Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân.
- Luyn gii toỏn v thực hiện gấp, giảm một số lần.
<b>B - Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>
1 - KTBC:
2 - Dạy bài mới:
Bài 1:
- Gv kẻ bảng nh trong SGK.
- Gv và cả lớp chữa bài.
- Hs làm trên bảng.
- Lớp làm ra nháp.
Bài 2:
- Gọi Hs nêu cách tìm SBC. - Hs lµm ra phiÕu bµi tËp.
- Hs trao đổi phiếu kim tra.
Bi 3:
- Gọi Hs lên bảng chữa bài:
- Gv chấm, chữa bài.
Bài 4:
Bài giải
Số kẹo trong 4 hộp là:
120 x 4 = 480 (cái kẹo)
Đáp số: 480 (cái kẹo)
- Hs giải vào vở.
Bài giải
Số lít dầu trong 3 thùng là:
125 x 3 = 375 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
375 - 185 = 190 (lít)
Đáp số: 190 (lít)
Bài 5: Hs thi giải nhanh.
3 - Củng cố, dặn dò.
- Nx giê häc
- Lµm bµi trong vë bµi tËp
x : 3 = 212
x = 212 x 3
x = 636
x : 5 = 141
x = 141 x 5
x = 705
12 x 3 = 36
12 : 3 = 4
<b>to¸n</b>
<b>so sánh số lớp gấp mấy lần số bé</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu.</b>
- Giúp Hs:
+ Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
+ Rèn kỹ năng giải toán thành thạo.
+ Giao dục ý thức yêu thích học môn toán.
II - Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hc trong sỏch giáo khoa.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1 KTBC.
2 Dạy bài mới.
a Giải bài toán.
Gv đọc bài tốn.
- Gv vẽ sơ đồ tóm tắt.
- Gv đặt lần lợt đoạn thẳng CD lên đoạn
thẳng AB từ trái qua phải.
? Em có nhận xét gì về độ dại đoạn thẳng
Gv: Muốn biết độ dài đoạn AB gấp mấy
lần đoạn CD ta làm tớnh chia.
6 : 3 = 2 (lần)
- Gv viết bài giảng lên bảng.
? Muốn tìm xem số lớn gấp mấy lÇn sè
- 1 Hs đọc lại bài.
+ GÊp 2 lÇn
Bài giải.
di on thng AB gp di on
thng CD số lần là:
6 : 3 = 2 (lÇn)
+ Ta lÊy sè lín chia cho sè bÐ.
3 cm
bÐ ta lµm nh thÕ nµo?
b – Thùc hµnh.
Bµi 1:
Gv híng dÉn.
Bớc 1: Đếm số hình trịn màu xanh
- Vµi Hs nhắc lại KL.
- 3 Hs lm trờn bng.
- 1 Hs đọc yêu cầu.
Bài 2:
? Muèn so s¸nh sè 20 gấp mấy lần số 5
ta thực hiện phép tính gì?
- Gv cùng cả lớp chữa bài.
+ Phép chia.
- 1 Hs lên bảng giải.
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4 (lần)
Đáp số: 4 (lần)
Bài 3:
- Gv c u bi.
- Hs giải bài vào vở.
- 1 hs lên bảng vẽ tóm tắt
Bài giải.
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần
là:
42 : 6 = 7
Đáp số: 7 (lần)
Bài 4:
Gọi 2 Hs lên bảng, mỗi hs làm một phần. Bài giải.
a Chu vi của hình vuông MNPQ là:
6
42 kg
Lợn
- Gv chữa bài.
C1: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
C2: 3 x 4 = 12 (cm)
b Chu vi của tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)
3 – Cñng cè, dặn dò:
- Nêu lại cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Làm bài trong vở bài tập.
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng thực hành Gấp một số lên nhiều lần
- Giáo dục Hs mê say học Toán
II- Cỏc hot ng dy hc:
1- Kim tra bi c
2- Dạy bài mới
Bài 1: Yêu cầu Hs làm miệng
Bài 2: Gv c u bi.
- Gv và cả lớp chữa bài
- Lớp làm ra nháp
- 1 Hs lên bảng chữa bài
Bài giải.
