Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH&THCS Phương Ninh
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII</b>
<b>(Năm học: 2011-2012)</b>
<b>Mơn: Tốn 6</b>
<b>Phần 1: SỐ HỌC</b>
<b>I. Lý thuyết:</b>
1. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> bằng nhau khi nào?</sub>
2. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy
tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số
ta làm thế nào?
3. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
4. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
hai phân số?
5. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng qt của
các tính chất đó?
6. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, quy tắc tìm 1số biết giá
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a)
1 2 3 5
.( )
2 9 7 27 <sub> b) </sub>
5 8 9
( 1,75 ) : ( 3 )
28 35 20
c)
1 5 7 36
. .
3 7 27 14 <sub> d) </sub>
15
70,5 528 :
2
<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>
a)
3 15 2 3
( )
7 26 13 7
b)
3 2 3 5 1
2. 1 :
7 9 7 3 9
<sub></sub> <sub></sub>
c)
11 6 8 11 1
. .
23 7 7 23 23
d)
377 123 34 1 1 1
( ).( )
231 89 791 6 8 24
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính</b>
16 3
9 5<sub>; </sub>
4 12
13 7
; + ;
3 1
4 4
<sub> ; </sub>
2
3<i>−</i>
1
2 <sub> </sub>
<i>−</i>1
5 .
5
7 <sub> </sub>
7
8 <sub>.</sub>
64
49 <sub> </sub>
3 15
:
4 24<sub> : ( + ) </sub>
1 1 2
2 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub>
4 1 2
.
9 2 3 <sub>; </sub> 12+
3
4<i>−</i>
3
4<i>−</i>
4
5
3 5 4
7 13 13
;
5 2 8
21 21 24
;
5 8 2 4 7
9 15 11 9 15
7 8 3 7 12
19 11 11 19 19
;
7 39 50
25 14 78
<sub>; </sub>
5
6+
1
2
2 1 2 1 3 1
. : .
5 3 15 5 5 3;
9 8 18 16 2
27 24 27 24 3<sub> ; (4 -</sub>12
5
) : 2 + 24
5
<b>Bài 5: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:</b>
<i>A</i>=49 8
23 <i>−</i>
8
23
38
45 <i>−</i>
8
45 <i>−</i>1
17
57
<i>C</i>=<i>−</i>3
7 .
5
9+
4
9.
<i>−</i>3
7 +2
3
7 <i>D=</i>
5
8:
7
12<i>−</i>13
1
4:
7
12
4
5
<b>Bài 6: Thực hiện phép tính</b>
(10
2
9 <sub> + 2</sub>
3
5<sub>) – 5</sub>
2
9 <sub>; </sub>
5 2 5
9 4
13 5 13
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (6 - 2</sub>
4
5<sub>).3</sub>
1
8<sub> + 1</sub>
3
8
1
:
4
2 3 5
0, 25 : 2
3 4 8 <sub>; </sub>1958:127 1514 :127 ;
2 . 0, 25 : 2 1
4 4 6
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
4 1 4 1
.19 .39
9 3 9 3<sub>; </sub>
2 2
1 1 1
: 2
2 4 2
( 2) .
4
<b>+</b>
4 5 5
1 :
3 6 12
1 1 1 1
3 2 : 4 5 2
3 4 6 4
<sub>;</sub>
2 . 0,25 : 2 1
4 4 6
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
;
2 <sub>3</sub>
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)
;
3 1 1 1
3 . 0,25 : 3 1
4 4 6 <sub> ; </sub>
<b>Bài 7. Tính </b>
a)
5 7 1 7
19 : 15 :
8 12 4 12 <sub>b) </sub>
2 1 2 1 3 1
. : .
5 3 15 55 3 <sub>c)</sub>
1 1 1 11
3 2,5 : 3 4
3 6 5 31
d)
3
1 1 3
6 :
2 2 12
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>e)</sub>
18 8 19 23 2
1
3724 37 24 3 <sub> f)</sub>
4 4 6
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> g) </sub>
2 <sub>3</sub>
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)
<sub>h)</sub>
4 1 4 1
.19 .39
9 3 9 3<sub> i) </sub>
2 2
1 1 1
: 2
2 4 2
j) 125%.
