Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tiet 127 den tiet 130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.75 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 127: </b>

<i><b>VĂN BẢN TƯỜNG TRÌNH</b></i>

Ngày soạn:………...
<b>I</b> - <b>Mục đích yêu cầu:</b> Ngày dạy:………….
<b> 1. Kiến thức: </b>


- Hệ thống kiến thức về văn bản hành chánh.


- Mục đích yêu cầu và quy cách làm một vb tường trình.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận diện và phân biệt vb tường trình với vb hành chánh cơng vụ.
- Tái hiện một sự việc trong vb tường trình.


<b>3. Thái độ:</b>


<b> - </b>Biết cách làm một vb tường trình.
<b>II</b> -<b> Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: </b>Đọc sgk, sgv, soạn giáo án


<b>2. HS: </b>Xem lại thể loại (Kiểu bài) đơn từ và đề nghị đã học lớp 6, 7
<b>III</b> – <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4’)</b> Đơn nhằm mục đích gì? Đề nghị nhằm mục đích gì?
<b>3. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: (1’) </b>Khởi động.


<i>Bài mới: Ở lớp 6, 7 các em đã học những vb hành chánh nào? HS trả lời. Hôm nay cô sẽ hướng dẫn</i>
cho các em một vb nữa, đó là vb tường trình.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


*<b> Hoạt động 2: (15’) </b>HDHS
tìm hiểu đặc điểm của vb tường
trình. <b>(Mục đích, u cầu của</b>
<b>vb tường trình)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm 2
bản tường trình ở mục I SGK?
- Yêu cầu học sinh trả lời các
câu hỏi sau 2 bản tường trình
ấy?


- Từ việc tìm hiểu trên, cho
biết tường trình là gì? Người
viết tường trình là người như
thế nào?


- Học sinh nêu 1 số trường hợp
cần viết vb tường trình?


- Y/C hs đọc ý 1, 2 ghi nhớ
*<b> Hoạt động 2: (20’) </b>HDHS
cách làm một vb tường trình.
<b>(Cách làm và nhận diện một</b>
<b>vb tường trình)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc các
tình huống ở mục II.1 SGK?


- Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi ở SGK?


- Vậy cho biết các tình huống
cần viết tường trình? Sự việc
xảy ra chưa, mục đích tường
trình?


- Hãy phân biệt tường trình
với đơn từ và đề nghị?


- Học sinh đọc, quan sát lại 2
văn bản tường trình ở mục I?
- Các phần chủ yếu của một


- Học sinh đọc.


- Học sinh trả lời nội dung
ghi nhớ.


- HS cho vd
- Học sinh đọc.


- Tình huống a, b.


- Người tường trình có
liên quan đến sự việc,
người tường trình cá nhân,
cơ quan thẩm quyền.
- So sánh



- Quan sát


- Thảo luận đại diện nhóm


<b>I. Đặc điểm của văn bản tường</b>
<b>trình.</b>


* Xét 2 vb:


- Người viết: người có liên quan.
(gây ra sự việc, nạn nhân)


- Người nhận: người có thẩm quyền
và trách nhiệm nhận biết và giải
quyết.


* Ý 1, 2 ghi nhớ sgkt136


<b>II. Cách làm văn bản tường trình.</b>
<i><b>1. Tình huống nào cần phải viết vb</b></i>
<i><b>tường trình?</b></i>


<b>- </b>Tình huống a, b nhất thiết phải viết
bảng tường trình.


-> Khơng phải bất cứ sự việc nào
xảy ra cũng phải viết vb tường trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

văn bản tường trình là gì?


- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm để đề xuất nội dung và
cách viết các phần của tường
trình?


- Gọi học sinh đại diện nhóm
trình bày kết quả thảo luận?
- Vậy cho biết cách làm văn
bản tường trình là làm như thế
nào?


- Gọi hs đọc ghi nhớ sgkt136
- Yêu cầu học sinh chọn 1
trong 2 tình huống a, b ở mục II
SGK để viết một bản tường
trình.


