



(với k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vật kính, G2∞ là số bội giác của thị kính


<i>G<sub>∞</sub></i>= <i>δ §</i>


<i>f</i>1<i>f</i>2 (với δ là độ dài quang hc ca kớnh hin vi)


<b>6. Kính thiên văn</b>


Kính thiên văn khúc xạ gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính
hội tụ có tiêu cự nhỏ.


Kính thiên văn phản xạ gồm gơng lõm có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
nhỏ.


Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của
vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.


Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực: <i>G<sub></sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


II. Câu hỏi và bài tập


<b>47. Lăng kính</b>


7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có
thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi


A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.



B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.


D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn cđa thủ tinh.


7.2 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ b»ng gãc tới i.


D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ b»ng hai lần góc tới i.
7.3 Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì


A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.


C. gúc lch D tng ti một giá trị xác định rồi giảm dần.
D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.


7.4 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.


B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.


C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.



7.5 Cho mt tia sỏng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> và thu đợc góc lệch</sub>


cùc tiĨu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là


A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

7.6 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kÝnh thuû tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5 gãc chiÕt


quang A. Tia lã hỵp víi tia tíi mét gãc lệch D = 300<sub>. Góc chiết quang của lăng kính lµ</sub>


A. A = 410<sub>.</sub>


B. A = 380<sub>16’.</sub>


C. A = 660<sub>.</sub>


D. A = 240<sub>.</sub>


7.7 Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất <i>n</i>=√2 vµ gãc


chiÕt quang A = 300<sub>. Gãc lƯch của tia sáng qua lăng kính là:</sub>


A. D = 50<sub>.</sub>


B. D = 130<sub>.</sub>


C. D = 150<sub>.</sub>


D. D = 220<sub>.</sub>



7.8 Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đợc đặt trong


kh«ng khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kÝnh víi gãc tíi i = 300<sub>. Gãc lƯch cđa tia</sub>


sáng khi đi qua lăng kính là:


A. D = 280<sub>8.</sub>


B. D = 310<sub>52.</sub>


C. D = 370<sub>23.</sub>


D. D = 520<sub>23.</sub>


7.9 Lăng kÝnh cã gãc chiÕt quang A = 600<sub>, chïm s¸ng song song qua lăng kính có góc lệch cực</sub>


tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng


A. i = 510<sub>.</sub>


B. i = 300<sub>.</sub>


C. i = 210<sub>.</sub>


D. i = 180<sub>.</sub>


7.10 Lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub>, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch</sub>


cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính lµ:



A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.


<b>48. ThÊu kÝnh máng</b>


7.11 Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là <b>đúng</b>?


A. VËt thËt lu«n cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.


7.12 Phỏt biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. VËt thËt qua thÊu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và lớn hơn vật.
7.13 ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ


A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.


C. luôn cùng chiều với vật.


D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật



7.14 ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.


C. luôn ngợc chiều với vật.


D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật


7.15 Nhn xột nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Víi thÊu kÝnh héi tơ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vËt.
C. Víi thÊu kÝnh héi tơ, vËt thËt lu«n cho ảnh thật.


D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ¶nh ¶o.


7.16 Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là <b>khơng</b> đúng?


A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.


7.17 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là <b>khụng</b> ỳng?


A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.


D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chïm s¸ng héi tơ.


7.18 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là <b>khơng</b> đúng?


A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chïm s¸ng héi tơ tõ chïm s¸ng song song.
D. Cã thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng héi tơ.


7.19 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10
(cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong khơng khí là:


A. f = 20 (cm).
B. f = 15 (cm).
C. f = 25 (cm).
D. f = 17,5 (cm).


7.20 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10
(cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n’ = 4/3 là:


A. f = 45 (cm).
B. f = 60 (cm).
C. f = 100 (cm).
D. f = 50 (cm).


7.21 Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng
khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:


A. R = 10 (cm).
B. R = 8 (cm).


C. R = 6 (cm).
D. R = 4 (cm).


7.22 Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu đợc


A. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, cao 4 (cm).
7.23 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. thÊu kÝnh ph©n kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 5 (cm).
D. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 20 (cm).


7.24 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thu kớnh l:


A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).


7.25 Vt sỏng AB t vuụng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thu kớnh l:


A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).


C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).


7.26 Chiu mt chựm sỏng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi nh xuất
phát từ một điểm nằm trớc thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:


A. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiªu cù f = 25 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = - 25 (cm).
D. thÊu kÝnh phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).


7.27 Vật sáng AB đặ vng góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm),
cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:


A. ¶nh thËt, n»m tríc thÊu kÝnh, cao gÊp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


<b>49. Bài tập về thấu kÝnh máng</b>


7.28 Vật AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:


A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).


7.29 VËt s¸ng AB qua thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần


vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:


A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).


7.30 Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:


A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

7.31 Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt
trong khơng khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính
là:


A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).
D. R = 0,20 (m).


7.32 * Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f


= 6 (cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S. Khoảng cách từ S tíi thÊu kÝnh


lµ:



A. 12 (cm).
B. 6,4 (cm).
C. 5,6 (cm).
D. 4,8 (cm).


7.33 ** Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lợt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục


và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trớc L1 một đoạn 30 (cm), vng góc


víi trơc chÝnh cđa hai thÊu kÝnh. ¶nh A”B” cđa AB qua quang hƯ lµ:


A. ¶nh thËt, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).


B. ảnh ảo, nằm trớc L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).


C. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).


