Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.21 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 34 : Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Sỏng : Tập đọc</b>

<b>Bài 27 : Bác đa th</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; <b>mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ </b>
<b>phép</b> . Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài : Bác ®a th vÊt v¶ trong viƯc ®a th tíi mäi nhà. Các em cần
yêu mến và chăm sóc bác.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- Rèn t thế ngồi học ngay ngn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Tranh SGK


- HS : BTHTV, b¶ng, SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cị : ( 2 em ) ; Nói dối hại thân.
- GV nhận xét ghi điểm


2. Dạy học bµi míi
a) Giíi thiƯu bµi


b) Hớng dẫn HS luyện đọc


- GV đọc mẫu lần 1.
- HS xác định câu.


- HS tìm tiếng khó đọc : <b>mừng qnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.</b>


- GV gạch chân cho HS đọc.
- HS luyện đọc cá nhân - ĐT
- HS phân tích tiếng quýnh .
- GV giải nghĩa từ


+ Luyện đọc câu


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Mỗi bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài


- 2 HS đọc đoạn 1: “ Từ đầu đến nhễ nhại”
- 2 HS đọc đoạn 2: Phần còn lại


- GV nhËn xÐt.


- HS thi đọc từng đoạn nối tiếp.
- Mỗi tổ 1 HS thi đọc.


- HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.


- 2 HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc ĐT.
- GV nhận xét.
+ Thi đọc trơn cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
- HS đọc, HS chấm điểm.


- GV nhận xét, ghi điểm.


3. Củng cố bài : Nhận xét giê häc


……….
<b>TiÕt 2</b>


<b>LuyÖn tËp</b>



<b> 1.ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> a, Tìm hiểu bài </b>


- GV đọc mẫu lần 2 trong SGK, hớng dẫn HS tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- HS đọc thầm trong SGK.


- 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi;


+ Nhận đợc th bố Minh muốn làm gì ? ( Chạy thật nhanh vào nhà khoe với
mẹ )



+ Từ ngữ nào cho thấy Bác đa th rất vất vả ? ( Mồ hôi nhễ nhại )
- 3 HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi :


+ Thấy Bác đa th mồ hơi nhễ nhại Minh đã làm gì ? ( Vào nhà rót một cốc nớc
mời bác )


- 2 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi : Em học tập bạn Minh ở điều gì ?
* Thi đọc diễn cảm cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.1 HS làm BGK.
- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b> 3. Củng cố. Dặn dß</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ hc.


- Dặn dò về ôn bài, CB bài sau:


………


<b> </b>

Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012


<b>Sáng : ChÝnh t¶</b>


<b>TiÕt 19: Bác đa th</b>



<b>I -Mục tiêu</b> :



- HS nhìn bảng, chép lại cho đúng đoạn “ Bác đa th…mồ hôi nhễ nhại” :
trong khoảng 20 phút.


- Điền đúng vần inh hay uynh; chữ c hay k vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, đều và đẹp.


- RÌn t thÕ ngåi viÕt cho häc sinh.
II -<b>Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: bảng phụ
- HS : vở ô ly, bảng
III <b>- Hoạt động dạy học :</b>


1. Kiểm tra bài cũ; HS viết bảng con; hơng, rừng
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa.


2. Bµi míi:


a, Giíi thiƯu bµi


b, Híng dÉn häc sinh tËp chÐp


- GV treo bảng phụ lên bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn cần chép.
- 3 HS đọc đoạn văn.


- HS tìm tiếng khó viết :


- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích tiếng khó viết.
- Học sinh viết tiếng khó vào bảng con : quýnh, trao, ch¹y
- GV nhËn xÐt, chØnh söa.



- GV hớng dẫn cách trình bày trong vë .
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.


- GV quan sát, nhắc nhở học sinh t thế ngồi viết.
- Soát lỗi : GV đọc chậm cho HS soát lỗi.


- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.
- GV thu chấm một số bài, nhận xét.
c, Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2</b>: Điền vần <b>inh</b> hay <b>uynh</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS đọc bài tập.