- Giáo viên hướng dẫn yêu cầu
học sinh về nhà viết.


trả lời.


- Suy luận


- Đọc to, rõ


- Ghi nhận <b>* Ghi nhớ sgkt136</b>


<b>4. Củng cố: (2’)</b>



<b>- </b>Tường trình nhằm mục đích gì? Cách làm vb tường trình?
<b>5. Cơng việc ở nhà: (2’)</b>


- Bài cũ: Văn bản tường trình.


- Bài soạn: Luyện tập làm văn bản tường trình.
+ Tập viết vb tường trình.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Hệ thống kiến thức về vb hành chính.


- Mục đích, yêu cầu cấu tạo của vb tường trình.
<b>2. Kó năng:</b>


- Nhận biết rõ hơn tình huống cần viết vb tường trình.
- Quan sát và nắm được trình tự sự việc để tường trình.
- Rèn kĩ năng viết một vb tường trình đúng quy cách.
<b>3. Thái độ:</b>


- Ý thúc được khi nào cần phải viết vb tường trình.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. GV:</b></i> Đọc kĩ SGV, SGK, soạn giáo án, bảng phụ.
<i><b> 2. HS:</b></i> Chuẩn bị theo sự hướng dẫn của giáo viên.
<b>III- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>



<b>1. Ổ n định: (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Nêu cách làm một vb tường trình?
<b>3. Tổ chức dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1: (1’) </b>Khởi động.


<b>Giới thiệu bài mới: </b>Ở tiết học trước, các em đã tìm hiểu biết được thế nào là văn bản tường trình,
mục đích, cách thức viết văn bản tường trình. Để giúp các em nắm vững về văn bản này, hôm nay
chúng ta sẽ đi vào tiết học luyện tập.


<b>Hoatï động của giáo viên</b> <b>Hoatï động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: (13’) Hướng dẫn HS</b>


<b>Ôn tập kiến thức về văn bản</b>
<b>tường trình. (Giúp HS</b> <i><b>ơn tập lại</b></i>
<i><b>những kiến thức về văn bản tường</b></i>
<i><b>trình.)</b></i>


<b>H:</b> Mục đích viết tường trình là gì?


<b>H:</b> Văn bản tường trình và văn bản
báo cáo có gì giống nhau và khác
nhau?


-Ghi ND lớn 1.


- Viết tường trình là nhằm


trình bày thiệt hại hay mức
độ trách nhiệm của người
tường trình trong các sự việc
xảy ra gây hậu quả cần phải
xem xét.


- HS phân biệt.


<b>I- Ôn tập lý thuyết:</b>


<i><b>1/ Mục đích</b>: </i>


Viết tường trình là nhằm trình bày
thiệt hại hay mức độ trách nhiệm của
người tường trình trong các sự việc xảy
ra gây hậu quả cần phải xem xét.
<i><b>2/ Những điểm giống nhau và khác</b></i>
<i><b>nhau giữa văn bản tường trình và văn</b></i>
<i><b>bản báo cáo:</b></i>


<b>VĂN BẢN TƯỜNG TRÌNH</b> <b>VĂN BẢN BÁO CÁO</b>


- Mục đích: trình bày thiệt hại hay mức độ
trách nhiệm của người tường trình trong các sự
việc xảy ra gây hậu quả cần phải xem xét.


- Người viết: tham gia hoặc chứng kiến vụ
việc, cá nhân, tập thể.



- Người nhận: cấp trên (thầy, cơ giáo), cơ
quan nhà nước.


- Bố cục: theo mẫu.


- Mục đích: trình bày về tình hình, sự việc và
các kết quả đạt được của một cá nhân hay tập
thể.


- Người viết: người tham gia, phụ trách công
việc, tổ chức, tập thể.


- Người nhận: cấp trên (thầy, cô giáo), cơ quan
nhà nước.


- Bố cục: theo mẫu.
<b>H</b>: Nêu bố cucï phổ biến của văn bản


tường trình?


