Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kt 1tiet toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>



<b>Chủ đề 1</b>: <b>Góc ở tâm. Số đo cung, liên hệ giữa cung và dây</b>


- Nhận biết khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung
- Hiểu và giải được bài tập hay một số bài toán thtế
- Vận dụng giải được bài tập và một số bài toán thtế


<b>Chủ đề 2</b>: <b> Các loại góc trong đường trịn</b>


- Nhận biết khái niệm góc nội tiếp, góc tạo bởi ttt và dây, góc có đỉnh ở trong hay ngồi
đường trịn


- Hiểu mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn
- Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập


<b>Chủ đề 3</b>: <b>Tứ giác nội tiếp</b> .


- Nhận biết định lí thuận, đảo về tứ giác nội tiếp


- Hiểu được các đlí để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp
- Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập


<b>Chủ đề 4:Cơng thức tính độ dài đường trịn,diện tích hình trịn. Giới thiệu hình quạt </b>
<b>trịn và diện tích hình quạt trịn.</b>


- Hiểu được cơng thức tính độ dài cung tròn, tinh cạnh đa giác đều nội tiếp theo bán
kính đường trịn ngoại tiếp


- Vận dụng được cơng thức tính độ dài đường trịn, diện tích hình trịn, hình quạt trịn để
giải bài tập



<b>MA TRẬN ĐỀ</b>



Cấp độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng Cộn


g
Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Góc ở tâm.
Số đo cung
Liên hệ giữa
cung và dây


Nhận
biết khái
niệm
góc ở
tâm, số
đo của
một
cung
Hiểu và
giải được
bài tập


hay một
số bài
toán thtế
Vận dụng
giải được
bài tập và
một số
bài toán
thtế
Số câu: 1


Số điểm: 0.5
<i><b>Tỉ lệ (5%)</b></i>


1


0,5


1
0,5
Các loại góc


trong đường
trịn
Nhận
biết khái
niệm
góc nội
tiếp, góc
tạo bởi


ttt và
dây, góc
có đỉnh
ở trong
Hiểu mối
liên hệ
giữa góc
nội tiếp
và cung
bị chắn
Vận dụng
được các
định lí, hệ
quả để
giải bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giác nội
tiếp


giác nội
tiếp
Số câu:4


Số điểm: 4
<i><b>Tỉ lệ </b>(40%)</i>


1


0,5



1


0,5


2


3


1
1


5
5
Cơng thức


tính độ dài
đường
trịn,diện tích
hình trịn.
Giới thiệu
hình quạt
trịn và diện
tích hình
quạt trịn.


Hiểu
được
cơng thức
tính độ


dài cung
tròn, tinh
cạnh đa
giác đều
nội tiếp
theo bán
kính
đường
trịn ngoại
tiếp


Vận dụng
được
cơng thức
tính độ
dài đường
trịn, diện
tích hình
trịn, hình
quạt trịn
để giải
bài tập


Số câu:3
Số điểm: 3,5


<i><b>Tỉ lệ </b>(35%)</i>


1



0,5 2 3 33,5


Tổng số
câu:11
Tổng điềm:
10


<i><b>Tỉ lệ </b>(100%)</i>


2


1 4 2 4 6 1 1 1110


<b>10%</b> <b>20%</b> <b>60%</b> <b>10%</b> <b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỘ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ... Môn: Tốn (Hình)


Lớp: 9… Ngày kiểm tra: Ngày trả:


Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:


Đề 1 :


Phần 1: Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất.
Câu 1: Từ 8 giờ đến 10 giờ kim giờ quay được một góc ở tâm là:


A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 45</sub>0<sub> A</sub>


Câu 2: Hình vẽ bên cho biết <i>Δ</i>ABC đều, số đo cung nhỏ AC là:



A. 1200 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 240</sub>0 <sub> C</sub>


Câu 3: Cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) là : B


A. R 2 <sub>B. R</sub> <sub>C. R</sub> 3 <sub>D. </sub>


3
2
<i>R</i>


Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số do là :


A. 1200 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 70</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


Câu 5: Hình thang (ht) nội tếp đường trịn là :


A. ht vng, B. ht có hai đường chéo bằng nhau, C. cả A và B đều đúng.
Câu 6: Độ dài cung 600 <sub>của đường trịn có bán kính 2cm là :</sub>


A.


1


3 <sub>B. </sub>


2


3 <sub>C. </sub>



3


2 <sub>D. </sub>


2
3


Phần 2: Tự luận (7đ)


Câu 1: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm A và B. Từ một điểm M
thuộc đường thẳng d và nằm ngồi đường trịn (O) kẻ các tiếp tuyến MN, MP với đường tròn
đã cho (N, P là tiếp điểm).


a) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh NMO = NPO


c) Cho OM = 2R. Tính số đo góc NOP


Câu 2: Trong hình vẽ bên, ta có đường trịn tâm O đường kính AB = 3cm, CAB = 300<sub>.</sub>


a) Tính độ dài cung BmD. A


b) Tính diện tích quạt trịn OBmD. D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất.
Câu 1: Cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) là :


A. R 3 B. R C. R 2 <sub>D. </sub>


3


2
<i>R</i>


Câu 2: Hình thang (ht) nội tếp đường trịn là :


A.ht có hai đường chéo bằng nhau B. ht vuông C. cả A và B đều đúng.
Câu 3: Từ 8 giờ đến 10 giờ kim giờ quay được một góc ở tâm là:


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


Câu 4: Độ dài cung 600 <sub>của đường trịn có bán kính 2cm là :</sub>


A.