D. ảnh ảo, nằm trớc L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).


7.34 ** Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2


(f2 = 25 cm) đợc ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trớc quang hệ và cách quang hệ một


kho¶ng 25 (cm). ¶nh A”B” cđa AB qua quang hệ là:


A. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).


B. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 100 (cm).


C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm).



D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).


7.35 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách


O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trớc O1 và cách O1 một khoảng 50


(cm). ¶nh S” cđa S qua quang hƯ lµ:


A. ¶nh ¶o, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).


B. ảnh ¶o, n»m tríc O2 c¸ch O2 mét kho¶ng 20 (cm).


C. ¶nh thËt, n»m sau O1 c¸ch O1 mét kho¶ng 50 (cm).


D. ảnh thật, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).


7.36 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), chiếu tới


quang hÖ mét chïm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra
khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính lµ:


A. L = 25 (cm).
B. L = 20 (cm).
C. L = 10 (cm).
D. L = 5 (cm).


<b>50. M¾t</b>


7.37 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?



A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ đợc tất cả các vt nm trc mt.


B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuèng.


7.38 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh
của vật luôn nằm trên võng mạc.


B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật
luôn nằm trên võng mạc.


C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của
vật luôn nằm trên võng mạc.


D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một giá
trị xác định sau đó khơng giảm nữa.


7.39 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vt qua thu kớnh mt nm


trên võng mạc gọi là ®iĨm cùc viƠn (CV).


B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thu kớnh mt nm


trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC).



C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất min khi nhìn đoạn AB mà mắt còn cã thĨ ph©n


biệt đợc hai điểm A, B.


D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.


7.40 Nhận xét nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực là mắt bình thờng.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vơ cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.


7.41 Nhận xét nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Về phơng diện quang hình học, có thể coi mắt tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


B. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


C. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


D. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


7.42 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?



A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của
của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh
của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ
cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách
giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sỏt hin rừ trờn vừng
mc.


<b>51. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>


7.43 Nhn xột no sau õy v cỏc tật của mắt là <b>khơng</b> đúng?


A. Mắt cận khơng nhìn rõ đợc các vật ở xa, chỉ nhìn rõ đợc các vật ở gần.
B. Mắt viễn khơng nhìn rõ đợc các vật ở gần, chỉ nhìn rõ đợc các vật ở xa.


C. Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần mà cũng khơng nhìn rõ đợc các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.


7.44 Cách sửa các tật nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C. Mn sưa tËt l·o thÞ ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ,
nửa dới là kính phân kì.



D. Muốn sửa tật lÃo thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì,
nửa dới là kính hội tụ.


7.45 Phỏt biu no sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là <b>đúng</b>?


A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ đợc các vật ở xa.


B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách
từ quang tâm tới viễn điểm.


C. Söa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở
điểm cực cận của mắt.


D. Mt mt cn khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến
vơ cực.


7.46 Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.


7.47 Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là <b>đúng</b>?


A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.



7.48 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.


D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không ®iỊu ph¶i ®iỊu tiÕt.


7.49 Phát biểu nào sau đây là <b>ỳng</b>?


A. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.


D. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lÃo.


7.50 Mt ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngời
đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:


A. 0,5 (m).
B. 1,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 2,0 (m).


7.51 Một ngời cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2.
Khoảng thấy rõ nhắn nhất của ngời đó là:


A. 25 (cm).
B. 50 (cm).


C. 1 (m).
D. 2 (m).


7.52 Một ngời cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ đợc các vật ở xa mà không phải
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của ngời đó là:


A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

7.53 Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), ngời
này sẽ nhìn rõ đợc những vật gần nhất cách mắt


A. 40,0 (cm).
B. 33,3 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 26,7 (cm).


7.54 Mắt viễn nhìn rõ đợc vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần
nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:


A. D = - 2,5 (®p).
B. D = 5,0 (®p).
C. D = -5,0 (®p).
D. D = 1,5 (®p).


7.55* Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của
mắt, ngời này nhìn rõ đợc các vật đặt gần nhất cách mắt



A. 15,0 (cm).
B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).


7.56* Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1
(đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của ngời này là:


A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
D. từ 17 (cm) đến 2 (m).


7.57**Mắt viễn nhìn rõ đợc vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt
gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:


A. D = 1,4 (®p).
B. D = 1,5 (®p).
C. D = 1,6 (®p).
D. D = 1,7 (®p).


<b>52. KÝnh lóp</b>


7.58 Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thớc
A. nhỏ.


B. rÊt nhá.
C. lín.
D. rÊt lín.



7.59 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngồi khoảng tiêu cự của kính sao
cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao
cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để
ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực
viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.


7.60 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là <b>khơng</b> đúng?


A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng để quan sát một vật
nhỏ.


B. Vật cần quan sát đặt trớc kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


D. KÝnh lóp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.


7.61 Số bội giác của kÝnh lóp lµ tØ sè <i>G</i>= <i>α</i>


<i>α</i>0



trong đó


A. α là góc trông trực tiếp vật, 0 là góc trông ảnh của vật qua kính.


B. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật.


C. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.


D. là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, 0 là góc trông trực tiếp vật .


7.62 Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:


A. G = §/f.


B. G∞ = k1.G2∞


C. <i>G∞</i>=<i><sub>f</sub>δ §</i>


1<i>f</i>2


D. <i>G<sub>∞</sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


7.63 Trªn vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính lµ:
A. f = 10 (m).


B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
D. f = 2,5 (cm).



7.64 Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải
đặt vật


A. trớc kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
B. trớc kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trớc kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).
D. trớc kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).


7.65 Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:


A. 4 (lÇn).
B. 5 (lÇn).
C. 5,5 (lÇn).
D. 6 (lÇn).


7.66 Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:


A. 4 (lÇn).
B. 5 (lÇn).
C. 5,5 (lÇn).
D. 6 (lÇn).


7.67 * Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:


A. 1,5 (lÇn).


B. 1,8 (lÇn).
C. 2,4 (lÇn).
D. 3,2 (lÇn).


7.68** Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. 0,8 (lÇn).
B. 1,2 (lÇn).
C. 1,5 (lÇn).
D. 1,8 (lÇn).


7.69** Một ngời đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật
nhỏ. Để độ bội giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải
bằng


A. 5 (cm).
B. 10 (cm).
C. 15 (cm).
D. 20 (cm).


<b>53. KÝnh hiÓn vi</b>


7.70 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là <b>đúng</b>?


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.



C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn.


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


7.71 Phỏt biu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi l <b>ỳng</b>?


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm
trong khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kÝnh sao cho ¶nh qua kÝnh hiĨn vi n»m trong
kho¶ng nhìn rõ của mắt.


D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kÝnh sao cho ¶nh ci cïng qua kÝnh hiĨn vi nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.


7.72 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kÝnh.


B. tØ lƯ thn víi tiªu cù cđa vËt kÝnh và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cù cđa thÞ kÝnh.


7.73 Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trờng hợp nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đa tồn bộ ống kính lên hay xuống


sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ ngun tồn bộ ống kính, đa vật
lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ
nhất.


D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
7.74 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực đợc tính theo cơng thức:


A. G∞= §/f.


B. <i>G<sub>∞</sub></i>=<i>f</i>1<i>f</i>2


<i>δ §</i>


C. <i>G∞</i>=


<i>δ §</i>
<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub>


D. <i>G<sub>∞</sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

7.75 Một ngời mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính


hiĨn vi cã vËt kÝnh O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội



giác của kính hiển vi trong trờng hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 67,2 (lÇn).


B. 70,0 (lÇn).
C. 96,0 (lÇn).
D. 100 (lÇn).


7.76 Một ngời mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính


hiĨn vi cã vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Mắt


t ti tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trờng hợp ngắm chừng ở
cực cận là:


A. 75,0 (lÇn).
B. 82,6 (lÇn).
C. 86,2 (lÇn).
D. 88,7 (lÇn).


7.77* Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu c ca


thị kính f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt ngời quan sát là Đ = 30 (cm). §é béi


giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vơ cực là:
A. 75 (lần).


B. 180 (lÇn).
C. 450 (lÇn).
D. 900 (lÇn).



7.78 Mét kÝnh hiĨn vi gåm vËt kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô
cực là:


A. 175 (lần).
B. 200 (lÇn).
C. 250 (lÇn).
D. 300 (lÇn).


7.79** Mét kÝnh hiĨn vi cã vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kÝnh víi tiªu cù f2 =20 (mm)


và độ dài quang học δ = 156 (mm). Ngời quan sát có mắt bình thờng với điểm cực cận cách


mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới
vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:


A. d1 = 4,00000 (mm).


B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm).


D. d1 = 4,10354 (mm).


7.80** Mét kÝnh hiĨn vi cã vËt kÝnh víi tiªu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm)


và độ dài quang học δ = 156 (mm). Ngời quan sát có mắt bình thờng với điểm cực cận cách


mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới
vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là:



A. d1 = 4,00000 (mm).


B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm).


D. d1 = 4,10354 (mm).


<b>54. Kính thiên văn</b>


7.81 Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là <b>đúng</b>?


A. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.
B. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trớc kính.
C. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.


D. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thớc lớn ở gần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

7.82 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kớnh thiờn vn l <b>ỳng</b>?


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với
vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.



D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị
kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.83 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là <b>đúng</b>?


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn.


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


7.84 Phỏt biu no sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu
cự của thị kính.


B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của
thị kính.


C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu
cự của thị kính.


D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của
thị kÝnh.



7.85 Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch
chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật
sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch
chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
7.86 Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực đợc tính theo cơng thức:


A. G∞= §/f.


B. G∞ = k1.G2∞


C. <i>G∞</i>=


<i>δ §</i>
<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub>


D. <i>G<sub></sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


7.87 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5


(cm). Khoảng cách giữa hai kính khi ngời mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không


điều tiết là:


A. 125 (cm).
B. 124 (cm).
C. 120 (cm).
D. 115 (cm).


7.88 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5


(cm). Độ bội giác của kính khi ngời mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều
tiết là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A. 20 (lần).
B. 24 (lần).
C. 25 (lần).
D. 30 (lần).