- Bố cục:


+ Quốc hiệu, tiêu ngữ.
+ Địa điểm và thời


<i><b>3/ Bố cục:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H</b>: Những mục nào không thể thiếu trong
kiểu văn bản này?



<b>H</b>: Phần nội dung tường trình cần như thế
nào?


gian viết.
+ Tên văn bản.


+ Người (cơ quan)
nhận.


+ Người (tập thể) gửi.
+ Nội dung.


+ Kí tên.


- Người (cơ quan)
nhận, người (tập thể)
gửi, nội dung tường
trình.


- Phần nội dung tường
trình cần trình bày cụ
thể, khách quan, chính
xác diễn biến và kết
quả sự việc, mức độ
trách nhiệm, người chịu
trách nhiệm, những đề
nghị (nếu có)…


viết.



- Tên văn bản.


- Người (cơ quan) nhận.
- Người (tập thể) gửi.
- Nội dung.


- Kí tên.


<b>Hoạt động 3: (23’) HD HS luyện tập.</b>
<i><b>(Giúp HS củng cố lại kiến thức.)</b></i>


- Gọi HS đọc bài tập 1.


<b>H</b>: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong việc
sử dụng văn bản ở các tình huống SGK?
-> Gv chốt.


- HS đọc – Thực hiện
BT – Nhận xét.


<b>II- Luyện tập:</b>
<i><b> </b></i>


<i><b>1/ Những chỗ sai trong việc sử</b></i>
<i><b>dụng văn bản ở các tình</b></i>
<i><b>huống:</b></i>


Cả 3 trường hợp a, b, c
đều khơng cần viết tường
trình, vì:



a) Cần viết bản kiểm
điểm nhận thức rõ khuyết
điểm và quyết tâm sửa chữa.


b) Có thể viết bản thơng
báo cho các bạn biết kế hoạch
chuẩn bị, những ai phải làm
việc gì cho Đại hội chi đội.


c) Cần viết bản báo cáo
công tác của chi đội gửi cô
Tổng phụ trách.


- Gọi HS đọc bài tập 2.


<b>H</b>: Hãy nêu hai tình huống thường gặp
trong cuộc sống mà em cho là phải làm
văn bản tường trình (khơng lặp lại tình
huống đã có trong SGK)?


- Đọc.


a) Tường trình với cơ
chủ nhiệm vì nghỉ học
đột xuất hơm qua để cơ
thơng cảm.


b) Trình bày với các
chú công an về vụ va


chạm xe máy mà bản
thân đã chứng kiến.


<i><b>2/ Hai tình huống thường gặp</b></i>
<i><b>trong cuộc sống mà em cho là</b></i>
<i><b>phải làm văn bản tường trình:</b></i>
a) Tường trình với cơ chủ
nhiệm vì nghỉ học đột xuất
hơm qua để cơ thơng cảm.


b) Trình bày với các chú
công an về vụ va chạm xe
máy mà bản thân đã chứng
kiến.


- Gọi HS đọc bài tập 3.


<b>H</b>: Từ một tình huống cụ thể, hãy viết
một văn bản tường trình?


- Đọc.


- Viết, trình bày, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
<b> 4. Cơng việc ở nhà:(2’)</b>


- Xem lại bài tập đã tìm hiểu.



- Chuẩn bị tiết học sau: Tổng kết phần văn
 <b>Rút kinh nghiệm :</b>


<b>Tuần 35 Tiết 129: </b>

<i><b>TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN</b></i>

Ngày soạn:………….
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b> Ngày dạy:………
<b> 1. Kiến thức</b>: Củng cố kiến thức phần văn từ HKII đến nay. Nhận ra những chỗ mạnh, chỗ yếu khi làm bài.
<b> 2. Kĩ năng</b>: Rèn kỹ năng tự nhận xét bài làm của mình.


<b> 3. Thái </b>độ<b>:</b> Có hướng sửa chữa, khắc phục những lỗi trong bài làm của mình.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. HS:</b> Xem lại đề KT + Chuẩn bị đáp án.


