Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.96 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ Ngày</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Đề bài giảng</b></i>
Thứ hai
23/4/2012
Đạo đức Dành cho địa phương
Tập đọc2 <sub>Bĩp nát quả cam</sub>
Toán Ơn tập về các số trong phạm vi 1000
Thứ ba
24/4/2012
Kể chuyện Bóp nát quả cam
Tốn Ơn tập về các số trong phạm vi 1000 (tt)
Chính tả N-V: Bĩp nát quả cam
TNXH Mặt trăng và các vì sao
Thể dục Chuyền cầu – TC: Ném bóng trúng đích
Thứ tư
25/4/2012
Âm nhạc Học hát : Dành cho địa phương tự chọn
Tập đọc Lượm
Toán Ơn tập về phép cộng , phép trừ
Thủ công Ơn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
Thứ năm
26/4/2012
LT&C Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Toán Ơn tập về phép cộng , phép trừ (tt)
Tập viết Chữ hoa: V (kiểu 2)
Thể dục Chuyền cầu – TC: Con cóc là cậu ơng trời.
Thứ sáu
27/4/2012
Chính tả N-V: Lượm
Tốn Ơn tập về phép nhân và phép chia
Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ cái bình đựng nước.
Tập làm văn Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến.
SHL
**********************************************
Thứ 2 ngày 23 tháng 4 năm 2012
Đạo đức:
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>
Tập đọc
<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện,.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn,
giàu lịng u nước, căm thù giặc ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5)
*KNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre.
-Đánh giá , ghi điểm
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
-Đọc mẫu.
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Luyện đọc: ngang ngược, thuyền rồng, xâm
chiếm, cưỡi cổ.
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu 4H đọc 4 đoạn trước lớp.
-Luyện đọc câu:“Đợi từ sáng đến trưa…xuống
bến”
- Giải nghĩa các từ chú giải
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu nhóm 3 luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- 3N thi đọc đoạn 3
- Nhận xét, bình chọn
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài</b>
-Yêu cầu đọc thầm.
-Giặc ngun có âm mưu gì đối với nước ta?
-Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc
Toản thế nào?
-Quốc Toản nóng lịng gặp vua như thế nào?
+Vì sao vua khơng những tha tội mà cịn ban cho
Quốc Toản quả cam q?
-Vì sao Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam?
-Qua bài nay em hiểu điều gì?
-Em học tập gì ở Quốc Toản?
-Em cần làm gì để thể hiện lịng yêu nứơc
<b>4.Luyện đoc lại</b>
-Chia nhóm
- Thi đọc
- Cá nhân đọc
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>
<b>- Qua bài này em hiểu điều gì?</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về luyện đọc.
-3-4HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.
-Nhận xét.
-Nghe theo dõi.
-Nối tiếp đọc câu.
-Phát âm từ khó.
-4HS đọc 4 đoạn.
- HS luyện đọc câu
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc cá nhân.
-Nhận xét.
-HS đọc thầm
-Giả vờ mượn đường để xâm lược
nước ta.
-Để được nói hai tiếng xin đánh.
-Xơ lính gác, tự ý xông vào là
phạm tội khi qn.
-Vì thấy Quốc Toản cịn nhỏ đã
biết lo việc nước.
-Vì ấm ức bị coi là trẻ con.
-Căm giận lũ giặc.
-Tinh thần yêu nước.
-Nhiều HS nêu.
-Luyện đọc trong nhóm
-3-4 nhóm luyện đọc theo vai.
-1HS đọc cả bài.
Căm giận lũ giặc,tinh thần u
nước
- HS lắng nghe.
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số.
-Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
* Bài 1 (dịng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5.
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra</b>
-Chữa bài kiểm tra.
-Nhận xét chung.
<b>2.Bài mới</b>
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
<b>Bài 1 Viết các số:</b>
-Nêu miệng.
-Cho HS ơn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở
giữa.
<b>Bài 2: Số </b>
-Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống
<b>Bài 4: >, <, = ?</b>
-Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
-Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án.
-Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- H nêu miệng
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào?