- GV cho HS quan s¸t tranh;
- 2 HS lên bảng điền .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh sau đó điền vần vào chỗ chấm.
Khuỳnh tay ; bình hoa


- HS nhËn xÐt , GV nhËn xÐt


<b>Bài 3</b>: Điền c hay k ? Tiến hành tơng tự bài 2.
- HS làm vào vở ô li : chim cú mèo ; dòng kênh
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- dặn dò về nhà «n bµi.


- Nhí quy tắc chính tả: <b>k</b> đi với chữ ; e, ê, i. Còn <b>c</b> đi với các chữ còn lại.
……….


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 133 : Ôn tập: Các số đến 100.</b>



I - <b>Mơc tiªu : </b>Gióp häc sinh :


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trớc, số
liền sau của một số; biết cộng trừ số có hai chữ số.


- RÌn kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.


- RÌn t thÕ ngåi häc, ngåi viÕt cho häc sinh.
II - <b>Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập 2
- HS : Bảng, vở


III- <b>Hot ng dạy- học</b> :
1, Kiểm tra bài cũ :


2, Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi


b) Luyện tập<i> :</i> Giáo viên hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập



<b>Bài 1:</b> ViÕt c¸c sè


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- GV đọc cho HS viết bảng con.


38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77
- Cha bài, đọc lại các số.


<b>Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống</b>


- Giáo viên hớng dẫn HS cách làm.
- Học sinh làm bài vào SGK.


- 1 HS lên bảng làm.


<b> S liền trớc Số đã biết Số liền sau</b>


<b> 18 19 20</b>


<b> 54 55 56</b>


<b> 29 30 31</b>


<b> 77 78 79</b>


- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 3: </b> a) Khoanh vào số bÐ nhÊt : 59, 34 , 76 , 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS làm bảng con, 2 Học sinh lên làm bài trên bảng.


- Chữa bài, nhận xÐt.


<b>Bài 4:</b> Đặt tính rồi tính; HS nêu cách đặt tính
- GV hớng dẫn cách đặt tính.


- HS làm vào vở ô li.


68 – 31 98 – 51 52 + 37 26 + 63
68 98 52 26
- - + +
31 51 37 63


37 47 89 89
- GV thu bµi, nhËn xÐt.


<b>4, Cđng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về ôn bài.


……….
<b>TËp viÕt </b>


<b>TiÕt 33: Tô chữ hoa: X, Y</b>


I <b>.Mục tiêu : </b>


<b> </b> - Giúp học sinh tô đợc các chữ hoa : <b>X, Y</b>


- Viết đúng và đẹp các vần : <b>inh, uynh, ia, uya </b>; các từ ứng dụng; <b>bình </b>


<b>minh</b>, <b>bình hoa, phụ huynh, tia chớp, đêmkhuya </b> kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập hai.


- Học sinh có ý thức rèn viết chữ đẹp.
- Rèn t thế ngồi viết cho học sinh.
II .<b>Đồ dùng dạy học</b> :


- GV : Chữ mẫu, bảng phụ
- HS : Vở tập viết, bảng con.
III .<b>Hoạt động dạy học</b> :


1, KiĨm tra: : HS viÕt b¶ng con U, Ư, V.
2, Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi :


- GV cho HS quan sát chữ mẫu <b>X, Y</b>


- GV hớng dẫn HS quy trình tô chữ hoa <b>X, Y</b>


- GV tô trên chữ mẫu HS quan sát. GV vừa tô vừa nêu qui trình viÕt.
- HS viÕt vµo b¶ng con.


- GV nhËn xÐt, sưa sai.


- Híng dẫn tô chữ V gồm nét móc phải to và nÐt mãc tr¸i bÐ .


b. Đọc vần, từ ngữ: <b>inh, uynh, ia, uya ; bình minh, phụ huynh, tia chớp, </b>
<b>đêm khuya</b>. ( cá nhân + đt)



- GV viÕt b¶ng, híng dÉn HS viÕt.
- HS viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa.
c. Häc sinh viÕt bµi vµo vë


- Giáo viên theo dâi gióp häc sinh u, nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt.
- GV thu chÊm một số bài , nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò</b>:


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
- Dặn dò về viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>o c</b>

<b>Tit 34 : Dành cho địa phơng</b>



<b> Nghe kể tấm gơng về tinh thần học tậpVăn hay nhng chữ phải đẹp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc nội dung câu chuyện nói về danh nhân Cao Bá Qt khi cịn ít
tuổi. Chữ xấu, nhng do quyết tâm rèn luyện nên chữ ngày một tiến bộ, sau nổi tiếng
là ngời văn hay chữ đẹp.