<b>III- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định: (1’)</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b> 3. Tổ chức dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1</b>:<b> (1’)Khởi động.</b>


<i><b>Giới thiệu bài mới: Để các em nhận biết được kết quả làm bài của mình, đồng thời từ kết quả đó rút ra bài</b></i>
<i><b>học kinh nghiệm cho bản thân để bài làm sắp tới đạt kết quả cao hơn. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em</b></i>
<i><b>sửa một số lỗi mà các em vấp phải qua tiết trả bài kiểm tra văn.</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: (14’) </b>Giáo viên nêu


đáp án.<i><b> (Giúp HS</b><b>củng cố kiến thức</b></i>
<i><b>phần Văn.)</b></i>



<b>I. Bài kiểm tra văn:</b>
<i><b>A- Trắc nghiệm (3 đ)</b></i>
- GV lần lượt cho HS đọc câu hỏi và


trả lời


- GV nhận xét, nêu đáp án.


<b>Hoạt động 3: (13’) </b>Trả bài và hướng
dẫn nhận xét. <i><b>(Nhận ra những ưu</b></i>
<i><b>khuyết điểm khi làm bài, cĩ h</b><b>ướ</b><b>ng</b></i>
<i><b>kh</b><b>ắ</b><b>c ph</b><b>ụ</b><b>c.)</b></i>


<b>* Ưu điểm :</b>


Đa số HS có chuẩn bị bài khá tốt,
phần trắc nghiệm và tự luận đáp ứng
được yêu cầu đặt ra.Một số bài khá
tốt .


- HS đọc câu hỏi và trả
lời.


- Ghi nhận.


- Chú ý nghe


- Câu 1: c câu 7: b
- Câu 2: a câu 8: c


- Câu 3: c câu 9: d
- Câu 4: d câu 10: d
- Câu 5: c câu 11: c
- Câu 6: c câu 12: a
<i><b>B-</b><b>Tự luận: (7 đ)</b></i>


<b>Câu 1: </b>(3đ)
- Giống: (1.5đ)


+ Là thể văn nghị luận cổ, thường do vua chúa
hoặc thủ lĩnh viết.


+ Kết cấu chặt chẽ, lí lẽ sắc bén, dẫn chứ
thuyết phục.


+ Thường viết bằng thể văn biền ngẫu.
- Khác: (1.5đ)


+ Chiếu dùng để ban bố mệnh lệnh.


+ Hịch dùng để cổ động, thuyết phục, kêu gọi đấu
tranh.


+ Cáo dùng để trình bày một chủ trương hoặc
cơng bố kết quả một sự nghiệp.


<b>Câu 2</b>: Sách giáo khoa trang 39. (1đ)
- Mỗi câu 0.25 đ.


- Sai 2 lỗi chính tả trừ 0.25đ.


- Sai 1 chữ <sub></sub> sai cả câu.
<b>Câu 3: </b>(3đ)


- Nghệ thuật:


+ Tư liệu phong phú, xác thực, hình ảnh giàu giá trị
biểu cảm.


+ GIọng điệu đanh thép, mỉa mai.
+ Sử dụng ngòi bút trào phúng sắc sảo
- Nội dung:


+ Văn bản có ý nghĩa như một “bản án” tố cáo thủ
đoạn và chính sách vơ nhân đạo của bọn thực dân
đẩyngười dân thuộc địa vào các lò lửa chiến tranh
để hi sinh phục vụ cho lợi ích của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hạn chế</b> :


- Một số HS chưa ss được điểm giống
và khác nhau giữa 3 thể loại:hịch,
chiếu, cáo.


- Một số bạn chưa thuộc bài làm sai ở


câu 2,3 - Nghe.


<b>Hoạt động 4: (12’) </b>Tổng kết biểu
dương. <i><b>(Nhằm khích lệ, động viên</b></i>
<i><b>các em) </b></i>



<b>GV:</b> Biểu dương những em đạt điểm
tốt : Trung, Đại, Chi, Thúy, Ni, Cúc.
Đồng thời nêu lên các hạn chế chế
để các em rút kinh nghiệm: Tuấn,
Hậu, Vũ, Chánh, Tùng.