-Nhận xét giao bài tập về nhà.
-Nêu yêu cầu
-Ghi kết quả vào bảng con.
915, 695, 714
-Đọc lại các số.
-Nêu yêu cầu
-HS làm bài và nêu kết quả
-Làm bảng con.
327 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
+Số bé nhất có 3 chữ số : 100
+Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
+Số liền sau số: 999 là 1000
-Từ trái sang phải.
**************************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012
<b>Kể chuyện</b>
<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1,2).
*HS khá giỏi: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 3).
*KNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
. II. Chuẩn bị
- 4 tranh phóng to.
<b>II. </b>Các hoạt động dạy học:
1<b>. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS kể chuyện Quả bầu. - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
<b>2.Bài mới</b>
*HĐ1. Giới thiệu bài:
*HĐ2. Hướng dẫn kể:
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo
thứ tự trong chuyện.
- Một HS đọc yêu cầu.
hoạ trong SGK.
- HD trao đổi sắp xếp trang theo cặp. -Trao đổi theo cặp.
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng
thứ tự.
- Nhận xét. Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4
tranh đã được sắp xếp lại.
- Tổ chức cho HS tập kể theo nhóm. - Kể chuyện trong nhóm.
- GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý.
- Tổ chức thi kể trước lớp. - Kể chuyện trước lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gợi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
- Câu chuyện khuyên ta điêu gì?
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS xem bài sau
-Lòng căm thù giặc sâu sắc ,ý thức
bảo vệ tổ quốc...
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHAM VI 1000</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số theo thứ tự xác định từ bé đến lớn và ngược lại.
*BT cần làm: 1,2, 3.
<b>II. </b>Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>
HD làm bài tập
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm SGK.
- Nhận xét đánh giá. - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
a) Chín trăm ba mươi chín 939
Bài 2:
a. Viết các số. + Làm bảng con.
- HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5 + 1 số lên bảng chữa.
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài. 404 = 400 + 4
b. Viết.
- HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài. 800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở. a. Từ lớn đến bé.
b. từ bé đến lớn.
257, 279, 285, 297
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào SGK.
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
<b>- Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.</b>
- Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS xem bài sau
-Theo dõi
<b>Chính tả: (Nghe viết)</b>
<b>BĨP NÁT QUẢ CAM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện : Bóp nát quả cam.
<b>- Làm được BT 2a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng quay bài tập 2 (a).
<b>:III Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 2.Bài mới</b>
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc lại chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài.
- Những chữ nào trong bài chính tả viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu.
Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu.
Quốc Toản tên riêng.
- u cầu tìm và viết từ khó. - HS viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc HS viết. - HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lỗi. - HS chữa lỗi.
- Chấm chữa 5- 7 bài.
*HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a) - HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài. - Lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài. a. Đơng sao thì nắng, vắng sao thì
- Theo dõi nhắc nhở HS yếu mưa.
- Nó múa làm sao ?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét đánh giá. - Có xáo thì xáo nước trong.
- Chớ xáo nước đục đau lịng cị con.
<b>*HĐ tiếp nối: </b>
<b>- Nêu từ khó trong bài</b>
- Nhắc HS xem bài sau
- Nhận xét giờ học
-HS nêu
<b>TNXH</b>
Bài: MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO.
I. Mục tiêu:
- Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
Các tranh ảnh trong SGK trang 68, 69.
Một số bức tranh về trăng sao.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> : Mặt Trời và phương hướng.
Mặt trời mọc ở đâu và lặn ở đâu?
Em hãy xác định 4 phương chính theo Mặt Trời.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b> : Giíi thiƯu bài
- Vào buổi tối, ban đêm, trên bầu trời khơng mây,
ta nhìn thấy những gì?
<i>Hoạt động 1:</i> Qsát tranh và trả lời các câu hỏi.
+Bức ảnh chụp về cảnh gì?
+Em thấy Mặt Trăng hình gì?
+Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?
+nh sáng của Mặt Trăng ntn có giống Mặt Trời
khơng?
- Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về hình
dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất).