- Giáo dục HS tính kiên trì, quyết tâm vơn lªn trong häc tËp.
- RÌn t thÕ ngåi häc cho HS.


<b>II. Chn bÞ</b>



- Nội dung truyện ( Truyện đọc lớp 1 )


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Kể chuyện</b>


- GV kể diễn cảm nội dung câu chun- HS l¾ng nghe.
- GV kể tóm tắt câu chuyện lần 2.


<b>2. Tìm hiểu nội dung câu chuyện</b>


- GV híng dÉn HS tìm hiểu nội dung câu chuyện.
- GV nêu câu hỏi gợi ý, gọi HS tr¶ lêi:


+ Cao Bá Quát là ngời ở đâu ? ( Cao Bá Quát là ngời ở Gia Lâm ngoại thµnh
Hµ Néi ).


+ Do chữ xấu nên có hại cho ông bà hàng xóm ra sao ? Bà hàng xóm nhờ ông
kêu oan, nhng do chữ xấu của CBQ xấu nên quan đọc ra , nên bà hàng xóm khơng
những đợc minh oan mà cịn bị đuổi ra khỏi huyện đờng).


+ Sau đó CBQ luyện chữ nh thế nào ? ( Hằng ngày, ông luyện viết vào hai
buổi sáng và buổi tối, ơng cịn mợn những cuốn sách nhữ viết đẹp về để luyện
theo ).


+ Kết quả ra sao ? ( Ông nổi danh là ngời văn hay chữ đẹp trên khắp cả nớc ).


<b> 3.Cñng cố, dặn dò</b>


- Hằng ngày, em đã luyện tập chữ viết nh thế nào ? HS trả lời
- Trong lớp mình có bạn nào viết chữ viết đẹp ? HSTL



- Còn những bạn nào viết chữ cha đẹp ?


- Các em có muốn trở thành ngời viết chữ đẹp nh CBQ không ?


- Qua câu chuyện này cho ta bài học gì ? ( Muốn viết chữ đẹp cần phải chịu
khó rèn luyện chữ viết ).


……….
<b>ChiÒu : Tiếng việt ( Ôn )</b>


<b> Ôn bài: Bác đa th</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>


- Giúp HS đọc to, rõ rang trôi trảy bài <b>Bác đa th.</b>


- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV : Néi dung «n
- HS : B¶ng, vë


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b> 2. Luyện tập</b>


<b> a) Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Luyện đọc bài trong SGK.


- HS luyện đọc các từ ngữ CN - ĐT: <b>mừng quýnh, nhễ nhại, lễ phép </b>.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- GV nhận xét.


+ Luyện đọc đoạn, bài.
- 3HS đọc đoạn 1.
- 3 HS đọc đoạn 2.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>b) LuyÖn viÕt</b>


- GV đọc cho HS viết đoạn của bài : <b>Bác đa th.</b>


- HS nghe GV đọc chép bài vào vở tự học.
- GV quan sát, nhắc nhở t thế ngồi viết.


- HS viết bài.


- GV thu bµi chÊm, nhËn xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò HS về ôn bài.
- Chuẩn bị bài sau :


………..
<b>Tù häc to¸n</b>


<b>Ơn tiết 134: Ơn tập các số đến 100</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố lại cách đọc, viết, so sánh các số đến 100;


- BiÕt sè liỊn tríc, liỊn sau cđa mét sè, biÕt céng trõ sè cã hai ch÷ sè.
- Gi¸o dục HS có ý thức tự giác học bài.


- RÌn t thế ngồi học ngay ngắn.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- GV : Néi dung «n tËp
- HS : vë, b¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



1.ổn định lớp


2.Híng dÉn HS tù häc


<b> Bµi 1:</b> ViÕt c¸c sè


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở bài tập toán.


a) Từ 20 đến 35 : 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35
b) Từ 40 đến 59: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56,
c) Từ 71 đến 84: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84.


