Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KT CUOI NAM LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.07 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>
Họ và tên HS : ... Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra đọc) <sub></sub> Lớp : 4


... Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : ... Ngày kiểm tra : ...


ĐIỂM TB MÔN CHỮ KI


Điểm bằng sô Điểm bằng chư Giám thi Giám khảo


* Điểm đọc thành tiếng.
* Điểm trả lời câu hỏi.


<b>ĐÊ</b> <b>PHẦN I/ KIỂM TRA ĐỌC</b>: (10 điểm)


A- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (5đ)
B- Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)


HS đọc thầm bài “<b>Đường đi Sa Pa</b>” TV4- tập 2, trang 102, sau đó khoanh vào trước ý trả lời đúng
cho mỗi câu hỏi, bài tập dưới đây:


<b>Câu 1:</b> Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa ?
<b>a</b>. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.


<b>b</b>. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn.
<b>c</b>. Cả 2 ý trên đều đúng.


<b>Câu 2 </b>: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “<i><b>món q tặng diệu kì</b></i>” của thiên nhiên ?
<b>a</b>. Vì đến Sa Pa mọi người sẽ được tặng quà.


<b>b</b>. Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp và đặc sắc.


<b>c.</b> Vì người dân Sa Pa đang cải tạo thiên nhiên.
<b>Câu 3:</b> Ý chính của bài văn là gì ?


<b>a</b>. Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa và tình cảm của tác giả.
<b>b</b>. Chuyến du lịch đến Sa Pa.


<b>c</b>. Sự đổi mùa rất lạ lùng ở Sa Pa.


<b>Câu 4:</b> Những hoạt động nào sau đây được gọi là <i><b>du lịch </b></i>?
<b>a</b>. Đi chơi ở công viên gần nhà


<b>b</b>. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh
<b>c</b>. Đi làm việc xa nhà


<b>Câu 5:</b> Ghi lại các danh từ riêng có trong bài văn?


...
<b>Câu 6</b>- Từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm ?


<b>a</b>- Can đảm.
<b>b</b>- Hèn nhát.
<b> c</b>- Hy sinh.


<b>Câu 7. </b>Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
<b>Câu 8:</b> Trạng ngữ trong câu trên chỉ gì:


<b>a</b>. Nơi chốn
<b>b</b>. Nguyên nhân



Ma



̃

phách

:


Ma



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. </b>Thời gian.


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>
Họ và tên HS : ... Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra viết) <sub></sub> Lớp : 4


... Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

L p :

ơ

... Ngay ki m tra :

ê

...



ĐIỂM CHỮ KI


Điểm bằng sô Điểm bằng chư Giám thi Giám khảo




* Điểm bài viết chính tả.
* Điểm bài tập làm văn.


<b>PHẦN II/ KIỂM TRA VIẾT:</b> (10điểm)


A- Chính tả (nghe-viết): (5 điểm) – <i>(STV tập 2/trang 170)</i>


Bài:

Trăng lên



...


...



...


...


...


...


...


...



B- Tập làm văn: (5 điểm).


<i><b>Đề bài: T</b><b>ả một con vật ni trong gia đình mà em u thích.</b></i>


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



Ma



̃

phách

:



Ma




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


...


...


...



...



Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


...


...


...


...


...


...


...



...


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4



CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012


<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)</b>


A.Đọc thành tiếng ( 5 đ)


* GV cho HS bôc thăm 1 trong các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34. Yêu cầu: Mỗi HS
đọc một đoạn khoảng 90 <i><b></b></i> 100 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả
lời.



<b>+ </b><i><b>Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm</b></i>


(Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm</b></i><b>.</b>


(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).
<b>+ </b><i><b>Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm</b></i>


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0đ).
<b>+ </b><i><b>Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm</b></i>


(Đọc quá 1-2 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm</b></i>


(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)
<b>B.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ) </b>


Câu Ý đúng Điểm Câu Ý đúng Điểm


Câu 1 c 0.5đ Câu 4 b 0.5đ


Câu 2 b 0.5đ Câu 5 Sa Pa


Hmơng
Tu Dí
Phù Lá



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Câu 3 a 0.5đ Câu 6 b 0.5đ


Câu 7 <sub>Buổi chiều, xe </sub><sub>/</sub><sub> dừng lại ở một thi trấn nhỏ.</sub>


TN CN VN 1 đ


Câu 8 c 0.5đ


<b>II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>
<b>A.Chính tả nghe viết: ( 5 đ)</b>


Bài: Trăng lên – trang 170 – TV4, tập 2.