<i>Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhóm
Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung sau:
+Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình
dạng gì?
+Em thấy Mặt Trăng trịn nhất vào những ngày
nào?
+Có phải đêm nào cũng có trăng hay không?
Yêu cầu 1 nhóm HS trình bày.
Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta thấy Mặt Trăng
có những hình dạng khác nhau: Lúc hình trịn, lúc
khuyết hình lưỡi liềm … Mặt Trăng tròn nhất vào
ngày giữa thấy âm lịch, 1 tháng 1 lần. Có đêm có
trăng, có đêm khơng có trăng (những đêm cuối và
đầu tháng âm lịch). Khi xuất hiện, Mặt trăng
khuyết, sau đó trịn dần, đến khi trịn nhất lại
khuyết dần.
- Cung cấp cho HS bài thơ:
- GV giải thích một số từ khó hiểu đối với HS:
lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (chỉ hình dạng
của trăng theo thời gian).
<i>Hoạt động 3:</i> Thảo luận nhóm.
Ycầu HS thảo luận đôi với các nội dung sau:
+Trên bầu trời về ban đêm, ngồi Mặt Trăng chúng
Đơng – Tây – Nam – Bắc là 4
phương chính được xác định
theo Mặt Trời.
Thấy trăng và các sao.
Chiếu sáng Trái Đất vào ban
đêm.
nh sáng dịu mát, khơng chói
như Mặt Trời.
1 nhóm HS nhanh nhất trình
bày. Các nhóm HS khác chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung.
HS nghe, ghi nhớ.
ta cịn nhìn thấy những gì?
+Hình dạng của chúng thế nào?
+Aùnh sáng của chúng thế nào?
-Yêu cầu HS trình bày.
* Các vì sao có hình dạng như đóm lửa. Chúng là
những quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng
nhưng ở rất xa Trái Đất. Chúng là Mặt Trăng của
các hành tinh khác.
<i>Hoạt động 4:</i> Ai vẽ đẹp.
- Phát giấy cho HS, yêu cầu các em vẽ bầu trời
ban đêm theo em tưởng tượng được. (Có Mặt Trăng
- Sau 5 phút, GV cho HS trình bày tác phẩm của
mình và giải thích cho các bạn cùng GV nghe về
bức tranh của mình.
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Yêu cầu HS về nhà tìm thêm những câu tục ngữ,
ca dao liên quan đến trăng, sao hoặc sưu tầm các
tranh, ảnh, bài viết nói về trăng, sao, mặt trời.
-Chuẩn bị: Ơn tập.
Cá nhân HS trình bày.
HS nghe, ghi nhớ.
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài:CHUYỀN CẦU – TRỊ CHƠI: “NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai ngời.
- Biết cách chơi các trò chơi và tham gia chơi tơng đối thành thạo.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cầu, vợt, 5-6quả bóng.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Ñi theo một hàng dọc.
-Đi theo vịng trị và hít thơi sâu.
-Xoay các khớp
-Ôn bài thể dục phát triển chung
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
2)Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
C.Phần kết thuùc.
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng cơ thể.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu.
************************************
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
<b>Tập đọc :</b>
<b>LƯỢM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các câu thơ 4 chữ .Biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
<b>-</b> Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé Liên Lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. (Trả
lời được các câu hỏi trong bài,thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu.)
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>
Gọi HS đọc bài : Tiếng chổi tre
-Nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc.</b>
-u cầu:
-HD cách đọc.
-Chia lớp thành các nhóm
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài.</b>
-Yêu cầu:
-2 khổ đầu cho ta thấy Lượm là chú bé
như thế nào?
-Lượm làm nhiệm vụ gì?
-Lượm dũng cảm như thế nào?
-Gọi HS đọc khổ thơ cuối
-Em hãy tả hình dáng Lượm ở khổ thơ
cuối?
-Em thích khổ nào nhất vì sao?
-Bài thơ ca ngợi ai?
<b>HĐ 3: Học thuộc lòng</b>
-Yêu cầu.