7.89 Một kính thiên văn học sinh gåm vËt kÝnh cã tiªu cù f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4


(cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 120 (cm).


B. 4 (cm).
C. 124 (cm).
D. 5,2 (m).


7.90 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính cã tiªu cù f2 = 4


(cm). Khi ngắm chừng ở vơ cực, độ bội giác của kính là:
A. 120 (lần).



B. 30 (lÇn).
C. 4 (lÇn).
D. 10 (lÇn).


7.91* Một ngời mắt bình thờng khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trờng hợp
ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là 30
(lần). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lợt là:


A. f1 = 2 (cm), f2 = 60 (cm).


B. f1 = 2 (m), f2 = 60 (m).


C. f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).


D. f1 = 60 (m), f2 = 2 (m).


<b>55. Bµi tËp vỊ dơng cơ quang häc</b>


7.92 Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A =


300<sub>. Gãc lƯch gi÷a tia lã vµ tia líi lµ D = 30</sub>0<sub>. ChiÕt st của chất làm lăng kính là</sub>


A. n = 1,82.
B. n = 1,73.
C. n = 1,50.
D. n = 1,41.


7.93 Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chit quang A = 600<sub>, chit sut cht</sub>



làm lăng kính lµ n = <sub>√</sub>3 . Gãc lƯch cùc tiĨu giữa tia ló và tia tới là:


A. Dmin = 300.


B. Dmin = 450.


C. Dmin = 600.


D. Dmin = 750.


7.94 Mét kÝnh hiĨn vi gåm vËt kÝnh cã tiªu cù 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB
nằm trớc và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ¶nh cđa vËt cho bëi vËt kÝnh lµ:


A. 6,67 (cm).
B. 13,0 (cm).
C. 19,67 (cm).
D. 25,0 (cm).


7.95* Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1
(mm) đặt trong tiêu diện vật dới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:


A. f2 = 1 (cm).


B. f2 = 2 (cm).


C. f2 = 3 (cm).


D. f2 = 4 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

7.96* Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1


(mm) đặ trong tiêu diện vật dới góc là 0,05 (rad). Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm
chừng ở vơ cực là:


A. G∞ = 50 (lÇn).


B. G∞ = 100 (lÇn).


C. G∞ = 150 (lÇn).


D. G∞ = 200 (lÇn).


7.97 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB
nằm trớc và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:


A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 40.


7.98* Hệ đồng trục gồm hai thấu kính O1 và O2 có tiêu cự lần lợt là f1 = 20 (cm), f2 = - 20


(cm), đặt cách nhau một đoạn a = 30 (cm), vật phẳng AB vng góc với trục chính tr c O1 v


cách O1 một đoạn 20 (cm). ảnh cuối cùng của vật qua quang hệ là:


A. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).


B. ảnh thật, nằm trớc O2 cách O2 một đoạn 20 (cm).


C. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).



D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một ®o¹n 20 (cm).


<b>56. Thực hành: Xác định chiết suất của nớc và</b>
<b>tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>


7.99 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đờng thẳng vng góc với mặt phẳng tại
điểm đó.


B. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt trụ đi
qua điểm đó.


C. Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt cầu đi
qua điểm đó.


D. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng vng góc với tiếp tuyến của mặt
trụ đi qua điểm đó.


7.100 Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nớc,
A. luôn luôn có tia khúc xạ.


B. luôn luôn có tia phản xạ.


C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.


D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.



7.101 Phỏt biu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nớc đựng trong một cốc thuỷ tinh thì
A. thành cốc khơng ảnh hởng tới đờng đi của tia sáng.


B. thành cốc có ảnh hởng tới đờng đi của tia sáng.
C. thành cốc có vai trị nh một lỡng chất cong.


D. thành cốc rất mỏng, độ cong nhỏ thì ảnh hởng ít tới đờng đi cuat tia sáng.


7.102 Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chùm sáng
hội tụ tại một điểm trên đờng thẳng vng góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ tròn,
cách tâm lỗ tròn một khoảng 10 (cm). Đặt vào lỗ tròn một thấu kính phân kì thì thấy chùm
sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ tròn một khoảng 20 (cm). Tiêu cự của thấu kính là:


A. f = 6,7 (cm).
B. f = 20 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C. f = - 6,7 (cm).
D. f = - 20 (cm).


III. híng dÉn gi¶i và trả lời


<b>47. Lăng kính</b>


7.1 Chọn: B


Hớng dẫn: Một lăng kÝnh b»ng thuû tinh chiÕt suÊt n, gãc chiÕt quang A. Tia sáng tới một
mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới


hạn của thuỷ tinh.


iu kin để có tia ló


¿


<i>A ≤</i>2<i>i</i>gh
<i>i ≥i</i>0


sin<i>i</i>0=<i>n</i>sin(<i>A − τ</i>)


¿{ {
¿


7.2 Chän: C


Híng dÉn: Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiĨu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2


7.3 Chän: D


Híng dÉn: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ
nhất thì góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần. Vì góc lệch có giá trịi cực tiểu.