Số con bò gấp số con trâu là:
20 : 4 = 5 ( lÇn)
Đáp số: 5 lần
Bài 3:
- Gv tóm tắt:
Thửa rng 1:
thưa ru«ng 2:
- Gv gợi ý để tìm cách giải thứ 2.
Coi sè cµ chua ë thưa 1 là 1 phần, số cà
chua ở thửa 2 là 2 phần.
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2= 3 (phần)
Số cà chua ở cả hai thửa ruộng là:
127 x 3 = 381 (kg)
Đáp số 381 (kg)
Bi 4: Gv nêu câu hỏi để Hs phân biệt
đ-ợc cách so sánh hơn kém một số đơn vị
gấp, kém mt s ln.
3 Củng cố, dặn dò: Làm bài trong vở bài tập
Toán
bảng chia 8
<b>I- Mục tiêu</b>
Giúp Hs:
+ Dựa vào bảng nhân 8 để lập đợc bảng chia 8
+ Thùc hµnh phÐp chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc tm bỡa, mi tấm có 8 chấm trịn.
III- Các hoạt động dạy học ch yu:
1 - Kim tra bi c
2 - Dạy bài míi
a. Hớng dẫn lập bảng chia 8
* Gv lấy 1 tấm bìa có 8 chấm trịn.
? 8 lấy 1 lần đợc mấy ?
Gv : 8 x 1 = 8
? 8 chấm tròn chia đều vào các nhóm,
mỗi nhón có 8 chấm trịn đợc? nhóm
Gv: 8 : 8 = 1.
* Gv lÊy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm
tròn. Hớng dẫn tơng tù.
- 8 lấy 1 lần đợc 8.
- 8 chấm tròn chia đợc 1 nhóm.
* Tiếp tục hớng dẫn để lập đợc bảng chia
8.
- Gv viÕt b¶ng chia 8 lên bảng
b. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- Gv gọi Hs nhận xét để củng cố mối
quan hệ giữa phép nhân với phép chia.
- Hs đọc đồng thanh nhiều lần.
- Hs nờu ming kt qu
- Hs làm ra nháp
- 4 hs lên bảng làm bài
8 x 5 = 40 8 x 4 = 32
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4
40: 5 = 8 32: 4 = 8
Bµi 3, bµi 4: Gv hớng dẫn, giao cho mỗi
dÃy làm bài vào vở
- Gv chấm điểm, chữa bài.
3- Củng cố, dặn dò: Nhận xét giừo học
Nhắc học thuộc lòng bảng chia 8.
Bài 3: 8 mảnh: 32 m
1 m¶nh: ? m
Bài giải:
Chiều dài mỗi mảnh vải là:
32 : 8 = 4 ( m)
Đáp số: 4 m
Bài 4: 8 m : 1 mảnh
32 m: ? m¶nh
Bài giải
S mnh vi ct c l:
32 : 8 = 4 ( mảnh)
Đáp số: 4 mnh.
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
- Củng cố bảng chia 8 và vận dụng trong giải bài toán.
- Rèn kỹ năng thực hành thành thạo bảng chia.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học:</b>
1 - KTBC. Hs đọc bảng chia 8.
2 - Dạy bài mới.
Bµi 1:
- Cđng cè mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
- Hs nêu miệng kết quả.
Bài 2: - Hs nêu miệng kết quả.
Bài 3:
Tãm t¾t: Cã 42 con thá.
B¸n 10 con
Còn lại nhốt vµo 8 chuång.
Hái mét chuång cã ??? con.
- Hd häc sinh lµm theo hai bớc.
- Hs c u bi.
- Hs giải bài vào vở.
Bài giải
Số thỏ còn lại là:
42 10 = 32 (con)
Mỗi chuång cã sè con thá lµ:
32 : 8 = 4 (con)
Đáp số : 4 (con)
Bài 4: Hs nêu miệng kết quả.
a Có 16 ô vuông.
1/8 số ô vuông là: 16 : 8 = 2 (« vu«ng)
b – Cã 24 « vu«ng.