2
0
1 5
: 1 1,5 2008
2 16
<sub>k) </sub>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
+
4 5 5
1 :
3 6 12
<sub>l) </sub>
m)
1 1 1 1
3 2 : 4 5 2
3 4 6 4
<i><b>Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính</b></i>
<b>Bài 1: Tìm x, biết:</b>
2x + 27 = -11; 2<i>x</i> 35 15 ; 10 – x = – 25 ; 3<i>x</i>17 2 ; (2<i>x</i> 3)(6 2 ) 0 <i>x</i>
1
0
2
<i>x</i>
;
3 1
4<i>x</i> 2<sub>; </sub>4 x7 <sub>= ; </sub> 5
4
7:<i>x</i>=13 <sub>;</sub>
3 2
2 6
7 7
<i>x</i>
;
Bài 2:Tìm x biết
1
: 4 2,5
3
<i>x</i>
;
3 10
:
5 21
<i>x</i>
;
2
3 <i>x −</i>
1
2=
1
10 <sub> ;</sub>
1 2
( 1) 0
3<i>x</i> 5 <i>x</i> ;
1
2 <sub>x + </sub>
1 5
2 2 <sub>; </sub>
2 1 3
2 5
3 3 <i>x</i> 2
;
1
3 1 5 0
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
;
1 5 1
3 3
3 6<i>x</i> 2
<b>Bài 3. Tìm x biết:</b>
a)
1 1 2
3
2 2<i>x</i>3<sub> b) </sub>
1 2
: 7
33 <i>x</i> <sub> c) </sub>
1 2
( 1) 0
3<i>x</i> 5 <i>x</i> <sub> d)</sub>
(2<i>x</i> 3)(6 2 )<i>x</i> 0
e)
3 1 2
:
4 4 3
<i>x</i>
f)
2 1 3
2 5
3 3 <i>x</i> 2
g)
1 1 3 1
2
2<i>x</i> 3 2 4
l)
2
3 9
2 0
5 25
<i>x</i>
<i><b>Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số</b></i>
<b>Bài 1: Tìm x, biết:</b>
a,
2
5 3
<i>x</i>
; b,
1 1
3 2 5
<i>x</i>
; c,
1 6
5 2 10
<i>x</i>
d,
1 6
5 2 10
<i>x</i>
; e,
3 1
15 3
; g,
12 1
4 2
<i>x</i>
Bài 2<b> : Rút gọn phân số:</b>
<b>Bài 3: So sánh các phân số sau:</b>
a,
2
3<sub> và </sub>
1
4 <sub> b, </sub>
7
10<sub> và </sub>
7
8 <sub> c, </sub>
6
7 <sub> và </sub>5
3
d,
14
21<sub> và </sub>
60
72<sub> e, </sub>
16
9 <sub> và </sub>
24
13 <sub> g, </sub>
27
82 <sub> và </sub>
26
75
<b>Bài 4: Tìm số x biết:</b>
a)
2 3 5
3<i>x</i> 2<i>x</i>12<sub> b) </sub>
2 3 53
.(3 3,7)
5 5 <i>x</i> 10 <sub> c) </sub>
7 3 5 23
: (2 )
9 4<i>x</i> 927
d)
2 1 3
.
3 <i>x</i> 5 10
e)
3 5
4 3
<i>x</i>
f)
1 5
2 1
3 6
<i>x</i>
Bài 4: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
tổng số, số học sinh khá chiếm
1
3<sub> tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học</sub>
sinh giỏi của trường này.
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là
1
14
2<i>m</i><sub>, chiều rộng bằng </sub>
3
5<sub> chiều</sub>
dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 6: Một tổ cơng nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được
1
3<sub>tổng số</sub>
cây. Đợt II tổ trồng được
3
7<sub>số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây.</sub>
Tính tổng số cây mà đội cơng nhân đó phải trồng?
<b>Phần 2: HÌNH HỌC</b>
<b>I. Lý thuyết:Trả lời các câu hỏi đã cho phần ơn tập hình học (sgk - 95, 96)</b>
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và góc xOz</b>
sao cho: góc xOy = 1450<sub>, góc xOz = 55</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại. Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz.
<b>Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và góc aOc</b>
sao cho:
Góc aOb = 600<sub>; góc aOc = 110</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia cịn lại. Vì sao ?
b)Tính số đo góc bOc.
<b>Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và</b>
xOz sao cho: xOy = 1400<sub>, xOz =70</sub>0<sub>.</sub>
b) So sánh xOz và yOz
c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
<b>Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 60</b>0<sub>.</sub>
a) Tính số đo góc yOz.
b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.
<b>Bài 5. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70</b>o<sub>.</sub>
a) Tính góc zOy
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>. Chứng tỏ tia</sub>
Oz là tia phân giác của góc xOt
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
<b>Bài 6. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc</b>
xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa
khơng? Vì sao?
<b>Bài 7. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc</b>
xOy=400<sub>, góc xOz=150</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số
đo góc mOn
<b>Bài 8. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc</b>
xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa
khơng? Vì sao?
<b>Bài 9. Cho góc xOy = 60</b>o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác</sub>
của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
Bài 10: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
a) - Vẽ tia Oa
- Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho
aOb = 450<sub>, </sub><sub></sub><sub>aOc = 110</sub>0
- Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho xOy = 800
c) + Vẽ đoạn AB = 6cm
+ Vẽ đường tròn (A; 3cm)
+ Vẽ đường tròn (B; 4cm)
+ Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
+ Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB
d) Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
Bài 11: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho
mOn = 500, mOp = 1300
a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Tính góc nOp.
b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính aOp?
Bài 12: Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb = 350 và aOc = 550.
Gọi Om là tia đối của tia Oc.
a) Tính số đo các góc: aOm và bOm?
b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn
Bài 13: Cho 2 đường trịn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm
O va O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm Avà đường tròn (O’;
2cm) cắt đoạn OO’ tại B.
a) Tính O’A, BO, AB?
b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B?
Phương Ninh, ngày 10 tháng 4 năm 2012
Giáo viên ra đề cương