7.4 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 7.1
7.5 Chọn: D


Hớng dẫn: áp dơng c«ng thøc tÝnh gãc lƯch cùc tiĨu sin<i>Dm</i>+<i>A</i>



2 =<i>n</i>sin


<i>A</i>


2


7.6 Chọn: B


Hớng dẫn: Tia tới vuông góc với mặt bªn nªn ta cã i = 0, r = 0, suy ra r’ = A, i’ = D+ A ¸p


dụng công thức sini’ = nsinr’↔ sin(D + A) = nsinA với D = 300<sub> n n = 1,5 ta giải ra đợc A =</sub>


380<sub>16’.</sub>


7.7 Chän: C


Híng dÉn: Tia tíi vu«ng góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A, i’ = D+ A ¸p


dụng cơng thức sini’ = nsinr’, với n = <sub>√</sub>2 , r’ =A = 300<sub> ta tính đợc i’ = 45</sub>0<sub> suy ra D = i’ –</sub>


A = 150<sub>.</sub>


7.8 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức lăng kính:


¿


sin<i>i</i>=<i>n</i>sin<i>r</i>



sin<i>i'</i>=<i>n</i>sin<i>r '</i>


<i>A</i>=<i>r</i>+<i>r '</i>


<i>D</i>=<i>i</i>+<i>i' − A</i>
¿{ { {


¿


7.9 Chän: A


Híng dÉn: Khi gãc lƯch cùc tiĨu ta cã i = i’ nªn 2.i = Dm + A


7.10 Chän: A


Híng dÉn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.5


<b>48. Thấu kính mỏng</b>


7.11 Chọn: C


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.12 Chọn: A


1
2
3
4
5
6


7
8
9


10


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.13 Chọn: D



Hớng dẫn: ảnh cđa mét vËt qua thÊu kÝnh héi tơ cã thĨ lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
7.14 Chọn: A


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.15 Chọn: D


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.16 Chọn: A


Hng dẫn: Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo, có tiêu cự f âm., độ tụ D âm.
7.17 Chn: C


Hớng dẫn: Với một thấu kính phân kỳ không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song
song.


7.18 Chän: A


Híng dÉn: §èi víi thÊu kÝnh héi tơ không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm s¸ng héi
tơ.


7.19 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính <i>D</i>=1


<i>f</i>=(<i>n−</i>1)(


1


<i>R</i><sub>1</sub>+



1


<i>R</i><sub>2</sub>)


7.20 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính <i>D</i>=1


<i>f</i>=(
<i>n</i>
<i>n '−</i>1)(


1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub>)


7.21 Chän: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính độ tụ của thấu kính phẳng – lồi:


<i>D</i>=1


<i>f</i>=(<i>n−</i>1)


1



<i>R</i>


7.22 Chọn: C
Hớng dẫn:


- áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


- áp dụng công thức <i>A ' B '</i>


AB =|<i>k</i>| víi <i>k</i>=<i>−</i>


<i>d '</i>
<i>d</i>


7.23 Chän: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức độ tụ <i>D</i>=1


<i>f</i> với D là độ tụ (điôp), f là tiêu cự của thấu kính



(met).
7.24 Chän: A


Híng dÉn:


- Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ <i>f</i>=1


<i>D</i> = 0,2 (m) = 20 (cm).


- áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với d = 30 (cm) ta tính đợc d’ = 60 (cm) >0 suy


ra ảnh AB là ảnh thật, n»m sau thÊu kÝnh.
7.25 Chän: D


Híng dÉn:


- Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ <i>f</i>=1


<i>D</i> = 0,2 (m) = 20 (cm).



- áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với d = 10 (cm) ta tính đợc d’ = -20 (cm) <0 suy


ra ảnh AB là ảnh ảo, n»m tríc thÊu kÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

7.26 Chän: D


Híng dÉn: Chùm sáng song song coi nh xuất phát từ vô cùc, ta cã thÓ coi d = ∞. Chïm lã


coi nh xuất phát từ một điểm nằm trớc thấu kÝnh, c¸ch thÊu kÝnh 25 (cm) suy ra d’ = -25


(cm). áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1



<i>d '</i> ta tính đợc f = - 25 (cm). Vậy thu kớnh l


thấu kính phân kì có tiêu cự f = -25 (cm)
7.27 Chọn: B


Hớng dẫn:


- áp dụng công thức thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với f = 25 (cm), d = 25 (cm) ta tính đợc d’ =


-12,5 (cm)


- áp dụng công thức <i>A ' B '</i>


AB =|<i>k</i>| víi <i>k</i>=<i>−</i>


<i>d '</i>


<i>d</i> = 0,5



Vậy ảnh là ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


<b>49. Bài tập về thấu kính mỏng</b>


7.28 Chọn: C
Hớng dẫn:


Giải hệ phơng trình:



|<i>k</i>|=<i>A ' B '</i>


AB


<i>k</i>=<i> d '</i>


<i>d</i>


¿{
¿


Ta đợc d’ = 64 (cm)
7.29* Chọn: D


Híng dÉn:


Giải hệ phơng trình:





1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


|<i>k</i>|=<i>A ' B '</i>


AB


<i>k</i>=<i> d '</i>


<i>d</i>


¿{ {
¿


Với d > 0 và d’ >0 ta thu đợc d = 18 (cm), d’ = 90 (cm).
7.30 Chọn: A


Hớng dẫn:


- Vật AB là vật sáng nên d > 0, ảnh AB là ảnh thật nên d > 0 suy ra d’ = 3d = 60 (cm)