- Chữa bài, đọc lại các số vừa viết.


<b>Bài 2: Viết số tròn chục có hai chữ số:</b>


- Giáo viên hớng dẫn HS cách viết.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 1 HS lên bảng viết.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3: </b> Tính; HS nêu yêu cầu bµi tËp.
- Gäi HS nêu cách tính.


- Lớp làm vở ô li.


35 76 33 84
+ +


21 50 44 64


56 26 77 20
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bi 4:</b> HS tự đọc bài tốn rồi làm vào vở ơ li
- HS làm vào vở ô li.


Bài giải


Trong rổ có số quả cam là:
50 - 30 = 20 ( qu¶ )
Đáp số : 20 quả
- GV thu bài chấm, nhận xét.


<b>4, Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về ôn bài.


……….
<b>Tù häc tiÕng viƯt</b>


<b>RÌn viÕt tiÕt 33</b>


I.<b>Mơc tiªu :</b>


- Giúp HS củng cố lại cách tô chữ hoa: <b>X, Y</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp các vần inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : <b>bình </b>


<b>hoa, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya , .</b>


- Giáo dục HS có ý thức rèn viết chữ đẹp.
- Rèn t thế ngồi viết cho HS.


II. <b>§å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Nội dung ơn
- HS : vở ô li, bảng con.
III. <b>Hoạt động dạy học : </b>


1) ổn định lớp


2 ) Híng dẫn HS cách tô bài, viết bài.


- GV híng dÉn lại quy trình tô chữ hoa <b>X, Y</b>


- GV tô trên chữ mẫu HS quan sát. GV vừa tô vừa nêu lại qui trình viÕt.
- HS viÕt vµo b¶ng con.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa.


b. Giáo viên gọi HS đọc vần, từ ngữ: <b>inh, uynh, ia, uya; bình minh, đêm </b>
<b>khuya, tia chớp</b>. ( cá nhân + đt)


- GV viÕt b¶ng, híng dÉn HS viÕt.
- HS viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa.
c. Học sinh viết bài vào vở ô li.



- Giáo viên theo dâi gióp häc sinh u, nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt.
- GV thu chÊm mét sè bµi , nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò vỊ viÕt bµi.


……….


<b>Thø sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Sỏng : Tập đọc</b>

<b>Bài 28 : Ngời trồng na</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; <b>lúi húi, ngoài vờn, trng na, ra qu</b>.


Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu đợc nội dung câu chuyện : Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con
cháu sẽ không quên công ơn của ngời đã trồng.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- Rèn t thế ngồi học ngay ngn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Tranh SGK



- HS : BTHTV, b¶ng, SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.KiĨm tra bµi cị : ( 2 em ) .Đọc bài Làm anh
- GV nhận xét ghi điểm


2. Dạy học bµi míi
a) Giíi thiƯu bµi


b) Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1.


- HS xác định câu, chia đoạn.


- HS tìm tiếng khó đọc : <b>lúi húi, trồng ra, ra quả, ngoài vờn</b>.
- GV gạch chân cho HS đọc.


- HS luyện đọc cá nhân - ĐT


- Gọi HS phân tích tiếng ngồi vờn.
+ Luyện đọc câu


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.


+ Luyện đọc đoạn, bài


- 2 HS đọc lời cụ già và lời hàng xóm.
- 2 HS đọc cả bài.


- 3 HS đọc phân vai ( ngời dẫn chuyện, cụ già, ngời hàng xóm)
- GV nhận xét, ghi điểm.


- Cả lớp đọc ĐT.
- GV nhận xét.
+ Thi đọc trơn cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
- HS đọc, HS chấm điểm.


- GV nhận xét, ghi điểm.


3. Củng cố bài : NhËn xÐt giê häc


……….
<b>TiÕt 2</b>


<b>LuyÖn tËp</b>



<b> 1.ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> a, Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu lần 2 hớng dẫn HS luyện đọc và trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm SGK.



