Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2011 - 2012</b>
<b>Mơn thi tốn</b>


<i><b>Thời gian làm bài 120 phút</b></i>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: (2đ). Chọn mét đáp án đúng</b>.


<b>Câu1:</b>Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất


A.

2

0


2

0


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>






<sub>B.</sub>

2

1


0


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>






<sub>C. </sub>

¿



<i>x − y</i>

=

4




<i>x − y</i>

=

0



¿

{



¿



D.


¿



<i>x − y</i>

=

4



<i>− x</i>

+

<i>y</i>

=

<i>−</i>

4



¿

{



¿


<b>Câu 2:</b> Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 <sub>khi m bằng</sub>


A.-4 B.-2 C.2 D.4.
<b>Câu 3:</b> Phương trình 2x2<sub> +x-1=0 có tập nghiệm là</sub>


A.

 

1 B.


1


1;


2







<sub> C. </sub>


1


1;


2






<sub> D. </sub>



<i><b>Câu 4:</b></i> Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x -5 và (d2): y = (m - 1)x - 2;với m là tham số, đường thẳng (d1) song song với
đường thẳng (d2) khi:


<b> A</b>. m = -3 <b>B</b>. m = 4 <b>C</b>. m = 2 <b>D</b>. m = 3


<b>Câu 5: Một tam giác vuông cạnh huyền bằng10, một cạnh góc vuông bằng 6 , thì hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên </b>
cạnh hun sÏ lµ :


A. 3,6 B. 6,4 C. 0,6 D. 0,8
<b>Câu 6: Cho (O ; 10) , một dây AB = 6 thì khoảng cách từ O đến dây AB bằng:</b>
A. 8 B.

<sub>√</sub>

<sub>91</sub>

C. 9 D. 7


<i><b>Câu7:</b></i>. Cho đường tròn (O; 3cm), hai điểm A và B thuộc nửa đường trịn sao cho . Diện tích hình quạt tròn
OAB chứa cung nhỏ AB là:


A.54

<sub> cm</sub>2<sub>. B. </sub>27

<sub></sub>

<sub> cm</sub>2<sub> C.</sub>3

<sub></sub>

<sub> cm</sub>2<sub> D. </sub>6

<sub></sub>

<sub> cm</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 8. </b></i>Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác đó một vịng quanh AC ta được một
hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:


A. 15

<sub>( cm</sub>2 <sub>)</sub> <sub>B. 20</sub>

<sub></sub>

<sub>( cm</sub>2 <sub>)</sub> <sub>C. 25</sub>

<sub></sub>

<sub>( cm</sub>2 <sub>)</sub> <sub>D. 10</sub>

<sub></sub>

<sub>( cm</sub>2 <sub>)</sub>
<b>II.Tự luận: (8 điểm)</b>


<b> Bài1:(1,5đ</b>) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a)


2 3 1


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


 <sub>b) </sub>

2

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

0

<sub> c) </sub>

4

<i>x</i>

4

3

<i>x</i>

2

1 0



<b>Bài 2: (1,0 điểm</b>) Rút gọn các biểu thức sau (khơng sử dụng máy tính cầm tay)
M =

27

+ 5

12

- 2

3

A =


4 15
3 5 5
<b>Bài</b>


<b> 3 : (1,0 điểm</b>) Cho hàm số y=
2

1


4

<i>x</i>






có đồ thị (P) và hàm số y =mx – 2 m – 1 ( m <sub>0) có đồ thị (d)</sub>
a)Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, vẽ đồ thị (P) và đồ thị (d) khi m=1.


b)Tìm điều kiện của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 và x2.
Khi đó xác định m để <b>x x + x x = 4821 2</b> <b>1 22</b> .


<b>Bài 4: ( 1,0 điểm</b>) Một người đi từ A đến B có quang đường 35 km. Nếu tăng vận tốc thêm 3km/h thì đến B sớm hơn 1


giờ 30 phút so với thời gian dự định.Tìm vận tốc dự định.
<b>Bài</b>


<b> 5 : (3,0điểm)</b>


Cho đường tròn (O, R) dây AB cố định không đi qua tâm. C là điểm nằm trên cung nhỏ AB. Kẻ dây CD vng góc với
AB tại H. Kẻ CK vng góc với đường thẳng DA.


a) Chứng minh: Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: CD là tia phân giác của góc BCK.


c) KH cắt BD tại E. Chứng minh: CE BD
<b>Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: ( 2đ) M</b>ỗi câu đúng 0,25điểm


<b>Câu</b> <b> 1</b> <b> 2</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 5</b> <b> 6</b> <b> 7</b> <b> 8</b>



<b>Đáp án</b> <b> B</b> <b> B</b> <b> C</b> <b> C</b> <b> C</b> <b> D</b> <b> B</b> <b> A</b>


<b>II.Tự luận: (8 </b>

đ).