-Nhận xét ghi điểm
<b>*HĐ tiếp nối: </b>
-2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đua đọc đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-Thực hiện.
-1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1.
-Thảo luận cặp đôi và trả lời.
-Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh
nghịch.
-Đi liên lạc, đưa thư
-Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo.
-2-3HS đọc.
-Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai
bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ
ca lô nhấp nhô trên biển lúa.
-Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng
yêu dũng cảm.
-Đồng thanh
- Lượm là chú bé như thế nào?
- Nhắc HS về học thuộc bài.
-HS nêu
<i><b>Tốn</b></i>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾT 1)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong
phạm vi 100
<b>-</b> Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có đến ba chữ số
<b>-</b> Giải bài tốn bằng một phép cộng .
<b>-</b> *BT cần làm: Bài 1(cột 1, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 4); Bài 3
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
-Nhận xét – đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>
-Nhận xét.
<b>Bài 2: Tính</b>
-Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm
như thế nào?
<b>Bài 3: HS đọc đề</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chữa chấm bài HS.
*HĐ tiếp nối:
-Nêu cách làm tính cộng trừ có nhớ trong
phạm vi 100
-Nhận xét giờ học.
<b>-Nhắc HS về nhà làm bài.</b>
-Làm bảng con.
305=300+5 420= 400 + 20
-Nêu yêu cầu tính nhẩm.
-Làm việc theo cặp đơi
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nêu cách tính.
34
62
❑96
64
18
+❑
❑82
68
25
<i>−</i>❑
❑43
72
36
<i>−</i>❑
❑36
968
503
<i>−</i>❑
❑465
-Nêu cách cộng trừ.
-Đặt tính.
-Cộng, trừ từ trái sang phải.
-3-4HS đọc.
-Có 265 HS gái và 234 HS trai.
-Trường đó có: …. HS.
-Giải vào vở.
Bài giải
Trường tiểu học có số học sinh là:
265 + 234 = 499 ( học sinh)
Đáp số: 499 học sinh
-HS nêu
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY</b>
<b>LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH. (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Ơn tập củng cố được kiến thức, kỹ năng làm thủ cơng lớp 2.
- Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học.
- Với HS khéo tay:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ….
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ: HS nêu quy trình các bài
chương làm đồ chơi
2. Bài mới: Gtb
<i><b> Hoạt động 1 : Học sinh thực hành thi</b></i>
khéo tay làm đồ chơi theo ý thích .
-GV yêu cầu HSnhắc lại qui trình làm
con bướm; làm vịng đeo tay…
-Cho HS thực hành thi theo nhóm.
-GV lưu ý HS : Các nếp gấp phải thẳng,
cách đều, miết kĩ.
-Trong khi thực hành GV quan sát HS và
giúp đỡ những còn lúng túng.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của HS.
* Hoạt động tiếp nối:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ các sản
phẩm đã làm để tiết sau trưng bày.
- HS nêu quy trình
-HS nêu quy trình con bướm
+Bước 1 : Cắt giấy .
+Bước 2 : Gấp cánh bướm.
+Bước 3 : Buộc thân bướm.
+Bước 4 : Làm râu bướm.
a) Nêu quy trình làm vịng đeo tay.
<b>+Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.</b>
<b>+Bước 2 : Dán nối các nan giấy</b>
<b>+Bước 3 : Gấp các nan giấy</b>
+ Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.
- HS tự làm đồ chơi và trưng bày sản
phẩm cho các nhóm đánh giá lẫn nhau
để chọn ra sản phẩm đẹp nhất.
- Nhận xét tiết học
******************************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ
nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam(BT 3).
- Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> Bảng phụ viết bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>
Ycầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt câu.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới: Gtb
<b>HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp.</b>
<b>Bài 1:Yêu cầu quan sát tranh và tìm các</b>
nghề tương ướng.
<b>Bài 2:</b>
-Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ nghề
nghiệp.
-2 HS thực hiện.
-Tìm từ trái nghĩa.
-Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp
tương ứng
-Thảo luận cặp đơi.
-Nối tiếp nhau nêu từ ngữ
-Đọc lại từ ngữ.