- Nghe.


<b>THỐNG KÊ ĐIỂM</b>



<b> Điểm</b>


<b>Lớp</b> <b>Dưới 5</b>


<b> Điểm</b>
<b>5 </b><b> 8</b>


<b>Điểm</b>
<b>9</b>


<b>Điểm</b>
<b>10</b>
<b>83</b>


<b> 84</b>


<b> 4. Công việc ở nhà: (2’)</b>


- Soạn bài: “Kiểm tra tiếng Việt”



- Học các bài tiếng Việt từ HKII đến nay.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 130:</b>

<i><b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b></i>

Ngày soạn:…………
<b>I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: </b>Ngày dạy:………….


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng ở phân mơn tiếng Việt 8 thơng qua hình thức
kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.


<b>II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>


Hình thức đề kiểm tra : Tự luận + trắc nghiệm


Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra trong thời gian 45’


III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:


<b> </b>
<b> </b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ </b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>



<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>đề</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>


TN TL TN TL <sub>N</sub>T TL <sub>N</sub>T TL


<b>CĐ1: Kiểu câu</b>
- Câu nghi vấn
- Câu cầu khiến
- Câu trần thuật
- Câu cảm thán


Soá câu:
Số đđiểm:
Tỉ lệ %


<b>- </b>Nhận biết


các kiểu câu - Hiểu xácđịnh chức
năng của
các kiểu
câu



<b>- </b>Hiểu đặc
điểm hình
thức , chức
năng của
các kiểu
câu và cho
vd
5
<b>1.25</b>
<i>12.5%</i>
2
<b>0.5</b>
<i>5 %</i>
1
<b>2</b>
<i>20 %</i>
8
<b>3.75</b>
<i>37.5</i>
<i>%</i>
<b>CĐ2: Hành động </b>


<b>nói</b>


- Hành động nói
- Hành động nói(tt)


Số câu:
Số điểm:



Tỉ lệ%


- Nhận biết
phương tiện
thực hiện
hành động
nói


- Hiểu khái
niệm, các
cách thực
hiện hành
động nói
và cho
được ví dụ
1
<b>0.25</b>
<i>2.5%</i>
1
<b>2</b>
<i>20 %</i>
2
<b>2,25</b>
<i>22.5%</i>


<b>CĐ3: Hội thoại</b>
- Hội thoại
- Hội thoại(tt)


Số caâu:


Số ñiểm:


Tỉ lệ %


- Biết điểm
cần lưu ý khi
tham gia hội
thoại.


<b>- </b>Vận
dung viết
một đoạn
hội thoại
sau đó
xác định
vai.
2
<b>0.5</b>
<i>5%</i>
1
<b>3</b>
<i> 30 %</i>
3
<b>3.5</b>
<i>35%</i>
<b>CĐ4: Lựa chọn </b>


<b>trật tự từ trong </b>
<b>câu</b>



- Lựa chọn ttt trong
câu


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%


- Hiểu tác
dụng của
sự sắp xếp
ttt
2
<b>0.5</b>
<i>5%</i>
2
<b>0.5</b>
<i>5%</i>
<b>Tổng số caâu:</b>


<b>Tổng số ñiểm:</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


8
<b>2</b>
<i>20</i>
4
<b>1</b>
<i>10%</i>
2
<b>4</b>


<i>40 %</i>
1
<b>3</b>
<i>30%</i>
15
<b>10</b>
<i>100%</i>


<b> NỘI DUNG KIỂM TRA</b>


<b>I – Trắc nghiệm: 3 điểm (mỗi câu 0,25 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: Phương tiện để thực hiện hành động nói là gì?</b></i>


a. Nét mặt b.Cử chỉ


c. Điệu bộ d. Ngôn từ


<i><b>Câu 2: Câu: “Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu?” Là câu nghi vấn dùng với mục đích:</b></i>
a. Hỏi. b. Cầu khiến.


c. Bộc lộ cảm xúc. d. Khẳng định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Ngày mai tôi đi du lịch. b. Cháu hãy vẽ cái gì thân thuộc nhất.


c. Người thuê viết nay đâu? d. Chị khất tiền sưu đến ngày mai phải không?
<i><b>Câu 4: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày?</b></i>


a. Câu trần thuật. b. Câu cầu khiến.


c. Câu nghi vấn. d. Câu cảm thán.