- 2 HS đọc đoạn 1 từ đầu đến có quả và trả lời câu hỏi;
+ Cụ già đang làm gì ? ( trồng na )


+ Ngời hàng xóm khuyên cụ điều gi ? ( nên trồng chuối vì trồng chuối chóng
có quả còn trồng na lâu có quả ).


- 2 HS đọc toàn bài, và trả lời câu hỏi : Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi ?( dấu
hỏi )


+ Trong bài có mấy câu ? Em hãy đọc các câu hỏi đó.
- GV nhận xét, ghi điểm.


* Thi đọc diễn cảm cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS làm ban giám khảo.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Củng cố. Dặn dò</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV nhn xột gi hc.


- Dặn dò về ôn bµi, CB bµi sau.


………


<b>To¸n </b>




<b>TiÕt 137 : Lun tËp chung</b>


I -<b>Mơc tiªu</b>


- HS củng cố về cách đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100.


- Biết cộng trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải đợc bài
tốn có lời văn.


- GD häc sinh tù gi¸c trong giê häc
- RÌn t thÕ ngåi häc cho HS


II -<b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV : PhiÕu bµi tËp, SGK
- HS : B¶ng, vë


III- <b>Hoạt động dạy học</b> :


1, KiÓm tra bài cũ : HS làm bảng con : 32 + 3 - 2 =
2, Bµi míi:


a) Giíi thiƯu bµi


b) Luyện tập<i> :</i> Giáo viên hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập


<b>Bi 1:</b> Viết số - Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết số.


5, 19, 74, 9, 82, 67, 4, 55, 37, 90, 23, 81, 50, 30
- HS làm bảng con.



- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: Tính; HS nêu yêu cầu bài tập </b>
- HS nêu kết quả miệng.


4 + 2 = 8 10 - 6 = 4 3 +4 = 7
8 - 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9 17 - 6 = 11 10 - 7 = 3


- NhËn xét kết quả.


<b>Bài 3: >, < , =;</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn HS cách điền dấu.
- HS lµm vµo phiÕu bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

87.> 85 69 >..60 46 > 40 + 5
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bi 4:</b> HS đọc bài toán rồi làm bài vào vở ô li.
Bài giải


Băng giấy còn lại dµi lµ:
75- 25= 50 (cm)
Đáp số: 50 cm


- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.


<b>Bµi 5 :</b> - Häc sinh lµm bµi vµo vë



<b> .</b> <b>.</b>
..5. cm


4, Củng cố dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ học
- Khen nh÷ng em cã tiÕn bé.


………..
<b>Thđ c«ng</b>


<b>TiÕt 34: Ôn tập chơng 3 - Kỹ thuật cắt, dán giấy</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Cng c đợc kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học .
- Cắt, dán đợc ít nhất hai hình trong cỏc hỡnh ó hc.


- Giáo dục HS an toàn trong giê häc.
- RÌn t thÕ ngåi häc cho häc sinh.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :


- GV : Mét sè mÉu cắt dán hình vuông, hình tam giác, hàng rào, ngôi nhà.
- HS : Giấy, vở, kéo, hồ dán, thớc.


<b>III. Hot động dạy học</b>


1.Kiểm tra baì cũ :
- Kiểm tra đồ dùng HS.


2. Bài mới :


* Nội dung kiểm tra : Em hãy cắt, dán một trong những hình mà em đã học.
- HS nắm đợc mục đích yêu cầu của bài kiểm tra.


- Yêu cầu thực hiện đúng quy trình : đờng kể cắt thẳng, dán cân đối, phẳng,
đẹp.


- GV khuyến khích những em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những
họa tiết đơn giản nhng đẹp.


- HS thùc hµnh lµm bµi.


- GV quan sát HS làm bài, gợi ý giúp đỡ những HS còn lúng tỳng hon thnh
bi kim tra.


3. Đánh giá, nhận xét.


- Đánh giá sản phẩm theo hai mức độ:


+ Hoàn thành: Thực hành đúng quy trình kĩ thuật, đờng cắt thẳng, dán hình
phẳng, đẹp.


Tuyên dơng, khuyến khích những bài HS làm sáng tạo.


