Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ</b>
<b>TỔ VẬT LÍ</b>
<b>MƠN VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>
<b>Mã đề thi 789</b>
<i><b>Sử dụng các giá trị và hằng số:</b></i><b> h=6,625.10-34<sub>(J.s); c=3.10</sub>8<sub>(m/s); N</sub></b>
<b>A=6,022.1023(mol-1); 1u.c2=931,5(MeV);</b>
<b>e=1,6.10-19<sub>(C); m</sub></b>
<b>e=9,1.10-31(kg); mp=1,0073u; mn=1,0087u; </b>
<b>Câu 1: Năng lượng của một phơtơn là 2,8.10</b>-19<sub>(J). Bước sóng của ánh sáng là</sub>
<b>A. 0,66(m).</b> <b>B. 0,45(m).</b> <b>C. 0,58(m).</b> <b>D. 0,71(m).</b>
<b>Câu 2: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì</b>
<b>A. hồn tồn giống nhau.</b> <b>B. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.</b>
<b>C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.</b> <b>D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.</b>
<b>Câu 3: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng</b>
<b>A. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.</b>
<b>B. khi chiếu ánh sáng vào các điện mơi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.</b>
<b>C. giải phóng ra khỏi liên kết để trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi bán dẫn được chiếu sáng.</b>
<b>D. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.</b>
<b>Câu 4: Cho biết i là khoảng vân; là bước sóng ánh sáng; a khoảng cách giữa hai khe S1, S2 và D là khoảng cách từ mặt</b>
phẳng chứa hai khe đến màn hứng vân giao thoa. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo cơng
thức
<b>A. </b>i<b>=</b>.a.D. <b>B. </b>
<b>Câu 5: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không (bất biến) là c. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng E và khối lượng m</b>
tương ứng là
<b>A. E=mc</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
. <b>C. E = mc.</b> <b>D. E=m</b>2<sub>c</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì:</b>
<b>A. f3>f2>f1</b> <b>B. f2>f1>f3</b> <b>C. f3>f1>f2</b> <b>D. f1>f2>f3</b>
<b>Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động LC có chu kì dao động T</b>
<b>A. Khi điện tích trên tụ cực đại thì cường độ dịng điện qua mạch bằng khơng.</b>
<b>B. Nếu khơng có tác động điện hoặc từ với mơi trường bên ngồi thì dao động điện từ của mạch dao động là một dao </b>
động tự do có chu kì T.
<b>C. Thời gian ngắn nhất để năng lượng từ bằng năng lượng điện kể từ lúc năng lượng từ cực đại là </b>
<b>Câu 8: Hạt nhân </b> <sub>27</sub>60
<b>A. 27 prôtôn và 33 nơtron và 33 êlectron.</b> <b>B. 33 prôtôn và 27 nơtron.</b>
<b>C. 27 prôtôn và 33 nơtron và 27 êlectron.</b> <b>D. 27 prôtôn và 33 nơtron.</b>
<b>Câu 9: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?</b>
<b>A. Rắn.</b> <b>B. Khí.</b> <b>C. Bán dẫn.</b> <b>D. Lỏng.</b>
<b>Câu 10: Chọn phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại</b>
<b>A. không truyền qua được thạch anh.</b> <b>B. làm ion hóa khơng khí.</b>
<b>C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.</b> <b>D. bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh.</b>
<b>Câu 11: Nguyên tử Hiđrô bị kích thích, êlectron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N. Sau khi ngừng</b>
<b>A. một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.</b>
<b>B. </b>một vạch của dãy Pa-sen, hai vạch của dãy Ban-me và ba vạch của dãy Lai-man.
