Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tu lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LUỢNG LỚP LTĐH- MƠN HĨA HỌC</b>


<i>(Thời gian 90 phút)</i>


<b>1 </b>Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với


dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,32 g


muối. Giá trị của m là:


<b>A. 3g </b> B. 5,016g C. 2,98g D. Kết qủa khác


<b>2 </b>Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :


A. Glucozơ <b>B. Fructozơ</b> C. Saccarozơ D. Mantozơ


<b>3 </b>Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và thuộc 2 chu kì liên tiếp


trong bảng tuần hồn tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đkc).


Hai kim loại đó là:


A. Be và Mg B. Ca và Sr <b>C. Mg và Ca </b> D. Sr và Ba


<b>4 </b>Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau


và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp
với hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo của Y là:


A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH


C. CH3-CH=CH-CH2-OH <b>D. CH2=CH-CH2-OH</b>



<b>5 </b>Kim loại M tác dụng vừa đủ với hỗn hợp X gồm HNO3 và HCl có tỉ lệ mol 1:1 theo phương trình phản


ứng :


M + HNO3 + HCl → X + NO + H2O Vậy X là :


A. M(NO3)n B. MCln


<b>C. M(NO3)n và MCln</b> D. A, B, C đều sai


<b>6 </b>Cho 12 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng


thu được 24 gam muối. Công thức oxit là :


A. MgO B. FeO <b>C. CuO</b> D. CaO


<b>7 </b>Cho phương trình phản ứng :


FeS2 + A → FeSO4 + H2S + S . Vậy A là :


<b>A. H2SO4 (loãng)</b> B. H2SO4 (đặc) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
<b>8</b> Để nhận biết 2 dd NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng :


A. dd HCl B. dd Ba(OH)2 C. dd NaOH <b>D. cả A, B, C đều đúng</b>


<b>9</b> Cho m gam hh A gồm Ag, Cu, Fe có số mol bằng nhau phản ứng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng,


sau phản ứng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B (đkc) gồm NO và NO2 . Biết tỉ khối của hỗn hợp B so với



hidro bằng 21. Giá trị của m là :


<b>A. 22,8 gam </b> B. 24,8 gam C. 34,2 gam D. Kết quả khác


<b>10 Kết luận nào sau đây </b><i>không</i> đúng ?
A. dd NaAlO2 có mơi trường baz


B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các hidroxit lưỡng tính


C. Trong các phản ứng hóa học SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


<b>D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ </b>
<b>11 Cho phản ứng sau :</b>


CnH2n + KMnO4 + H2O → MnO2 + KOH + X.


Vậy X là hợp chất :


<b>A . Hịa tan được Cu(OH)2</b> B. Khơng hịa tan được Cu(OH)2


C. Phản ứng được với NaOH D. Phản ứng được với dd AgNO3/NH3


<b>12 Để điều chế cao su Buna – S người ta thực hiện phản ứng :</b>


<b>A. Đồng trùng hợp</b> B. Trùng hợp C. Đồng trùng ngưng D. Trùng ngưng


<b>13 Có các chất sau: Cu; dd HCl; dd KNO</b>3; dd FeSO4; dd Fe2(SO4)3; O2. Trong số các chất trên có thể


tạo với nhau nhiều nhất bao nhiêu phản ứng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14 Cho các phản ứng sau :</b>


(1) Fe3O4 + HNO3 (đ, nóng) → (2) FeO + HNO3 (loãng) →


(3) Fe2O3 + HNO3 (loãng) → (4) HCl + NaAlO2 + H2O →


(5) HCl + Mg → (6) (Kim loại) R + HNO3 (loãng) →


Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?


A. (1), (2), (4), (5), (6) B. (2), (6), (3)


C. (1), (4), (5), (6) <b>D. (1), (2), (5), (6) </b>


<b>15 Đốt cháy a mol một este no, mạch hở thu được x mol CO</b>2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức


chung của este là:


A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 <b>C. CnH2n - 2O4</b> D. CnH2nO2


<b>16 Một anđêhit đơn chức no có chứa 36,36% oxi về khối lượng.Tên gọi của anđêhit này là: </b>


<b>A. Etanal </b> B. 2-metylpropanal C. Propanal D. Butanal


<b>17 Dung dịch A chứa 0,1mol M</b>2+<sub>; 0,2 mol Al</sub>3+<sub>; 0,3 mol SO</sub>


42- cịn lại là ion Cl-. Khi cơ cạn dd A thì thu


được 47,7 gam chất rắn khan. Khối lượng nguyên tử của M là :



A. 24 B. 56 <b>C. 64 </b> D. 65


<b>18 Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C</b>nH2nO (n 3)


A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no đơn chức


C. Xeton no đơn chức <b>D. Tất cả đều đúng </b>


<b>19 Công thức (C</b>nH2n – 1COO)3CmH2m – 1 là CTTQ của este được tạo thành từ:


<b>A. Rượu no 3 chức và axit đơn chức chưa no có một liên kết C=C </b>
B. Rượu chưa no có một liện kết C=C 3 chức và axit đơn chức no


C. Rượu 3 chức chưa no có 2 liên kết C=C và axit đơn chức chưa no có một liên kết C=C
D. cả A, B, C đều sai.


<b>20 Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần </b>
lượng oxi có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng bằng


11: 6.Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Cơng thức phân tử của
X, Y, Z là:


A. C2H6O <b>B.C3H8O </b> C. C4H10O D. Kết quả khác


<b>21 Este X có cơng thức phân tử C</b>8H8O2 có chứa nhân benzen. Số đồng phân của X bị xà phòng hóa tạo


ra 2 muối là :


A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân <b>C. 4 đồng phân</b> D. 5 đồng phân



<b>22 Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với </b>
Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở đkc) là :


A. 1,12 lít B. 2,24 lít <b>C. 3,36 lít </b> D. 4,46 lít


<b>23 Các chất sau đây được xếp theo chiều tính axit giảm dần như sau :</b>


COOHO2N COOHCH3 COOHHO COOH


(1) (2) (3) (4)


A. (1) > (2) > (3) > (4) <b>B. (2) > (1) > (3) > (4)</b>


C. (4) > (3) > (2) > (1) D. (2) > (4) > (3) > (1)


<b>24 Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được phenol và anilin ?</b>


A. Q tím B. Dung dịch brơm


C. Dung dịch NaOH <b>D. Dung dịch brơm hoặc dung dịch NaOH</b>


<b>25 Hịa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe</b>3O4 bằng dung dịch HNO3 thì thu được 448 ml khí NxOy (đkc). Vậy


cơng thức của NxOy là :


A. N2O B. NO2 <b>C. NO</b> D. Không xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>26 Khi hịa tan khí SO</b>2 vào nước có cân bằng sau :


SO2 + H2O HSO3- + H+



Nhận xét nào sua đây là đúng ?


A. Thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dời theo chiều (2)


B. Thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dời theo chiều (1)


<b>C. Thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dời theo chiều (1)</b>


D. Đun nóng thì cân bằng chuyển dời theo chiều (1)
<b>27 Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>


A. Chất tan hoàn toàn trong nước là chất điện li mạnh


B. Độ điện ly càng lớn thì hằng số cân bằng K càng tăng và chất điện li càng mạnh
C. Axit fomic có tính axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của axit ankanoic


<b>D. Muối amonicacbonat là một chất lưỡng tính </b>


<b>28 Trong cơng nghiệp sản xuất axit sunfuric, giai đoạn oxi hóa SO</b>2 thành SO3 được biểu diển bằng


phương trình sau :


SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) ΔΗ < 0


Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm SO3 nếu :


<b>A. Tăng nồng độ khí oxi và tăng áp suất</b> B. Giảm nồng độ khí oxi và giảm áp suất


C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2



<b>29 Khẳng định nào sau đây ln ln đúng ?</b>


A. Tính baz của amin no bậc I < bậc II < bậc III


B. Hợp chất este không tham gia phản ứng tráng gương


C. Axit yếu không bao giờ đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối


<b>D. Trong dung dịch nước tính axit giảm dần theo dãy HI > HBr > HCl > HF</b>


<b>30 Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Cu bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí</b>
A (đkc), 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được lượng muối khan là :


A. 3.99 gam B. 33,25 gam <b>C. 31,45 gam</b> D. Kết quả khác


<b>31 Tính baz của chất nào sau đây là mạnh nhất trong dung dịch nước ?</b>


<b>A. C2H5ONa</b> B. C6H5ONa C. CH3COONa D. CH3NH2


<b>32 Để điều chế được 10,8 gam Ag thì cần điện phân dung dịch AgNO</b>3 với cường độ dòng điện là


5,36A trong thời gian là :


A. 20 phút B. 25 phút <b>C. 30 phút</b> D. 35 phút


<b>33 Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít CO


(đkc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là :



A. 14,5 gam B. 15 gam C. 15,45 gam <b>D. 16 gam</b>


<b>34 Hịa tan hồn tồn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO</b>3 thì thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2. Số


mol NO2 gấp đơi số mol NO. Thể tích hỗn hợp khí A thu được ở điều kiện chuẩn là :


A. 2,24 lít <b>B. 4,032 lít</b> C. 4,48 lít D. 5,032 lít


<b>35 Nhúng thanh sắt có khối lượng m gam vào 350 ml dung dịch CuSO</b>4 1M, sau khi phản ứng kết thúc


lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khơ và cân lại thì thấy khối lượng thanh sắt tăng 5% so với
khối lượng ban đầu. Giá trị của m là :


<b>A. 56 gam</b> B. 112 gam C. 175 gam D. 250 gam


<b>36 So sánh thể tích khí NO thốt ra trong 2 thí nghiệm sau :</b>


TN1 : Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO (đkc)


TN2 : Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V2 lít NO (đkc)


A. V1 > V2 <b>B. V1 < V2</b> C. V1 = V2 D. Không so sánh được


<b>37 Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO</b>2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam muối.


Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :


<b>A. 150 ml</b> B. 200 ml C. 250 ml D. 275 ml


(1)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>38 Trong phản ứng tổng hợp amoniac :</b>


N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ΔΗ = - 92 kJ


Để thu được nhiều khí amoniac thì cần phải :


A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất <b>D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất</b>


<b>39 Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>3H6O. Biết rằng X tác dụng được với natri, H2 và tham gia


phản ứng trùng hợp. Vậy X có tên là :


A. Propanal <b>B. Rượu alylic</b> C. Axeton D. Metylvinylete


<b>40 Cho V lít SO</b>2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 16,7


gam muối. Giá trị của V là :


A. 2,24 lít <b>B. 3,36 lít</b> C. 4,48 lít D. 5,6 lít


<b>41 Khi dẫn a mol khí SO</b>2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch A. Để


dung dịch A có chứa muối Na2SO3 thì tỉ lệ t = <i>b<sub>a</sub></i> có giá trị là :


A. t 2 B. t 1 C. 1 < t < 2 <b>D. cả A và C đều </b>



<b>đúng</b>


<b>42 Hỗn hợp X gồm SO</b>2 và O2 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 24. Khi cho thêm V lít O2 vào 25 lít hỗn


hợp X thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 22,4. Biết rằng thể tích các khí đều đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giá trị của V là :


<b>A. 6,25 lít</b> B. 6,5 lít C. 7,25 lít D. 7,5 lít


<b>43 Cho V lít dung dịch H</b>2SO4 lỗng có nồng độ C (mol/l) vào V lít dung dịch NaOH có nồng độ C


(mol/l) thì thu được dung dịch A. Nhỏ một ít q tím vào dung dịch A thì thấy q tím :


<b>A. chuyển sang màu hồng</b> B. chuyển sang màu xanh


C. không đổi màu D. chuyển sang không màu


<b>44 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong dung dịch H</b>2SO4 loãng ?


<b>A. Mg, MgCO3, CuO, Fe3O4</b> B. K2SO3, K2S, CuS, FeO


C. FeS, Fe2O3, CaCO3, BaSO4 D. CH3COONa, NaHCO3, NaCl, Cu


<b>45 Hịa tan hồn tồn 15,25 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch H</b>2SO4 loãng. Sau phản ứng


thu được dung dịch A và 9,52 lít H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị


của m là :


A. 38,57 gam <b>B. 56,05 gam</b> C. 65,29 gam D. 80,36 gam



<b>46 Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thì thu được dung </b>
dịch có pH bằng :


<b>A. pH = 3</b> B. pH = 4 C. pH = 5 D. pH = 8


<b>47 Khử 18 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 bằng CO, sau phản ứng thu được 14 gam hỗn hợp


rắn Y và khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là :


A. 15 gam B. 20 gam <b>C. 25 gam</b> D. 30 gam


<b>48 X là Hidrocacbon thường gặp. Cho X tác dụng với dung dịch Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo được 3 sản </b>
phẩm cộng còn khi thực hiện phản ứng trùng hợp X (xt, t0<sub>, p) ta được polime. X có thể là:</sub>


A. Vinyl clorua B Propylen <b>C. Isopren</b> D. Butađien-1,3


<b>49 Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và H</b>2 với một ít Ni xúc tác. Nung nóng


bình một thời gian thì thu được một khí duy nhất B. Đốt cháy hồn toàn B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4


gam nước. Biết thể tích hỗn hợp X gấp 3 lần thể tích của B. Cơng thức phân tử của hidrocacbon A là :


A. C2H4 <b>B. C2H2</b> C. C3H4 D. C3H6


<b>50 Cho hỗn hợp X gồm propan và propin. Tỉ khối của hỗn hợp X so với He bằng 10,5. Đốt cháy hồn </b>
tồn 8,96 lít hỗn hợp X (đkc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vơi trong dư thì
thấy khối lượng bình tăng thêm m gam và có p gam kết tủa. Giá trị của m và p là :


A. 75 gam và 120 gam <b>B. 74,4 gam và 120 gam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b>



1A 2B 3C 4D 5C 6C 7A 8D 9A 10D


11A 12A 13D 14D 15C 16A 17C 18D 19A 20B


21C 22C 23B 24D 25C 26C 27D 28A 29D 30C


31A 32C 33D 34B 35A 36B 37A 38D 39B 40B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×