+ Cha hoàn thành : Thực hiện quy trình cha đúng, đờng cắt khơng thẳng, dán
hình khơng phảng, có nếp nhăn.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS, sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Ôn bài Ngời trồng na</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS đọc to, rõ ràng, trôi trảy bài <b>Ngời trồng na.</b>


- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
- Rèn t thế ngồi hc ngay ngn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Nội dung ôn
- HS : Bảng, vở


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b> 2. Luyện tập</b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- GV hớng dẫn HS ôn lại bài <b>Ngời trồng na.</b>


+ Luyện đọc bài Ngời trồng na.


- HS luyện đọc lại các từ ngữ CN - ĐT: <b>lúi húi, ngoài vờn, trồng na</b>.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Gọi HS đọc từng câu một theo hình thức nối tiếp.


- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- GV nhận xét.


+ Luyện đọc đoạn, bài.
- 3HS đọc đoạn 1.
- 3 HS đọc đoạn 2.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Thi đọc diễn cảm cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>b) LuyÖn viÕt</b>


- GV đọc cho HS viết đoạn của bài : <b>Ngời trồng na.</b>


- HS nghe GV đọc chép bài vào vở tự học.
- GV quan sát, nhắc nhở t thế ngồi viết.
- HS viết bài.


- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò HS về «n bµi.
- ChuÈn bị bài sau :




<b>Tự học toán</b>


<b>Ôn tiết 137 : Luyện tập chung</b>



<b>I.Mục tiªu</b>


- HS củng cố về cách đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100.


- Biết cộng trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải đợc bài
tốn có lời văn.


- GD häc sinh tù gi¸c trong giê häc.
- RÌn t thÕ ngåi häc cho HS.


II -<b>§å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS : Bảng, vở
III- <b>Hoạt động dạy học</b> :
1, ổn định lớp


2, Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<b>Bài 1:</b> Viết theo mẫu - Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết theo mẫu.


a) T¸m : 8 ; Mêi b¶y : 17 ; Ba m¬i hai : 32
Mét : 1 ; Năm mơi : 50 ; Sáu mơi mốt : 61
- HS làm vở bài tập.



- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: Tính; HS nêu yêu cầu bài tập </b>
- HS nêu kết quả miệng.


9 + 1 = 10 15 - 4 = 11 4 + 4 = 8
6 - 5 = 1 11 + 7 = 18 8 - 4 = 4
2 + 7 = 9 10 - 6 = 4 8 - 0 = 8


- Nhận xét kết quả.


<b>Bài 3: >, < , =;</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn HS cách điền dÊu.
- HS lµm vµo vë bµi tËp.


28 < 31 84 < 90 54 < 50 + 5
65 > 64 72 = 72 25 = 20 + 5
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bi 4:</b> HS c bài tốn rồi làm bài vào vở ơ li.
Bài giải


Líp häc cã sè häc sinh lµ:
32 + 3 = 35 ( học sinh )
Đáp sè: 35 häc sinh


- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.


<b>Bµi 5 :</b> - Häc sinh lµm bµi vµo vë



<b> </b>
..6. cm


4, Củng cố dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ häc
- Khen nh÷ng em cã tiÕn bé.


………..

<b>Sinh hoạt tuần 34</b>



I<b>.Mục tiêu</b>


- Giúp HS nhận thấy những u điểm đã đạt đợc trong tuần, và nhợc điểm còn
tồn tại trong các mặt giáo dục.


- HS tự sửa chữa nhợc điểm.


- Giáo dục HS học và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nêu phơng hớng tuần sau.


II.<b>Nội dung sinh ho¹t</b>


1.Giáo nhận xét chung
- Đạo đức:


- Häc tËp:


- ThĨ dơc, vƯ sinh:



+ Tuyên dơng những HS có thành tÝch cao trong häc tËp ( nªu tªn).
+ Nhắc nhở HS chậm tiến ( nêu tên)


2. ý kiÕn cña HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phát huy những u điểm đã đạt đợc; ngoan ngỗn, lễ phép, đồn kết với bạn
bè .


- Học tập : lớp đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×