<b>C. hai vạch của dãy Ban-me, một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Pa-sen.</b>
<b>D. hai vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.</b>
<b>Câu 12: Ở các máy vô tuyến điện, người ta phải tạo ra các dao động điện từ cao tần. Việc làm này có mục đích là làm cho</b>
sóng điện từ
<b>A. có thể truyền được đi xa.</b> <b>B. dễ bức xạ ra khỏi mạch dao động.</b>
<b>C. dễ biến dao động âm thành sóng âm tần.</b> <b>D. dễ bức xạ ra khỏi anten hơn.</b>
<b>Câu 13: Biết khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó. Số prơtơn có trong 0,27 gam </b> <sub>13</sub>27
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3(mm); khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 1,5(m); khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1(cm). Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng
<b>A. 0,5(mm).</b> <b>B. 0,5(pm).</b> <b>C. 0,5(nm).</b> <b>D. 0,5(m).</b>
<b>Câu 15: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm L=20H. Bước sóng điện từ mà</b>
mạch thu được là
<b>A. =100m.</b> <b>B. =150m.</b> <b>C. =500m.</b> <b>D. =250m.</b>
<b>Câu 16: Một nguồn sáng đơn sắc =0,75(m) chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1(mm)</b>
và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 2(m). Khoảng cách giữa hai
vân sáng trên màn là
<b>A. 0,15(mm).</b> <b>B. 0,375(mm).</b> <b>C. 0,75(mm).</b> <b>D. 1,5(mm).</b>
<b>Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi bước sóng ánh sáng là =0,50(m) thì khoảng vân i. Nếu thay ánh</b>
sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng /<sub> thì khoảng vân i</sub>/<sub>=1,2i. Khi đó</sub>
<b>A. </b>/<sub>=0,75(m).</sub> <b><sub>B. </sub></b>/<sub>=0,42(m).</sub> <b><sub>C. </sub></b>/<sub>=0,60(m).</sub> <b><sub>D. </sub></b>/<sub>=0,45(m).</sub>
<b>Câu 18: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là</b>
<b>A. các thấu kính hội tụ.</b> <b>B. ống chuẩn trực.</b> <b>C. lăng kính.</b> <b>D. buồng tối.</b>
<b>Câu 19: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14<sub> Hz đến 7,5.10</sub>14 <sub>Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào</sub>
trong thang sóng điện từ?
<b>A. Vùng tia Rơnghen.</b> <b>B. Vùng tia hồng ngoại.</b> <b>C. Vùng tia tử ngoại.</b> <b>D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>Câu 20: Chất </b> 131<sub>53</sub>
<b>A. 252(g).</b> <b>B. 2(gam).</b> <b>C. 254(g).</b> <b>D. 4(gam).</b>
<b>Câu 21: Trong quang phổ vạch của Hiđrô, bước sóng trong vạch thứ nhất trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển của</b>
êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K (L
êlectron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L (M
<b>A. 0,5346(m).</b> <b>B. 0,1027(m).</b> <b>C. 0,7780(m).</b> <b>D. 0,1494(m).</b>
<b>Câu 22: Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ một ống Cu-lít-giơ là 2.10</b>–11<sub>(m). Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là</sub>
104<sub>(V) thì bước sóng ngắn nhất của tia X là</sub>
<b>A. 120,2(pm).</b> <b>B. 142,8(pm).</b> <b>C. 124,2(pm).</b> <b>D. 128,6(pm).</b>
<b>Câu 23: Cho biết mB=11,0093u; năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b> 11<sub>5</sub>
<b>A. 73,96MeV.</b> <b>B. 7,42MeV.</b> <b>C. 67,23MeV.</b> <b>D. 6,67MeV.</b>
<b>Câu 24: Sự phát quang của vật nào dưới đây là sự phát quang?</b>
<b>A. Hồ quang.</b> <b>B. Bóng đèn ống.</b> <b>C. Tia lửa điện.</b> <b>D. Bóng đèn pin.</b>
<b>Câu 25: Một đèn laser có cơng suất phát sáng 7(W), phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,568(</b>m). Số phơtơn mà nó
phát ra trong 1 giây là
<b>A. 1,646.10</b>19<sub>.</sub> <b><sub>B. 1,664.10</sub></b>18<sub>.</sub> <b><sub>C. 1,406.10</sub></b>16<sub>.</sub> <b><sub>D. 2,000.10</sub></b>19<sub>.</sub>
<b>Câu 26: Tại thời điểm t1 đã cho, số hạt nhân chưa bị phân rã bằng 25% số hạt nhân lúc đầu. Tại thời điểm t</b>2 sau thời điểm
t1 khoảng thời gian 100 phút, số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ bằng 6,25% số hạt nhân lúc đầu. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
<b>A. T=3000(s).</b> <b>B. T=30(min).</b> <b>C. T=60(min).</b> <b>D. T=1,2(h).</b>
<b>Câu 27: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để</b>
<b>A. đo bước sóng các vạch quang phổ.</b> <b>B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.</b>
<b>C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.</b> <b>D. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.</b>
<b>Câu 28: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự</b>
phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
<b>A. Màu vàng.</b> <b>B. Màu lam.</b> <b>C. Màu lục.</b> <b>D. Màu đỏ.</b>
<b>Câu 29: Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi công thức</b>
<b>A. .T=ln2.</b> <b>B. =T.ln2.</b> <b>C. </b>