1


3 <sub>B. </sub>


2


3 <sub>C. </sub>


3


2 <sub>D.</sub>


2
3


Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số do là :



A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 70</sub>0 <sub>D. 60</sub>0 <sub> A</sub>


Câu 6: Hình vẽ bên cho biết <i>Δ</i>ABC đều, số đo cung nhỏ AC là:


A. 2400 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 120</sub>0<sub> C</sub>


Phần 2: Tự luận (7đ) B


Câu 1: Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
AMN của đường trịn đó. Gọi T là trung điểm của MN.


a) Chứng minh năm điểm A, B, T, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Nếu OC = AC thì tứ giác ABOC là hình gì? vì sao?


c) Tính diện tích hình trịn và độ dài đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo R khi AB =
R.


Câu 2: Cho đường trịn tâm O, bán kính R = 3cm.


a) Tính góc AOB, biết độ dài cung AmB bị chắn bởi góc AOB là


4
3 <sub>cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỘ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ... Mơn: Tốn (Hình)


Lớp: 9… Ngày kiểm tra: Ngày trả:



Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:


Đề 3 :


Phần 1: Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất.
Câu 1: Độ dài cung 600 <sub>của đường trịn có bán kính 2cm là :</sub>


A.


1


3 <sub>B. </sub>


2


3 <sub>C. </sub>


2


3 <sub>D. </sub>


3
2


Câu 2: Hình thang (ht) nội tếp đường trịn là :


A. ht vng, B. ht có hai đường chéo bằng nhau, C. cả A và B đều đúng.
Câu 3: Từ 8 giờ đến 10 giờ kim giờ quay được một góc ở tâm là:


A. 600 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 45</sub>0



Câu 4: Cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) là :


A. R 2 <sub>B. R</sub> <sub>C.</sub>


3
2
<i>R</i>


D. R 3 A


Câu 5: Hình vẽ bên cho biết <i>Δ</i>ABC đều, số đo cung nhỏ AC là: C


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 240</sub>0<sub> B</sub>


Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số do là :


A. 1200 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


Phần 2: Tự luận (7đ)


Câu 1: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm A và B. Từ một điểm M
thuộc đường thẳng d và nằm ngồi đường trịn (O) kẻ các tiếp tuyến MN, MP với đường tròn
đã cho (N, P là tiếp điểm).


a) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh NMO = NPO


c) Cho OM = 2R. Tính số đo góc NOP



Câu 2: Trong hình vẽ bên, ta có đường trịn tâm O đường kính AB = 3cm, CAB = 300<sub>.</sub>


a) Tính độ dài cung BmD. A


b) Tính diện tích quạt tròn OBmD. C
D


m B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất.
Câu 1: Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số do là :


A. 1200 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 70</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


Câu 2: Độ dài cung 600 <sub>của đường trịn có bán kính 2cm là :</sub>


A.


2


3 <sub>B. </sub>


2


3 <sub>C. </sub>
3


2 <sub>D. </sub>


1


3


Câu 3: Từ 8 giờ đến 10 giờ kim giờ quay được một góc ở tâm là:


A. 300 <sub>B.90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 45</sub>0


Câu 4: Cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) là :


A. R 2 <sub>B. R</sub> 3 <sub>C. R</sub> <sub>D. </sub>


3
2
<i>R</i>


Câu 5: Hình thang (ht) nội tếp đường trịn là :


A. ht có hai đường chéo bằng nhau B.ht vuông C. cả A và B đều đúng.
Câu 6: Hình vẽ bên cho biết <i>Δ</i>ABC đều, số đo cung nhỏ AC là: A


A. 900 <sub>B.120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 240</sub>0


C
Phần 2: Tự luận (7đ) B


Câu 1: Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
AMN của đường trịn đó. Gọi T là trung điểm của MN.


a) Chứng minh năm điểm A, B, T, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Nếu OC = AC thì tứ giác ABOC là hình gì? vì sao?



c) Tính diện tích hình trịn và độ dài đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo R khi AB =
R.


Câu 2: Cho đường trịn tâm O, bán kính R = 3cm.


a) Tính góc AOB, biết độ dài cung AmB bị chắn bởi góc AOB là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án và biểu điểm</b>


Phần 1: Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu


Đề


1 2 3 4 5 6


1 B A C B B D


2 A A D B A D


3 C B A D C C


4 D A C B A B


Phần 2: Tự luận. (6đ)


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<i><b> Đề 1, 2</b></i>



Câu 1:


a) Chứng minh được hai góc MNO và MPO vng.
=> T/g MNOP nội tiếp đường trịn.


b) Cm được hai góc NMO và NPO bàng nhau vì hai góc nội tiếp
cùng chắn cung NO.


c) Tính được cosNOM = 0,5 => góc NOM =600


=> <i>NOP</i> 1200


Câu 2:


a) Tính được <i>DOB</i> 1200


=> l = 3,14cm


b) Tính được S = 2,355cm2


0,75
0,75
1,5
0,5
0,5
0,75
0,75
1,5


<i><b>Đề 3, 4</b></i> Câu 1:



a) Chứng minh được ba góc ÂBO, ACO và ATO vng.
=> Măm điểm A,B,T,O,C cùng nằm trên đường trịn.
b) Cm được tg ABOC là hình vng.


c) Tính được l = 4,4R
S = 1,57R2


Câu 2:


a) Tính được <i>AOB</i> 800


b) Tính được S = 6,28cm2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×