- Mỗi lỗi : sai –lẫn phụ âm, vần, thanh; không viết hoa đúng quy đinh, trừ 0.5 điểm


* Lưu ý: Nếu chư viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chư, trình bày bẩn… trừ
1 điểm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề: </b><i><b>Em hãy tả một con vật ni trong nhà mà em u thích.</b></i>


- Viết được bài văn đủ các phần <i>mở bài, thân bài, kết bài</i> đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ 12
câu trở lên. Viết câu đúng ngư pháp, không mắc lỗi chính tả. Chư viết rõ ràng, trình bày sạch
sẽ đạt 5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>


Họ và tên HS : ... Môn : Toán <sub></sub> Lớp : 4


... Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

L p :

ơ

... Ngay ki m tra :

ê

...



ĐIỂM CHỮ KI


Điểm bằng sô Điểm bằng chư Giám thi Giám khảo


* Điểm chấm bài :
<b>ĐÊ</b>


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
2


5


15
40
12


16


36
63
4


7


6


15
3


8


3
4
<b>Bài 2: </b>(1 điểm<b>) </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC khơng bằng nhau.


b/ AB không song song với AD.


<b>Bài 3:</b> (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số 347 856 chỉ:


A. 8 B. 856 C. 800 D. 8000


b/ Chọn số thích hợp để điền vào hỗ chấm : (45m2<sub> 6cm</sub>2<sub> = . . . . cm</sub>2<sub>):</sub>


A. 456 B. 450 006 C. 4506 D. 456 000


<b>Bài 4:</b> (0,5 điểm) Phân số chỉ phần tô đậm của hình sau là:


A. 5<sub>4</sub> B. 3<sub>9</sub>


C. 4<sub>5</sub> D. 4<sub>9</sub>


<b>B</b>




<b>C</b>


<b>D</b>



Ma



̃

phách

:



Ma



̃

phách

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này.


<b>Bài 5:</b> ( 2,5 điểm) Tính


a/ 5<sub>9</sub> + 3<sub>9</sub> = ...
b/ <sub>12</sub>8 ─ 1<sub>3</sub> = ...
c/ 4<sub>7</sub> x 5<sub>2</sub> <b>:</b> <sub>14</sub>5 = ...
<b>Bài 6:</b> (1 điểm) - Tìm x:


x ─ 11<sub>5</sub> = <sub>5</sub>2


x = ...
x = ...
<b>Bài 7</b>: ( 2,5 điểm)


Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3/7
chiều dài.



a/ Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b/ Tính diện tích của mảnh vườn.


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 8. </b>(1 điểm) Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN : TOÁN LỚP 4



CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012



<b>Bài 1</b>: (1 điểm) Nôi đúng mỗi cặp phân sô bằng nhau được 0.25đ.


2
5


15
40
12
16
36
63
4
7
6
15
3
8
3
4


<b>Bài 2</b>: (1 điểm)


<b>a</b>. S <i>(0,5 điểm)</i> <b>b</b>. Đ <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Bài 3</b>: (0,5 điểm) Khoanh đúng vào chư đặt trước mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ


a. C <i>(0,25 điểm)</i> b. B <i>(0,25 điểm)</i>


<b>Bài 4</b>: (0,5 điểm) B. 3
9


<b>Bài 5: </b>(2,5 điểm)


a/ 5
9 +



3
9 =


8


9 <i>(0,5 điểm)</i>


b/ 8
12 ─


1
3 =


8
12 ─


4
12 =


4
12 =


1


3 <i>(1 điểm) </i>[HS có thể quy đờng mẫu sơ theo cách khác]


c/ 4
7 x



5
2 <b> : </b>


5
14 =


4
7<i>×</i>


5
2<i>×</i>


14


5 = 4 <i>(1 điểm) </i>


<b>Bài 6</b>: (1 điểm)


<i><b>x</b></i> ─ 11
5 =


2
5
<i><b>x</b></i> = 2


5 +
11


5 <i>(0,5 điểm)</i>



<i><b>x</b></i> = 13


5 <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Bài 7</b>: (2,5 điểm)


Hiệu sô phần bằng nhau là:


7 – 3 = 4 (phần) (0.5đ)


Chiều dài mảnh vườn hình chư nhật là:


36 : 4 x 7 = 63 (m) (0.5đ)


Chiều rộng mảnh vườn hình chư nhật là:


63 – 36 = 27 (m) (0.5đ)


Hoặc: 36 : 4 x 3 = 27 (m)


Diện tích mảnh vườn hình chư nhật là:


63 x 27 = 1701 (m2<sub>)</sub> <sub>(0.5đ)</sub>


Đáp sô: a/ 63m ; 27m (0.25đ)
b/ 1701m2 <sub> (0.25đ)</sub>


<b>Bài 8</b>: (1 điểm)


Sơ lớn cần tìm là:



(500 + 100) : 2 = 275 <i>(0.5đ)</i>


Sơ bé cần tìm là:


275 ─ 50 = 225 <i>(0.5đ)</i>
<i>Đáp sô : sô lớn: 275</i>


<i> Sô bé : 225</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên HS : ... Môn : Khoa học <sub></sub> Lớp : 4


... Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : ... Ngày kiểm tra : ...




