Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Môn: Sinh học 9</b>



<b>I Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Ứng dụng di truyền học


Nêu được khái niệm ưu thế lai, giải thích ngun nhân thối hố giống và
đặc điểm của các phương pháp chọn lọc.


- Sinh vật và môi trường:


Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái.
- Hệ sinh thái:


Biết xây dựng lưới thức ăn và phân tích được ý nghĩa của việc phát triển
dân số hợp lí.


-

Con người, dân số và môi trường:


Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, và nguồn gây ơ nhiễm
phóng xạ.


-

Bảo vệ mơi trường:


Hiểu được ý nghĩa của việc ban hành Luật Bảo vệ môi trường và ý nghĩa
của việc khôi phục mơi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Rèn kỹ năng nhận biết, thu thập thông tin một số nhân tố sinh thái trong môi
trường.


- Phân tích sơ đồ lưới thức ăn.


- Vận dụng kiến thức di truyền học vào thực tế


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường, thực hiện theo pháp lệnh.


<b>II. Hình thức đề kiểm tra :</b>


1. Hình thức: TNKQ + TL


2. Học sinh làm bài trên lớp (45’)


<b>III. Lập ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNTKQ TNTL TNTKQ TNTL Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL


<b>Ứng dụng di </b>
<b>truyền học.</b>



(4 tiết)


- Nêu được định
nghĩa ưu thế lai.
- Nêu được các
phương pháp tạo
ưu thế lai.


-Giải thích được
nguyên nhân thoái
hoá của sự tự thụ
phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao
phối gần ở động vật.
Số câu : 3


Tỉ lệ 25%
Số điểm : 2,5


2


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sinh vật và môi </b>
<b>trường</b>


(4 tiết)


- Nêu được khái
niệm: giới hạn


sinh thái.


- Nêu được khái
niệm thế nào là
nhân tố sinh thái.
Số câu: 2


Tỉ lệ: 12,5 %
Số điểm: 1,25


1


0,25
1
1
Hệ sinh thái


(4 tiết)


- Hồn thiện lưới
thức ăn.


- Phân tích ý
nghĩa của việc
phát triển DS
hợp lý.
Số câu: 2


Tỉ lệ 30%
Số điểm: 3



1


1


1
2


<b>Con người, dân </b>
<b>số và môi trường</b>


(5 tiết)


- Nêu được
nguyên nhân gây
ô nhiễm môi
trường. 1


- Nêu được nguồn
gây ô nhiễm
phóng xạ chủ yếu.


Số câu: 2
Tỉ lệ 12,5%
Số điểm: 1,25


1


0,25
1


1


<b>Bảo vệ môi </b>
<b>trường</b>


(6 tiêt)


- Hiểu được ý nghĩa
của việc ban hành
Luật Bảo vệ môi
trường.


- Hiểu được ý nghĩa
của việc khơi phục
mơi trường và gìn
giữ thiên nhiên
hoang dã.


Số câu: 2
Tỉ lệ 20%
Số điểm: 2


1


1


<b>Tổng số câu ; 11 </b>
<b>Số điểm : 10</b>
<b>Tỉ lệ </b>100%



<b>6</b>


<b> 3</b>
<b>4</b>


<b> 5</b>
<b>1</b>


<b> 2</b>
<b>IV. Xây dựng câu hỏi :</b>


<b>A.</b>


<b> Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)</b>


<b>Câu 1.</b> Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :


<i><b> 1.</b></i> Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp:
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.


B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh
dưỡng.


C. Cho F1 tự thụ phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 2. Trong chọn giống vật nuôi phương pháp nào có hiệu quả nhất ?</b></i>



A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần.
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.



C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con.
D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần.


<i><b> 3. Giới hạn sinh thái của sinh vật là : </b></i>



A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường.


D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trước nhiều tác động của môi trường.


<i><b> 4. Nguồn gây ơ nhiễm phóng xạ chủ yếu là gì ?</b></i>


A. Chất thải của công trường khai thác chất phóng xạ.
B. Chất thải của các nhà máy điện nguyên tử.


C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân và vũ khí nguyên tử.
D. Cả a, b và c.


<i><b>Câu 2: Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ</b></i>
<i><b>trống để hoàn thiện lưới thức ăn sau:</b></i>


(1)..………. Hổ


Thực vật (2)………... Cáo (4)………


Sâu hại (3)…………


<b>Câu 3.</b> Điền từ vào chỗ trống sao cho đúng về ý nghĩa của việc khôi phục mơi trường
và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.



Nhiều vùng trên Trái Đất đang ngày một ...(1)..., rất cần có biện pháp để ...(2)...
và gìn giữ. Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là bảo vệ các loài sinh vật và ...(3)... của
chúng. Đó là cơ sơe để duy trì cân bằng sinh thái, tránh...(4)... và cạn kiệt nguồn tài
nguyên.


<b>B.</b>


<b> Tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1 (2đ)</b> Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thối hố ? Cho ví dụ


<b>Câu 2: (1đ)</b> Nhân tố sinh thái là gì ? Vì sao con người được tách thành một nhân tố
sinh thái riêng ?


<b>Câu 3: (2đ)</b> Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì ?


<b>Câu 4: (1đ</b>) Nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường ?


<b>Câu 5: ( 1đ)</b> Việc ban hành Luật Bảo vệ mơi trường có ý nghĩa gì ?


<b>A – Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1 </b>(1điểm).


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


B C A <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3. </b>( 1 điểm ) 1 – Suy thối ; 2 – Khơi phục ; 3 – Mơi trường ; 4 - Ơ nhiễm.



<b>B. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


- Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở
ĐV qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hoá là do các gen lặn
có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp biểu
hiện ra kiểu hình gây hại cho cơ thể sinh vật.


- VD: Ở nhãn, vải tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ
quả nhỏ, hạt to, cùi mỏng, ngơ quả nhỏ, ít hạt.


1


1


Câu 2


- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động đến
sinh vật.


- Con người được tách thành 1 nhóm nhân tố sinh thái riêng vì
hoạt động của con ngời khác với sinh vật khác. Con người có trí
tuệ, bên cạnh việc khai thác tài ngun thiên nhiên, con người
cịn góp phần to lớn cải tạo thiên nhiên.



0,5
0,5


Câu 3


- Phát triển dân số hợp lý là điều kiện để phát triển bền vững của
mỗi Quốc gia, tạo sự hài hoà giữa phát triển kinh tế - xã hội với
sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường của đất nớc.


- Phát triển DS hợp lý là không để DS tăng quá nhanh dẫn tới
thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn
phá rừng và các tài nguyên khác. Phát triển DS hợp lý nhằm
mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân gia
đình và xã hội.


1


1


Câu 4


Có nhiều ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường, nhưng trong đó
nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của người gây ra như việc
đốt cháy nhiên liệu ( củi, than, dầu mỏ, khí đốt …), hoạt động
trong công nghiệp, giao thông vận tải; sử dụng thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ bừa bãi…



1


Câu 5


Luật bảo vệ môi trường được ban hành nhằm điều chỉnh hành vi
của xã hội để ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do hoạt
động của con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự
nhiên. Đồng thời, luật cũng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng
các thành phần mơi trường hợp lí để phục vụ sự nghiệp phát
triển bền vững của đất nước.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×