<i><b>Câu 5 :</b>Trật tự từ của câu nào góp phần tạo nên tính nhạc cho câu?</i>
a. Giấy đỏ buồn khơng thắm.


b. Tiếng cho sủa vang các xóm.


c. Tiếng trống và tiếng tù và đã thủng thẳng đua nhau từ phía đầu làng đến đình.
d. Mát rượi lịng ta ngân nga tiếng hát.


<i><b>Câu 6: Các câu sau đây câu nào là câu cảm thán?</b></i>


a. Em hãy cố gắng học tập đi nhé! b. Ngày mai, em có đi học khơng?
c. Chao ơi! Bài tốn em đạt điểm 10. d. Em rất vui khi được thầy khen
<i><b>Câu 7: Câu: “Trẩm rất đau xót về việc đó không thể không dời đô” là câu gì?</b></i>


a. Câu trần thuật. b. Câu cầu khiến.


c. Câu nghi vấn. d. Câu cảm thán.


<i><b>Câu 8: Câu: “Cụ cứ tưởng tôi sung sướng hơn chăng?” là câu </b></i>


a. Câu trần thuật. b. Câu cầu khiến.


c. Câu nghi vấn. d. Câu cảm thán.


<i><b>Câu 9: Câu: “Mày định nói cho cha mày nghe đấy ư?” dùng để làm gì?</b></i>


a. Để hỏi. b. Để đe dọa.


c. Để cầu khiến.. d. Để bộc lộ cảm xúc.



<i><b>Câu 10:</b> Trong hội thoại, người có vai thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội cao như </i>
<i>thế nào?</i>


a. Ngưỡng mộ. c.Thân mật.
b. Sùng kính. d. Kính trọng.


<i><b>Câu 11 :</b></i> Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật được nói đến?
a. Sen tàn cúc lại nở hoa.


b. Những buổi trưa hè nắng to.
c. Lác đác bên sông chợ mấy nhà.


d. Tràng thở đánh phào một cái, ngực nhẹ hẳn đi.
<i><b>Câu 12: </b>Trong hợi thoại im lặng cũng được coi là:</i>


a. Một ý kiến. b. Một cách bày tỏ thái độ.


c. Một sự đờng ý. d. Một lời nói.


<b>II- Tự Luận: 7 điểm</b>


<b>Câu 1: </b> Hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến ? cho vd.


<b>Câu 2:</b> Đặt một đoạn hội thoại ngắn có ít nhất 2 nhân vật. Cho biết vai xã hội của các nhân vật khi tham gia hội
thoại?


<b>Câu 3:</b> Hành động nói là gì? Có mấy cách thực hiện hành động nói? Cho ví dụ ở mỗi cách thực hiện hành động
nói?



<b> ĐÁP ÁN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b> (3 Điểm)


Câu


1 Câu2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6 Caâu 7 Caâu 8 Caâu 9 Caâu10 Caâu11 Caâu12


<b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b>


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 Điểm)</b>
Câu 1: (2đ)


- Nêu đúng đặc điểm hình thức và chức năng câu cầu khiến sgkt31. (1.5đ)
- Cho vd. (0.5đ)


Câu 2: (3đ)


- Xây dựng được cuộc hội thoại, xác định đúng vai.
Câu 3: (2đ)


- Nêu đúng khái niệm và các cách thực hiện hành động nói sgkt62, 71. (1đ)
- Cho vd ở mỗi cách. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chuẩn bị bài mới : “Trả bài Tập làm văn số 07”.
+ Xem lại đề


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×