ĐIỂM CHỮ KI


Điểm bằng sô Điểm bằng chư Giám thi Giám khảo


<b>ĐÊ: </b> <b> </b>


<b>A- Phần I </b>: Trắc nghiêm (3 điểm)
<b>* Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. </b>


<b>Câu1 </b>(0,5 điểm). Lau khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nước đá . Một lát sau sờ vào
thành cốc ta thấy ướt . Theo em câu nào dưới đây là đúng.


<b>a</b>. Nước đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc.



<b>b</b>. Hơi nước trong khơng khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
<b>c</b>. Nước đã thấm từ trong ra ngoài.


<b>Câu 2 </b>(0,5 điểm). : Vật nào sau đây tự phát ra ánh sáng?
A. Trái đất C : Mặt trời
B. Mặt trăng. D : Cả ba vật kể trên.


<b>Câu 3 </b>(0,5 điểm). : Việc nào sâu đây khơng nên làm để phịng chống tác hại do bão gây ra?
A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.


B. Tranh thủ ra khơi bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
C. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.


D. Cắt điện ở những nơi cần thiết.


<b>Câu 4</b> (0,5 điểm). . Trong quang hợp thực vật hít khí gì và thải ra khí gì?
<b>a</b>. Hít khí các- bơ –níc thải khí ô-xi. .


<b> b</b>. Hít khí ơ-xi thải khí các- bơ- níc.


<b>Câu 5 </b>(1,0 điểm). : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.


<b>A</b> <b>B</b>


1 . Tưới cây , che giàn a. Chống rét cho cây.


2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát b. Chống rét cho động vật.



3. Ủ ấm gốc cây bằng rơm rạ c. Chống nóng cho cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1 </b>(2 điểm). Viết tiếp vào những ơ trống cịn lại để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi chất ở thực
vật” dưới đây:


<b>Ánh sáng </b>
<b>mặt trời</b>


<b> Hấp thụ</b> <b> Thải ra </b>


<b> </b>


<b>Câu 2</b> (1,5 điểm): Điền các từ : Gà, Lúa, Cáo vào ô trống chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên theo sơ sơ đồ sau:


<b>Câu 3</b> (1 điểm) : Nêu những yếu tố cần thiết để thực vật sống và phát triển bình thường.


...
...
...
...
<b>Câu 4.</b> (1,5 điểm): Kể tên những yếu tố mà động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải
ra môi trường trong quá trình sống.


...
...
...
...
<b>Câu 5:</b> (1 điểm) Nêu những ngun nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm?



...
...
...
...
...


………..



………..



………..



………..


<b>THỰC</b>



<b>VẬT</b>



Các chất khoáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN : KHOA HỌC LỚP 4



CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012



A- TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)



Câu

Ý đúng

Điểm




Câu 1

<b>b</b>. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại 0,5 điểm


Câu 2

C : Mặt trời. 0,5 điểm


Câu 3

B. Tranh thủ ra khơi bắt cá khi nghe tin bão sắp đến. 0,5 điểm


Câu 4

<b>a</b>. Hít khí các- bơ –níc thải khí ơ-xi. 0,5 điểm
<b>Câu 5 </b>(1,0 điểm). : Nối đúng 1 thông tin ở cột A với thông tin ở cột B được 0,25 điểm :


<b>A</b> <b>B</b>


1 . Tưới cây , che giàn a. Chống rét cho cây.


2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát b. Chống rét cho động vật.


3. Ủ ấm gốc cây bằng rơm rạ c. Chống nóng cho cây.


4.Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió.. d. Chống nóng cho động vật
e. Chống bệnh đậu mùa cho cây.


B- TỰ LUẬN : (7 điểm)



Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.


* Điền đúng cột:



- Hấp thụ: + Khí các- bơ –nic. - Thải ra: + Khí Ơ-xi



+ Nước + Các chất khoáng khác.


Câu 2. (1,5 điểm).




<b>Câu 3</b> (1 điểm) : Nêu đúng một yếu tố được 0,25 điểm.
- Nước


- Chất khoáng.
- Khơng khí.
- Ánh sáng.


