Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HOC KI II TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lê Quý Đôn



KIỂM TRA HỌC KÌ II


MƠN: TỐN 6



Thời gian 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)


Họ, tên:...

:...lớp 6……..

……..



Điểm

L

ờ i phê của thầy, cô giáo



<b>ĐỀ</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>


<i>Câu 1</i>. Phân số bằng phân số 4
3


là:
A. 4


3



B. 4
3


 <sub>C. </sub>4



3


D. 100
75
<i>Câu 2.</i>Phân số nào sau đây là tối giản?


A.

12


6



B.

16


4




C.

4


3




D.

20


15



<i>Câu 3</i><b>.</b> Tổng


7 11
6 6




bằng :
A.



5


6<sub> B. </sub>
4


3<sub> C. </sub>
2


3<sub> D. </sub>
2
3


<i>Câu 4</i>. Kết quả của phép trừ 27
5
27


5


là:
A. 0 B. 27


10


C. 27
20



D. 0
10


<i>Câu 5.</i> Viết hỗn số 54
3


dưới dạng phân số là:
A.

4



15



B.

4


19



C.

23


3



D.

4


23



<i>Câu 6</i>. Kết quả của phép chia 2
1
:
6
5 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3
5



 <sub> </sub> <sub> B. </sub> 6
10


C. 12
5


D. 6
5


<i>Câu 7</i><b>.</b> Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được là:
A.


8


100 <sub> </sub> <sub>B. </sub>
8


10 <sub> C. </sub>
8


1000 <sub>D. </sub>


0,8
100
<i>Câu 8</i>. Phân số tối giản của phân số


20
140
 <sub> là:</sub>


A.
10
70
 <sub>B.</sub>
4
28


 <sub> C.</sub>
2
14
 <sub>D.</sub>
1
7

<i>Câu 9</i><b>. </b>Góc bẹt là góc có số đo bằng:


A. 900 <sub>B. 100</sub>0 <sub> C. 180</sub>0<sub> D. 120</sub>0
<i>Câu 10</i><b>. </b>Góc vng là góc có số đo bằng:


A. 1000 <sub>B. 90</sub>0 <sub> C. 180</sub>0 <sub>D. 60</sub>0
<i>Câu 11.</i><b> </b>Góc nhỏ hơn góc vng gọi là góc:


A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D. Góc vng
<i>Câu 12.</i> Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng:


A. 900 <sub>B. 60</sub>0 <sub> C. 100</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b> <b>(7 điểm)</b>
<i>Bài 1</i><b>. </b>(2,5 điểm) Thực hiện phép tính:



a/ (13 + 49) – (13 – 135 + 49)


b/ 11


7
.
7
5
11
12
7
5
11
2
7
5





c/ 41


21
13
8
41
20
7
5


13
5 






<i>Bài 2</i> (1,5 điểm) Tìm x biết:
a/<b> </b>3.x + 17 = 92 <b> </b>


b/
5
8 16
<i>x</i>



<i>Bài 3 </i>(2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 <sub>60 ;</sub>0  <sub>30</sub>0


 


<i>xOy</i> <i>xOz</i> <sub>.</sub>
a) Tính zOy


b) Tia Oz có là tia phân giác của <i>xOy</i> khơng? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy .
<i>Bài 4</i> (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:





1

1

1

1

1

1

1

1



6 12 20 30 42 56 72 90



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN TOÁN 6</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ):</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án</b> B C C A D A A D C B C A


<b>II. PHẤN TỰ LUẬN( 7 đ):</b>


Bài 1<b>. </b>Thực hiện phép tính (2,5 điểm)
a/ ( 13 + 49) – (13 – 135 + 49)


= 13 + 49 – 13 + 135 – 49 (0,25đ)


= 13 – 13 + 49 – 49 + 135 (0,25đ)


= 0 + 0 + 135 = 135 (0,25đ)
b/


5 12 5 12 5 17
.
7 11 7 11 7 11   



=


5 12 12 17
.


7 11 11 11


 


 


 


  (0,25<sub>đ)</sub>


=


5 12 12 17
.


7 11


 


 


 


  (0,25<sub>đ)</sub>



=


5 7 5
.


7 11 11 <sub> (0,25</sub><sub>đ)</sub>


c/ 5
13+


5
7+


<i>−</i>20
41 +


8
13+


<i>−</i>21
41


=


5 8 20 21 5


13 13 41 41 7


 



   


   


   


    (0,25<sub>đ)</sub>


=


13 41 5
13 41 7




 


(0,25đ)


=



5 5 5


1 1 0


7 7 7


     


(0,5đ)



Bài 2<b>. </b>Tìm x biết : ( 1,5 điểm )
<b> </b>a/<b> 3.x + 17 = 92</b>


3.x <b> = </b>92 - 17 (0,25đ)


3.x = 75 (0,25đ)


x = 75 : 3 = 25 <b> (0,25</b>đ)


<b> </b>b/


5
8 16


<i>x</i>




Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8.x = - 80 (0,25đ)
x = -80 : 8 = - 10 (0,25đ)
Bài 3. ( 2 điểm)


Học sinh vẽ hình đúng được (0,25 đ)


a/ xOz 30  0 xOy 60  0 (0,25 đ)
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (0,25 đ)



suy ra zOy xOy xOz 30     0<sub> (0,25 đ) </sub>


b/


 1 0


zOy xOy 30


2


 


(0,25 đ)
nên Oz là phân giác xOy (0,25 đ)
c/ Hai góc tOy và yOz là hai góc kề bù (0,25 đ)
nên tOy 180  0 yOz 150  0 (0,25 đ)
Bài 4: (1điểm)


1

1

1

1

1

1

1

1



6 12 20 30 42 56 72 90



<i>B</i>

 



1 1 1 <sub>...</sub> 1


2.3 3.4 4.5 9.10


    



<b> </b>(0,25 đ)


1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1 1 1


2 3 3 4 8 9 9 10


        


<b> </b>(0,25 đ)


1 1 2


2 10 5


  


<b> </b>(0,5 đ)


x
z
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×