- ¸p dơng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với d = 20 (cm), d’ = 60 (cm) ta tính đợc f = 15


(cm).
7.31 Chän: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính độ tụ của thấu kính có hai mặt cầu ging nhau:


<i>D</i>=1


<i>f</i>=(<i>n</i>1)


2


<i>R</i>


7.32* Chọn: A


Hớng dẫn: Giải hệ phơng trình:


1


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


16


17
18
19


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

¿


1


<i>f</i> =


1



<i>d</i>1


+ 1


<i>d</i>1<i>'</i>


1


<i>f</i> =


1


<i>d</i>2


+ 1


<i>d</i>2<i>'</i>
<i>d</i>1+<i>d</i>2=16(cm)


<i>d1'</i>=<i>− d2'</i>
¿{ { {


¿


Ta đợc d1 = 12 (cm) hoặc d1 = 4 (cm) tức là một trong hai ngọn đèn này cách thấu kính 4


(cm) thì ngọn đèn kia cách thấu kính 12 (cm). Từ đó tính d1’ = 12 (cm), ảnh S’ của hai ngọn


đèn nằm cách thấu kính 12 (cm).


7.33** Chọn: D


Híng dÉn:


Sơ đồ tạo ảnh của vật AB qua hệ hai thu kớnh l:


AB<i><sub>L</sub></i>


1<i>A ' B '</i><i>L</i>2<i>A</i>B


- áp dụng công thøc thÊu kÝnh <i><sub>f</sub></i>1


1


=1


<i>d</i><sub>1</sub>+


1


<i>d</i><sub>1</sub><i>'</i> ta cã d1’ = 60 (cm).


- Khoảng cách giữa hai thấu kính là a = d1’ + d2 suy ra d2 = 20 (cm).


- ¸p dơng c«ng thøc thÊu kÝnh <i><sub>f</sub></i>1


2


=1



<i>d</i><sub>2</sub>+


1


<i>d</i><sub>2</sub><i>'</i> ta cã d2’ = 100 (cm).


7.34** Chän: D
Híng dÉn:


- Hệ quang học ghép sát ta có thể thay thế bằng một dụng cụ quang học tơng đơng có độ tụ


đợc tính theo cơng thức: D = D1 + D2↔


1


<i>f</i>=


1


<i>f</i><sub>1</sub>+


1


<i>f</i><sub>2</sub>


- ¸p dơng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1



<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


7.35** Chän: A


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.33
7.36** Chän: D


Híng dÉn: HƯ quang học thoả mÃn điều kiện; chùm tới là chùm song song cho chïm lã lµ


chùm song song, hệ đó gọi là hệ vơ tiêu. Khi đó khoảng cách giữa hai thấu kính là L = f1 +


f2.


<b>50. M¾t</b>


7.37 Chän: C


Hớng dẫn: Do sự điều tiết của mắt: Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh
thể của mắt xẹp dần xuống, và độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
võng mạc. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần
lên và độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật ln nằm trên võng mạc.


7.38 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.37


7.39 Chän: D


Hớng dẫn: Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB là vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ
của mắt và góc trơng vật phải lớn hơn năng suất phân li.


7.40 Chän: D


Hớng dẫn: Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vơ cực là mắt bình thờng (có thể nói là
mắt rất tôt).


7.41 Chän: B


d1 d1’ d2 d2’


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hớng dẫn: Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch,
thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


7.42 Chän: A
Híng dÉn:


Theo định nghĩa về sự điều tiết của mắt: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt
của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


<b>51. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>


7.43 Chọn: D


Hng dẫn: Mắt bị lão hoá chỉ giống mắt cận và mắt viễn về phơng diện mắc tật. Mắt cận


nhìn đợc rất gần, mắt viễn nhìn đợc rất xa, điều này không giống mắt lão.


7.44 Chän: C


Hớng dẫn: Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính
phân kì để nhìn xa, nửa dới là kính hội tụ để nhìn gần.


7.45 Chän: B


Hớng dẫn: Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu c bng


khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm (f = - OCV).


7.46 Chän: A


Hớng dẫn: Mắt cận nhìn rõ đợc các vật ở gần mà khơng nhìn rõ đợc các vật ở xa nên cần
đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


7.47 Chän: D


Hớng dẫn: Mắt viễn nhìn rõ đợc các vật ở xa mà khơng nhìn rõ đợc các vật ở gần nên cần
đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần (khi c sỏch).


7.48 Chọn: A


Hớng dẫn: Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
7.49 Chọn: B


Hớng dẫn: Mắt lÃo khi nhìn các vật ở xa giống nh mắt cận, muốn nhìn rõ các vật ở xa vô
cùng mà không phải điều tiết thì phải đeo kính phân kì giống nh sửa tật cận thÞ.



7.50 Chän: D


Hớng dẫn: Ngời đó đeo kính cận số 0,5 có nghĩa là độ tụ của kính là D = - 0,5 (điơp), tiêu


cù cđa kÝnh lµ f = 1


<i>D</i> = - 2 (m), suy ra OCV = - f = 2 (m). Ngời đó chỉ có th xem c Tivi


xa nhất cách mắt 2 (m).
7.51 Chọn: B


Hớng dẫn: Ngời cận thị khi về già mắc tật lÃo hoá, khi nhìn gần phải đeo kính hội tụ. KÝnh


số 2 tức la độ tụ D = 2 (điôp), vật cách kinh 25 (cm), cho ảnh ảo nằm ở im CC.


áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> víi f = 50 (cm), d = 25 (cm) ta suy ra d’ = - 50


(cm) mµ OCC = - d’ = 50 (cm).



7.52 Chän: B


Híng dÉn: §Ĩ sửa tật cận thị nh mắt bình thờng cần đeo kÝnh cã tiªu cù f = - OCV suy ra


OCV = 67 (cm).


7.53 Chän: B


Híng dÉn: Khi vËt n»m t¹i CC(mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC.


áp dụng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với f = 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính đợc d =


33,3 (cm).
7.54 Chän: D


Híng dÉn: Xe híng dÉn và làm tơng tự câu 7.53
7.55 Chọn: B


Hớng dẫn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Tiêu cự của kính cần đeo là f = - OCV = -50 (cm).


- Khi ®eo kÝnh, vËt nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC. áp dụng công thức thấu


kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> với f = - 50 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính đợc d = 16,7 (cm).


7.56 Chän: C


Hớng dẫn: Khi đeo kính có độ tụ D = -1 (điơp), f = - 100 (cm).


- VËt n»m t¹i CC(míi) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1



<i>d '</i>


với f = - 100 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính đợc d = 14,3 (cm).


- VËt n»m t¹i CV(míi) qua kÝnh cho ảnh ảo tại CV, áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


với f = - 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính đợc d = 100 (cm).
7.57 Chn: C


Hớng dẫn: Khi đeo kính cách mắt 1 (cm), vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC,


áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1



<i>d '</i> với d’ = - 39 (cm) và d = 24 (cm), ta tính đợc f =


62,4 (cm). §é tơ D = 1,6 (điôp)


<b>52. Kính lúp</b>


7.58 Chọn: A


Hng dn: Kớnh lỳp dùng để quan sát các vật có kích thớc nhỏ.
7.59 Chọn: A


Hớng dẫn: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của
kính sao cho ảnh ảo của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.60 Chän: B


Hớng dẫn: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của
kính sao cho ảnh ảo của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.61 Chän: C


Híng dẫn: Số bội giác của kính lúp là tỉ số <i>G</i>= <i>α</i>


<i>α</i><sub>0</sub> trong đó α là góc trơng ảnh ca vt qua


kính, 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.


7.62 Chọn: A
Hớng dẫn:



- Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: G= Đ/f.


- Công thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: G = k1.G2hoặc


<i>G<sub></sub></i>= <i> Đ</i>


<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub>


- Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là: <i>G<sub></sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


7.63 Chọn: D


Hng dn: Trên vành kính lúp có ghi x10, tức là độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ


cùc lµ G∞ = 10 víi § = 25 (cm) suy ra tiêu cự của kính là f = Đ/G = 2,5 (cm).


7.64 Chän: B


Híng dÉn: Khi quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh lóp, ¶nh cđa vËt ph¶i n»m trong kho¶ng nhìn
rõ của mắt. Mắt sát sau kính:


- Vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1



<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


với f =10 (cm), d’ = - 10 (cm) ta tính đợc d = 5 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- VËt n»m t¹i CV(míi) qua kính cho ảnh ảo tại CV, áp dụng công thøc thÊu kÝnh 1
<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


với f =10 (cm), d’ = - 40 (cm) ta tính đợc d = 8 (cm).
7.65 Chọn: B


Híng dÉn:


- Tiªu cù cđa kÝnh lóp lµ f = 1/D = 0,05 (m) = 5 (cm)


- Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: G= Đ/f.


7.66 Chọn: D
Hớng dẫn:



- Tiêu cự cđa kÝnh lóp lµ f = 1/D = 0,05 (m) = 5 (cm)


- VËt n»m t¹i CC(míi) qua kÝnh cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thức thấu kính 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


với f =12,5 (cm), d’ = - 25 (cm) ta tính đợc d = 25/6 (cm).


- Sè bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cËn lµ: GC = kC = -d’/d = 6


7.67* Chän: B
Hớng dẫn:


- Tiêu cự của kính lúp là f = 1/D = 0,125 (m) = 12,5 (cm)


- VËt n»m t¹i CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1



<i>d</i>+


1


<i>d '</i>


với f =12,5 (cm), d’ = - 10 (cm) ta tính đợc d = 50/9 (cm).


- Sè béi gi¸c cđa kÝnh lóp khi ngắm chừng ở cực cận là: GC = kC = -d’/d = 1,8


7.68* Chän: A


Hớng dẫn: Khi mắt đặt tại tiêu điểm của kính thì độ bội giác là G = Đ/f = 0,8
7.69** Chọn: A


Hớng dẫn: Muốn độ bội giác khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì mắt phải đặt tại tiêu
điểm ảnh của kính (l= f)


<b>53. KÝnh hiĨn vi</b>


7.70 Chän: B


Híng dÉn: KÝnh hiĨn vi cã cÊu tạo gồm: Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị
kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


7.71 Chọn: C


Hớng dẫn: Cách ngằm chừng của kính hiển vi: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính
sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.