<b>Câu 4.</b> (1,5 điểm): Kể tên đúng 1 yếu tố được 0,25 điểm:


- Động vật lấy từ mơi trường : Khí ơ-xi ; nước ; Các chất hữu cơ trong thức ăn (lấy từ thực
vật hoặc động vật khác).


- Động vật thải ra mơi trường : Khí các-bơ-níc ; nước tiểu ; các chất thải.


<b>Câu 5: </b>(1 điểm) Có rất nhiều nguyên nhân nhưng chỉ yêu cầu HS nêu được từ 3 nguyên nhân trở
lên là đạt điểm tối đa


Ví dụ : : Khói , khí độc, các loại bụi, . …


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM</b> <b>KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>
Họ và tên HS : ... Môn : Lịch sử & Địa lý <sub></sub> Lớp : 4


... Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : ... Ngày kiểm tra : ...




ĐIỂM CHỮ KI


Điểm bằng sô Điểm bằng chư Giám thi Giám khảo



<b>ĐÊ: </b>


<b>A - PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b></i>
<b>Câu 1 (0,5 điểm).</b> Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?


<b>a</b>. Lật đổ chúa Nguyễn <b>b.</b> Tiêu diệt quân Nguyên


<b>c</b>. Tiêu diệt họ Trịnh <b>d.</b> Đánh đuổi quân Xiêm
<b>câu 2</b>. <i>(0,5 điểm).</i> Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b>a.</b> Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn.
<b>b.</b> Triều Tây Sơn nhường ngôi cho Nguyễn Ánh.


<b>c.</b> Triều Tây Sơn chia đất cho nhà Nguyễn cai trị.


<b>Câu 3</b>. <i>(0,5 điểm).</i> Ai là người chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn đánh tan quân Minh ở Chi Lăng .


<b>a.</b> Nguyễn Huệ <b>b.</b> Lê Lợi


<b>c</b>. Nguyễn Ánh <b>d.</b> Ngô Quyền


<b>Câu 4</b>. <i>(0,5 điểm).</i> Đồng bằng lớn nhất nước ta là :


<b>a.</b> Đồng bằng Bắc Bộ . <b>c.</b> Đồng bằng sông Hồng


<b>b. </b>Đồng bằng Nam Bộ. <b>d. </b> Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
<b>Câu 5</b><i>(0,5 điểm).</i> : Ở nước ta đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:



<b>a.</b> Đồng bằng Bắc Bộ .


<b>b</b>. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
<b>c.</b> Đồng bằng Nam Bộ.


<b>Câu 6</b> <i>(0,5 điểm).</i> : Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở
duyên hải miền Trung:


<b>a.</b> Bãi biển đẹp. <b>b.</b>. Nước biển trong xanh


<b>c.</b> Khí hậu mát mẻ quanh năm. <b>d.</b> Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
<b>B - PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm )</b>


<b>Câu 1</b> (2 điểm) : Nêu ý nghĩa chiến thắng Chi Lăng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2</b> (2 điểm) : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khún khích việc học tập?


...
...
...
...
...
...


...
...
...
<b>Câu 3</b>: (3 điểm ) Em hãy nêu vai trị của biển Đơng đối với nước ta :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ LỚP 4



CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012


A- TR C NGHI M : (3 đi m)

Ă

Ê

ê



Câu Ý đúng điểm


Câu 1 <b>c</b>. Tiêu diệt họ Trinh 0,5 điểm


Câu 2 <b>a</b>. Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn. 0,5 điểm


Câu 3 <b>b.</b> Lê Lợi 0,5 điểm


Câu 4 <b>b. </b>Đồng bằng Nam Bộ. 0,5 điểm


Câu 5 <b>c. </b>Đồng bằng Nam Bộ. 0,5 điểm


Câu 6 <b>c.</b> Khí hậu mát mẻ quanh năm. 0,5 điểm


B- TỰ LUẬN : (7 điểm)



<b>Câu 1</b> (2 điểm) : Học sinh nêu được các ý sau:
- Đánh tan âm mưu cứu viện của nhà Minh.


- Góp phần giúp cuộc kháng chiến chông quân Minh thắng lợi hoàn toàn.


- Lê Lợi lên ngôi vua, mở đầu thời kỳ Hậu Lê.


<b>Câu 2</b> (2 điểm) : Học sinh nêu được các ý sau:
- Tổ chức lễ đọc tên người đỗ.


- Lễ đón rước người đỗ về làng.


- Khắc vào bia đá tên nhưng người đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.


<b>Câu 3</b> (3 điểm): Học sinh nêu được các ý sau:
- Kho mi vơ tận.


- Có nhiều khoáng sản, hải sản quý.
- Điều hòa khí hậu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×