<b>HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất</b>
<b>Bài 3:Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất</b>
nhân dân Việt Nam ?
<b>HĐ 3: Đặt câu.</b>
<b>Bài 4: Nêu yêu cầu.</b>
-Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh
đúng.
-Nhận xét giữa các nhóm.
<b>* HĐ tiếp nối:</b>
<b>-Nêu một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b>
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Đọc kết quả
-Nhận xét.
-2-3 HS đọc.
-đọc đồng thanh từ ngữ.
-Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông
minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết.
-Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung
thuỷ…
-2 HS đọc yêu cầu
-Thực hiện
- Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp
nhân dân ta. Và phẩm chất của học sinh.
-HS nêu
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( T2 )</b>
<b>-</b> Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
<b>-</b> Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100
<b>-</b> Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có đến ba chữ số
<b>-</b> Giải bài tốn về ít hơn; tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng
* Bài 1 (cột 1,3); Bài 2 (cột 1,3); Bài 3; Bài 5.
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Bài cũ: Chữa bài tập về nhà</b>
<b>2.Bài mới: Gtb</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp</b>
-Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép
cộng trừ?
<b>Bài 2: Cho HS nêu cách đặt</b>
<b>Bài 3: Cho HS đọc bài</b>
-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Lớp vở nháp, 1H lên bảng
<b>Bài 5: Cho hs ơn lại cách tìm số bị trừ số</b>
-Thực hiện.
-Nhẩm theo cặp.
-Nêu: 500 + 300 = 800
800 – 300 = 500
800 – 500 = 300
-Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số
hạng kia.
-Thực hiện cách tính vào bảng con.
-Nêu cách tính.
65
29
+❑
❑94
345
422
+❑
❑767
100
72
<i>−</i>❑
❑28
674
353
<i>−</i>❑
❑321
-2HS đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.
Giải
<b>* Hoạt động tiếp nối:</b>
<b>-Nêu cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ?</b>
- Hệ thống kiến thức
-Nhận xét dặn dò HS
Đáp số: 132 cm
-Làm bảng con
x - 32= 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 - 45
Môn: <b>TẬP VIẾT</b>
Bài<b>: CHỮ HOA Q ( Kiểu 2).</b>
<b>I.Mục đích</b>:
- Viết đúng chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Việt
<i>(</i>1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ <i>),Việt Nam thõn yờu</i> 3 lần .
* HS khá giỏi: Viết đúng, đủ các dịng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2.
II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.
<b>-</b> Mẫu chữ, bảng phụ.
<b>-</b> Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2. Bài mới: Gtb</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Gắn mẫu chữ V kiểu 2
-Chữ V kiểu 2 cao mấy li?
-GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản
–1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải
(hơi duỗi, khơng thật cong như bình thường) và 1
nét cong dưới nhỏ.
-GV viết bảng lớp.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
-HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
-Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu.
-Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iệt.
-HS viết bảng con
- HS quan sát
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- V , N, h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
-GV nêu u cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhaän xét chung.
<b>*Hoạt đơng tiếp nối: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: <b>Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N,</b>
<b>Q, V (kiểu 2).</b>
- Dấu nặng (.) dưới ê.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài:CHUYỀN CẦU – TRỊ CHƠI: “CON CĨC L CU ễNG TRI</b>
<b>I.Muùc tieõu:</b>
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai ngời.
- Biết cách chơi các trò chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cầu, vợt, 5-6 quả bóng.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Đi theo một hàng dọc.
-Đi theo vịng trị và hít thơi sâu.
-Xoay các khớp
-Ôn bài thể dục phát triển chung
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
2)Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
-Nêu tên trị chơi.
-Nhắc lại cách chơi.
-Nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng cơ thể.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu.
<b>***********************************************</b>
Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2012
<b> LƯỢM</b>
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3, hoặc BT Ct phương ngữ do GV soạn.
II. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra</b>
-Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, …
-Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
*Hoạt động 1: HD nghe-viết:
-Đọc bài viết.
-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
-Nên bắt đầu viết như thế nào?
-Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c
-Đọc lại lần 2:
-Đọc:
-Đọc cho HS sốt lỗi.
-Chấm một số bài.
<b>*Hoạt động 2: HD bài tập</b>
<b>Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền</b>
vào chỗ trống
<b>- HS nêu y/c</b>
-HS làm bài và nêu kết quả
<b>*Hoạt đôn gj tiếp nối: </b>
-Nhận xét – tuyên dương..
-Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà.
-Nghe viết bảng con.
-Nghe.
-2HS đọc lại. Đồng thanh.
-4chữ.
-Lùi vào 3 ơ.
-Phân tích và viết bảng con: loắt
choắt, nghênh nghênh, nhấp nhô
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc yêu cầu.
a.Hoa sen ,xen kẽ
Ngày xưa,say sưa
Cư xử.lịch sự
b.Con kiến,kín mít
Cơm chín,chiến đấu
Kim tiêm,trái tim
<b>Tốn</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>- </b>Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc
phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, tích
- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
*BT cần làm: 1(a), 2(dòng 1), 3, 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2. Bài mới: Gtb</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ôn tập.
<b>Bài 1:</b>Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài.
<b>Bài 2: </b>Nêu ycầu của bài và cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu
thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
<b>Bài 3: </b>Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
- Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm
ntn?
- Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của
mình.
<b> </b>
<i><b>*Hoạt động tiếp nối: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
2 x 4 =8 5 x 6 = 30
3 x 9 = 29 12 : 2 = 6
4 x 5 =20 12 : 3= 4
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
4 x 6 + 16 = 24 + 16
= 40
20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 30
<b>Bài giải</b>
Số HS của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 (HS)
Đáp số: 24 HS.
- Tìm x.
- Nhắc lại cách tìm số bị chia,
thừa số.
X : 3 = 5
X = 5 x 3
X = 15
5 x X = 35
<b>Tập làm văn</b>
<b>ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN</b>
<b>I. Muc tiªu</b>
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1,2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em(BT 3).
*KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng lắng nghe tích cực.
<b>II. Đå dïng d¹y häc</b>
-Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b>
* <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài
<b>Bài 1: </b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những
ai? Họ đang làm gì?
- Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói
- Hát
- Đọc u cầu của bài.
gì?
- Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi
nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói
thế nào?
- Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay
cho lời của bạn HS bị ốm.
- Khen những HS nói tốt.
<b>Bài 2</b>: Bài yêu cầu chúng ta làmgì?
- u cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài.
-Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
- Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình
huống này. Vậy khi được cơ giáo động viên
như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình
bày trước lớp.
- Nhận xét các em nói tốt.
<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc u cầu.
- Gọi HS trình bày .
- Nhận xét, cho điểm HS.
*Hoạt động tiếp nối:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ln biết đáp lại lời an ủi một cách
lịch sự.
- Chuẩn bị<b>: Kể ngắn về người thân</b>.
- Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp
khỏi rồi.
- Bạn nói: Cảm ơn bạn.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn
đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến
thăm mình cũng đỡ nhiều rồi,
- Bài yêu cầu chúng ta nói lời
đáp cho một số trường hợp nhận
lời an ủi.
- HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
-Em buồn vì điểm kiểm tra
khơng tốt. Cô giáo an ủi: “Đừng
buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ
được điểm tốt.”
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến: Con xin cảm ơn cô./ Con
cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố
gắng nhiều hơn./ Con cảm ơn cô.
Nhất định lần sau con sẽ cố
gắng./
b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia
xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./
Cảm ơn bạn, nhưng mình nghĩ là
nó sẽ biết đường tìm về nhà./ Nó
khơn lắm, mình rất nhớ nó./…
c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong
là ngày mai nó sẽ về./ Nếu ngày
mai nó về thì thích lắm bà nhỉ./
Cảm ơn bà ạ./…
- Viết một đoạn văn ngắn (3, 4
câu) kể một việc tốt của em hoặc
của bạn em.
- HS suy nghó về việc tốt mà
mình seõ kê