Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.09 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<b> - Củng cố cho HS đọc trơn, thành thạo bài Anh hùng biển cả.</b>
<b>- Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo.</b>
- Rèn kỹ năng đọc cho HS. GD HS lòng ham học Tiếng Việt.
<b>B.</b>
<b> Phương pháp - §å dïng d¹y häc: </b>
- Phương pháp trực quan, vấn đáp, giảng giải, phân tích, luyện tập thực hành.
- Đồ dùng: + GV: SGK. HS: SGK.
<b>C.</b> Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 ổ. n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- YC HS đặt câu có tiếng chứa vần uân, ân?
- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: nhanh vun vút, bờ
biển, săn lùng, nhảy dù.
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
c) Ôn lại các vần : uân, ân
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần uân, ân.
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
* Luyện tập :
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần : uân, ân.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Củng cố bài học.
- Nhân xét giờ.
HS hát 1 bài
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp.
- Nhận xét.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : huân chương, tuấn tú, cái cân,
hân hoan,...
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- 2 HS nêu
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần
n, ân.
Ơng em có hn chương.
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số.
- Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số.
- Giải được bài tốn có lời văn.
<b>B. Phương pháp – Đồ dùng dạy học : </b>
- Phương pháp: trực quan, vấn đáp, giảng giải, phân tích, luyện tập thực hành.
- Đồ dùng: + GV: Bảng phụ. HS: Bảng con, vở ô li.
<b> C. Các ho t </b>ạ động d y h cạ ọ
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- YC HS lên bảng làm bài:
- GV nhận xét, chấm điểm .
<b>3 .</b>
<b> Bài mới:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- YC 3 HS đọc đề bài.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
- YC HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>Bài 3: Giải bài toán: Nếu thêm 58 viên bi thì </b>
Hùng có 69 viên bi. Hỏi lúc đầu Hùng có bao
nhiêu viên bi?
- YC HS đọc đề bài.
<b>- Bài toán cho biết gì? Bài tốn u cầu gì?</b>
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>4) Củng cố - dặn dò: GV củng cố, nhận xét </b>
- Hát.
- 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm
vào bảng con:
90 – 70 25 + 33 15 + 23
- 3 HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
14 + 40 = 54 90 – 50 = 40
18 + 10 = 28 26 – 22 = 4
17 + 20 = 37 10 – 5 = 5
<b>- Nhận xét.</b>
- 3 HS nêu
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở ô li.
15 70 98
22 40 7
37 30 91
- 3 HS đọc.
- 3 HS nêu.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở VBT
<b> Bài giải</b>
Lúc đầu Hùng có số viên bi là:
69 – 58 = 11 ( viên bi )
Đáp số: 11 viên bi
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
-- Ôn tập, củng cố lại cách viết các chữ số 0, 1, 2,... 9
<b>B</b>
<b> . Phương pháp - Đồ dùng dạy học: </b>
- Phng pháp luyện tập thực hành.
- Đồ dùng: + GV: SGK.
+ HS: SGK, vở ô li, bảng con.
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- YC HS viết từ: hoang mạc, nói khốc.
- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa
- GV gắn số 0 mẫu lên bảng:
+ Chữ số 0 gồm 1 nét liền không nhấc bút.
- GV nhận xét và vừa viết vừa nêu quy trình
viết:
- GV YC HS viết bảng con.
- GV nhận xét sữa sai.
- GV gắn số 1, 2, 3...9 ( tương tự )
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết.
- GV cho HS viết vào bảng con số 0, 1, 2,
3...9.
- GV nhận xét sữa sai.
c. Hướng dẫn HS tập viết vở ô li.
- HS tập viết chữ số : 0, 1, 2,... 9 tập viết từ: tân
gia, huấn cao, nhọn hoắt, hoặc là,...
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở…
- Thu chấm. Nhận xét bài viết của HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b> Củng cố bài. NX giờ. </b>
HS hát 1 bài
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- 3 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp – lớp đọc.
- HS tập viết chữ và viết từ ứng dụng trong
vở ô li
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
- Rèn kỹ năng đọc viết rõ ràng, sạch đẹp cho HS. GD HS lòng ham học Tiếng Việt.
<b>B.</b>
<b> Phương pháp - Đồ dùng dạy học: </b>
- Phng phỏp trực quan, vấn đáp, giảng giải, phân tích, luyện tập thực hành.
+ HS: SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 ổ. n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- YC HS đọc bài: Ò ... Ó ... O.
- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: quả na, tròn xoe,
nhọn hoắt, buồng chuối, trứng cuốc, con trâu,
trên trời, rửa mặt
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
c) Ôn lại các vần : oăt hay oăc
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần oăt hay oăc.
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
* Luyện tập :
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần : oăt hay oăc
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Củng cố bài học. Nhân xét giờ.
HS hát 1 bài
- 2 HS lên bảng đọc.
- Nhận xét.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : thoăn thoắt, loắt choắt, dấu
ngoặc, hục hoặc,...
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Thi đọc thuộc lịng cả bài.
- Nhận xét.
- 2 HS nêu
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần
-Vài em nhắc lại nội dung bài
<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2012</b>
<b> . Mục tiêu:</b>
- HS nghe, viết đúng, đẹp bài Anh hùng biển cả, viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.
- GD HS lòng ham học Tiếng Việt.
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp, thực hành…
- Đồ dùng: + GV: SGK, Bảng phụ, bảng nam châm.
+ HS: bảng con, phấn, vở ô li.
<b> C. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS viết bảng con: loắt choắt, hục
hoặc. – Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS tập chép.
- Gv viết bảng bài cần chép.
- Yêu cầu HS đọc bài.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV chỉ các tiếng: “nhanh vun vút, bờ biển, săn
lùng, nhảy dù.”
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai
đó, sau đó viết bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- YC HS tập chép vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì
trong vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi khó trên bảng, yêu
cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra
bên lề vở.
c. Hướng dẫn làm bài tập ứng dụng trong VBTNV
và vở BTTV.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
Thu chấm - Nhận xét giờ học.
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhìn bảng đọc lại bài đó, cá nhân, tập
thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết
sai đó, viết bảng con.
- Nhận xét
- HS tập chép vào vở
- HS sốt lỗi và chữa bài bằng bút chì
trong vở.