Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRA CU I N M MƠN TỐN LỂ Ố Ă ỚP 9
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Thấp</b> <b>Cao</b> <b>Cộng</b>
<b>1. Căn bậc</b>
<b>2, biến đổi</b>
<b>BT chứa</b>
<b>căn bậc2</b>
<i>18 tiết</i>
Biết vận dụng
các phép tính và
các phép biến
đổi đơn giản về
căn bậc hai để
rút gọn biểu thức
và tính giá trị
<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1</b>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<b>2</b>
<i>20%</i>
<b>2 </b>
<b>2. Hệ hai pt</b>
<b>bậc nhất hai</b>
<b>ẩn</b>
<i>17 tiết</i>
Vận dụng được
các bước giải
tốn bằng cách
lập hệ phương
trình b/ nhất 2 ẩn
<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1</b>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<b>2</b>
<i>20<b>%</b></i>
<b>2</b><i><b> </b></i>
<i>20%</i>
<b>3 hàm số</b>
<b>y = ax2</b>
<b>( a </b><b><sub>0) ,</sub></b>
<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>hai 1 ẩn</b>
<i>24 tiết</i>
Hiểu khái niệm
phương trình bậc hai
một ẩn. Biết nhận
dạng phương trình
bậc 2 một ẩn
Vận dụng được
cách giải phương
trình bậc hai một
ẩn, đặc biệt là
cơng thức
nghiệm của
phương trình đó
<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>2</b>
<i>20%</i>
<b>tiếp...</b>
<i>38 tiết</i>
Nắm vững cơng thức
tính diện tích hình
trịn chu vi đường
trịn
Vận dụng cơng thức
tính được diện tích
hình quạt tròn, độ
dài cung tròn
Biết vận dụng dấu
hiệu đơn giản để
chứng minh 1 tứ giác
nội tiếp
Biết cách chứng
minh tứ giác nội
tiếp để suy ra 2
góc nội tếp cùng
chắn 1 cung thì
bằng nhau
Biết cách
chứng minh 2
biểu thức tích
bằng nhau
thơng qua việc
chứng minh 2
tam giác đồng
dạng
<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>4</b>
<i>40%</i>
<b> 1</b> <b>5</b> <b>8</b>
<b>C©u 1 : ( 2,5 ®iĨm ) Cho biĨu thøc: </b>
A =
1 1 1
( ) ( 1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub> </sub></b>
<b>a)</b> Tìm ĐKXĐ và rút gän biĨu thøc A.
<b>b)</b> Tính giá trị của A khi x = 4 2 3
<b>c)</b> Tìm các giá trị của x để A = 3.
<b>C©u 2: (2 điểm) Cho phơng trình: x</b>2 <sub>- (m-1) x + 2m - 7 = 0 (m lµ tham sè)</sub>
a) Giải phơng trình với m = -1.
b) Chứng minh rằng phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
<b>Câu 3(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:</b>
Hai mỏy cy lm vic trờn một cánh đồng . Nếu cả hai máy cùng cày thì 10 ngày xong cơng
việc. Nhng thực tế hai máy chỉ cùng làm việc đợc 7 ngày đầu, sau đó máy thứ nhất đi cày nơi
khác, máy thứ hai một mình cày nốt trong 9 ngày nữa thì xong. Hỏi mỗi máy cày một mình
<b>Câu 5 (3,5 điểm): Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự đó một đờng tròn tâm O thay </b>
đổi đi qua B và C. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN với đờng tròn. Gọi I là trung điểm của
BC.
a. Chứng minh tứ giác AMOI nội tiếp đợc trong đờng trịn.
b. Chứng minh <i>AMN</i> <i>AIN</i>
c. Gäi E lµ giao ®iĨm cđa MN vµ BC. Chøng minh: AB . AC = AE . AI
<b></b>
<b> Hớng dẫn chấM MÔN TOáN 9 </b>
<b>Năm học 2010- 2011 </b>
1
A =
1 1 1
( ) ( 1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub> </sub></b>
§k x <sub> 1, x > 0</sub>
0,5
a) A =
2
1
<i>x</i> <sub> </sub>
1
b) Thay x vào ta có giá trị của A là:
c) Giải phơng trình A = 3 ta cã : x = 25/9 0,5
2
a) Víi m = -1 ta có phơng trình:
x2<sub> + 2x - 9 = 0</sub> 0,25
<sub>' = 1 + 9 = 10 </sub> <sub> = </sub> 10 0,25
Suy ra x1 = -1 + 10 , x2= -1 - 10
0,25
Vậy với m= -1 phơng trình có hai nghiệm phân biÖt: x1 = -1 + 10
x2= -1 - 10
0,25
= m2<sub> - 2m +1 - 8m +28</sub>
0,25
= m2<sub> - 10m + 29</sub>
= (m-5)2<sub> + 4 > 0 , víi mäi m </sub>
vì (m-5)2<sub>> 0</sub>
0,25
0,25
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25
3
Gọi thời gian máy thứ nhất cày một mình xong công việc là x
( ngày )
Gọi thời gian máy cày thứ hai cày một mình xong công việc là y ( ngày )
( x, y > 7) 0,25
Một ngày máy thứ nhất làm đợc
1
<i>x</i><sub> ( cv)</sub>
0,25
Một ngày máy thứ hai làm đợc
1
<i>y</i> <sub> (cv)</sub> 0,25
Theo bµi ra cã hƯ :
1 1 1
10
1 1 9
7.( ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
15
( / )
30
<i>x</i>
<i>t m</i>
<i>y</i>
0,5
0,5
4
Vẽ hình đúng cho
0.5
a
Chỉ ra đợc <i>AMO</i>900
vµ <i>ANO</i>900
0.25
suy ra <i>AMO ANO</i> 1800 0.25
<sub> Tứ giác AMON có tổng hai góc đối bằng 180</sub>0 <sub>0.25</sub>
<sub> Tứ giác AMON nội tiếp đợc trong một đờng tròn </sub>
0.25
b Chứng minh đợc 5 điểm A, M, O, I, N cùng thuộc một đờng trịn <sub>0.5</sub>
<i>AMN</i> <i>AIN</i><sub> ( cïng ch¾n cung </sub><i>AN</i><sub>)</sub> 0.5
c Chứng minh đợc AB . AC = AN2 <sub>0.25</sub>
Chứng minh đợc OKEI nội tiếp => AE.AI = AK.AO
Chứng minh đợc AK . AO = AN2
O,25
0.25
Suy ra đợc AB. AC = AE . AI