7.72 Chọn: D


Hng dn: Cụng thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực <i>G∞</i>=


<i>δ §</i>
<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub>


7.73 Chän: A


Hớng dẫn: Cách ngằm chừng của kính hiển vi: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính
sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Thay đổi khoảng cách giữa
vật và vật kính bằng cách đa tồn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật
to và rõ nhất.


7.74 Chän: C


Híng dẫn: Xem hớng dẫn câu 7.62
7.75 Chọn: A


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là <i>G</i>=


<i> Đ</i>


<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub> với δ =


O1O2 – (f1 + f2).


7.76 Chän: A
Híng dÉn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại : GC = kC.


- Khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính thì d2’ = - 20 (cm) vận dụng cơng thức thấu


kính, từ đó ta tính đợc d2 = 4 (cm), d1’ = 16 (cm) và d1 = 16/15 (cm).


- Độ phóng đại kC = k1.k2 = 75 (ln)


7.77 Chọn: C


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là G = k1.G2


7.78 Chọn: C


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là <i>G∞</i>=


<i>δ §</i>


<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub> víi δ =


O1O2 (f1 + f2) và Đ = 25 (cm).


7.79** Chọn: B


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.76
7.80** Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.76


<b>54. Kính thiên văn</b>



7.81 Chọn: C


Hng dn: Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiờn th xa.
7.82 Chn: B


Hớng dẫn: Cách ngắm chừng của kính thiên văn: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và
thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.83 Chọn: D


Hớng dẫn: Kính thiên văn có cấu tạo gồm: Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị
kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


7.84 Chọn: A


Hớng dẫn: Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:


<i>G</i>=


<i>f</i><sub>1</sub>
<i>f</i>2


. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch
với tiêu cự của thị kính.


7.85 Chọn: A


Hớng dẫn: Cách ngắm chừng của kính thiên văn: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và
thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.



7.86 Chọn: D


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 7.62
7.87 Chọn: A


Hớng dẫn: Khi ngắm chừng ở vô cực khoảng cách giữa vật kính và thj kiníh của kính thiên
văn là O1O2 = f1+ f2 (vì F1 F2)


7.88 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chõng ë v« cùc:


<i>G<sub>∞</sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


.
7.89 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.87
7.90 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.88
7.91* Chọn: C


Hớng dẫn: Giải hệ phơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>




<i>f</i>1


<i>f</i><sub>2</sub>=<i>G</i>=30


<i>f</i><sub>1</sub>+<i>f</i><sub>2</sub>=<i>O O</i><sub>2</sub>=62(cm)
¿{


¿


ta đợc f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).


<b>55. Bµi tËp vỊ dơng cơ quang häc</b>


7.92 Chän: B


Híng dÉn: Tia tíi vuông góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A = 300<sub>, i’ = D +</sub>


A = 600<sub>, áp dụng công thức sini’ = nsinr’, ta tính đợc n = </sub>


√3 .
7.93 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức sin<i>D</i>min+<i>A</i>


2 =<i>n</i>. sin


<i>A</i>


2 víi A = 60



0<sub> vµ n = </sub>


√3 , ta đợc Dmin =


600<sub>.</sub>


7.94 Chän: B


Híng dÉn: ¸p dơng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> víi f =5 (mm), d = 5,2 (mm) ta tính


đ-ợc d = 130 (mm).
7.95* Chọn: B


Hớng dẫn: Tiêu cự của thị kính là f2 ta có tan =


<i>A ' B '</i>


<i>f</i><sub>2</sub> suy ra f2 =


<i>A ' B '</i>



tan<i>α</i> <i>≈</i>
<i>A ' B'</i>


<i>α</i> = 2


(cm)
7.96 Chän: B


Híng dÉn:


- Xem híng dÉn câu 7.96 có f2 = 2 (cm).


- Tiêu cự của vËt kÝnh lµ f1 =


1


<i>D</i><sub>1</sub> = 2 (m) = 200 (cm)


- áp dụng công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực: <i>G<sub>∞</sub></i>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


.
7.97 Chän: C


Híng dÉn:


XÐt vËt kÝnh cđa kÝnh hiĨn vi, áp dụng công thức thấu kính 1



<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> víi f = 5 (mm), d =


5,2 (mm) suy ra d’ = 130 (mm).


Độ phóng đại qua vật kiính là k = <i>− d '</i>


<i>d</i> = - 25


7.98 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng t c©u 7.33


<b>56. Thực hành: Xác định chiết suất của nớc và</b>
<b>tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>


7.99 Chän: D
Híng dÉn:


- Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đờng thẳng vng góc với mặt phẳng tại
điểm đó.


- Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt trụ đi


qua điểm đó.


- Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt cầu đi
qua điểm đó.


7.100 Chän: C


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Híng dÉn: Khi ánh sáng truyền vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trờng thì góc tới
bằng góc khúc xạ và b»ng kh«ng.


7.101 Chän: A


Hớng dẫn: Thành cốc ln ảnh hởng tới đờng đi của tia sáng.
7.102 Chọn: D


Híng dÉn: Trong trờng hợp này vật là vật ảo có d = -10 (cm), ảnh là ảnh thật d = 20 (cm).


áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh 1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>+


1


<i>d '</i> ta tính đợc f = -20 (cm)



HÕt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×