<b> Bài</b> <b> Đ ÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM</b>


<b>B ài 1</b>
(Tổng:
1,5 đ)


<b>a.</b>(0,5 điểm)


a)

4

2


2

3


<i>y</i>


<i>x y</i>









5


4


1


2


<i>x</i>


<i>y</i>







 


 




0,25 đ
0,25 đ
b)(0,5 điểm)
x(2x+3)=0


<sub>x=0 hoặc </sub>


3


2


<i>x</i>




0,25 đ
0,25 đ
c).(0,5 điểm)


Đặt x2 <sub>=t (*) ĐK :(t </sub>

<sub></sub>

<sub>0) Phương trình trở thành 4t</sub>2<sub>+3t-1=0</sub>


a-b+c=0 1 2

1


1;



4



<i>t</i>

<i>t</i>








Thay 2

1


4


<i>t</i>



v ào (*)


1


2


<i>x</i>





0,25 đ
0,25 đ


<b>B ài 2</b>
Tổng:
1 đ


<b>a.</b>(0,5 điểm)


a)A=


4(3

5) 8( 5 1) 15 5



4

4

5








3

5 2 5 2 3 5


5



 

 





0,25 đ


0,25 đ


<b>b.</b>(0,5 điểm)


4

15. 2.( 5

3)


8 2 15.( 5

3)


( 5

3).( 5

3)


2





0,25 đ
0,25 đ
<b>Bài 3:</b>
Tổng:
1,5 đ


<b>a.</b>(0,75 điểm)



a)Viết được pt x2 <sub>= 4x – m – 1< => x</sub>2 <sub>- 4x + m + 1= 0 </sub>
Tính được :

<i>Δ</i>

= (-4)2 <sub>- 4(m+1) = 12-4m </sub>


Tìm được <i>Δ</i> > 0 khi m <3


0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>b.</b>(0,75 điểm)


b) x12 +x22

10 =>(x1 + x2)2 – 2x1x2

10 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thay tổng và tích hai nghiệm ta được: 42<sub> – 2(m+1) </sub>

<sub></sub>

<sub> 10</sub>
Tìm được m

<sub> 2</sub>


0,25đ


<b>Bài 4: </b>
Tổng:


3,5 đ


*)Vẽ hình đúng đẹp( 0,5 điểm)
a) (0,75 điểm)


CM được:


<i>∠</i>AKC =∠AHC=900
=> Tứ giác AHCK nội tiếp



E
H


O


A B


C


D
K


(0,5 điểm)


(0,25đ)


b) (1 điểm)


CM được: <i>∠</i> BCD = <i>∠</i> KCD (vì đều = <i>∠</i> BAD)
=> CD là tia phân giác của

<i>∠</i>

BCK.


0,5 điểm
0,25 điểm
c) (0,5 điểm)


CM được tứ giác CKDE nội tiếp vì:

<i>∠</i>

CDE =

<i>∠</i>

CKE (=

<i>∠</i>

CAB)


=> <i>∠</i> CED = <i>∠</i> CKD = 900<sub> hay CE </sub> <sub>BD</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
d) (1 điểm)



Ta có: AD.CK = AH.CD (= 2 lần diện tích <i>Δ</i> ACD)
CE.BD = BH.CD (= 2 lần diện tích

<i>Δ</i>

BCD)


=> AD.CK + CE.BD = AH.CD + BH.CD = CD(AH + BH) = CD. AB


Vì AB khơng đổi nên CD lớn nhất khi CD là đường kính => C ở chính giữa của cung AB
nhỏ


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Bài 5</b>:
1 điểm


Tìm x, y nguyên thoả mãn: x2<sub> + y</sub>2<sub> + xy –x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = 0 </sub>
(y2<sub>- 1)x</sub>2<sub> - yx - y</sub>2<sub> = 0</sub>
Tính được:

<i>Δ</i>

= y2<sub>(4y</sub>2<sub> – 3). </sub>


Vì y nguyên và <i>Δ</i> là số chính phương nên: y = 0, y = 1
hoặc y = - 1
Thay vào tìm được 3 nghiệm: (0; 0), (1; -1) và (-1; 1)


0,5 điểm
0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×